Trường THCS Quảng châu Quảng trạch Quảng Bình
SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
Tập hợp Q các số hữu tỉ
Chương I
Giáo àn số học 7
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ
Học sinh biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
2. Kĩ năng:
Nhận biết được số hữu tỉ và biết biểu diễn số heữu tỉ trên trục số.
3. Thái độ - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm
- Luyện tập
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Thuyết trình đàm thoại.
III.Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
IV.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra:
3.Bài mới:
* Đặt vấn đề: Tập hợp số nguyên có phải là tập con của số hữu tỉ ?.
Tg
15
’
Hoạt động của thầy và trò.
Hoạt động 1 :
Số hữu tỉ .
Nội dung
1. Số hữu tỉ .
*GV : Hãy viết các phân số bằng nhau
5
của các số sau: 3; -0,5; 0; 2 .Từ đó có
7
nhận xét gì về các số trên ?.
*HS : Thực hiện.
3 6 9
= = = ...
1 2 3
−1 1
−2
− 0,5 =
=
=
= ...
2 −2
4
0 0
0
0= = =
= ...
1 2 −3
5 19 − 19 38
2 =
=
=
= ...
7 7
− 7 14
Các phân số bằng nhau là cách viết khác
nhau của cùng một số, số đó được gọi là
số hữu tỉ.
5
Như vậy các số 3; -0,5; 0; 2 đều là các
7
số hữu tỉ .
3=
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Các phân số bằng nhau là cách viết khác
nhau của cùng một số, số đó được gọi là
số hữu tỉ.
5
Như vậy các số 3; -0,5; 0; 2 đều là các
7
số hữu tỉ .
- Thế nào là số hữu tỉ ?.
*HS : Trả lời.
Vậy:
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Giáo viên: Trần Đức Phong
-1-
Năm học: 2011 - 2012
Trường THCS Quảng châu Quảng trạch Quảng Bình
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng
a
phân số với a , b ∈ Z, b ≠ 0
b
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu Q.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
Giáo àn số học 7
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng
a
phân số với a , b ∈ Z, b ≠ 0
b
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu Q.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
?1.
1
1
Vì sao các số 0,6; -1,25; 1 là các số Các số 0,6; -1,25; 1 là các số hữu tỉ
3
3
hữu tỉ ?
Vì:
6 12 24
*HS : Thực hiện.
0,6 =
=
=
= ...
10 20 40
− 125 − 5
− 1,25 =
=
= ...
100
4
1 4 8
1 = = = ...
3 3 6
*GV : Nhận xét và yêu cầu học sinh làm ?2.
Số nguyên a là số hữu tỉ vì:
?2.
a 3a − 100a
Số nguyên a có phải là số hữu tỉ
a= =
=
= ...
không ?. Vì sao ?.
1 3
− 100
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét.
Hoạt động 2
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
10
?3. Biểu diễn các số nguyên -1; 1; 2 trên
’
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?3.
trục số
Biểu diễn các số nguyên -1; 1; 2 trên
trục số
*HS : Thực hiện.
Ví dụ 1 :
*GV : - Nhận xét.
Cùng học sinh xét ví dụ 1:
5
Biểu diễn số hữu tỉ lên trục số.
4
Hướng dẫn:
- Chia đoạn thẳng đơn vị( chẳng
hạn đoạn từ 0 đến 1 ) thành 4
đoạn bằng nhau, lấy một đoạn làm
1
đơn vị mới thì đơn vị mới bằng
4
đơn vị cũ.
Giáo viên: Trần Đức Phong
Biểu diễn số hữu tỉ
-2-
5
lên trục số
4
Năm học: 2011 - 2012
Trường THCS Quảng châu Quảng trạch Quảng Bình
5
- Số hữu tỉ
được biểu diễn bởi
4
điểm M nằm bên phải điểm 0 và
cách điểm 0 một đoạn là 5 đơn vị.
Giáo àn số học 7
*HS : Chú ý và làm theo hướng dẫn của
giáo viên.
Ví dụ 2. (SGK – trang 6)
*GV : Yêu cầu học sinh làm ví dụ 2.
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét.
Hoạt động 3:
3. So sánh hai số hữu tỉ .
So
sánh
hai
số
hữu
tỉ
.
10
’
?4.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?4.
−2
4
và
So
sánh
hai
phân
số
:
.
−2
4
3
5
và .
So sánh hai phân số :
3
-5
Ta có:
*HS : Thực hiện:
− 2 − 10
4
− 4 − 12
=
=
=
;
− 2 − 10
4
− 4 − 12
3
15
−
5
5
15
=
=
=
;
3
15
−5
5
15
− 10 − 12
>
Khi
đó
ta
thấy:
− 10 − 12
15
15
>
Khi đó ta thấy:
15
15
−2 4
>
Do
đó:
−2 4
3
-5
>
Do đó:
3 -5
*Nhận xét.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Với hai số hữu tỉ x và y ta luôn có :
Với hai số hữu tỉ x và y ta luôn có :
hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y. Ta có
hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y. Ta có thể so sánh hai số hữu tỉ bằng cách viết
thể so sánh hai số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai
chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó.
phân số đó.
- Yêu cầu học sinh :
Ví dụ:
1
1
So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và
So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và
−2
−2
*HS : Thực hiện.
Ta có:
*GV : Nhận xét và khẳng định :
−6
1 −5
−
0
,
6
=
;
−
=
−6
1 −5
10
2
10
; − =
Ta có − 0,6 =
10
2 10
Vì -6 < -5 và 10 >0
Vì -6 < -5 và 10 >0
−6 −5
1
<
hay
0,6
<
nên
−6 −5
1
10 10
-2
<
hay - 0,6 <
nên
10 10
-2
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : Yêu cầu học sinh :
Giáo viên: Trần Đức Phong
-3-
Năm học: 2011 - 2012
Trng THCS Qung chõu Qung trch Qung Bỡnh
Giỏo n s hc 7
Kt lun:
1
So sỏnh hai s hu t 3 v 0
2
- Nu x < y thỡ trờn trc s im x
*HS : Thc hin.
bờn trỏi so vi im y.
*GV : Nhn xột.
- S hu t ln 0 gi l s hu t
- Nu x < y thỡ trờn trc s im x
dng.
cú v trớ nh th no so vi im y ?.
- S hu t m nh hn 0 gi l s
- S hu t ln 0 thỡ nú v trớ nh
hu t dng.
th no so vi im 0 ?.
- S 0 khụng l s hu t dng cng
- S hu t m nh hn 0 thỡ nú cú
v trớ nh th no so vi im 0 ?. khụng l s hu t dng.
*HS : Tr li.
*GV : Nhn xột v khng nh :
- Nu x < y thỡ trờn trc s im x
bờn trỏi so vi im y.
- S hu t ln 0 gi l s hu t
dng.
- S hu t m nh hn 0 gi l s
hu t dng.
- S 0 khụng l s hu t dng cng
khụng l s hu t dng.
*HS : Chỳ ý nghe ging v ghi bi.
?5.
*GV : Yờu cu hc sinh lm ?5.
Trong cỏc s hu t sau, s no l s
2 3
hu t dng, s no l s hu t õm, s
- S hu t dng : ;
no khụng l s hu t dng cng
3 5
khụng phi l s hu t õm ?.
3
1
;
; 4
S
hu
t
õm
:
3 2
1
0
3
7
5
;
;
; 4;
;
.
7
3 5
2 5
- S khụng l s hu t dng cng
*HS : Hot ng theo nhúm ln.
0
khụng
phi
l
s
hu
t
õm:
*GV : -Yờu cu cỏc nhúm nhn xột chộo
2
v t ỏnh giỏ.
- Nhn xột.
4. Cng c: (8)
- Goùi HS laứm mieọng baứi 1.
- Caỷ lụựp laứm baứi 4/SGK, baứi 2/SBT.
5. Hng dn dn dũ v nh :(1)
- Hoùc baứi.
- Laứm baứi 5/SGK, 8/SBT.
V. Rỳt kinh nghim:
Giỏo viờn: Trn c Phong
-4-
Nm hc: 2011 - 2012
Trường THCS Quảng châu Quảng trạch Quảng Bình
Giáo àn số học 7
Cộng, trừ số hữu tỉ
Tiết 2:
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Học sinh biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ .
- Học sinh hiểu quy tắc chuyển vế.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng các tính chất và quy tắc chuyển vế để cộng trừ hai số hữu tỉ.
3. Thái độ - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm
- Luyện tập
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Thuyết trình đàm thoại.
III.Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
IV.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra: (5’)
Häc sinh 1: Nªu quy t¾c céng trõ ph©n sè häc ë líp 6(cïng
mÉu)?
Häc sinh 2: Nªu quy t¾c céng trõ ph©n sè kh«ng cïng mÉu?
Häc sinh 3: Ph¸t biÓu quy t¾c chuyÓn vÕ?
3.Bài mới:
* Đặt vấn đề: Cộng, trừ hai số nguyên phải chăng là cộng, trừ hai số hữu tỉ ?.
Tg
15’
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1 : (15’)
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Cộng, trừ hai số hữu tỉ .
*GV : - Nhắc lại quy tắc cộng, trừ
hai phân số ?.
- Phép cộng phân số có
những tính chất nào ?.
Từ đó áp dụng:
Ví dụ: Tính:
Tính:
−7 4
− 7 4 − 49 12 − 37
a,
+ = ?.
a,
+ =
+
=
3 7
3 7
21 21 21
3
3 − 12 3 − 9
b, (−3) − − = ? .
b, (−3) − − =
+ =
4
4
4
4
4
*HS : Thực hiện.
Giáo viên: Trần Đức Phong
-5-
Năm học: 2011 - 2012
Trường THCS Quảng châu Quảng trạch Quảng Bình
Giáo àn số học 7
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết
a
được dưới dạng phân số
với
b
a , b ∈ Z; b ≠ 0 .
Do vậy ta có thể cộng , trừ hai số
hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới
dạng hai phân số có cùng mẫu Kết luận:
dương rồi áp dụng quy tắc cộng trừ
Nếu x, y là hai số hữu tỉ
phân số.
- Nếu x, y là hai số hữu tỉ ( x = ( x = a ; y = b với m > 0 )
m
m
a
b
; y=
) thì : x + y = ?; x – y
m
m
Khi đó:
= ?.
a b a+b
*HS : Trả lời.
x+y= + =
( m > 0)
m m
m
*GV : Nhận xét và khẳng định :
a b a−b
a b a+b
x−y= − =
(m > 0)
x+y= + =
( m > 0)
m
m
m
m m
m
a b a−b
x−y= − =
(m > 0)
m m
m
Chú ý:
Chú ý:
Phép cộng phân số hữu tỉ có các
tính chất của phéo cộng phân số: Phép cộng phân số hữu tỉ có các tính
Giao hoán, kết hợp, cộng với dố 0. chất của phéo cộng phân số: Giao hoán,
kết hợp, cộng với dố 0. Mỗi số hữu tỉ
Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. đều có một số đối.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
Tính :
a, ?1.
2
6 −2
2
1
a
,
0
,
6
+
=
+
=
0,6 +
; b,
− (−0,4).
−
3
10
3
−3
3
18 − 20 − 2 − 1
*HS : Thực hiện.
+
=
=
;
30 30
30 15
1
1 4
− (−0,4) = + =
3
3 10
10 12 32 16
+
=
=
30 30 30 15
b,
15’
Hoạt động 2
Quy tắc “ chuyển vế ”.
2. Quy tắc “ chuyển vế ”.
*GV : Nhắc lại quy tắc chuyển vế
trong tập số nguyên Z ?.
*HS : Trả lời.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Tương tự như Z, trong Q ta cũng có
Giáo viên: Trần Đức Phong
-6-
Năm học: 2011 - 2012
Trường THCS Quảng châu Quảng trạch Quảng Bình
quy tắc “ chuyển vế ”.
Khi chuyển một hạng tử từ vế này
sang vế kia của một đẳng thức, ta
phải đổi dấu số hạng đó.
Với mọi số x, y, z ∈ Q :
x + y = z ⇒x = z - y
Giáo àn số học 7
Khi chuyển một hạng tử từ vế này
sang vế kia của một đẳng thức, ta
phải đổi dấu số hạng đó.
Với mọi số x, y, z ∈ Q :
x + y = z ⇒x = z - y
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV :Yêu cầu học sinh làm ví dụ
1:
3
1
Tìm x, biết − + x = .
7
3
Hướng dẫn:
Để tìm x, ta chuyển tất cả các số
không chứa biến sang một vế, số
chứa biến sang vế còn lại.
*HS : Thực hiện
1 3 7
9 16
x= + = +
= .
3 7 21 21 21
16
Vậy x =
21
*GV : - Nhận xét.
- Yêu cầu học sinh làm ?2.
Tìm x, biết:
1
2
2
3
a , x − = − ; b, − x = − .
2
3
7
4
*HS : Hoạt động theo nhóm.
*GV :- Yêu cầu các nhóm nhận xét
chéo.
- Nhận xét và đưa ra chú ý.
Ví dụ 1 :
Tìm x, biết −
Ta có:
x=
Vậy x =
16
21
3
1
+x= .
7
3
1 3 7
9 16
+ = +
= .
3 7 21 21 21
?2. Tìm x, biết:
1
2
2
3
a , x − = − ; b, − x = − .
2
3
7
4
Giải:
1
2
a, x − = −
2
3
1 2 3−2 1
⇒x= − =
2 3
6 6
Trong Q, ta cũng có những tổng đại
2
3
2 3
số, trong đó có thể đổi chỗ các số
b,
−x=− ⇒ + =x
hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số
7
4
7 4
hạng một cách tùy ý như các tổng
8 + 21 29
⇒x=
= .
đại số trong Z.
28
28
*Chú ý:
Trong Q, ta cũng có những tổng đại số,
trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt
dấu ngoặc để nhóm các số hạng một
cách tùy ý như các tổng đại số trong Z.
Giáo viên: Trần Đức Phong
-7-
Năm học: 2011 - 2012
Trường THCS Quảng châu Quảng trạch Quảng Bình
Giáo àn số học 7
4. Củng cố: (7’)
- Gọi 5 HS phát biểu qui tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ và
qui tắc chuyển vế.
- Hoạt động nhóm bài 8, bài 9a, b, bài 10.
5. Hướng dẫn dặn dò về nhà (2’)
- Học kỹ các qui tắc.
- Làm bài 6/SGK, bài 15, 16/SBT.
V. Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………
Nhân, chia số hữu tỉ
Tiết 3:
Líp
Ngµy so¹n
Ngµy
Sè HS
gi¶ng
v¾ng
Ghi chó
7
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu
tỉ.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu tỉ .
3. Thái độ - Chú ý nghe giảng và làm theo các u cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm
- Luyện tập
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Thuyết trình đàm thoại.
III.Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
Giáo viên: Trần Đức Phong
-8Năm học: 2011 - 2012
Trường THCS Quảng châu Quảng trạch Quảng Bình
IV.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra: (5’)
- Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
Giáo àn số học 7
−3 1
.2
4 2
2
* Häc sinh 2: b) −0, 4 : −
3
* Häc sinh 1: a)
3.Bài mới:
Tg
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
15’
Hoạt động 1 :
1. Nhân hai số hữu tỉ
Nhân hai số hữu tỉ .
*GV :Nhắc lại phép nhân hai số
nguyên.
*HS : Thực hiện.
a
c
; y=
Với
x
=
*GV : Nhận xét và khẳng định :
b
d
Phép nhân hai số hữu tỉ tương tự như ta có:
phép nhân hai số nguyên
a c a.c
x.y . =
a
c
b d b.d
Với x = ; y =
b
d
ta có:
a c a.c
Ví dụ :
x.y . =
b d b.d
- Tính:
− 3 1 − 3 5 ( −3).5 − 15
.2 =
. =
=
−3 1
4
2
4
2
4
.
2
8
.2 = ?.
4 2
*HS : Chú ý và thực hiện.
*GV : Nhận xét.
15’
Hoạt động 2 .
Chia hai số hữu tỉ .
a
c
*GV : Với x = ; y = ( với y ≠ 0 )
b
d
1
Tính: x . = ?.
y
Từ đó có nhận xét gì x : y = ?.
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
a
c
Với x = ; y = ( với y ≠ 0 )
b
d
a c a d a.d
x:y= : = . =
b d b c b.c
2. Chia hai số hữu tỉ .
Với x =
a
c
; y = ( với y ≠ 0 ) ta có :
b
d
x:y=
a c a d a.d
: = . =
b d b c b.c
Ví dụ :
Áp dụng:
Giáo viên: Trần Đức Phong
-9-
Năm học: 2011 - 2012
Trường THCS Quảng châu Quảng trạch Quảng Bình
Giáo àn số học 7
Tính :
2 − 4 2
− 0,4 : − =
:−
2
3
10
3
-0,4 : − = ? .
3
− 4 3 12 3
=
. − =
=
*HS : Chú ý và thực hiện.
10 2 20 5
*GV : Nhận xét và u cầu học sinh
làm ?.
Tính :
?. Tính :
−5
2
−5
a , 3,5. − 1 ;
b,
: (−2)
2
a , 3,5. − 1 ;
b,
: (−2)
23
5
23
5
*HS : Thực hiện.
Giải :
2 35 − 7
a , 3,5. − 1 = .
5 10 5
7.(−7) − 49
=
=
;
10
10
b,
*GV : Nhận xét và đưa ra chú ý :
Thương của phép chia số hữu tỉ x cho
số hữu tỉ y ( y ≠ 0 ) gọi là tỉ số của hai
x
số x và y, kí hiệu là hay x : y.
y
Ví dụ : Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25
− 5,12
được viết là
hay -5,12 : 10,25.
10,25
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
−5
− 5 −1 5
: (−2) =
.
=
23
23 2 46
* Chú ý :
Thương của phép chia số hữu tỉ x cho
số hữu tỉ y ( y ≠ 0 ) gọi là tỉ số của hai
x
số x và y, kí hiệu là hay x : y.
y
Ví dụ : Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25
− 5,12
được viết là
hay -5,12 : 10,25
10,25
4. Củng cố: (7’)
- Cho Hs nhắc qui tắc nhân chia hai số hữu tỉ, thế nào là
tỉ số của hai số x,y ?
- Hoạt động nhóm bài 13,16/SGK.
5. Hướng dẫn dặn dò về nhà :(2’)
- Học qui tắc nhân, chia hai số hữu tỉ.
- Xem lại bài gia trò tuyệt đối của một số nguyên (L6).
- Làm bài 17,19,21 /SBT-5.
Giáo viên: Trần Đức Phong
- 10 -
Năm học: 2011 - 2012
Trường THCS Quảng châu Quảng trạch Quảng Bình
Giáo àn số học 7
V. Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………….
Giáo viên: Trần Đức Phong
- 11 -
Năm học: 2011 - 2012
Trường THCS Quảng châu Quảng trạch Quảng Bình
Giáo àn số học 7
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
Cộng, trừ, nhân, số thập phân
Tiết : 4
Líp
Ngµy so¹n
Ngµy
Sè HS
gi¶ng
v¾ng
Ghi chó
7
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
Học sinh hiểu được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập thập phân.
2. Kĩ năng:
Ln tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
Cộng, trừ, nhân, chia thành thạo số thập phân.
3. Thái độ
Chú ý nghe giảng và làm theo các u cầu của giáo viên.
Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm.
- Luyện tập thực hành.
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Thuyết trình đàm thoại.
III.Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
IV.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra: (5’)
GTTĐ của số nguyên a là gì?
Tìm x biết | x | = 23.
Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ sau: 3,5;
−1
; -4
2
3.Bài mới:
Tg
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
15’
Hoạt động 1 :
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
1. Giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ .
*GV : Thế nào là giá trị tuyệt đối của một Ví dụ:
số ngun ?.
*HS : Trả lời.
2 −2
*GV : Hãy biểu diễn hai số hữu tỉ và
3
3
Giáo viên: Trần Đức Phong
- 12 -
Năm học: 2011 - 2012
Trường THCS Quảng châu Quảng trạch Quảng Bình
lên cùng một trục số ?.Từ đó có nhận xét gì
khoảng cách giữa hai điểm M và M’ so với
vị trí số 0
*HS : Thực hiện.
Giáo àn số học 7
*Nhận xét.
Khoảng cách hai điểm M và M’ so
2
với vị trí số 0 là bằng nhau bằng
3
Rễ thấy khoảng cách hai điểm M và M’ so *Kết luận:
2
với vị trí số 0 là bằng nhau bằng
3
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ,
*GV : Nhận xét.
kí hiệu x , là khoảng cách từ điểm
Khi đó khoảng cách hai điểm M và M’ so 0 tới điểm 0 trên trục số.
2
với vị trí số 0 là bằng nhau bằng
gọi là
3
Ví dụ:
giá trị tuyệt đối của hai điểm M và M’.
−2 2 2 2
−2 2 2 2
= ;
=
= ;
=
hay:
3
3 3 3
3
3 3 3
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : Thế nào giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ ?.
hữu tỉ Trả lời.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, kí hiệu
x , là khoảng cách từ điểm 0 tới điểm 0 trên
trục số.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
Điền vào chỗ trống (…):
a, Nếu x = 3,5 thì x = …
?1.
−4
Điền vào chỗ trống (…):
Nếu x =
thì x = …
7
a, Nếu x = 3,5 thì x = 3,5
b, Nếu x > 0 thì x = …
−4
4
x
Nếu
x
=
thì
=
x
Nếu x = 0 thì = …
7
7
x
Nếu x < 0 thì = …
b, Nếu x > 0 thì x = x
*HS : Thực hiện.
Nếu x = 0 thì x = 0
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Nếu x < 0 thì x = -x
x nêu x ≥ 0
x =
- x nêu x < 0
Giáo viên: Trần Đức Phong
Vậy:
- 13 -
Năm học: 2011 - 2012
Trường THCS Quảng châu Quảng trạch Quảng Bình
Giáo àn số học 7
*HS : Chú ý nghe giảng, ghi bài và lấy ví
x nêu x ≥ 0
x =
dụ .
- x nêu x < 0
*GV : Với x ∈ Q , hãy điền dấu vào ? sao
cho thích hợp.
*Nhận xét.
x ? 0; x ? − x ; x ? x
Với x ∈ Q , x ≥ 0; x = − x ; x ≥
x
*HS :Thực hiện.
*GV : - Nhận xét và khẳng định :
x ≥ 0; x = − x ; x ≥ x
- Yêu cầu học sinh làm ?2.
Tìm x , biết :
−1
1
1
a, x =
; b x = ; c, x = −3 ; d, x = 0
7
7
5
?2.
*HS : Hoạt động theo nhóm.
Tìm x , biết :
*GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo.
−1
1
a, x =
;b x = ;
7
7
Giải:
1
c, x = −3 ; d, x = 0
5
−1
−1 1
a, x =
⇒x =
= ;
7
7
7
b, x =
15’
Hoạt động 2 .
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
*GV : Hãy biểu diễn các biểu thức chứa các
số thập phân sau thành biểu thức mà các số
được viết dưới dạng phân số thập phân , rồi
tính ?.
a, (-1,13) + (-0,264) = ?.
b, 0,245 – 2,134 = ?.
c,(-5,2) .3,14 = ?.
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Để cộngm trừ, nhân, chia các số thập phân,
ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập
phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã
biết về phân số.
- Hãy so sánh cách là trên với cách làm sau:
a, (-1,13) + (-0,264) = - ( 1,13 +0,264)
= -1,394
Giáo viên: Trần Đức Phong
- 14 -
1
1 1
⇒x = = ;
7
7 7
1
− 16 16
c, x = −3 ⇒ x =
= ;
5
5
5
d, x = 0 ⇒ x = 0 = 0
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân.
- Trong thực hành, ta công, trừ ,
nhân hai số thập phân theo quy tắc
về giá trị tuyệt đối và về dấu tương
tự như đối với số nguyên
Ví dụ :
a, (-1,13) + (-0,264) =- ( 1,13
+0,264)
= -1,394
b, 0,245 – 2,134 = 0,245+(– 2,134)
= -( 2,134 - 0,245)
Năm học: 2011 - 2012
Trường THCS Quảng châu Quảng trạch Quảng Bình
Giáo àn số học 7
b, 0,245 – 2,134 = 0,245+(– 2,134)
= -1,889.
= -( 2,134 - 0,245) =
-1,889.
c,(-5,2) .3,14 = -( 5,2 . 3,14)
c,(-5,2) .3,14 = -( 5,2 . 3,14) = -16,328.
= -16,328.
*HS : Trả lời.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
- Thương của hai số thập phân x và
Trong thực hành, ta cơng, trừ , nhân hai số y là thương của x và y với dấu
thập phân theo quy tắc về giá trị tuyệt đối ‘+’ đằng trước nếu x, y cùng dấu ;
và về dấu tương tự như đối với số ngun.
và dấu ‘–‘ đằng trước nếu x và y
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
khác dấu.
*GV Nếu x và y là hai số ngun thì
thương của x : y mang dấu gì nếu:
Ví dụ :
a, x, y cùng dấu.
b, x, y khác dấu
*HS : Trả lời.
a, (-0,408) : (-0,34) = +(0,408 :
*GV : Đối với x, y là số thập phân cũng 0,3)
như vậy :
= 1,2.
tức là :Thương của hai số thập phân x và y
là thương của x và y với dấu ‘+’ đằng b, (-0,408) : 0,34 = -(0,408 : 0,3)
trước nếu x, y cùng dấu ; và dấu ‘–‘ đằng
= -1,2.
trước nếu x và y khác dấu.
Ví dụ :
a, (-0,408) : (-0,34) = +(0,408 : 0,3) = 1,2.
b, (-0,408) : 0,34 = -(0,408 : 0,3) = -1,2.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : u cầu học sinh làm ?3.
Tính :
a, -3,116 + 0,263 ;
b,(-3,7) . (-2,16).
*HS : Hoạt động theo nhóm lớn.
?3. Tính :
*GV : u cầu các nhóm nhận xét chéo.
a, -3,116 + 0,263 = -( 3,116 –
0,263)
= - 2,853 ;
b,(-3,7) . (-2,16) = +(3,7. 2,16)
= 7.992
4. Củng cố : (7’)
Nhắc lại GTTĐ của số hữu tỉ.Cho VD.
Hoạt động nhóm bài 17,19,20/SGK.
5. Hướng dẫn dặn dò về nhà (2’)
Tiết sau mang theo máy tính
Chuẩn bò bài 21,22,23/ SGK.
Giáo viên: Trần Đức Phong
- 15 -
Năm học: 2011 - 2012
Trường THCS Quảng châu Quảng trạch Quảng Bình
Giáo àn số học 7
V. Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………
Giáo viên: Trần Đức Phong
- 16 -
Năm học: 2011 - 2012
Trường THCS Quảng châu Quảng trạch Quảng Bình
Giáo àn số học 7
LUYỆN TẬP
Tiết : 5
Líp
Ngµy so¹n
Ngµy
Sè HS
gi¶ng
v¾ng
0
7
Ghi chó
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
Củng cố qui tắc xác đònh GTTĐ của một số hữu tỉ.
Phát triển tư duy qua các bài toán tìm GTLN, GTNN của một
biểu thức.
2. Kĩ năng:
Rèn luyện kỹ năng so sánh, tìm x, tính giá thò biểu thức,
sử dụng máy tính.
3. Thái độ
Chú ý nghe giảng và làm theo các u cầu của giáo viên.
Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm.
- Luyện tập thực hành.
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Thuyết trình đàm thoại.
III.Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu, máy tính bỏ túi.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
IV.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra: (5’)
Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ?. Lấy ví dụ minh họa ?.
3.Bài mới:
10’
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1:
Tính giá trò biểu thức
-GV: Yêu cầu Hs đọc đề và
làm bài 28/SBT
- Cho Hs nhắc lại qui tắc dấu
ngoặc đã học.
- Hs đọc đề,làm bài vào
tập.
4 Hs lên bảng trình bày.
- Hs: Khi bỏ dấu ngoặc có
Giáo viên: Trần Đức Phong
- 17 -
Nội dung
1. Tính giá trị của biểu thức.
Bài 28/SBT:
A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 +
3,1)
= 3,1 – 2,5 + 2,5 –
3,1
=0
B = (5,3 – 2,8) – (4 +
5,3)
Năm học: 2011 - 2012
Trường THCS Quảng châu Quảng trạch Quảng Bình
Giáo àn số học 7
dấu trừ đằng trước thì dấu
= 5,3 – 2,8 - 4 – 5,3
các số hạng trong ngoặc
= -6,8
phải đổi dấu.Nếu có dấu
trừ đằng trước thì dấu các
C = -(251.3 + 281) +
số hạng trong ngoặc vẫn để 3.251 – (1 – 281)
nguyên.
= -251.3 - 281 +
3.251 – 1 + 281
= -1
2
3
3
3
+ ) – (- + )
4
5
5
4
3 3
3 2
=- +
5 4
4 5
= -1
Bài 29/SBT:
*GV:u cầu học sinh làm bài tập số
3 2
3
29/SBT.
P = (-2) : ( )2 – (- ).
4 3
2
u cầu học sinh dưới lớp nêu cách
7
làm
=18
*HS: Một học sinh lên bảng thực hiện.
*GV: u cầu học sinh dưới lớp nhận xét. Với
3
Nhận xét và đánh giá chung.
a = 1,5 = , b = -0,75 =
*HS: Thực hiện.
2
Chú ý nghe giảng và ghi bài.
3
4
D = -(
10’
*GV: u cầu học sinh làm bài tập số Bài 24/SGK:
24/SGK theo nhóm.
a. (-2,5.0,38.0,4) –
*HS: Hoạt động theo nhóm.
[0,125.3,15.(-8)]
Ghi bài làm và bảng nhóm và các
= (-1).0,38 – (-1).3,15
nhóm cử đại diện nhóm lên trình bày.
= 2,77
Các nhóm nhận xét chéo.
*GV: Nhận xét và đánh giá chung.
b. [(-20,83).0,2 + (9,17).0,2]
= 0,2.[(-20,83) + (9,17)
Hoạt động 2:
= -2
Sử dụng máy tính bỏ
túi(5’)
2. Sử dụng máy tính bỏ túi
- GV: Hướng dẫn sử dụng
máy tính.
Làm bài 26/SGK.
*HS: Học sinh quan sát và làm theo hướng
dẫn của giáo viên.
Một học sinh lên bảng ghi kết quả
bài làm.
Giáo viên: Trần Đức Phong
- 18 -
Năm học: 2011 - 2012
Trường THCS Quảng châu Quảng trạch Quảng Bình
Học sinh dưới lớp nhận xét.
*GV: Nhận xét và đánh giá chung.
10’
Hoạt động 3:
Tìm x,tìm GTLN,GTNN
*GV: u cầu học sinh làm các bài tập : Hoạt động nhóm bài 25/SGK.
- Làm bài 32/SBT:
Tìm GTLN: A = 0,5 -|x – 3,5|
-Làm bài 33/SBT:
Tìm GTNN:
C = 1,7 + |3,4 –x|
*HS: Thực hiện theo nhóm
Nhận xét
*GV: Nhận xét và đánh giá.
Giáo àn số học 7
3. Tìm x và tìm
GTLN,GTNN
Bài 32/SBT:
Ta có:|x – 3,5| ≥ 0
GTLN A = 0,5 khi |x – 3,5|
= 0 hay x = 3,5
Bài 33/SBT:
Ta có: |3,4 –x| ≥ 0
GTNN C = 1,7 khi : |3,4 –
x| = 0 hay x = 3,4
4. Củng cố: (7’)
Nhắc lại những kiến thức sử dụng trong bài này.
5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’)
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm bài 23/SGK, 32B/SBT,33D/SBT.
V. Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Giáo viên: Trần Đức Phong
- 19 -
Năm học: 2011 - 2012
Trường THCS Quảng châu Quảng trạch Quảng Bình
Tuần 4
Tiết 7
Bài 5 Lũy thừa của một số
Giáo àn số học 7
Ngày soạn: 04/09/2011
Ngày dạy: 05/09/2011
hữu tỉ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được định nghĩa lũy thừa của một số hữu tỉ với số mũ
tự nhiên.
- Biết tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.
- Hiểu được lũy thừa của một lũy thừa.
2. Kĩ năng: - Viết được các số hữu tỉ dưới dạng lũy thừa với số mũ tự nhiên.
- Tính được tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.
- Biến đổi các số hữu tỉ về dạng lũy thừa của lũy thừa.
3. Thái độ : - Chú ý nghe giảng và làm theo các u cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm.
- Luyện tập thực hành.
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Thuyết trình đàm thoại.
III.Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
IV.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra: (5’)
- Cho a ∈ N. Lũy thừa bậc n của a là gì ?
- Nêu qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.Cho VD.
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
10
’
Hoạt động 1
Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
*GV : Nhắc lại lũy thừa của một số tự
nhiên ?.
*HS : Trả lời.
*GV : Tương tự như đối với số tự nhiên,
với số hữu tỉ x ta có:
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiêu
xn, là tích của n thừa số x ( n là một số tự
nhiên lớn hơn 1).
x n = x.x.x...x
( x ∈ Q, n ∈ N, n > 1)
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
* Định nghĩa:
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí
hiêu xn, là tích của n thừa số x ( n là một
số tự nhiên lớn hơn 1).
x n = x.x.x...x
( x ∈ Q, n ∈ N, n > 1)
n thua sơ
n thua sơ
x đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n hoặc xn đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n hoặc
lũy thừa bậc n của x; x gọi là cơ số, n gọi lũy thừa bậc n của x; x gọi là cơ số, n gọi
là số mũ.
là số mũ.
1
0
≠
0
)
Quy ước: x1 = x; x0 = 1 (x ≠ 0)
Quy ước: x = x; x = 1 (x
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
Giáo viên: Trần Đức Phong
- 20 Năm học: 2011 - 2012
n
Trường THCS Quảng châu Quảng trạch Quảng Bình
Giáo àn số học 7
n
a
*GV : Nếu x =
. Chứng minh * Nếu x = a thì xn = a
b
b
b
n
n
a
a
Khi đó:
= n
n thua
sô
b
b
n
a a a a
a.a.a..a
an
n
a
a
=
.
.
...
.
=
=
a
*HS : Nếu x = thì xn =
b b b b b.b.b...b
bn
b
b
b
n thua sô
n thua sô
Khi đó:
n
an
a
n thua
sô
Vậy:
= n
n
b
b
a a a a
a.a.a..a
an
a
= n
= . . ... . =
b
b
b b b b b.b.b...b
n thua sô
n
n thua sô
an
a
=
bn
b
*GV : Nhận xét.
Yêu cầu học sinh làm ?1.
Tính:
Vậy:
2
3
− 3 − 2
2
;
; ( 0,5) ;
4 5
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét.
10
’
( 0,5) 3 ; ( 9,7 ) 0
Hoạt động 2
Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ
số.
*GV : Nhắc lại tích và thương của hai lũy
thừa cùng cơ số ?.
*HS : Thực hiện.
Với số mũ tự nhiên ta có:
a m .a n = a m + n
?1. Tính:
2
−3 −3 9
− 3
.
= ;
=
4 4 16
4
3
− 2 −2 − 2 −8
− 2
.
.
=
;
=
5 5 5 125
5
( 0,5) 2 = 0,5.0,5 = 0,25;
( 0,5) 3 = 0,5.0,5.0,5 = 0,125;
( 9,7 ) 0 = 1
2. Tích và thương của hai lũy thừa
cùng cơ số.
Cũng vậy, đối với số hữu tỉ , ta có công
thức:
x m .x n = x m + n
a m : a n = a m − n (a ≠ 0, m ≥ n )
x m : x n = x m − n ( x ≠ 0, m ≥ n )
*GV : Nhận xét.
Cũng vậy, đối với số hữu tỉ , ta có
công thức:
x m .x n = x m + n
x m : x n = x m − n ( x ≠ 0, m ≥ n )
*HS : Chú ý và phát biểu công thức trên
bằng lời.
?2.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?2.
Tính:
Tính:
a , ( − 3) 2 .( − 3) 3 ;
b, ( − 0,25) 5 : ( − 0,25) 3
*HS : Thực hiện.
Giáo viên: Trần Đức Phong
- 21 -
Năm học: 2011 - 2012
Trường THCS Quảng châu Quảng trạch Quảng Bình
Giáo àn số học 7
*GV : Nhận xét.
a , ( − 3) 2 .( − 3) 3 = ( − 3) 3+ 2 = ( − 3) 5 ;
b, ( − 0,25) 5 : ( − 0,25) 3 = ( − 0,25) 5 − 3
Hoạt động 3. (10’)
Lũy thừa của lũy thừa.
= ( − 0,25) 2
2.Lũy thừa của lũy thừa.
*GV : u cầu học sinh làm ?3.
Tính và so sánh:
2 5
− 1
−1
b, và
2
2
a, (22)3 và 26 ;
10
’
10
Tính và so sánh:
*HS : Thực hiện.
5
2 3
6
(2 ) = 2 ;
a, (22)3 = 26 =64;
10
− 1 2
− 1
b, =
2
2
*GV : Nhận xét.
Vậy
(xm)n ? xm.n
*HS : (xm)n = xm.n
*GV : Nhận xét và khẳng định :
(xm)n = xm.n
?3.
5
10
− 1 2
− 1
b, = = 0,000977
2
2
*Kết luận:
( Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ
(xm)n = xm.n
ngun cơ số và nhân hai số mũ).
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
( Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta
*GV : u cầu học sinh làm ?4.
giữ ngun cơ số và nhân hai số mũ).
Điền số thích hợp vào ơ vng:
2
− 3 3
− 3
a ,
=
;
4
4
[
]
b, ( 0,1) 4
= ( 0,1) 8
*HS : Hoạt động theo nhóm lớn.
*GV : u cầu các nhóm nhận xét chéo.
Nhận xét.
?4.
Điền số thích hợp vào ơ vng:
2
6
− 3 3
− 3
a ,
=
;
4
4
b,
[( 0,1) ]
4
2
= ( 0,1) 8
4. Củng cố: (7’)
- Cho Hs nhắc lại ĐN lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, qui
tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số,qui tắc lũy thừa của
lũy thừa.
- Hướng dẫn Hs sử dụng máy tính để tính lũy thừa.
5. Hướng dẫn dặn dò về nhà (2’)
- Học thuộc qui tắc,công thức.
- Làm bài 30,31/SGK, 39,42,43/SBT
V. Rút kinh nghiệm:
Tuần 4
Tiết 8
Giáo viên: Trần Đức Phong
- 22 -
Ngày soạn: 04/09/2011
Ngày dạy: 06/09/2011
Năm học: 2011 - 2012
Trường THCS Quảng châu Quảng trạch Quảng Bình
Bài 5
Giáo àn số học 7
Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương
2. Kĩ năng: Vận dụng các cơng thức lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương
để giải các bài tốn liên quan.
3. Thái độ: Chú ý nghe giảng và làm theo các u cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm.
- Luyện tập thực hành.
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Thuyết trình đàm thoại.
III.Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
IV.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra: (5’)
- Nêu ĐN và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu
tỉ x.
- Làm 42/SBT.
3.Bài mới:
Tg
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
19’
Hoạt động 1 : (10’)
Lũy thừa của một tích.
*GV : u cầu học sinh làm ?1.
Tính và so sánh:
a, ( 2.5)
3
2
2
và 2 .5
3
2;
1. Lũy thừa của một tích.
?1. Tính và so sánh:
3
a, ( 2.5) 2 = 2 2.52 = 100;
1 3
b, . và
3
3
3
27
2 4
1 3 1 3
b, . = . =
2 4 2 4 512
1 3
.
2 4
*HS : Thực hiện.
a, ( 2.5) 2 = 2 2.52 = 100;
3
1 3
1
b, . =
2 4 2
3
3
3 = 27
.
4 512
*Cơng thức:
*GV : Nhận xét và khẳng định :
nếu x, y là số hữu tỉ khi đó:
( x.y ) n = x n .y n
( x.y ) n = x n .y n
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
( Lũy thừa của một tích bằng tích
Phát biểu cơng thức trên bằng lời
Giáo viên: Trần Đức Phong
- 23 Năm học: 2011 - 2012
Trường THCS Quảng châu Quảng trạch Quảng Bình
Giáo àn số học 7
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?2.
các lũy thừa).
Tính:
?2.
5
Tính:
1 5
3
a, .3 ;
b, (1,5) .8
5
3
1 5 1 5
3
a, .3 = 3 .3 = 1;
3
3
*HS : Thực hiện.
3
*GV : Nhận xét.
b, (1,5) .8 = (1,5) 3 .23 = (1,5.2) 3 = 33
Hoạt động 2 : (20’)
2. Lũy thừa của một thương.
Lũy thừa của một thương.
?3.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?3.
Tính và so sánh:
Tính và so sánh:
3
− 2 ( − 2) 3 − 8
3
3
5
a,
=
10
( − 2) ;
=
−2
3
27
a,
b,
và
3
và
3
25
33
3
5
105 10 100000
5
b, 5 = =
10
32
2
2
2
*HS : Thực hiện.
3
− 2 ( − 2) 3 − 8
a,
=
=
27
33
3
5
105 10 100000
b, 5 = =
32
2
2
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Với x và y là hai số hữu tỉ khi đó :
10’
*Công thức:
n
x
xn
= n
y
y
n
x
xn
= n ( y ≠ 0)
y
y
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
Phát biểu công thức trên bằng
lời.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?4.
Tính:
72 2 ( − 7,5) 3 153
;
;
27
24 2
( 2,5) 3
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
( y ≠ 0)
?4.
Tính:
2
72 2 72
= = 32 = 9;
2
24
24
( − 7,5) 3
( 2,5) 3
3
7,5
3
= −
= ( − 3) = −27;
2,5
153 53.33
= 3 = 53 = 125.
27
3
?5.
Tính:
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?5.
Tính:
a, ( 0,125) 3 .83 ;
b, ( − 39) 4 : 134
*HS : Hoạt động theo nhóm.
Giáo viên: Trần Đức Phong
- 24 -
Năm học: 2011 - 2012
Trường THCS Quảng châu Quảng trạch Quảng Bình
Giáo àn số học 7
3
3
*GV : u cầu các nhóm nhận xét
(
0,125) 3 .83 = ( 0,5) 3 . 23
chéo.
7’
a,
Nhận xét.
= ( 2.0,5) 6 = 1;
(
b,
)( )
( − 39) 4 : 134 = ( − 3) 4 .134 : 134
= 34 = 81
4. Củng cố: (7’)
- Nhắc lại 2 công thức trên.
- Hoạt động nhóm bài 35,36,37/SGK.
5. Hướng dẫn dặn dò về nhà (2’)
- Xem kỹ các công thức đã học.
- BVN: bài 38,40,41/SGK.
V. Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………..............
Tuần 5
Tiết 9
Giáo viên: Trần Đức Phong
Ngày soạn: 09/09/2011
Ngày dạy: 11/09/2011
- 25 -
Năm học: 2011 - 2012