Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ KTA và đáp án HALOGEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.7 KB, 5 trang )

Sở GD – ĐT Bắc Giang
Đề kiểm tra 45 phút
Trường THPT Sơn Động số 3
Môn Hóa học lớp 10
Mã đề: 001
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Hãy chọn đáp án đúng nhất
1. Dãy axit nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính axit
A. HF < HI < HBr < HCl B. HF < HCl < HBr < HI C. HF < HBr < HCl < HI D. HCl < HBr < HI < HF
2. Để thu được Brom nguyên chất từ hỗn hợp Brom, clo cần làm theo cách nào sau đây?
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch NaBr
B. Dẫn hỗn hợp qua nước
C. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch H2SO4
D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch NaI
3. Nhận xét nào sau đây không chính xác khi nói về liên kết trong phân tử đơn chất halogen
A. Liên kết cộng hóa trị B. Liên kết phân cực C. Liên kết bằng cách dùng chung 1 đôi electron D. Liên kết đơn
4. Trong phòng thí nghiệm, dung dịch HF không được bảo quản trong bình làm bằng chất liệu nào?
A. Nhựa
B. Gốm sứ
C. Thủy tinh
D. Polime
5. Các nguyên tố nhóm halogen đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
C. 3 4
A. ns1np 6
B. ns2np5
ns np
D. ns2np4
6. Nước gia - ven được điều chế bằng phương pháp nào dưới đây?
A. Cho clo tác dụng với nước
B. Cho clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2
C. Cho clo tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng D. Cho clo tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường
7. Trong phản ứng: Cl2 + H2O  HCl + HClO clo đóng vai trò


A. Không là chất oxi hóa, không là chất khử
B. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
C. Là chất oxi hóa
D. Là chất khử
8. Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là:
A. Tính khử
B. Tính khử và tính oxi hóa C. Tính oxi hóa mạnh D. Tính dễ nhường electron
9. Trong nhóm halogen, tính oxi hóa thay đổi theo thứ tự
A. F > Cl > Br > I
B. F < Cl < Br < I
C. F > Cl > I > Br
D. F < Cl < I < Br
10. Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây sẽ cho kết tủa màu vàng đậm nhất
A. Dung dịch HF
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch HBr
D. Dung dịch HI
11. Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và Clo cho cùng một muối clorua kim loại:
A. Cu
B. Ag
C. Fe
D. Zn
12. Trong phòng thí nghiệm clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?
A. NaCl
B. KClO3
C. HCl
D. KMnO4

II. Phần tự luận (7 điểm):
Câu 1 (3 điểm): Cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron

1. SO2 + Cl2 + H2O  HCl + H2SO4
2. KMnO4 + HBr  KBr + MnBr2 + Br2 + H2O
Câu 2 (2 điểm): Tính khối lượng đồng và thể tích khí clo (đktc) cần để điều chế 27 gam CuCl2?
Câu 3 (2 điểm): Cho 30,25 gam hỗn hợp Zn, Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được 1 gam H2.
Tính khối lượng muối thu được?

TRUNG TÂM HỌC LIỆU HÓA HỌC TRỰC TUYẾN (Học Hóa bằng sự đam mê)
www.HOAHOC.edu.vn – www.LUUHUYNHVANLONG.com


Sở GD – ĐT Bắc Giang
Trường THPT Sơn Động số 3
Mã đề: 002
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm):

Đề kiểm tra 45 phút
Môn Hóa học lớp 10

1. Trong phòng thí nghiệm, dung dịch HF không được bảo quản trong bình làm bằng chất liệu nào?
A. Gốm sứ
B. Thủy tinh
C. Polime
D. Nhựa
2. Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và Clo cho cùng một muối clorua kim loại:
A. Ag
B. Fe
C. Zn
D. Cu
3. Nước gia - ven được điều chế bằng phương pháp nào dưới đây?
A. Cho clo tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng

B. Cho clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2
C. Cho clo tác dụng với nước
D. Cho clo tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường
4. Nhận xét nào sau đây không chính xác khi nói về liên kết trong phân tử đơn chất halogen
A. Liên kết đơn B. Liên kết bằng cách dùng chung 1 đôi electron C. Liên kết cộng hóa trị D. Liên kết phân cực
5. Dãy axit nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính axit
A. HF < HBr < HCl < HI B. HF < HCl < HBr < HI C. HF < HI < HBr < HCl D. HCl < HBr < HI < HF
6. Khi đổ dung dịch AgNO 3 vào dung dịch nào sau đây sẽ cho kết tủa màu vàng đậm nhất
A. Dung dịch HF
B. Dung dịch HI
C. Dung dịch HBr
D. Dung dịch HCl
7. Trong nhóm halogen, tính oxi hóa thay đổi theo thứ tự
A. F > Cl > I > Br
B. F < Cl < I < Br
C. F > Cl > Br > I
D. F < Cl < Br < I
8. Các nguyên tố nhóm halogen đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A. ns1np 6
B. ns3np4
C. ns2np 4
D. ns2np5
9. Trong phòng thí nghiệm clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?
A. KClO3
B. KMnO4
C. NaCl
D. HCl
10. Trong phản ứng: Cl2 + H2O  HCl + HClO clo đóng vai trò
A. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
B. Là chất khử

C. Là chất oxi hóa
Không là chất oxi hóa, không là chất khử
11. Để thu được Brom nguyên chất từ hỗn hợp Brom, clo cần làm theo cách nào sau đây?
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch NaBr
B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch NaI
C. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch H2SO4
D. Dẫn hỗn hợp qua nước
12. Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là:
A. Tính dễ nhường electron B. Tính khử và tính oxi hóa C. Tính oxi hóa mạnh
D. Tính khử

D.

II. Phần tự luận (7 điểm):
Câu 1 (3 điểm): Cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron
3. SO2 + Cl2 + H2O  HCl + H2SO4
4. KMnO4 + HBr  KBr + MnBr2 + Br2 + H2O
Câu 2 (2 điểm): Tính khối lượng đồng và thể tích khí clo (đktc) cần để điều chế 27 gam CuCl2?
Câu 3 (2 điểm): Cho 30,25 gam hỗn hợp Zn, Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được 1 gam H2.
Tính khối lượng muối thu được?

TRUNG TÂM HỌC LIỆU HÓA HỌC TRỰC TUYẾN (Học Hóa bằng sự đam mê)
www.HOAHOC.edu.vn – www.LUUHUYNHVANLONG.com


Sở GD – ĐT Bắc Giang
Trường THPT Sơn Động số 3
Mã đề: 003
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm):


Đề kiểm tra 45 phút
Môn Hóa học lớp 10

1. Khi đổ dung dịch AgNO 3 vào dung dịch nào sau đây sẽ cho kết tủa màu vàng đậm nhất
A. Dung dịch HF
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch HI
D. Dung dịch HBr
2. Trong phòng thí nghiệm clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?
A. HCl
B. KClO3
C. KMnO4
D. NaCl
3. Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và Clo cho cùng một muối clorua kim loại:
A. Cu
B. Fe
C. Ag
D. Zn
4. Dãy axit nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính axit
A. HF < HCl < HBr < HI B. HCl < HBr < HI < HF C. HF < HBr < HCl < HI D. HF < HI < HBr < HCl
5. Để thu được Brom nguyên chất từ hỗn hợp Brom, clo cần làm theo cách nào sau đây?
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch NaI
B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch NaBr
C. Dẫn hỗn hợp qua nước
D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch H2SO4
6. Các nguyên tố nhóm halogen đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
B. 1 6
A. ns2np 5
ns np
C. ns3np 4

D. ns2np4
7. Trong phản ứng: Cl2 + H2O  HCl + HClO clo đóng vai trò
A. Không là chất oxi hóa, không là chất khử
B. Là chất oxi hóa
C. Là chất khử
D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
8. Nước gia - ven được điều chế bằng phương pháp nào dưới đây?
A. Cho clo tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng
B. Cho clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2
C. Cho clo tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường
D. Cho clo tác dụng với nước
9. Trong nhóm halogen, tính oxi hóa thay đổi theo thứ tự
A. F < Cl < I < Br
B. F > Cl > Br > I
C. F < Cl < Br < I
D. F > Cl > I > Br
10. Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là:
A. Tính oxi hóa mạnh
B. Tính khử và tính oxi hóa
C. Tính khử
D. Tính dễ nhường electron
11. Trong phòng thí nghiệm, dung dịch HF không được bảo quản trong bình làm bằng chất liệu nào?
A. Polime
B. Gốm sứ
C. Nhựa
D. Thủy tinh
12. Nhận xét nào sau đây không chính xác khi nói về liên kết trong phân tử đơn chất halogen
A. Liên kết phân cực B. Liên kết bằng cách dùng chung 1 đôi electron C. Liên kết cộng hóa trị D. Liên kết đơn

II. Phần tự luận (7 điểm):

Câu 1 (3 điểm): Cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron
5. SO2 + Cl2 + H2O  HCl + H2SO4
6. KMnO4 + HBr  KBr + MnBr2 + Br2 + H2O
Câu 2 (2 điểm): Tính khối lượng đồng và thể tích khí clo (đktc) cần để điều chế 27 gam CuCl2?
Câu 3 (2 điểm): Cho 30,25 gam hỗn hợp Zn, Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được 1 gam H2.
Tính khối lượng muối thu được?

TRUNG TÂM HỌC LIỆU HÓA HỌC TRỰC TUYẾN (Học Hóa bằng sự đam mê)
www.HOAHOC.edu.vn – www.LUUHUYNHVANLONG.com


Sở GD – ĐT Bắc Giang
Trường THPT Sơn Động số 3
Mã đề: 004
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm):

Đề kiểm tra 45 phút
Môn Hóa học lớp 10

1. Trong nhóm halogen, tính oxi hóa thay đổi theo thứ tự
A. F > Cl > Br > I
B. F > Cl > I > Br
C. F < Cl < I < Br
D. F < Cl < Br < I
2. Để thu được Brom nguyên chất từ hỗn hợp Brom, clo cần làm theo cách nào sau đây?
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch H2SO4
B. Dẫn hỗn hợp qua nước
C. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch NaBr
D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch NaI
3. Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là:

A. Tính dễ nhường electron B. Tính oxi hóa mạnh C. Tính khử và tính oxi hóa D. Tính khử
4. Trong phản ứng: Cl2 + H2O  HCl + HClO clo đóng vai trò
A. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
B. Là chất khử
C. Là chất oxi hóa
D. Không là chất oxi hóa, không là chất khử
5. Các nguyên tố nhóm halogen đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
B. 1 6
A. ns2np 4
ns np
C. ns3np 4
D. ns2np 5
6. Khi đổ dung dịch AgNO 3 vào dung dịch nào sau đây sẽ cho kết tủa màu vàng đậm nhất
A. Dung dịch HI
B. Dung dịch HBr
C. Dung dịch HF
D. Dung dịch HCl
7. Dãy axit nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính axit
A. HCl < HBr < HI < HF B. HF < HCl < HBr < HI C. HF < HBr < HCl < HI D. HF < HI < HBr < HCl
8. Trong phòng thí nghiệm clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?
A. KMnO4
B. NaCl
C. KClO3
D. HCl
9. Trong phòng thí nghiệm, dung dịch HF không được bảo quản trong bình làm bằng chất liệu nào?
A. Thủy tinh
B. Gốm sứ
C. Nhựa
D. Polime
10. Nước gia - ven được điều chế bằng phương pháp nào dưới đây?

A. Cho clo tác dụng với nước
B. Cho clo tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng
C. Cho clo tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường D. Cho clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2
11. Nhận xét nào sau đây không chính xác khi nói về liên kết trong phân tử đơn chất halogen
A. Liên kết bằng cách dùng chung 1 đôi electron B. Liên kết đơn C. Liên kết phân cực D. Liên kết cộng hóa trị
12. Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và Clo cho cùng một muối clorua kim loại:
A. Ag
B. Zn
C. Cu
D. Fe

II. Phần tự luận (7 điểm):
Câu 1 (3 điểm): Cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron
7. SO2 + Cl2 + H2O  HCl + H2SO4
8. KMnO4 + HBr  KBr + MnBr2 + Br2 + H2O
Câu 2 (2 điểm): Tính khối lượng đồng và thể tích khí clo (đktc) cần để điều chế 27 gam CuCl2?
Câu 3 (2 điểm): Cho 30,25 gam hỗn hợp Zn, Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được 1 gam H2.
Tính khối lượng muối thu được?

TRUNG TÂM HỌC LIỆU HÓA HỌC TRỰC TUYẾN (Học Hóa bằng sự đam mê)
www.HOAHOC.edu.vn – www.LUUHUYNHVANLONG.com


Đáp án
I. phần trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4

5
6
7
8
9
10
11
12

001
B
A
B
C
B
D
B
C
A
D
D
C

002
B
C
D
D
B
B

C
D
D
A
A
C

003
C
A
D
A
B
A
D
C
B
A
D
A

II. phần tự luận:
Câu 1: ptpư
1. SO2 + Cl2 + 2H2O  2HCl + H2SO4
2. 2KMnO4 + 16HBr  2KBr + 2MnBr2 +5Br2 + 8H2O
Câu 2 (2 điểm):
Ptpư:
Cu + Cl2  CuCl2

27

 0, 2mol
135
 mCu  64.0, 2  12,8 gam; VCl  0, 2.22, 4  4, 48l
2
nCu  nCl2  nCuCl2 

Câu 3 (2 điểm):
Ta có: (Zn, Fe) + HCl  (muối) + H2
Theo đlbt khối lượng:

mhh  mHCl  mm '  mH 2

1
nHCl  2nH 2  2.  1,0 mol  mHCl  36,5. 1  36,5gam
2
 mm '  (30, 25  36,5)  1  65,75 g

TRUNG TÂM HỌC LIỆU HÓA HỌC TRỰC TUYẾN (Học Hóa bằng sự đam mê)
www.HOAHOC.edu.vn – www.LUUHUYNHVANLONG.com

004
A
C
B
A
D
A
B
D
A

C
C
B



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×