Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC TIẾNG ANH 2 (PHẦN NÓI) (Dành cho sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh) 2TC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.21 KB, 25 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ TIẾNG ANH

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MƠN HỌC

TIẾNG ANH 2 (PHẦN NĨI)
(Dành cho sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh)

HÀ NỘI - 2017


BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BT
KTĐG
P
U

Bài tập
Kiểm tra đánh giá
Phần
Unit

2


TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ TIẾNG ANH
Hệ đào tạo:
Tên mơn học:


Mã mơn:
Số tín chỉ:
Loại mơn học:

Chính quy - Cử nhân Ngôn ngữ Anh
Tiếng Anh 2 (Phần nói)
KNBB06
02
Bắt buộc

1. THƠNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. ThS. Lã Nguyễn Bình Minh - GV, Phó trưởng Bộ mơn Ngoại Ngữ, phụ trách tổ
Tiếng Anh
Email:
2. ThS. Nhạc Thanh Hương - GV, Tổ phó tổ Tiếng Anh
Email:
3. ThS. Vũ Thị Thanh Vân - GVC
Email:
4. ThS. Nguyễn Thị Hương Lan - GV
Email:
5. ThS. Đào Thị Tâm - GV
Email:
6. ThS. Nguyễn Thu Trang - GV
Email:
7. ThS. Nguyễn Thị Hường
Email:
8. ThS. Đồng Hoàng Minh
Email:
9. Vũ Thị Việt Anh - GV
Email:

10. Nguyễn Hải Anh – GV
Email:
Văn phòng Tổ Tiếng Anh
Phòng 1403, 1404, nhà A, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87 đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 043. 3776469
Email:
3


2. MƠN HỌC TIÊN QUYẾT
Tiếng Anh 1 - Nói 1
3. TĨM TẮT NỘI DUNG MƠN HỌC
Mơn học Nói 2 là mơn học tiếp theo sau mơn Nói 1, được xây dựng cho sinh viên
hệ chính quy ngành ngơn ngữ Anh, chun ngành Tiếng Anh pháp lí. Mơn học bao gồm
10 đơn vị bài học về các chủ đề khác nhau liên quan đến các lĩnh vực của đời sống xã hội
như: Định danh cá nhân, Thiết kế, Suy nghĩ, Lửa, Chuyển động, Âm thanh, Bệnh tật,
Động lực, Ngày mai nhằm cung cấp cho người học những kiến thức từ vựng, ngữ pháp,
cấu trúc, cách phát âm để sinh viên có thể vận dụng vào luyện tập nói các chủ đề khác
nhau.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC
Nội dung

Các tiểu mục

- Các kĩ năng
+ Kĩ năng nghe: Nghe lấy ý chính dựa vào các từ khố
+ Kĩ năng nói: Cách thể hiện hứng thú trong giao tiếp thông qua chủ
Tuần 1:
đề: Các sự kiện quan trọng trong đời.

U1: Identity
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Sử dụng liên từ trong lời nói
+ Từ vựng: Hậu tố trong tiếng Anh
+ Ngữ âm: Cách ngắt nghỉ câu trong lời nói thơng qua nhịp phát âm
từng nhóm từ.
- Các kĩ năng
+ Kĩ năng nghe: Nghe tìm thơng tin thơng qua câu hỏi tu từ
Tuần 2:
+ Kĩ năng nói: Hướng dẫn nói rõ ràng, thuyết phục thơng qua các ví
U1: Identity
dụ trong thảo luận về chủ đề: Điểm mạnh-Điểm yếu của một phát
(cont)
minh.
U2: Design
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Mệnh đề quan hệ xác định
- Các kĩ năng
+ Kĩ năng nói: Cách trình bày các mặt tốt-mặt xấu của một phát
Tuần 3:
minh.
U2: Design (cont.) + Kĩ năng nghe: Nghe tìm thơng tin thơng qua câu hỏi tu từ
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Từ vựng: Dạng thức của từ gốc thông qua các hậu tố thông dụng.
+ Ngữ âm: Cách phát âm nhanh của từ THAT
Tuần 4:
- Các kĩ năng:
U3: Thought
+ Kĩ năng nghe: Nghe lấy thơng tin tóm tắt
+ Kĩ năng nói: Cách trình bày lý do trong hội thoại thơng qua chủ

đề: Trí thơng minh của lồi vật.
- Kiến thức ngơn ngữ:
4


+ Ngữ pháp: Mệnh đề trạng từ chỉ sự nhượng bộ và các mệnh đề
trạng từ rút gọn
+ Từ vựng: Kết hợp từ của động từ DO và MAKE
- Các kĩ năng
+ Kĩ năng nói: Cách chuyển chủ đề khi nói và quay lại chủ đề đã nói
Tuần 5:
trước đó thơng qua thảo luận chủ đề : Lửa có lợi hay hại ?
U3: Thought
+ Kĩ năng nghe: Nghe phân biệt thông tin sự kiện với quan điểm
(cont)
thông qua các dấu hiệu lời nói.
U4: Fire
- Kiến thức ngơn ngữ:
+ Ngữ âm: Sử dụng ngữ điệu thể hiện cảm xúc và thái độ
+ Từ vựng: Từ đồng nghĩa
- Các kĩ năng:
+ Kĩ năng nghe: Nghe hiểu trình tự các sự kiện xảy ra trong hội
thoại
+ Kĩ năng nói: Cách thể hiện quan điểm trong tranh luận thông qua
Tuần 6:
các chủ điểm liên quan đến khám phá ra lửa và cháy rừng.
U4: Fire (cont)
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Cách sử dụng các cụm từ thể hiện quan điểm trong lời
nói.

+ Ngữ âm: Thực hành ngữ điệu trong giao tiếp
- Các kĩ năng
+ Kĩ năng nói: Cách ngắt lời lịch sự trong giao tiếp
Tuần 7:
+ Kĩ năng nghe: Nghe thông tin để tìm sự giống nhau và khác nhau.
U5: Movement
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Mệnh đề danh từ
+ Từ vựng: Các từ với nhiều chức năng trong câu.
- Các kĩ năng:
+ Kĩ năng nghe: Nghe hiểu mối quan hệ nhân-quả trong lời nói
Tuần 8:
+ Kĩ năng nói: Cách yêu cầu làm rõ ý hoặc khẳng định quan điểm
U5: Movement
trong giao tiếp.
(cont)
- Kiến thức ngôn ngữ:
U6: Disease
+ Ngữ pháp: Cách sử dụng trợ động từ khuyết thiếu trong câu bị
động quá khứ.
+Từ vựng: Cụm động từ
+ Ngữ âm: Ngữ điệu của câu hỏi đi
- Các kĩ năng
+ Kĩ năng nói: Thảo luận về các kết quả nghiên cứu và ứng dụng
Tuần 9:
trong ngành y.
U6: Disease (cont) + Kĩ năng nghe: Nghe phân loại các dạng thông tin khác nhau.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Từ vựng: Cụm động từ
+ Ngữ âm: Ngữ điệu trong câu hỏi đuôi

Tuần 10:
- Các kĩ năng
5


U7: Survival

Tuần 11:
U7: Survival
(cont)
U8: Drive

Tuần 12:
U8: Drive (cont.)

Tuần 13:
U9: Sound

Tuần 14:
U9: Sound (cont)
U10: Tomorrow

Tuần 15:
U10: Tomorrow
(cont)
Revision

+ Kĩ năng nghe: Nghe các cấu trúc câu liên kết ý trong hội thoại.
+ Kĩ năng nói: Cách bổ sung thơng tin trong thảo luận
- Kiến thức ngôn ngữ:

+ Ngữ pháp: Câu điều kiện khơng có thực ở hiện tại (Câu điều kiện loại
2)
+ Từ vựng: Học từ vựng thông qua dạng thức khác nhau của từ
- Các kĩ năng
+ Kĩ năng nói: Cách sửa sai thông tin trong hội thoại
+ Kĩ năng nghe: Cách ghi chú thông tin quan trọng khi nghe
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ âm: Cách phát âm nhanh của AS
+ Từ vựng: Ngôn ngữ với văn phong trang trọng và thân mật.
- Các kĩ năng
+ Kĩ năng nói: Cách thuyết trình về chủ đề: Các giá trị bản thân và
cộng đồng.
+ Kĩ năng nghe: Nghe tìm thơng tin chi tiết.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ âm: Cách phát âm nhanh của AS
+ Ngữ pháp: Cách sử dụng các cấu trúc so sánh
- Các kĩ năng
+ Kĩ năng nói: Cách sử dụng câu hỏi trong hội thoại với các mục
đích khác nhau.
+ Kĩ năng nghe: Nghe xác định cách sắp xếp nội dung thơng tin
được trình bày trong hội thoại.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Từ vựng: Cách kết hợp từ và giới từ phù hợp
+ Ngữ pháp: Câu nhấn mạnh
- Các kĩ năng
+ Kĩ năng nói: Cách diễn giải từ
+ Kĩ năng nghe: Nghe xác định vấn đề và biện pháp giải quyết
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ âm: Các loại ngữ điệu trong lời nói
+ Từ vựng: Tiền tố-hậu tố mang ý nghĩa đặc biệt

- Các kĩ năng
+ Kĩ năng nói: Cách thuyết trình về các vấn đề trong tương lai
+ Kĩ năng nghe: Nghe phân biệt các định nghĩa, diễn giải từ
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ âm: Các loại ngữ điệu trong lời nói.
+ Ngữ pháp: Thì tương lai hồn thành

5. MỤC TIÊU CỦA MƠN HỌC

6


5.1. Mục tiêu chung
Trang bị cho sinh viên những kiến thức ngôn ngữ bao gồm từ vựng về các lĩnh vực
khoa học xã hội, các cấu trúc ngữ pháp, các mẫu câu xã giao cơ bản trong các tình huống
khác nhau, kiến thức về ngữ âm và kiến thức nền về các lĩnh vực văn hoá, khoa học, xã
hội. Trên cơ sở đó, người học có thể tự tin giao tiếp, thảo luận, trình bày những chủ đề
nói về các lĩnh vực khác nhau của đời sống hàng ngày.
5.2. Mục tiêu cụ thể
5.2.1. Về kiến thức ngôn ngữ
- Ngữ âm:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
• Biết cách phát âm đúng các thông tin trong giao tiếp dựa vào tầm quan trọng của
từng loại thơng tin;
• Sử dụng đúng ngữ điệu câu để nhấn mạnh thơng tin chính, quan trọng.
• Đồng thời biết đọc đúng trọng âm của từ, trọng âm trong câu, và ngữ điệu trong
các loại câu khác nhau như câu trần thuật, câu hỏi nghi vấn, câu hỏi đi.
- Ngữ pháp:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
• Có vốn kiến thức ngữ pháp cơ bản để sử dụng trong những tình huống giao tiếp

hàng ngày: Đưa ra lời khuyên, so sánh đối lập hay nhấn mạnh thơng tin quan trọng trong
câu.
• Sử dụng các cấu trúc câu có các cụm từ cố định, các cách diễn đạt trong các tình
huống giao tiếp cụ thể.
- Từ vựng:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
• Có đủ vốn từ vựng để thuyết trình những vấn đề, nội dung liên quan đã học.
• Ơn tập lại và mở rộng những kiến thức từ vựng liên quan đến tiền tố, hậu tố, từ
đồng âm, khác nghĩa, những cụm từ cố định đi kèm, các loại từ khác nhau trong tiếng
Anh, cụm động từ, v.v.
5.2.2. Về kĩ năng
- Kĩ năng nghe:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
• Nghe tìm ý chính, tìm thơng tin chi tiết để cho hoạt động nói.
• Nghe tìm những từ ngữ, cấu trúc để diễn đạt cho bài thuyết trình ờ các chủ đề khác
nhau.
• Dựa vào các từ/ cụm từ để thu nhận thơng tin cần tìm như các ví dụ minh hoạ, làm
rõ nghĩa trong hội thoại, để xác định thái độ của người nói trong giao tiếp; nghe để tóm
tắt thơng tin; nghe để xác định chuỗi các sự kiện xảy ra theo trình tự thời gian, v.v.
- Kĩ năng nói:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:

7


• Biết cách trình bày quan điểm, ý kiến rõ ràng thuyết phục; Biết cách thuyết trình
một nội dung cụ thể theo đúng trình tự; Nắm vững các thao tác, thủ thuật trong giao tiếp
như trình bày bổ sung thơng tin, ngắt mạch hội thoại đúng quy cách, chuyển mạch chủ
đề, tóm lược thơng tin trong giao tiếp, v.v. nhằm đạt được hiệu quả giao tiếp cao.
• Thảo luận, thuyết trình các chủ đề khác nhau như: Vai trị của các phát minh trong

cuộc sống, vai trò của lửa, cháy rừng, các vấn đề về bệnh tật, về nguồn nước trong tương
lai, v.v.
5.2.3. Về thái độ
• Nhận thức được tầm quan trọng của mơn học;
• Tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử;
• Thực hiện nghiêm túc thời gian biểu, tham gia đầy đủ các buổi học trên lớp và các
bài tập tuần;
• Xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự học thông qua nghiên cứu sách ngữ pháp,
đọc thêm các tài liệu;
• Tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp.
5.3. Các mục tiêu khác
• Phát triển kĩ năng thảo luận, làm việc nhóm;
• Tìm kiếm và khai thác thông tin qua các nguồn khác nhau để phục vụ cho nhu cầu
học tập môn học.
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT

Mục tiêu
Vấn
đề
1.
U1:
Identity

2.

Bậc 1
Nêu hoặc kể tên được
1A1. Ghi nhớ được
các liên từ được sử
dụng trong lời nói.

1A2. Biết cách cấu tạo
từ từ 1 từ gốc sử dụng
các hậu tố.
1A3. Nắm được cách
ngắt nghỉ câu trong lời
nói thơng qua nhịp
phát âm từng nhóm từ.
1A4. Biết cách lựa
chọn từ khố để làm
bài tập nghe và đọc.

Bậc 2
Trình bày hoặc phân tích
được
1B1. Sử dụng đúng liên từ
để làm các bài tập cho sẵn.
1B2. Xác định đúng từ
khoá của bài nghe và trả
lời được các câu hỏi liên
quan đến bài nghe
1B3. Thực hành ngắt nghỉ
câu trong lời nói bằng cách
đọc to đoạn văn/hội thoại
cho sẵn.
1B4. Nhận biết được các
cụm từ, ngữ điệu mà người
nói sử dụng để thể hiện sự
hứng thú trong giao tiếp.

Bậc 3

Vận dụng

1C1. Sử dụng được liên
từ trong giao tiếp hàng
ngày.
1C2. Ngắt nghỉ câu trong
lời nói thơng qua nhịp
phát âm từng nhóm từ
khi giao tiếp.
1C3. Thể hiện hứng thú
trong giao tiếp thơng qua
các tình huống cho sẵn.
1C4. Vận dụng được
kiến thức đã học để trình
bày 1 cách có hiệu quả
chủ đề: Các sự kiện quan
trọng trong đời.
2A1. Ghi nhớ được 2B1. Lấy được ví dụ về 2C1. Sử dụng được
8


U1:
IdentityU2
:
Design

3.
U2:
Design


cấu trúc và cách dùng
của mệnh đề quan hệ
xác định.
2A2. Ghi nhớ và hiểu
được cách dùng của
câu hỏi tu từ: Mục
đích, ngữ điệu.
2A3. Ghi nhớ được
các từ, cụm từ thường
dùng để diễn đạt điểm
mạnh, điểm yếu.
3A1. Ghi nhớ cách
phát âm của từ that.
3A2. Nhận diện và lấy
ví dụ các loại câu hỏi:
câu hỏi tu từ trong
giao tiếp.
3A3. Nhận biết được
dạng thức của từ gốc
thông qua việc nhận
diện các hậu tố thông
dụng.
3A4. Ghi nhớ được
các từ đồng nghĩa với
từ tốt, xấu.
3A5. Ghi nhớ được
các liên từ dùng để bổ
sung thông tin hoặc
đưa thông tin đối lập.


mệnh đề quan hệ xác định.
2B2. Nhận biết được câu
hỏi tu từ và trả lời được các
câu hỏi liên quan đến bài
nghe.

mệnh đề quan hệ xác
định trong giao tiếp.
2C1. Sử dụng câu hỏi tu
từ chính xác về cấu trúc
và ngữ điệu trong giao
tiếp.
2C3. Trình bày được
điểm mạnh, điểm yếu
của một phát minh.

3B1. Nhận biết được câu
hỏi tu từ và trả lời được các
câu hỏi liên quan đến bài
nghe.
3B2. Nghe và nhận biết
được đại từ that khi được
phát âm nhanh.
3B3. Mở rộng được vốn từ
thông qua cấu tạo từ sử
dụng các hậu tố.

3C1. Phát âm đại từ
that chính xác trong các
tình huống khác nhau

khi giao tiếp.
3C2. Sử dụng được câu
hỏi tu từ trong giao tiếp.
3C3. Sử dụng đa dạng
các từ đồng nghĩa, trái
nghĩa, liên từ để trình
bày về các mặt tốt, xấu
của một phát minh.

9


4.
U3:
Thought

4A1. Ghi nhớ cấu trúc
câu với mệnh đề trạng
từ chỉ sự nhượng bộ
và mệnh đề trạng từ
rút gọn.
4A2. Ghi nhớ được
các cụm từ thường kết
hợp với 2 động từ do
và make.
4A3. Ghi nhớ được
các từ, cụm từ chỉ
nguyên nhân/ lý do.

5.

U3:
Thought
U4:
Fire

5A1. Ghi nhớ các kiểu
ngữ điệu dùng để biểu
hiện cảm xúc và thái
độ.
5A2. Ghi nhớ được
các từ đồng nghĩa
trong bài học.
5A3. Ghi nhớ được
các từ, cụm từ dùng để
đưa thông tin và quan
điểm.
5A4. Ghi nhớ được
các cụm từ cố định
thường
dùng
để
chuyển chủ đề khi nói
và quay lại chủ đề đã
nói trước đó.
6A1. Ghi nhớ các cụm
từ thể hiện quan điểm
trong lời nói.
6A2. Ghi nhớ được
các trạng từ, động từ
chỉ trình tự theo thời

gian.
6A3. Nắm được cách
thể hiện quan điểm

6.
U4:
Fire

4B1. Nghe và trả lời được
các câu hỏi liên quan đến
bài nghe.
4B2. Nắm được các cấu
trúc câu, cách sử dụng dấu
câu trong câu có mệnh đề
chỉ nguyên nhân/ lý do.
4B3. Lấy được các ví dụ về
các loại câu với trạng từ
quan hệ, câu có mệnh đề
chỉ lý do, câu có chứa các
cụm từ đi với động từ do,
make.
5B1. Nhận biết được cảm
xúc và thái độ của người
nói thơng qua ngữ điệu.
5B2. Sử dụng đúng ngữ
điệu để biểu lộ cảm xúc,
thái độ trong những tình
huống cho sẵn.
5B3. Sử dụng được các từ
đồng nghĩa để thực hành

các hội thoại ngắn theo
tình huống cho sẵn.
5B4. Nghe và phân biệt
được các ngữ liệu được
đưa ra là thông tin hay
quan điểm.

4C1. Sử dụng được đa
dạng các cấu trúc câu
trong giao tiếp, trong đó
có câu phức với trạng từ
quan hệ, câu có mệnh
đề chỉ nguyên nhân.
4C2. Thực hành hội
thoại về chủ đề, sử dụng
được các cấu trúc câu
đã học.

5C1. Sử dụng được ngữ
điệu, từ vựng, cấu trúc
để thực hành giao tiếp.
5C2. Thực hành hội
thoại về chủ đề bài học,
sử dụng được các cụm
từ để chuyển chủ đề
hoặc quay lại chủ đề đã
nói.

6B1. Nghe và nhận biết 6C1. Thực hành hội
được các từ, cụm từ chỉ thoại về chủ đề lửa và

trình tự sự kiện theo thời cháy rừng.
gian.
6B2. Nghe và sắp xếp được
các sự kiện xảy ra theo
đúng trình tự thời gian.
6B3. Sử dụng ngữ điệu để
thực hành các đoạn hội
10


trong tranh luận.
7.
7A1. Ghi nhớ câu có
U5:
mệnh đề danh từ.
Movement 7A2. Ghi nhớ được
các từ vựng với nhiều
chức năng trong bài
học.
7A3. Ghi nhớ được
các từ, cụm từ dùng
để ngắt lời lịch sự
trong giao tiếp.
7A4. Ghi nhớ được
các từ, cụm từ dùng
để chỉ sự giống nhau
và khác nhau.
8.
8A1. Ghi nhớ ngữ
U5:

điệu của câu hỏi đuôi.
Movement 8A2. Ghi nhớ được
U6:
các cụm động từ
Disease thông dụng.
8A3. Ghi nhớ được
cấu trúc và cách dùng
câu bị động ở thì quá
khứ với động từ
khuyết thiếu.
8A4. Ghi nhớ được
các liên từ và các cụm
từ dùng để chỉ mối
liên hệ nhân-quả.
8A5. Ghi nhớ được
các cách diễn đạt dùng
để làm rõ ý hoặc
khẳng định một quan
điểm trong giao tiếp.

thoại ngắn theo tình huống
cho sẵn.
7B1. Nghe và nhận biết
được các cụm từ chỉ sự
giống nhau và khác nhau
xuất hiện trong bài nghe.
7B2. Nghe và trả lời được
các câu hỏi liên quan đến
bài nghe.
7B3. Sử dụng các từ, cụm

từ dùng để ngắt lời lịch sự
để thực hành hội thoại
ngắn theo tình huống.

8B1. Nhận biết được cảm
xúc và thái độ của người
nói thông qua ngữ điệu.
8B2. Sử dụng đúng ngữ
điệu để biểu lộ cảm xúc,
thái độ trong những tình
huống cho sẵn.
8B3. Sử dụng được các từ
đồng nghĩa để thực hành
các hội thoại ngắn theo
tình huống cho sẵn.
8B4. Nghe và phân biệt
được các ngữ liệu được
đưa ra là thông tin hay
quan điểm.

11

7C1. Thực hành hội
thoại về chủ đề bài học,
sử dụng được từ, cụm từ
đã học.

8C1. Sử dụng được ngữ
điệu, từ vựng, cấu trúc
để thực hành giao tiếp.

8C2. Thực hành hội
thoại về chủ đề bài học.


9.
U6:
Disease

9A1. Ghi nhớ các cụm
động từ trong bài học.
9A2. Ghi nhớ từ, cụm
từ về chủ đề y khoa.

9B1. Mở rộng được vốn từ
vựng bằng cách cấu tạo các
cụm động từ.
9B2. Nghe và nhận biết
được các dạng thông tin
trong bài nghe.

9C1. Sử dụng được các
cụm động từ để thực
hành giao tiếp.
9C2. Thực hành thảo
luận về chủ đề bài học.

10A1. Ghi nhớ cấu
trúc và cách dùng câu
điều kiện loại 2.
10A2. Ghi nhớ được

các phương pháp cấu
tạo từ.
10A3. Ghi nhớ được
các từ, cụm từ dùng để
liên kết ý trong hội
thoại.
10A4. Ghi nhớ được
các từ, cụm từ dùng để
bổ sung thông tin khi
thảo luận.
11.
11A1. Ghi nhớ cách
U7:
phát âm nhanh của as.
Survival 11A2. Ghi nhớ được
U8: Drive các từ, cụm từ trang
trọng và thân mật.
11A3. Ghi nhớ các từ,
cụm từ dùng để nhấn
mạnh thông tin quan
trọng trong giao tiếp.
11A4. Ghi nhớ được
các cụm từ cố định
thường
dùng
để
chuyển chủ đề khi nói
và quay lại chủ đề đã
nói trước đó.


10B1. Sử dụng được câu
điều kiện loại 2 để thực
hành các tình huống ngắn
theo yêu cầu của GV.
10B2. Mở rộng từ vựng
thông qua phương pháp
cấu tạo từ.
10B3. Nghe và nhận biết
được các biện pháp liên kết
ý trong hội thoại.

10C1. Sử dụng được
ngữ điệu, từ vựng, cấu
trúc để thực hành giao
tiếp.
10C2. Thực hành hội
thoại về chủ đề bài học.

11B1. Phát âm được và
nhận biết được as khi được
phát âm nhanh.
11B2. Sử dụng được từ
vựng trang trọng và thân
mật trong các tình huống
cho sẵn.
11B3. Nghe và nắm bắt
được các dấu hiệu nhận
biết thông tin quan trọng
được nhắc đến.
11B4. Nghe và ghi chép

được các thơng tin quan
trọng được người nói đưa
ra.

11C1. Sử dụng được từ
vựng đúng văn phong,
phù hợp với từng tình
huống cụ thể trong giao
tiếp.
11C2. Sử dụng được
các cách diễn đạt dùng
để sửa sai thông tin
trong hội thoại.

10.
U7:
Survival

12


12.
12A1. Ghi nhớ được
U8: Drive cấu trúc và cách dùng
câu so sánh.
12A2. Ghi nhớ được
các từ đồng nghĩa
trong bài học.
12A3. Ghi nhớ được
các cụm từ thường

dùng để thuyết trình
về một chủ đề.

12B1. Sử dụng được các
cấu trúc câu so sánh trong
các tình huống cho sẵn.
12B2. Sử dụng được các từ
đồng nghĩa trong các tình
huống giao tiếp cho sẵn.
12B3. Nắm được bố cục
một bài thuyết trình.
12B4. Nghe và tìm được
thơng tin chi tiết.

12C1. Sử dụng được
cấu trúc, từ vựng đã học
để thực hành giao tiếp.
12C2. Thực hành hội
thoại về chủ đề giá trị
của cá nhân và cộng
đồng.

13.
13A1. Ghi nhớ được
U9: Sound các giới từ đi với các
loại từ khác (danh từ,
tính từ, động từ).
13A2. Ghi nhớ được
cấu trúc câu nhấn
mạnh.

13A3. Ghi nhớ và đặt
được các câu hỏi với
các mục đích khác
nhau.
13A4. Ghi nhớ các
trạng từ chỉ thứ tự
dùng để diễn tả trình
tự các sự kiện.
14.
14A1. Ghi nhớ các
U9: Sound tiền tố và hậu tố mang
U10:
ý nghĩa đặc biệt.
Tomorrow 14A2. Ghi nhớ được
các kiểu ngữ điệu
trong lời nói.
14A3. Ghi nhớ được
các từ, cụm từ dùng để
chỉ vấn đề và giải
pháp.
14A4. Ghi nhớ được
các cụm từ cố định
thường dùng để diễn

13B1. Sử dụng được giới
từ đi kèm với các từ loại
khác.
13B2. Sử dụng được câu
nhấn mạnh trong các tình
huống giao tiếp cho sẵn.

13B3. Sử dụng được đa
dạng các câu hỏi với các
mục đích khác nhau trong
tình giao tiếp cho sẵn..
13B4. Nghe và sắp xếp
được thông tin trong hội
thoại.

13C1. Thực hành hội
thoại sử dụng về chủ đề
bài học hoặc các chủ đề
hàng ngày, sử dụng
được các dạng câu hỏi
và câu nhấn mạnh.

14B1. Mở rộng được vốn
từ vựng thông qua sử dụng
tiền tố và hậu tố mang ý
nghĩa đặc biệt.
14B2. Sử dụng đúng các
kiểu ngữ điệu trong những
tình huống cho sẵn.
14B3. Nghe và phân biệt
được các thông tin nào nêu
vấn đề, thông tin nào vê
giải pháp thơng qua việc
nhận diện từ khố về vấn
đề-giải pháp.

14C1. Sử dụng đa dạng

cá cấu trúc, từ vựng,
kiểu ngữ điệu trong giao
tiếp.
14C2. Thực hành hội
thoại theo tình huống,
có diễn giải nghĩa của
từ.

13


giải nghĩa của từ.
15.
15A1. Ghi nhớ được
U10:
các kiểu ngữ điệu
Tomorrow trong lời nói.
15A2. Ghi nhớ được
cấu trúc, cách sử dụng
và lấy ví dụ về thì
tương lai hồn thành.
15A3. Ghi nhớ được
các từ, cụm từ dùng để
định nghĩa hoặc diễn
giải nghĩa của từ.

15B1. Nắm được các yêu
cầu của bài thuyết trình về
vấn đề trong tương lai.
15B2 Nghe và phân biệt

được các ngữ liệu được
đưa ra là định nghĩa hay
diễn giải từ thơng qua việc
nhận diện từ khố về định
nghĩa và diễn giải.

15C1. Sử dụng được
ngữ điệu, từ vựng, và
cấu trúc của thì tương
lai để thực hành thuyết
trình về các vấn đề
trong tương lai.

7. TỔNG HỢP MỤC TIÊU

Mục tiêu
Vấn đề
Vấn đề 1
Vấn đề 2
Vấn đề 3
Vấn đề 4
Vấn đề 5
Vấn đề 6
Vấn đề 7
Vấn đề 8
Vấn đề 9
Vấn đề 10
Vấn đề 11
Vấn đề 12
Vấn đề 13

Vấn đề 14
Vấn đề 15
Tổng mục tiêu

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Tổng

4
3
5
3
4
3
4
5
2
4
4
3
4
4
3
55

4

2
3
3
4
3
3
4
2
3
4
4
4
3
2
48

4
3
3
2
2
1
1
2
2
2
2
2
1
2

1
30

12
8
11
8
10
7
8
11
6
9
10
9
9
9
6
133

8. HỌC LIỆU
• Giáo trình chính

14


- Skillful Listening & Speaking 3, Mike Boyle & Ellen Kisslinger.
• Giáo trình bổ trợ
- Q Skills for success, Listening& Speaking 3, Margaret Brooks.


9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC
9.1. Lịch trình chung
Tuần

Nội dung

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.

1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
11
12
13
14
15
Tổng

Thảo luận
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
7.5

Hình thức tổ chức dạy-học
Lên lớp
KTĐG

Tự học
Thực hành Bài tập
0.5
1
4
0.5
1
4
0.5
1
4
0.5
1
4
0.5
1
4
BT cá nhân tuần 1
0.5
1
4
0.5
1
4
0.5
1
4
0.5
1
4

0.5
1
4
BT cá nhân tuần 2
0.5
1
4
0.5
1
4
0.5
1
4
0.5
1
4
BT học kỳ
0.5
1
4
7.5
15
60

9.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung
Tuần 1
Kĩ năng

Hình thức tổ
chức dạy-học


Yêu cầu SV chuẩn
bị
Nghe và
- Thảo luận theo cặp câu hỏi trong p. - Xem trước nội
Thảo luận
nói
Discussion point, tr. 7.
dung thảo luận.
- Nghe làm bài tập p. nghe 1, tr. 8, tr. 9. - Tìm hiểu trước về
Thực hành và
- Thảo luận, thuyết trình theo nhóm p. "Life events".
bài tập
Developing critical thinking, tr. 9.
- Nghe p. nghe 2: Beyond the ID card
Xem trước hướng
Tự học
dẫn bài nghe 2
Từ vựng
- Làm p. Vocabulary preview, tr. 8.
- Tìm hiểu suffixes Thực hành
hậu tố trong thành
- Làm p. Vocabulary skill, tr. 11 ,tr 12.
và bài tập
lập từ.
Tự học
- Làm bài tập thêm về "suffixes”
Nội dung chính

15



Ngữ pháp

Tuần 2
Kĩ năng
Nghe và
nói

- Thảo luận về cách sử dụng liên từ nối - Ôn tập lại cách sử
tr. 13.
dụng liên từ nối.
Thực hành và - Làm BT1, tr. 13.
bài tập
- Luyện nói bài tập 2 tr 14.
Thảo luận

Hình thức tổ
chức dạy-học
Thảo luận

Thực hành
và bài tập

Tự học
Ngữ âm
Thực hành
và bài tập

Yêu cầu SV chuẩn

bị
- Sử dụng liên từ nối, cụm câu ngắn để - Xem trước nội
giới thiệu bản thân. tr 15
dung cần thảo luận
- Thảo luận câu hỏi trong p. Discussion tr 15, tr 17.
point, tr. 17.
- Thuyết trình những gì đã thảo luận p.
Speaking task, tr. 15.
- Xem trước và làm
- Nghe và làm BT tr. 18, 19.
BT p. Vocabulary
- Thảo luận và thuyết trình câu hỏi trong preview tr. 18.
p. Developing critical thinking, tr. 19.
- Đọc bài Identifying your current skills - Chuẩn bị bài nói
về các kĩ năng của
bản thân.
- Đọc p. phát âm tr. 13.
-Nghe và phát âm
- Nghe và làm bài tập tr. 14.
nhịp điệu và cách
ngừng nghỉ trong
câu.
Nội dung chính

Tuần 3
Kĩ năng

Hình thức tổ
Nội dung chính
chức dạy-học

Nói
Thảo luận
- Thảo luận về các phát minh sáng kiến.
- Thuyết trình những gì bạn vừa thảo
Thực hành và
luận, BT speak, tr. 21.
bài tập
- Thuyết trình các câu hỏi trong tr 26.
- Xem và làm BT p. Vocabulary skill, tr.
Tự học
22.
Từ vựng
- Thảo luận cấu trúc mệnh đề quan hệ .
và ngữ Thảo luận
- Thảo luận các cụm từ dùng khi đưa ra
pháp
ví dụ
Thực hành và - BT 1, 2 tr. 23.
bài tập
- Làm thêm BT và luyện nói các câu
Tự học
mệnh đề quan hệ.
Ngữ âm Thực hành và - Thực hành phát âm cách nhấn âm
bài tập
mạnh và nhẹ trong câu. tr24

16

Yêu cầu SV chuẩn
bị

- Xem trước p.
Speaking task, tr. 21

- Xem lại kiến thức
về tiền tố, hậu tố
- Tìm hiểu trước nội
dung tr. 23, 24.

- Ôn tập lại nội
dung trong bài.
- Liệt kê các ví dụ
câu có function


- Luyện tập phát âm ở nhà.
Tự học

Tuần 4
Kĩ năng
Nghe và
nói

Hình thức tổ
chức dạy-học

Nội dung chính

- Thảo luận câu hỏi trong p.
Discussion point, tr. 27.
Thảo luận

- Thảo luận kĩ năng nghe để
tóm tắt thơng tin
- Nghe BT 1, 2 tr. 29.
- Thực hành nói p.
Thực hành và
Developing
Critical
bài tập
thinking, tr. 29.
Tự học

Hình thức tổ
chức dạy-học

Yêu cầu SV chuẩn bị
- Xem trước nội dung cần thảo
luận.
- Làm BT p.Vocabulary
preview, tr. 28.
- Xem trước nội dung bài tr 29,
31 , nghe bt 1,2 tr 30

Nghe BT 1,2 tr 30

Từ vựng Thực hành và - BT 1, 2 tr. 32.
bài tập
- Làm thêm bài tập về do và
Tự học
make.
Ngữ pháp

- Thảo luận mệnh đề trạng
ngữ chỉ thời gian và sự
nhượng bộ .
Thảo luận
- Luyện nói mệnh đề chỉ
nguyên nhân với các liên từ
nối.
Thực hành và - BT 1, 2 tr. 33.
bài tập
- Làm thêm BT về mệnh đề
Tự học
trạng ngữ
Ngữ âm
- Luyện tập về ngữ điệu thể
Thực hành và
hiện sự lịch sự trong tranh
bài tập
luận tr 34
Tuần 5
Kĩ năng

words nhưng cách
nhấn trọng âm khác
nhau.
- Xem p. Study skills.

Nội dung chính

17


Làm bài tập về cụm từ với do
và make

- Ôn lại kiến thức về mệnh đề
trạng ngữ.

- Sưu tầm thêm BT về mệnh đề
trạng ngữ
Speaking skills và Study Skills

Yêu cầu SV chuẩn bị


Nghe và
nói

- Thảo luận câu hỏi ở p. Discussion
point, tr. 37.
- Cách chuyển chủ đề khi nói và
Thảo luận
quay lại chủ đề đã nói trước đó
thơng qua thảo luận chủ đề : Lửa có
lợi hay hại ?
- Nghe và thực hành nói 2, tr. 38,39
Thực hành và
- Nói bt trang 43 .
bài tập

- Xem lại nội dung đã
thảo luận ở giờ học trước.

- Xem trước nội dung
thảo luận.

- Nghe và nói tr 39

- Tìm hiểu về tầm quan
trọng của lửa.
- Ôn lại từ vựng: từ đồng
nghĩa.

Tự học

Từ vựng
- Làm BT p. Vocabulary preview,
và ngữ Thực hành và tr. 41
pháp bài tập
- Ôn lại và làm bài tập từ đồng
nghĩa
Tự học
- Làm thêm BT về từ đồng nghĩa.
KTĐG
Kiểm tra BT cá nhân 1
Tuần 6
Kĩ năng

Hình thức tổ
chức dạy-học

Nội dung chính


- Tìm hiểu về nguồn gốc
của khám phá ra lửa .

Yêu cầu SV chuẩn bị

Nói

- Cách thể hiện quan điểm trong - Tìm hiểu thơng tin về
Thảo luận
tranh luận liên quan đến khám các công ti lớn.
phá ra lửa và cháy rừng
Bt nói Thuyết trình tr 41
- Chuẩn bị, nghiên cứu
Thực hành và
trước nội dung cần
bài tập
thuyết trình.
Tự học
- Xem p.Study skills.
Ngữ pháp
Cách sử dụng các cụm từ thể hiện - Liệt kê các từ cụm từ
và từ
Thảo luận
quan điểm trong lời nói. tr 43
thể hiện quan điểm
vựng
nói.
Thực hành
- BT 1, 2 tr. 43.
và bài tập

Tự học
- Study Skills
- Ôn lại kiến thức đã học.
Ngữ âm
- Luyện cách đánh dấu trọng âm,
- Xem lại kiến thức về
Thực hành
dọc đúng trọng âm trong những
trọng âm từ, cụm từ, câu.
cụm từ ngắn.
Tuần 7
Kĩ năng

Hình thức tổ
chức dạy-học

Nội dung chính

18

Yêu cầu SV chuẩn bị


Nghe và
nói

- Nghe lấy thơng tin để tìm sự
giống nhau và khác nhau
Thảo luận
- Cách ngắt lời lịch thiệp trong gia

tiếp tr 54
- Thảo luận tr 47.
Bài tập nghe tr 48,49.
Thực hành và
Luyện bt 1,2 tr 54
bài tập
Tự học

- Nghe 1,2 tr 50, 51 .
Mệnh đề danh từ

Từ vựng
Thảo luận
và ngữ
- BT p.Vocabulary preview, tr. 48.
pháp
Thực hành và
- BT p.Vocabulary skill, tr. 52.
bài tập

Tìm hiểu về quốc tế hóa
trong lịch sử.

Tìm hiểu về ảnh hưởng
của quốc tế hóa với cách
sống của người dân.
- Tìm hiểu và lấy ví dụ
về mệnh đề danh từ
- Xem lại cấu trúc, cách
sử dụng mệnh đề danh từ


- Làm thêm BT về thì mệnh đề - Sưu tầm BT về mệnh
danh từ
đề danh từ
Ngữ âm
- Thảo luận về cách phát âm từ có - Tìm hiểu về cách phát
Thảo luận
nhiều chức năng trong câu
âm danh từ, động từ, tính
từ...
Thực
hành
BT
1,
2
p.
Pronunciation
Thực hành và
skill, tr. 54.
bài tập
- Luyện thêm cách đánh dấu trọng
Tự học
âm của danh từ và động từ
Tự học

Tuần 8
Kĩ năng
Nghe và
nói


Hình thức tổ
chức dạy-học

Nội dung chính

- Nghe hiểu cách nói diễn đạt ngun
nhân, kết quả.
Thảo luận
-Cách yêu cầu làm rõ ý hoặ khẳng
định quan điểm trong giao tiếp tr 64
- Nghe và nói 1: tr. 58; làm BT tr. 58,
59.
Thực hành và
- Thuyết trình những câu hỏi ở p.
bài tập
Developing critical thinking, tr. 61.

Yêu cầu SV
chuẩn bị
- Xem lại nội dung
tóm tắt bài nghe 2.
- Xem trước nội
dung cần thảo luận.
- Tìm hiểu thơng tin
về ngăn ngừa bệnh
dịch lây lan từ động
vật sang người.

- Tìm hiểu kiểm soát
- Làm BT2 tr., 61.

bệnh dịch.
Từ vựng
- Cách sử dụng trợ động từ khuyết Ôn lại các trợ động từ
và ngữ Thảo luận
thiếu trong câu bị động quá khứ tr 62
khuyết thiếu và cách
pháp
sử dụng
Thực hành va - BT p. Vocabulary preview, tr. 58.
Xem trước bài tập tr
bài tập
- BT ngữ pháp tr 62
58,62
Tự học
- Bài tập nghe tr 60.
Tự học

19


Tuần 9
Kĩ năng
Nói

Hình thức tổ
chức dạy-học

u cầu SV
chuẩn bị
- Thảo luận về các kết quả nghiên cứu - Chuẩn bị kiến thức

Thảo luận
ứng dụng trong nghành y tr 65
về một nạn dịch bệnh.
- Thuyết trình cá nhân về một nạn
Thực hành và dịch và các triệu chứng. tr 65
- Thuyết trình theo nhóm về cách
bài tập
phịng tránh nạn dịch
Nội dung chính

- Sưu tầm thêm bài về các bệnh dịch
bằng tiếng anh và tóm tắt.
Từ vựng
- Cụm động từ
- Liệt kê các cụm
Thảo luận
và ngữ
động từ sinh viên biết
- Xem lại kiến thức
pháp Thực hành và - Làm BT 1, 2 tr. 62.
- Làm BT 1, 2 tr. 63.
bài tập
về cụm động từ .
- Làm thêm BT về cụm động từ
- Sưu tầm thêm bài
Tự học
tập.
Ngữ âm
- Thảo luận theo cặp về ngữ điệu trong - Tìm hiểu câu hỏi
Thảo luận

câu hỏi đuôi
đuôi và ngữ điệu
trong các loại câu hỏi.
Thực hành và Thực hành đọc đúng ngữ điệu trong - Đặt câu hỏi đuôi và
bài tập
câu hỏi đuôi , tr. 64.
thực hành đọc
Thực hành thêm ở nhà.
- Xem p. Study skills,
Tự học
tr. 66.
Tự học

Tuần 10
Kĩ năng

Hình thức tổ
chức dạy-học

Yêu cầu SV
chuẩn bị
Nghe và
- Thảo luận theo cặp câu hỏi ở p. - Xem trước nội dung
nói
Discussion point, tr. 67.
thảo luận.
- Thảo luận cách nghe các cấu trúc câu
Thảo luận
liên kết ý trong hội thoại.
- Cách bổ sung thông tin trong thảo

luận tr. 74
- Nghe và làm BT tr. 68, 69.
- Tìm hiểu trước
Thực hành và
- Thực hành nói p. Developing critical
bài tập
thinking, tr. 69
- Nghe và làm BT p. nghe 2: Phobias. - Tìm hiểu thơng tin
Tự học
về Phobias.
Từ vựng Thảo luận
- Thảo luận câu điều kiện khơng có - Xem lại cấu trúc và
và ngữ
thực ở hiện tại
cách sử dụng các loại
pháp
câu điều kiện .
Nội dung chính

20


KTĐG
Tuần 11
Kĩ năng
Nghe và
nói

- BT 1, 2 tr. 73.
Thực hành và

- BT p.Vocabulary preview, tr. 68.
bài tập
- BT p. Vocabulary skill, tr. 72.
Tự học
- Tìm thêm ví dụ về câu điều kiện
Kiểm tra BT cá nhân 2

Hình thức tổ
chức dạy-học

Yêu cầu SV chuẩn
bị

Nội dung chính

- Thảo luận về động lực thúc đẩy và
mục tiêu trong cuộc sống
Thảo luận
- Thảo luận câu hỏi trong p.
Discussion point, tr. 77.
- Thực hành bài nói mà bạn vừa thảo
Thực hành và luận.
- Nghe và nói 1: tr 79,81
bài tập

- Nghe 2: tr 80
Từ vựng
- Thảo luận về ngôn ngữ văn phong
Thảo luận
và ngữ

trang trọng và thân mật tr 81
pháp Thực hành và - Làm BT p. Vocabulary preview, tr. 78
- Làm BT về văn phong trang trọng
bài tập
tr81,82
- Luyện nói một bài ngắn bằng văn
Tự học
phong học thuật, trang trọng.

.
- Xem trước nội
dung cần thảo luận.

Đọc hiểu các câu hỏi
tr 80,81

Tự học

Tuần 12
Kĩ năng
Nói

Hình thức tổ
chức dạy-học

Nội dung chính

- Thảo luận cách thuyết trình về
Thảo luận
chủ đề. Các giá trị bản thân và

cộng đồng.
Thực hành và - Thực hành tr 85.
bài tập
- Study skills tr 86
Tự học

Từ vựng Thảo luận
và ngữ Thựchành
pháp và bài tập
Tự học
Ngữ âm Thảo luận

- tìm hiểu văn phong
trang trọng và khơng
trang trọng.
Luyện nói và Study
Skills

u cầu SV chuẩn bị
- Tìm hiểu trước về các giá
trị của bản thân và cộng
đồng.
- Xem trước nội dung p.
Speaking task. tr 85

- Cách sử dụng cấu trúc so sánh - Xem lại cấu trúc so sánh
- Luyện nói đặt câu các cấu
- BT 1, 2, 3 tr. 82.
trúc so sánh.
- BT 1, 2, 3, tr. 83.

- Làm bài tập thêm cấu trúc so
sánh
- Thảo luận phát âm từ AS
- Tìm hiểu về các phát âm từ
AS trong mỗi loại câu.
21


Thực hành và
bài tập
Tự học

Tuần 13
Kĩ năng

Hình thức tổ
chức dạy-học

Nghe và
nói
Thảo luận

Thực hành
và bài tập

Tự học
Từ vựng
Thảo luận
và ngữ
pháp

Thực hành
và bài tập
Tự học
Ngữ âm

Tuần 14
Kĩ năng
Nghe và
nói

Thực hành

Hình thức tổ
chức dạy-học

- Thực hành đọc đúng BT 1, 2,
3; tr. 83, tr84
- Thực hành thêm phát âm.
Tìm thêm các loại câu khác
nhau có từ AS và luyện phát
âm.

Nội dung chính

u cầu SV chuẩn bị

- Thảo luận theo cặp câu hỏi
trong p. Discussion point, tr. 87.
- Cách sử dụng câu hỏi trong
thuyết trình với các mục đích

khác nhau tr. 94
- BT p. Nghe và nói 1 That’s
annoying , tr. 88, 89, 90.
- Thực hành nhóm lên kế hoạch
xây dựng một cơng viên thư
giãn yên tĩnh Speaking task tr
95
- Nghe và làm BT nghe 2, tr. 90.
- Thảo luận cách kết hợp từ và
giới từ phù hợp tr 92
- BT p. Vocabulary preview, tr. 88.

- Xem trước nội dung thảo
luận.

- Xem trước nội dung về
tiếng ồn gây khó chịu.

- BT p. Vocabulary skill, tr. 92

Xem p. Study skills, tr. 96.
Xem lại lí thuyết về câu bị
động.
- Xem trước các yêu cầu của
các bài tập.

- Làm thêm các bài tập về giới
từ.
- Thực hành phát âm nhằm
nhấn mạnh ý của câu tr 94


- Sưu tầm thêm các BT về
giới từ.
- Tìm hiểu về trọng âm của
từ trong câu

Nội dung chính

Yêu cầu SV chuẩn bị

- Thảo luận theo cặp câu hỏi p.
Discussion point.tr 97
Thảo luận
- Thảo luận cách diễn giải từ tr
103
Thực hành và - Nghe và thực hành nói p.
bài tập
Nghe 2: tr 100, 101

22

- Nghiên cứu, tìm hiểu các
vấn đề dân số, nguồn tài
nguyên thiên nhiên.
- Xem trước từ ngữ, cấu trúc
để nói về dân số, nguồn tài
nguyên thiên nhiên.


Tự học


- Nghe 1:A rapidly aging
population . tr 98
- Thảo luận tiền tố hậu tố mang - Xem trước nội dung bài.
ý nghĩa đặc biệt tr 101 .
- BT p.Vocabulary preview, tr. 98. - Xem trước nội dung bài.

Từ vựng
Thảo luận
và ngữ
pháp
Thực hành và
- BT p. vocabulary skill tr
bài tập
101,102.
KTĐG
Tuần 15
Kĩ năng
Nói

Tự học
- Sưu tầm bài thêm.
Kiểm tra BT học kỳ

Hình thức tổ
chức dạy-học

Nội dung chính

- Thảo luận chủ đề các vấn đề xảy

ra trong tương lai.
- Tranh luận theo nhóm p
Thực hành và
speaking task tr 105
bài tập
Thảo luận

Tự học
Từ vựng
và ngữ Thảo luận
pháp

Yêu cầu SV chuẩn bị
- Xem trước nội dung thảo
luận.
- Nghiên cứu các vấn đề lớn
có thể xảy ra với trái đất
trong 5, 10 năm tới. .

- Tập thuyết trình một vấn đề về
trái đất.
Thảo luận thì tương lai hồn - Xem lại lí thuyết về các thì
thành tr 102
trong tương lại
- Xem trước nội dung bài.

Thực hành và - BT 1, 2 tr. 10
bài tập
Tự học
Revision


- Sưu tầm bài thêm.

- Làm thêm BT về chia động từ
Tổng kết nội dung đã học

- Xem p. Study skills, tr. 106.

10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI MƠN HỌC
- Theo quy chế đào tạo hiện hành;
- Kết quả đánh giá môn học là thông tin được công khai cho sinh viên biết.
11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
11.1. Đánh giá thường xuyên
- Kiểm diện
- Minh chứng tham gia BT cá nhân.
11.2. Đánh giá định kì
Hình thức
Tham gia học tập trên lớp

Mục đích kiểm tra
Đánh giá thái độ học tập của sinh viên trong
các giờ học trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị
bài tốt, tích cực thảo luận,…).
23

Tỉ lệ
0%


Bài tập cá nhân tuần 1


Bài tập cá nhân tuần 2

Bài tập học kỳ
Bài thi kết thúc học phần

Đánh giá mức độ tiến bộ của sinh viên ở kĩ
năng nói: nội dung bài nói, cách sử dụng từ
ngữ, cách phát âm.
Đánh giá mức độ tiến bộ của sinh viên ở kĩ
năng nói: nội dung bài nói, cách sử dụng từ
ngữ, cách phát âm.
Đánh giá mức độ tiến bộ của sinh viên ở kĩ
năng nói: nội dung bài nói, cách sử dụng từ
ngữ, cách phát âm và tác phong làm việc nhóm.
Đánh giá tổng thể mức độ tiến bộ của sinh viên
ở kĩ năng nói.

10%

10%

10%
70%

* Ghi chú: Điều kiện dự thi của sinh viên:
Kết thúc mỗi học phần, sinh viên phải:
+ Tham gia từ 75% tổng số giờ lên lớp trở lên.
+ Tham gia đủ các bài tập cá nhân tuần;
11.3. Tiêu chí đánh giá

Bài tập cá nhân
- Hình thức: Vấn đáp.
- Nội dung: Bám sát vào nội dung đã học trong các tuần.
- Thời gian: 05 - 10 phút.
- Thang điểm đánh giá thể hiện trong phiếu chấm điểm cho sinh viên gồm: khả năng sử
dụng ngôn ngữ : sự trơi chảy, vốn từ vựng và sự chính xác trong phát âm và ngữ pháp
Bài tập học kỳ
- Hình thức: thuyết trình nhóm (Mỗi nhóm từ 4-5 sv)
- Nội dung: Chọn thuyết trình về một vấn đề có liên quan đến các chủ đề đã học.
- Thời gian: 15 phút/nhóm
-

Thang điểm đánh giá thể hiện trong phiếu chấm điểm cho sinh viên, bao gồm: khả
năng sử dụng ngôn ngữ bao gồm sự trơi chảy, vốn từ vựng, sự chính xác trong phát
âm và ngữ pháp, và phiếu đánh giá mức độ tham làm việc nhóm của trưởng nhóm.

Bài thi kết thúc học phần
- Hình thức: Vấn đáp.
- Nội dung: Bám sát vào nội dung đã học trong các tuần,và trong cả kì học.
- Thời gian: 10 phút.
- Thang điểm đánh giá thể hiện trong phiếu chấm điểm cho sinh viên gồm: khả năng sử
dụng ngôn ngữ bao gồm sự trôi chảy, vốn từ vựng, sự chính xác trong phát âm và ngữ
pháp.

24


MỤC LỤC
Trang


25


×