ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
TRUNG TÂM KN&CGGCTVNKVMNPB
BÁO CÁO TỔNG KẾT
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆP CẤP TRƯỜNG
Tên đề tài: "Đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển cây
hi nh
tại rư ng Đại h
ng
hái gu n"
Mã số: T2016 - 38
Chủ nhiệm đề tài: T
N
hái gu n nă
nT
ấn
n i
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
TRUNG TÂM KN&CGGCTVNKVMNPB
BÁO CÁO TỔNG KẾT
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆP CẤP TRƯỜNG
Tên đề tài: Đánh giá khả năng sinh trưởng hát triển
hi nh
tại rư ng Đại h
ng
hái gu n
n i
Mã số: T2016 - 38
Chủ nhiệm đề tài
Xác nhận của Hội đồng nghiệm thu
(Ký, họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
T
N
nT
ấn
- Chủ tịch HĐ: TS. Trần Minh Quân
- Phản biện 1: TS. Hà Duy Trường
- Phản biện 2: TS. Nguyễn Minh Tuấn
hái gu n nă
DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA NGHIÊN CỨU
1. Ths. Nguy n Thị Quỳnh
Đơn vị: Khoa Nông học Trườn Đ NL T ái N
ên
2. Ths. Phạm Quốc Toán
Đơn vị: Khoa Nông học Trườn Đ NL T ái N
ên
MỤC LỤC
Nội dung
Trang
Mở đầu: Tính cấp thi t của đề tài
1
C ươn 1: Tổng quan tài liệu
3
1.1. Cơ sở khoa học của đề tài
3
1.2. Nguồn gốc phân loại và vùng trồng
3
1.2.1. Nguồn gốc
3
1.2.2. Lịch sử phát triển
3
1.2.3. Vùng trồng
4
1.2.4. Giá trị sử dụng
5
1.2.5. Các sản phẩm chủ yếu từ cây sachi hiện nay
5
1.2.6. Kết quả thử nghiệm ban đầu ở Việt Nam
9
C ươn 2: Vật liệu, nội d n và p ươn p áp n
iên cứu
12
2.1. Đối tượng, phạm vi, địa điểm nghiên cứu
12
2.2. Nội dung nghiên cứu
12
2.3. Phương pháp nghiên cứu
12
2.4. Phương pháp xử lý số liệu
14
2.5. Quy trình kỹ thuật áp dụng trong mô hình thí nghiệm
14
C ươn 3: K t quả nghiên cứu và thảo luận
17
3.1. Nghiên cứu phương pháp xử lý tăng tỷ lệ nẩy mầm của hạt sachi
17
3.2. Nghiên cứu một số đặc điểm hình thái của giống cây sachi nhập nội
18
3.3. Đặc điểm sinh trưởng, phát triển của giống sachi nghiên cứu
20
3.4. Khả năng sinh trưởng của giống sachi trồng ở các mật độ khác nhau
23
3.5. Khả năng sinh trưởng của giống sachi trồng ở các độ cao khác nhau
24
3.6. Khả năng sinh trưởng của giống sachi khi bón các loại phân khác nhau
25
K t luận và Ki n nghị
26
TÀI LIỆU THAM KHẢO
27
PHỤ LỤC ẢNH
28
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng số
Bảng
Tên bảng
Trang
So sánh dinh dưỡng của dầu sachi với một số loại dầu khác
7
Ảnh hưởng của các biện pháp xử lý hạt giống khác nhau đến tỷ lệ
17
1.1
Bảng
3.1
Bảng
nẩy mầm của hạt sachi
Đặc điểm hình thái thân cành giống sachi nghiên cứu
18
Đặc điểm hình thái lá của giống sachi nghiên cứu
19
Tốc độ tăng trưởng của cây sachi 4 tháng sau trồng
20
Đặc điểm sinh trưởng lộc xuân giống sachi nghiên cứu
21
Đặc điểm ra hoa của giống sachi nghiên cứu
22
Khả năng sinh trưởng của cây sachi sau trồng 4 tháng ở các mật
23
3.2
Bảng
3.3
Bảng
3.4
Bảng
3.5
Bảng
3.6
Bảng
3.7
Bảng
3.8
Bảng
3.9
độ khác nhau
Khả năng sinh trưởng của cây sachi sau trồng 4 tháng ở các độ
24
cao khác nhau
Khả năng sinh trưởng của giống sachi khi bón các loại phân khác
nhau
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
CT
: Công thức
GA
: Giberellin
PPm
: ký hiệu phần triệu
ĐHML TN: Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
NXB
: Nhà xuất bản
25
Mẫu 4. h ng tin kết quả nghi n ứu đề tài KH&C
ấ
rư ng (tiếng Việt)
THÔNG TIN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP TRƯỜNG
1. Thông tin chung:
- Tên đề tài: Đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển cây Sachi nhập nội tại
Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
- Mã số: T2016 - 38
- Chủ nhiệm: TS. Nguyễn Thế Huấn
Điện thoại: 0912479928
Email: ;
- Cơ quan chủ trì: Trung tâm khảo nghiệm và CGGCTVNKVMNPB
- Cơ quan và cá nhân phối hợp thực hiện:
- Thời gian thực hiện: 2016
2. Mục tiêu: Trồng khảo nghiệm và đánh giá t nh h nh sinh trưởng, phát triển của giống
cây Sachi (Plukenetia volubilis L) nhập nội tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên.
3. Nội dung chính:
- Nghiên cứu phương pháp xử lý tăng tỷ lệ nẩy mầm của giống Sachi;
- Đánh giá khả năng sinh trưởng của giống Sachi ở các mật độ trồng khác nhau.
- Đánh giá khả năng sinh trưởng của cây Sachi trên đất bằng và đất đồi;
- Đánh giá khả năng sinh trưởng của giống Sachi với phân bón khác nhau;
4. K t quả nghiên cứ đã đạt được:
- Xác định được GA3 nồng độ 30ppm xử lý tăng tỷ lệ nẩy cho hạt Sachi là tốt nhất;
- Khả năng sinh trưởng của Sachi là khác nhau ở các mật độ trồng khác nhau.
- Kả năng sinh trưởng của cây Sachi trên đất bằng tốt hơn đất dốc;
- Khả năng sinh trưởng của cây Sachi là khác nhau khi bón các phân bón khác nhau;
5. Sản phẩm:
(1) Báo cáo tổng kết đề tài về khả năng sinh trưởng, phát triển của cây Sachi
trồng tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
(2) mô h nh vườn Sachi cây đáng sinh trưởng, phát triển tốt.
6. Hiệu quả và khả năn áp dụng:
Triển vọng ứng dụng các kết quả của đề tài là rất khả quan khi trồng cây Sachi
tại Thái Nguyên
Mẫu 5. Thông tin kết quả nghiên cứu đề tài KH&CN cấ
rư ng (tiếng Anh)
INFORMATION ON RESEARCH RESULTS
1. General information:
- Project title: Evaluation of the growth and development of Sachi trees imported
from Thai Nguyen University of Agriculture and Forestry
- Code number: T2016 - 30
- Coordinator: Dr. Nguyen The Huan
Tel: 0912479928.
Email: ; ,vn
-Implementing institution: Northern Mountainous Center for testing and
transfering plant varieties and animal breedings
- Cooperating Institution(s):
- Duration: from 01/2016
to 12/2016
2. Objective(s): Planting and evaluating the growth and development of
Sachi (Plukenetia volubilis L) imported from Thai Nguyen University of
Agriculture and Forestry
3. Main contents:
- Research on methods to increase the germination rate of Sachi seeds;
- Evaluate the growth of Sachi cultivars at different densities.
- Evaluate the growth of Sachi on the flat land and hills;
- Evaluate the growth of Sachi variety with different fertilizers;
4. Results obtained:
- Determine GA3 concentration of 30ppm. Increase rate of bounce rate for Sachi
seeds is the best;
- Sachi's growth is different at different planting densities.
- The growth of Sachi on the flat land is better than sloping land;
- Sachi's growth potential is different when applying different fertilizers;
5. Products:
(1) Summary report on the growth and development of Sachi planted at Thai
Nguyen University of Agriculture and Forestry
(2) garden model Sachi trees are well-grown, well developed.
6. Effects and applicability:
Prospects for application of the results of the topic is very positive when
planting Sachi trees in Thai Nguyen
MỞ ĐẦU
1.1. Tính cấp thiết của vấn đề
Sachi (Plukenetia volubilis
Euphorbiaceae
T
T
S
T
S
S
S
Sa
-
S
-
-
-
-
-
S
S
S
1
V
V
S
y.
S
S
S
S
V
n
V
"Đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển cây
chúng tôi
Sachi nh p n i tại trư ng Đại h c
ng
m hái
gu n"
1.2. Mục tiêu của đề tài:
Sachi (Plukenetia
T
volubilis L)
.
1.3. Yêu cầu của đề tài:
S
+
+
cây S
+
cây S
;
nhau.
;
+
cây Sachi
khác nhau;
2
Chƣơng 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU
1.1. Cơ sở khoa học của đề tài.
V
S
V
-
T
S
T
S
T
[8]. [9].
1.2. Nguồn gốc phân loại, và vùng trồng cây sachi
1.2.1. guồn gốc
S
Plukenetia volubilis L
T
–
Sachi
T
T
[9]
1.2.2. ịch sử phát triển
Cây Sachi
,
T
S
3
[8]
1.2.3. Vùng trồng
: Sachi
ẽ ễ
Peru,
f
.
Cây S
0
0
T
ỏ
hoa. Q
S
ỏ
ỏ
ỗ
ỗ
–
và có
gam. [3], [9]
S
:
S
S
:
S
ỏ
S
T
S
T
–
- ᵒ ;
–
/
ỗ
ᵒ , nhi
S
–
sau 3S
ẽ
–
/
[3],[8].
4
1.2.4. Giá trị sử dụng
S
Sachi là
:
-54%),
Omega 6 (35-37%), Omega 9 (6S
:
S
S
U [8]
S
S
:
ẻ
S
S
[9]
1.2.5. Các sản phẩm chủ ếu từ c
Sachi hiện na
1.2.5.1. Dầu Sachi
S
ỳ
T
[8]
S
ũ
:V
(Beta-carotene) và Vitamin E (alpha-
trình lão hóa
[9]
-S
-
S
Sachi
Sachi
Sachi
Sachi
5
-T
S
:
;
:
65%
S
-
:
;
-
Sachi
Sachi
ỳ
T
V
-
:V
Sachi
T
Sachi
ễ
-
ỏ :
Sachi
T
www.sacha-inchi-oil.com
:
S
T
S
ẳ
ũ
Bảng 1.1. So sánh dinh dƣỡng của dầu Sachi so với một số loại dầu khác
Chất dinh
dƣỡng
Omega 3
Omega 6
Omega 9
Protein
Acid béo thiết
yếu
Sacha
Inchi
49,16
36,99
7,66
33
84,86
Oliu
1
10
71
1,6
11
Dầu
Nành
8,3
54,5
0
28
36
Dầu hạt
lanh
3,51g
0,84g
1,33g
3,78g
-
Hƣớng
dƣơng
0
60
30
24
57,9
Ngô
1
58
0
0
59
(Nguồn: [9]
ng protein Sachi lên t i 33%. Ngoài ra, Sachi còn ch a m t s
lo i khoáng ch t chính: kali (5.563,5 ppm), magiê (3210 ppm) và canxi (2406
ppm).
6
- Bên c
S
a các ch t ch ng oxy hóa t
Vitamin A, E và m t s lo i axit amin thi t y
kh
d ch c
Sachi
vàng
và các
thi
Oils of the World WEO Paris
ễn
huy
2004, 2006
thi khác
S
:
(1)
huy
vàng
thi
Oils of the World WEO Paris
2004, 2006.
(2)
– Profesional Fairs about
trong Top 2
Foods”: SIAL
Pháp
(3)
Anuga
trao
sáng
hàng
2004.
2005, Sachi
coi
là
trong
Anuga.
International Trends and Innovations Directory”
(4)
2006.
(5) Tháng 6/2007, Sachi
Huy
thi AVPA
(6) Ngày 23/9/2014
T
và
vàng Médaille d'or "
a
"
quan Q
lý
hàng hóa.
Sachi
(FDA) Hoa Kỳ
thành
dinh
và
an toàn.
7
T
1.2.5.2.
T
[ ]
S
:
a. Bột Sachi:
S
S
V
S
ẳ
S
* Một số tác dụng của Bột Sachi:
- Cung c
m
ng Axit béo không bão hòa và Protein c n
thi t hỗ tr cho s phát tri n c
. Các axit béo không no Omega 3-6-9 còn
có tác d ng hỗ tr b o v s c khỏe tim m ch, tu n hoàn não, t bào th
- Vitamin C ho
d
ễn
t ch t ch
.
-
ng hỗ tr cho h
c khỏe.
V
Protein Sachi
b. Viên nang Sachi:
K
V
S
ễ
c. Sản phẩm trực tiếp từ hạt khác:
S
S
S
S
V
:
8
1.2.6. Kết quả trồng thử nghiệm ban đầu tại Việt am [9]
S
V
T
V
S
S
V
Q
T
Huy S
S
V
-PTNT Ninh
S
ỏ
T
S
S
Q
7-480
T
õ
.
S
-360
/
S
ũ
9
S
Hữu cơ Vi sinh Green Life
ỗ
ỏ
Ngoài ra
Hữu cơ Vi sinh Green Life
T
:T
/
ỗ
-
-
Tùy theo
õ
ẽ
S
ỳ
-
/
/
T
V
/
-
ỗ
V
S
S
V
V
ẽ
g
ẽ
ẽ
10
:
Sachi.
ỗ
sao) S
ũ
(
V
V
Hữu cơ Vi sinh Green Life
ẽ
T
S
T T
:
(1). Sachi là cây tr
(2). S
c coi
ng: cây nông nghi p, lâm
nghi
c li u và cây l y d u
(3). K thu
n, dễ tr
t, có kh
nghi cao nhi
u ki n tr ng khác nhau. Kh
ng ch u v
u
ki n th i ti t b t thu n và sâu b nh h i t t. Thu ho ch, b o qu n và ch
bi S
n
(4). Tính r i v cao: cho thu ho
(5). Có th tr ng thu n, xen canh, thâm canh ho c qu ng canh. Khi tr ng
Sachi còn giúp t n d ng t
t li
ỗ
c và làm giàn.
(6).
:S
c bi
c ph m
giàu Omega 3,6,9 (Omega 3 48-54%, Omega 6 35-37%; Omega 9 6-10%)
vitamin A (681 ug/100g), vitamin E (17mg/100g), protein và ch a m t s
lo i axiamin thi t y u khác.
(7). S n ph m ch bi n t Sachi r
:S
s n xu t ra
d
c ph m ch
ph
(8). Th
ng tiêu th r ng l n c
c và xu t kh u
(9). Phát tri n cây Sachi sẽ
c s n xu t, kinh doanh và
i phát tri
th c ph m, th c ph m ch c
ph m và các ngành liên quan khác, t
t
c làm và các giá tr
i, cho doanh
nghi
(10). Công ty
S
V
11
Chƣơng 2
VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tƣợng, phạm vi, địa điểm nghiên cứu
2.1.1. Đối tượng nghi n cứu:
S
(Plukenetia volubilis L)
2.1.2. Phạm vi nghi n cứu:
S
(Plukenetia volubilis L)
2.1.3. Địa điểm nghi n cứu:
T
Cây S
và xã
Phúc Trìu, TP Thái Nguyên.
2.2. Nội dung nghiên cứu:
S
-
cây S
-
cây S
; [3].[4]
nhau [1]
; [1]
S
-
; [2], [5]
2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu
2.3.1. ghi n cứu phương pháp xử lý tăng tỷ lệ nẩy mầm của hạt [6]
- Kỹ thuật ngâm ủ hạt giống:
H
y
trong 24
ễ
,
ú dài 0,5-1cm thì gieo.
:
:
Côn
0
+
:
4:
pp
12
- Chỉ tiêu theo dõi:
+
ỗ
õ
T
õ
õ
:
2.3.2. hí nghiệm m t đ trồng [3], [4], [5]
- Bố trí thí nghiệm:
T
ích 6m x 10m = 60m2 T
Ô thí nghi
2
= 540m2. (cây cách cây x hàng cách hàng)
: 2,0m x 1,5m (3.333 cây/ha)
:
/
:
/
:
(1.666 cây/ha)
- Chỉ tiêu theo dõi:
+
chính,
S
cao phân cành,
+T
.
õ
2.3.3. Đánh giá khả năng sinh trưởng của c
Sachi trồng tr n đất có đ cao
khác nhau: [1],[7]
Bố trí thí nghiệm:
T
2
=
Ô thí nghi
T
3 x 3 x 60m2 = 540m2.
+T
T
T
T
+T
ẳ
)
T T
cao ).
- Chỉ tiêu theo dõi:
+
S
+T
õ
13
2.3.4. Đánh giá khả năng sinh trưởng của c
Sachi khi bón các loại ph n hữu
cơ vi sinh khác nhau: [3], [6]
T
nh,
=
Ô thí nghi
2
2
T
= 540m2.
:
:
vi sinh sông gianh
3: Bón p
khoáng NTT
- Chỉ tiêu theo dõi:
+
S
+T
õ
2.4. Phƣơng pháp xử lý số liệu
ẽ
RR ST T
2.5. Quy trình kỹ thuật áp dụng trong mô hình thí nghiệm [8],[9].
(1) Chuẩn bị cây giống
S
chú
(2) Đất trồng và chuẩn bị đất trƣớc khi trồng
Đất trồng: S
ỏ
Chuẩn bị đất trồng:
ỏ
ễ
(3) Đóng cọc và làm giàn
T
ỗ
-
15cm), dài 2m, chôn sâu 40cm, thanh ngang dài 1,2m.
14
ẽ
Làm giàn:
T
(4) Phân bón
- Bón lót:
-1 kg/cây
V
gram/cây
Phân lân 0,1-0,2 kg/cây
- Bón thúc:
S
/
(5) Trồng cây
/
Tùy
/
T
/
rí so le).
Cách trồng:
ỏ
(6) Chăm sóc
rồng dặm: T
Đưa c
l n giàn:
T
àm cỏ: K
ỏ;
ỏ
ỏ
ỏ
15
ưới nước: T
-
S
/
K
/
-
mùa khô.
Bón phân:
-
/
-
2,5 kg/cây.
:Á
Cắt tỉa, tạo tán:
ỏ
ỏ
T
(7) Thu hoạch và bảo quản
hu hoạch: K
ỏ
K
-
K
ảo quản:
16
Chƣơng 3
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
3.1. Nghiên cứu phƣơng pháp xử lý tăng tỷ lệ nẩy mầm của hạt Sachi
ũ
p
T
S
Ru
K
3.1.
Bảng 3.1. Ảnh hƣởng của các biện pháp xử lý hạt khác nhau đến tỷ lệ nẩy
mầm của hạt Sachi
ĐVT (%)
Công thức thí nghiệm
Ngày sau ủ hạt
3
6
9
12
15
18
21
5
20
39
49
54
62
71
15
42
56
62
68
79
82
CT3 (Ngâm dung dich GA3 15ppm 24h)
21
55
76
85
96
98
98
CT4 (Ngâm dung dich GA3 30ppm 24h)
16
38
42
52
60
66
69
T
00C 24h)
T
3
:
;
0
+
T
17
0
3.2. Nghiên cứu một số đặc điểm hình thái của giống Sachi nhập nội
ỗ
V
ẽ
nghi c
ũ
S
3.2.1. Đặc điểm đặc điểm hình thái của c
T
Sachi trồng tại hái gu n
,
S
ẽ
kém ph
K
õ
cây Sachi
3.2
Bảng 3.2: Đặc điểm hình thái thân, cành giống Sachi nghiên cứu
Thứ tự
1
Chỉ tiêu
Cao thân chính (m)
2
(cm)
X mx
CV(%)
3,10 ± 0,07
13,08
1,21 ± 0,04
19,73
3
Cao phân cành (cm)
28,20 ± 1,21
23,54
4
S
)
11,17 ± 0,57
28,13
5
S
2 (cành)
24,80± 0,47
10,58
K
c
3.2 cho
,
thân chính
S
3,10m.
18