ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
SVTH : Lê Văn Dũng - 13X1C
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
SÀN B
L1 =
2400
mm
L2 =
hb =
L1/30 =
80
mm
(1/12 ÷ 1/20)L2 =
390
hdp =
bdp =
hdc =
bdc =
ξpl =
bc =
0.4 hdp =
240
(1/8 ÷ 1/12)3L1 =
0.4 hdc =
0.37
400
340
7800
÷
mm
650
mm
600
mm
αpl =
÷
900
ptc =
8.4
kN/m2
Chọn
hb =
80
mm
Chọn
hdp =
600
mm
Chọn
bdp =
200
mm
Chọn
hdc =
850
mm
Chọn
bdc =
300
mm
bt =
340
mm
Rs
Rsw
225
175
MPa
MPa
=
2190
2200
mm
0.3
mm
I.TÍNH BẢN :
Rb =
11.5
MPa
Rbt =
0.9
MPa
Sb =
120
mm
Nhịp biên: L0b=L1-bdp/2 - bt/2 +hb/2 =
Nhịp giữa: L0=L1-bdp=
Chênh lệch giữa các nhịp :
Tỉnh tải được tính toán như trong bảng sau:
B20 =>
CI =>
2400 - 200/2 - 340/2 + 120/2
2400 - 200
0.45 % <
10%
=
Trang 1
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
Các lớp cấu tạo bản
Hệ số tin
cậy
Giá trị tiêu chuẩn
3
d
0.01
0.03
0.08
0.01
Lớp gạch lá dày 10mm, у=20kN/m
Lớp vữa lót dày 30mm, у=18kN/m3
Bản BTCT dày 80mm, у=25kN/m3
Lớp vữa trát dày 10mm, у=10kN/m3
Tổng cộng
Lấy tròn gb=
3.36
(kN/m2)
Hoạt tải pb = ptcn =
8.4
Hoạt tải toàn phần qb = gb + pb =
Tính toán dải bản b1=1m, có qb=
x
x
x
x
x
3.36
13.44
γ
20
18
25
18
2.92
1.2
+
(kN/m2)
0.2
0.54
2
0.18
(kN/m2)
=
10.08
x 1 (m)
1.1
1.3
1.1
1.3
Giá trị tính toán
0.22
0.702
2.2
0.234
3.356 (kN/m2)
10.08
=
=
(kN/m2)
13.44
13.44
=±
5.914
(kN/m)
=±
4.066
(kN/m)
2.19
2.19
2.2
=
=
=
11.773
17.66
14.784
(kN/m2)
(kN/m)
Mômen uốn tại nhịp biên và gối thứ hai:
qblob2
Mnh=Mg2= ±
11
Mômen uốn tại nhịp giữa và gối giữa:
Mnhg=Mg1= ±
qbl02
16
=±
=±
13.44
x
11
4.84
13.44
x
16
4.84
13.44
13.44
13.44
x
x
x
Giá trị lực cắt:
QA = 0.4qbl0b =
QBt = 0.6qbl0b =
QBp =QC= 0.5qbl0 =
0.4
0.6
0.5
x
x
x
(kN/m)
(kN/m)
(kN/m)
Trang 2
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
Tính cốt thép chịu mômen uốn:
Chọn a =
15
mm cho mọi tiết diện, chiều cao làm việc của bản:
h0 = hb-a =
80
15
=
65
mm
Tại gối biên và nhịp biên, với M=
5.914 (kN/m)
αm=
M
=
Rbb h02
11.5
5.914
x
x
1000
ζ=
As=
M
Rsξ h0
μ% =
As
b1h0
=
=
Chọn thép có đường kính
225
5.914
x
x
0.935
432
1000
x
x
100
65
8
b 1a s
=
A1
Vậy chọn Ф
8
và s =
Tại gối giữa và nhịp giữa, với M=
s=
αm=
M
Rbb h02
=
11.5
mm
6
1o
x
1 + ( 1 -2αm )
2
=
0.122
=
0.935
=
432
6
1o
x
=
có as =
50.3
50.3
115
4.066
x
432
mm
(kN/m)
4.066
x
x
1000
1000
4225
65
0.665
(mm2)
%
(mm2)
=
116
mm
6
1o
x
4225
=
0.084
Trang 3
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
1+ (1 -2αm)
2
ζ=
As=
M
Rsξ h0
μ% =
As
b1h0
=
=
Chọn thép có đường kính
s=
Vậy chọn Ф
225
4.066
x
x
0.956
291
1000
x
x
100
65
6
b 1a s
A1
6
=
và s =
95
=
28.3
x
291
mm
28.3
65
0.448
232.8
1000
Chọn thép có đường kính
Vậy chọn Ф
x
x
100
65
6
6
và s =
Kiểm tra lại chiều cao làm việc h0: lớp bảo vệ
=
0.358
mm ,có as =
120
56.6
10
=
291
(mm2)
%
(mm2)
=
Tại các nhịp giữa và gối giữa ở trong vùng được phép giảm đến tối đa 20%, ta chọn giảm
có cốt thép As=
291
x (
20
x
291
) /100 =
μ% =
0.956
6
1o
x
mm ,có as =
1000
=
97
mm
20
232.8
% cốt thép,
(mm2)
%
28.3
mm, => s =
122
(mm2)
mm
mm
Trang 4
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
h 0=
80
10
- (
0.5
x
8
) =
66
mm
Vậy trị số đã dùng để tính toán h0 =
65
mm, là
thiên về an toàn
Cốt thép chịu mômen âm: với Pb/gb =
10.08
/
3.36
=
3
>=
3
Trị số ν =
0.33
,đoạn vươn của cốt thép chịu mômen âm tính từ mép dầm phụ là
νL0=
0.33
x
2.2
=
0.726 (m)
tính từ trục dầm phụ là γL0+0.5bdp
0.72594 + 0.5 x 0.22
=
=
0.826 m, Chọn : 0.840 m
Thép dọc chịu mômen âm được đặt xen kẽ nhau, đoạn vươn của cốt thép ngắn hơn tính từ mép
dầm phụ là: 1/6 x L0=
1/6
x
2.2
=
0.37
m, tính từ trục dầm phụ là:
1/6 x L0+0.5 x bdp=
0.37
+
0.5
x
0.2
=
0.47
m
Thép dọc chịu mômen dương được đặt xen kẽ nhau, khoảng cách từ đầu mép của cốt thép ngắn hơn
đến mép tường là: 1/12 x L0b=
1/12
x
2.19
=
0.183 m, Chọn : 0.180 m
khoảng cách từ đầu mút của cốt thép ngắn hơn đến mép dầm phụ là:
1/8 x L0=
1/8
x
2.2
=
0.275
m, Chọn : 0.270 m
Bản không bố trí cốt đai, lực cắt của bản hoàn toàn do bê tông chịu, do:
QBtr =
Qbmin=0.8Rbtb1h0= 0.8 x
17.66
<
0.9
x
1000
x
65
=
46800 (N) =
46.8
(kN)
Cốt thép cấu tạo:
-Cốt thép chịu mômen âm đặt theo phương vuông góc với dầm chính: chọn Ф
6
và s =
180
mm
2
có diện tích mổi mét của bản là
157
mm
>=
50% x
291
=
145.5 (mm2)
sử dung các thanh cốt mũ, đoạn vươn ra tính từ mép dầm chính là: 1/4 x L0=
1/4 x
2.2
=
0.55
Tính từ trục dầm chính là: 1/4 x L0 + 0.5 x bdc = 1/4 x
2.2
+
0.5 x
0.2
=
0.65
-Cốt thép phân bố được bố trí vuông góc có thép chịu lực: chọn Ф
6
và s =
300
mm
2
có diện tích mỗi mét của bản là
94
mm
>=
20%
x
432
=
86.4
mm2
nhịp biên
2
20%
x
291
=
58.2
mm
nhịp giữa
Trang 5
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
II.TÍNH DẦM PHỤ :
B20 =>
Rb =
Rbt =
11.5
0.9
Sd =
220
mm
Nhịp tính toán dầm phụ :
Nhịp biên: Lob= L2 - bdc/2 -bt/2 + Sd/2 =
Nhip giữa:
280
225
7590
mm
=
7500
mm
=
=
=
=
2.86
8.064
10.924
24.192
kN/m
kN/m
kN/m
kN/m
24.192
2.215
=
Suy ra
35.116
k=
kN/m
0.2586
35.116
x
57.6081
= β1 x
CII =>
7800 - 300/2 - 340/2 + 220/2 =
L0=L2-bdc =
Chênh lệch giữa các nhịp:
Rs
Rsw
MPa
MPa
1.186
7800 - 300
% <
10%
1. Tĩnh tải và hoạt tải :
Trọng lượng bản thân dầm (không kể bản)
godp = bdp (hdp - hb)γn =
0.2 x (0.6 - 0.08) x 25 x 1.1
g bL1 =
3.36 x 2.4
Tĩnh tải truyền từ bản:
Tĩnh tải toàn phần: gdp=godp+gbL1 =
2.86
+
8.064
Hoạt tải truyền từ bản: pdp=pbL1=
10.08
x
2.4
Tải trọng tính toán toàn phần: qdp=gdp+pdp=
Tỷ số
pdp
gdp
=
10.924
24.192
10.924
+
=
MPa
MPa
2 .Nội lực tính toán :
Mômen uốn.
Tung độ hình bao mômen (nhánh dương)
+Tại nhịp biên M+=β1qdpLob2=
β1
x
2022.966 (kN/m)
Trang 6
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
+Tại nhịp giữa M+=β1qdpLo2=
Tung độ hình bao mômen (nhánh âm)
+Tại nhịp giữa M-=β2qdpLo2=
Tra phụ lục 11, với tỷ số pdp/gdp=
β1
2.215
x
35.116
x
56.25
= β1 x
1975.275 (kN/m)
β2 x
= β2 x
35.116
x
56.25
1975.275 (kN/m)
được các hệ số β, β, kết quả tính toán được trình bày trong bảng sau:
Tính toán hình bao mômen của dầm phụ.
Giá trị β
Tung độ M(kNm)
Nhịp, tiết diện
β1
β2
M+
MNhịp biên
Gối A
0
0
1
0.065
131.493
2
0.09
182.067
0.425L
0.091
184.09
3
0.075
151.722
4
0.02
40.459
Gối B-Td.5
-0.0715
-144.642
Nhịp giữa
6
0.018
-0.03129
35.555
-61.806
7
0.058
-0.01029 114.566
-20.326
0.5L
0.0625
123.455
8
0.058
-0.00729 114.566
-14.4
9
0.018
-0.02529
35.555
-49.955
Gối C-Td.10
-0.0625
-123.455
Tiết diện có mômen âm bằng 0 cách gối thứ hai một đoạn: x = k x Lob=
144.642
61.806
20.326
0.2586
=
x
1963
7590
mm.
Trang 7
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
Tiết diện có mômen dương bằng 0 cách gối tựa một đoạn:
+Tại nhịp biên: 0.15 Lob=
0.15
+Tại nhịp giữa: 0.15 Lb=
0.15
Lực cắt.
QA=0.4qdpLob=
0.4
x
35.116
QtB=0.6qdpLob=
0.6
x
35.116
QpB=QC=0.5qdpLo=
0.5
x
35.116
x
x
7590
7500
=
=
x
x
x
7.59
7.59
7.5
=
=
=
600
45
(mm)
=
1139
1125
m
m
106.612 kN
159.918 kN
131.685 kN
3. Tính cốt thép dọc :
Với mômen âm.
Tính theo tiết diện chữ nhật b =
Giả thiết a =
45
Tại gối B: với M =
144.642
αm=
M
mm, h0=
(kN/m)
=
Rbb h02
11.5
αm=
0.204
ζ=
As=
M
Rsξ h0
μ% =
As
bdph0
Chọn
2
=
=
280
1051.72
200
thanh thép Ф
200
600
144.642
x
mm, h =
-
x
200
1 - 2αm
2
144.642
x
x
0.885
1+
555
(mm)
6
1o
x
308025
=
0.885
=
0.204
=
1051.72
6
1o
x
x
x
100
555
=
18
và
2
555
0.947
(mm2)
%
thanh thép Ф
20
Trang 8
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
có tiết diện A=
Tại gối C: với M =
αm=
M
Rbb h02
αm=
0.174
As=
M
Rsξ h0
μ% =
As
bdph0
Chọn
có tiết diện A=
2
1136.7
123.455
=
(mm2)
(kN/m)
11.5
ζ=
=
280
=
879
200
thanh thép Ф
911.1
(mm2)
>
123.455
x
1051.72 (mm2)
#REF!
x
200
1+ (1 -2αm)
2
123.455
x
x
0.904
x
x
100
555
18
>
và
879
6
1o
x
308025
=
0.904
6
1o
x
=
0.174
=
879
(mm2)
555
=
0.792
%
thanh thép Ф
2
16
2
(mm )
Với mômen dương.
Tính theo tiết diện chữ T, có cánh nằm trong vùng nén, bề dày cánh hf =
Giả thiết a=
mm, h0=
45
555
mm,
Độ vươn của cánh Sf lấy không lớn hơn giá trị bé nhất trong các giá trị sau:
(1/6) Ld =
1/6
x
7.5
=
1.25
0.5L0=
Một nữa khoảng cách thông thủy giữa hai dầm cạnh nhau:
m,do hf > 0.1 h, với h =
0.5
x
2.2
=
1.1
cách giữa các dầm ngang lớn hơn khoảng cách giữa các dầm dọc (
7.8
Vậy Sf≤ min (
1.25
,
1.1
)m =
1.1
80
mm
m
m, >
m
600
2.4
mm, và khoảng
m)
Trang 9
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
Chọn Sf =
1100
Bề rộng cánh bf = b + 2Sf =
Mf = Rb bf hf (h0 - 0.5hf)
=
11.5
=
1137.12
Mmax+ =
184.09
Tại nhịp biên:
M
αm=
Rbbf h02
αm=
0.022
As=
M
Rsξ h0
μ% =
As
bdph0
Chọn
2
có tiết diện As=
6
x 1o
(kN/m)
với M=
=
M
Rbb h02
2400
=
=
<
184.09
11.5
280
1197.796
200
thanh thép Ф
1256.6 (mm2)
=
200
+
x
80
2200
x (
=
2400
mm.
555
-
40
=
0.022
=
1197.796
)
Nmm
ζ=
với M =
Tại nhịp giữa,
αm=
x
mm
Mf =
184.09
x
1137.12 (kN/m)
x
2400
1+
(1 -2αm)
2
184.09
x
x
0.989
x
x
20
>
100
555
6
1o
x
308025
=
0.989
6
1o
x
=
555
1.079
%
thanh thép Ф
và
2
2
1197.796 (mm )
(mm2)
20
123.455 (kN/m)
11.5
123.455
x
x
2400
6
1o
x
308025
=
0.015
Trang 10
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
αm=
0.015
As=
M
Rsξ h0
μ% =
As
bdph0
Chọn
có tiết diện A=
2
ζ=
=
=
280
800.84
200
thanh thép Ф
804.2
(mm2)
4 .Chọn và bố trí cốt thép dọc :
1+
(1 -2αm)
2
123.455
x
x
0.992
x
x
16
>
100
555
5 .Tính cốt thép ngang :
0.992
6
1o
x
=
và
2
800.84 (mm2)
Nhịp biên
2
Gối B
2
Nhịp 2
2
Gối C
2
Bảng bố trí cốt thép dọc cho các tiết diện chính của dầm
Tiết diện
Nhịp biên
Gối B
As tính toán
1197.796 mm2
1051.72 mm2
Cốt thép
2 Φ 20 + 2 Φ 20
2 Φ 18 + 2 Φ 20
Diện tích
1256.6 mm2
1136.7 mm2
μ
1.079
%
0.947 %
Các giá trị lực cắt trên dầm:
QA=
106.612
(kN) ,
Lấy lực cắt lớn nhất bên trái gối B, Qmax =
=
555
0.721
=
800.84
%
thanh thép Ф
16
20
18
16
18
20
20
16
16
Nhịp giữa
800.84 mm2
2 Φ 16 + 2 Φ 16
804.2
mm2
0.721
%
(mm2)
2
2
2
2
628.3
508.9
402.1
508.9
Gối C
879
mm2
2 Φ 18 + 2 Φ 16
911.1 mm2
0.792 %
415
QBT=
159.918 (kN) ,
159.918
mm
QBP = QCt=
131.685 (kN) ,
(kN), để tính cốt đai , có h0=
570
0.415
mm
Trang 11
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
Xác định Qbmin =φb3Rbtbh0=
0.6
x
=
61560 N =
Vậy QA =
Qbmin=
106.612
>
Kiểm tra điều kiện bền trên dải nghiêng giữa vết nứt xiên:
Qmax = QBT<0.3φω1φb1Rbbh0=
0.3
x
0.9
x
61.56 kN
61.56 kN
200
x
570
nên cần phải tính cốt đai
1
x
11.5
x
200
x
570
=
393300 (N) =
393.3 (kN)
Với bê tông nặng dung cốt liệu bé, cấp độ bền không lớn hơn B25, đặt cốt đai thỏa mãn điều kiện hạn chế
yêu cầu cấu tạo thì φω1.φb1 =
1
Tính q1 = gdp +0.5 pdp=
10.924
+
0.5
x
24.192
=
23.02 (kN/m)
Mb=φb2Rbtbh02 =
2
x
0.9
x
200
x
324900
=
1.17E+08 (Nmm) =
116.964 (kNm)
Qb1= 2
Mbq1 =
2
x
116.964
x
23.02
=
103.779 (kN)
103.779
(Qb1/0.6) =
Qmax =
=
172.965
(kN)
>
159.918
(kN)
0.6
116.964
(Mb/h0)+Qb1 =
+
103.779
=
328.71
(kN)
0.52
Như vậy xảy ra trường hợp:
Với: (Qb1/0.6) =
Qmax =
172.965 (kN)
>
159.918
Xác định qsw theo công thức
qsw =
Q2max - Q2b1
=
25573.77
10770.08
=
31.6
(kN/m)
4Mb
467.856
Với: (Qb1/0.6) =
Không tính theo công thức này
( Qmax - Qb1 )2
qsw =
Mb
172.965
>
=
Qmax =
(
159.918
<
(Mb/h0)+Qb1=
159.918
116.964
103.779
328.71
)2
=
26.945
(KN)
(kN/m)
Trang 12
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
Với:(Mb1/h0)+Qb1 =
328.71
Không tính theo công thức này
Qmax - Qb1
qsw =
h0
Vậy giá trị qsw =
31.6
Qmin
Kiểm
=
tra:
2h0
Qmax
Vậy
qsw =
2h0
54
(kN)
<
=
(kN/m)
61.56
1.14
Qb1
Qmax =
159.918
(kN)
159.918
103.779
0.57
(được tính ở công thức xác đinh qsw)
=
54
(kN/m)
>
159.918
1.14
>
103.779
28.3
hai nhánh.
175
x
54
56.6
200
;
300
1.5
x
0.9
=
=
qsw =
=
98.489
(kN/m)
qsw =
26.945
(kN/m)
=
49.2
(kN/m)
26.945 (kN/m)
(kN/m)
Chọn dường kính thép đai Ф
=>Asw= n x
asw
=
Khoảng cách tính toán giữa các cốt đai:
Rsw
Asw
x
stt=
qsw
Với dầm cao h =
600
>
Khoảng cách cấu tạo giữa các cốt đai:
sct ≤ min (h/3,
300
) = min(
chọn sct =
200
mm,
Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai:
smax =
φb4Rbtbh02
=
Qmax
=
6
56.6
=
có asw=
(mm2)
=
183.4
mm
450
) =
x
159918
200
200
mm
x
324900
548.55
Trang 13
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
Vậy chọn khoảng cách giữa các cốt đai là
sct ≤ min
183.4
;
200
;
548.55
) =
183.4
Vậy chọn Ф
6
,s =
150
mm
Tại các gối khác do có lực cắt bé hơn nên tính được stt lớn hơn, nhưng theo điều kiện cấu tạo vẫn chọn s = 150 mm.
(stt,sct,smax) = min (
6. Tính và vẽ hình bao vật liệu:
Nhịp biên
Gối B
a, Khả năng chị lực
Nhịp 2
Tại nhịp biên
Gối C
b = bf =
Ta có
2400
mm
2 Φ 20 + 2 Φ 20
Cốt thép :
Chọn bê tông bảo vệ =
20
Rs x As
ξ=
Rb x bf x h0
Suy ra
ζ=
1 - 0.5*ξ =
Rs x As x ζ x h0 =
Mtd =
Cạnh nhịp biên
b = bf =
Ta có
2400
mm
Cốt thép :
2 Φ 20
do uốn
Chọn bê tông bảo vệ =
20
Rs x As
ξ=
Rb x bf x h0
Suy ra
Mtd =
ζ=
1 - 0.5*ξ =
Rs x As x ζ x h0 =
Số cây
2
2
2
2
d1
20
18
16
18
Số cây
2
2
2
2
d2
20
20
16
16
As1
628.3
508.9
402.1
508.9
As =
Suy ra
1256.6
a=
mm2
30
Suy ra h0=
570
=
0.022
Suy ra
x = ξ*h0 =
12.54
kNm
>
M=
184.09
2 Φ 20
Suy ra
Suy ra
a=
As =
30
628.3
Suy ra h0=
mm2
570
=
0.011
0.989
198.347
0.995
99.775
As2
628.3
628.3
402.1
402.1
mm
a(chưa cắt)
55
56.1
51
49.7
< hf = 80mm,trục trung hòa
qua cánh
kNm
kNm
Trang 14
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
Tại gối B
Ta có
b=
200
mm
2 Φ 18 + 2 Φ 20
Cốt thép :
Chọn bê tông bảo vệ =
20
Rs x As
ξ=
Rb x b x h0
Suy ra
Mtd =
ζ=
1 - 0.5*ξ =
Rs x As x ζ x h0 =
Cạnh gối B
Ta có
b=
200
mm
Cốt thép :
2 Φ 18
do uốn
Chọn bê tông bảo vệ =
20
Rs x As
ξ=
Rb x b x h0
Suy ra
ζ=
1 - 0.5*ξ =
Mtd =
Rs x As x ζ x h0 =
Tại nhịp giữa
b = bf =
Ta có
2400
mm
2 Φ 16 + 2 Φ 16
Cốt thép :
Chọn bê tông bảo vệ =
20
Rs x As
ξ=
Rb x bf x h0
Suy ra
Mtd =
mm2
30
Suy ra h0=
570
kNm
>
M=
144.642
Suy ra
a=
0.108
As =
29
508.9
Suy ra h0=
mm2
571
As =
Suy ra
1136.7
a=
=
0.243
0.879
159.466
2 Φ 20
Suy ra
=
0.946
76.969
kNm
As =
Suy ra
804.2
a=
mm2
28
Suy ra h0=
572
=
0.014
Suy ra
x = ξ*h0 =
8.008
kNm
>
M=
123.455
ζ=
1 - 0.5*ξ = 0.993
Rs x As x ζ x h0 =
127.899
kNm
< hf = 80mm,trục trung hòa
qua cánh
kNm
Trang 15
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
Cạnh nhịp giữa
b = bf =
Ta có
2400
mm
Cốt thép :
2 Φ 16
do cắt
Chọn bê tông bảo vệ =
20
Rs x As
ξ=
Rb x bf x h0
Suy ra
ζ=
1 - 0.5*ξ =
Rs x As x ζ x h0 =
Mtd =
Tại gối C
Ta có
b=
200
mm
2 Φ 18 + 2 Φ 16
Cốt thép :
Chọn bê tông bảo vệ =
20
Rs x As
ξ=
Rb x b x h0
ζ=
1 - 0.5*ξ =
Rs x As x ζ x h0 =
402.1
Suy ra h0=
mm2
572
mm2
29
Suy ra h0=
571
kNm
>
M=
123.455
Suy ra
a=
As =
29
508.9
Suy ra h0=
mm2
571
Suy ra
a=
=
0.007
0.997
64.207
kNm
As =
Suy ra
911.1
a=
=
0.194
Suy ra
ζ=
1 - 0.5*ξ = 0.903
Rs x As x ζ x h0 =
Mtd =
131.537
Cạnh gối C
Ta có
b=
200
mm
Cốt thép :
2 Φ 18
do cắt
2 Φ 16
Chọn bê tông bảo vệ =
20
Suy ra
Rs x As
ξ=
=
Rb x b x h0
Suy ra
Mtd =
As =
28
2 Φ 16
Suy ra
0.946
76.969
kNm
0.108
kNm
Trang 16
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
Số lương cốt thép
As
Tiết diện
2 Φ 20 + 2 Φ 20
Nhịp biên
1256.6
2 Φ 20
Cạnh nhịp biên
628.3
2 Φ 18 + 2 Φ 20
Gối B
1136.7
2 Φ 18
Cạnh gối B
508.9
2 Φ 16 + 2 Φ 16
Nhịp giữa
804.2
2 Φ 16
Cạnh nhịp giữa
402.1
2 Φ 18 + 2 Φ 16
Gối C
911.1
2 Φ 18
Cạnh gối C
508.9
b, Xác định mặt cắt lý thuyết của các thanh :
Rsw x Asw
175
qsw =
=
s
Khu vực cắt cốt thép không có bố trí cốt xiên nên
h0
570
570
570
571
572
572
571
571
ξ
0.022
0.011
0.243
0.108
0.014
0.007
0.194
0.108
x
150
56.6
Qs,inc =
ζ
0.989
0.995
0.879
0.946
0.993
0.997
0.903
0.946
=
Mtd (kNm)
198.347
99.775
159.466
76.969
127.899
64.207
131.537
76.969
66.033
kN/m
0
Trang 17
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
Xác định đoạn kéo dài cho cốt thép
Q2 =
90.433
kN
Q2 - Qs,inc
W2 =
+
2qsw
Chọn W2 =
0.79
Q3 =
W3 =
Q5 =
W5 =
90.985
Q2 - Qs,inc
2qsw
Chọn W3 =
66.012
Q2 - Qs,inc
2qsw
Chọn W3 =
5Φ
m
+
0.78
=
5Φ
m
=
=
0.785
790
mm
=
0.779
780
mm
=
0.58
580
mm
m
m
kN
+
0.58
5Φ
m
=
m
Q7 =
100.487
kN
Q2 - Qs,inc
W7 =
+
5Φ
=
0.841
m
2qsw
Chọn W3 =
0.85
m =
850
mm
c, Kiểm tra về uốn cốt thép:
Xét cốt thép số 2 được uống từ gối B xuống, điểm bắt đầu uốn cách mép trái gối B :
h0 / 2
smax
<=>
285
548.55
Suy ra cách mép trái gối B :
500
mm
Độ dài uốn theo phương ngang :
540
mm
Đoạn kết thúc uốn cách mép gối trái B :
1040
mm
Trang 18
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
7. Kiểm tra về neo cốt thép
Sau khi uốn, cắt số còn lại khi kéo vào gối đều phải đảm bảo hơn 1/3 diện tích cốt thép ở giữa nhịp.
2 Φ 20 + 2 Φ 20
Nhịp biên
uốn
2 Φ 20
còn
2 Φ 20
Suy ra, diện tích còn
0.5
khi vào gối.
2 Φ 16 + 2 Φ 16
Nhịp giữa
cắt
2 Φ 16
còn
2 Φ 16
Suy ra, diện tích còn
0.5
khi vào gối.
Theo TCVN neo vào tường 10d =
200
mm
Theo kinh nghiệm của thầy cốt thép dọc nối 20d.
8. Cốt thép cấu tạo :
Cốt thép được sử dụng làm cốt giá ở nhịp biên, trong đoạn không có momen âm : cốt thép cấu tạo 2Φ12 có As = 226,2mm2
thỏa điều kiện As>0.1%bh0
0.1%bh0 =
Với As =
226,2
mm2
114
mm2
Trang 19
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
III.TÍNH DẦM CHÍNH :
B20 =>
Rb =
Rbt =
11.5
0.9
MPa
MPa
CII =>
Rs
Rsw
280
225
MPa
MPa
hdc =
bdc =
bt =
bc =
850
300
340
400
mm
mm
mm
mm
1. Tải trọng tính toán :
Dầm chính là dầm liên tục 3 nhịp:
* Kích thước tiết diện dầm :
* Chiều dày tường :
* Bề rộng cột :
Trọng lượng bản thân dầm quy về các lực tập trung :
G0 = bdc ( hdc - hb ) γnl1 =
0.3
x
(
0.85
=
=
0.08
15.246
10.924
85.207
15.246
100.453
24.192
188.698
7.2
=
G1 = gdpl2 =
Tĩnh tải do dầm phụ truyền vào :
=
Tĩnh tải tác dụng tập trung :
G = G0 + G1 =
=
P = pdpl2 =
Hoạt tải tác dụng tập trung truyền từ dầm phụ :
) x 25 x 1.1 x
(kN)
x
7.8
(kN)
+
85.207
(kN)
x
7.8
(kN)
2.4
2 . Nội lực tính toán :
a,Xác định biểu đồ bao momen :
Xác định biểu đồ momen uốn do tĩnh tải G :
Tra phụ lục 12, được hệ số α, ta có :
MG = αGl =
α x
100.453
x
723.262
x α (kNm)
Trang 20
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
Xác định biểu đồ momen uốn do hoạt tải Pi tác dụng :
Xét 4 trường hợp bất lợi của hoạt tải :
MPi= αPl =
α x
188.698
Momen (kNm)
A
1
α
0
0.244
MG
M
0
176.476
α
0
0.289
MP1
M
0
392.643
α
0
-0.044
MP2
M
0
-59.78
α
0
MP3
M
0
312.031
α
0
MP4
M
0
19.927
x
2
0.156
112.829
0.244
331.505
-0.089
-120.918
171.186
39.853
7.2
B
-0.267
-193.111
-0.133
-180.697
-0.133
-180.697
-0.311
-422.533
0.044
59.78
Đối với nhịp có tải trọng, tính M0 của dầm đơn giản kê lên 2 gối tự do
M0 = Pl1 =
188.698
x
2.4
M1 =M0 - MB/3 =
Đối với MP3 :
452.875
140.844
M2 =M0 - 2MB/3 =
452.875
281.689
M3 =M0 - 2(MB-MC)/3 - MC= 452.875
317.919
M4 =M0 - (MB-MC)/3 - MC= 452.875
213.304
P
P
Hình vẽ MP3 :
B
B
A
M0 =
=
3
0.067
48.459
-0.133
-180.697
0.2
271.725
1358.626 x α (kNm)
4
C
0.067
-0.267
48.459
-193.111
112.829
-180.697
0.2
271.7252
-180.697
331.505
-40.758
-141.297
-180.697
-0.08
-108.69
-0.178
-241.835
=
=
=
=
=
452.875
312.031
171.186
134.956
239.571
(kNm)
(kNm)
(kNm)
(kNm)
(kNm)
134.956
P
5
239.571
-120.918
-72.46
P
C
452.875
Trang 21
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
422.533
108.69
MB
MC
171.186
134.956
239.571
312.031
Đối với MP4 :
M1 = MB / 3 =
M2 = 2MB / 3 =
|MC| + |MB|
M3 =
3
|MC| + |MB|
M4 = 2 x
3
MP4 trong
đoạn CD
19.927
39.853
kNm
kNm
-
MB =
40.758
(kNm)
-
MB =
141.297
(kNm)
M5 = M0 - MC*2/3 =
M6 = M0 - MC/3 =
291.652
372.263
(kNm)
(kNm)
Hình vẽ MP4 :
MB =
59.78
A
B
P
Đoạn CD C
P
241.835
C
B
241.835
D
291.652
M0 =
452.875
kNm
372.263
Trang 22
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
MG
250
200
150
100
50
0
-50 0
2400
4800
7200
9600
12000
14400
16800
19200
21600
2400
4800
7200
9600
12000
14400
16800
19200
21600
2400
4800
7200
9600
12000
14400
16800
19200
21600
-100
-150
-200
MP1
300
200
100
0
-100 0
-200
-300
-400
-500
MP2
300
200
100
0
-100
0
-200
-300
Trang 23
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
MP3
500
400
300
200
100
0
-100 0
2400
4800
7200
9600
12000
14400
16800
19200
21600
2400
4800
7200
9600
12000
14400
16800
19200
21600
-200
-300
-400
MP4
300
200
100
0
-100
0
-200
-300
-400
SƠ ĐỒ TÍNH MOMEN TRONG DẦM
Mmax = MG + max(Mpi)
Tung độ của biểu đồ bao momen :
Mmax
Mmin
A
0
0
1
569.119
116.696
2
444.334
-8.089
B
-133.331
-615.644
và
3
320.184
-132.238
Mmin = MG + min(Mpi)
4
320.184
-132.238
C
-301.801
-434.946
Trang 24
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
800
600
400
200
0
0
2400
4800
7200
9600
12000
14400
-200
-400
-600
-800
MG + MP1
MG + MP2
MG + MP3
MG + MP4
BIỂU ĐỒ BAO MOMEN XÁC ĐỊNH THEO PHƯƠNG PHÁP TỔ HỢP
Trang 25