Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài 5. Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.75 MB, 20 trang )

Giáo viên: Phạm Thị Ngọc Mai

1


Trò chơi “cặp đôi hoàn hảo” (1 phút)
Luật chơi: Gồm 2 HS, một bạn gợi ý một bạn
trả lời, bạn gợi ý có thể dùng hành động hoặc lời nói để
diễn tả sao cho bạn trả lời có thể hiểu và ghi được đáp
án lên bảng
Lưu ý: Bạn gợi ý khi diễn tả không được dùng từ gợi ý
trùng với đáp án

2


Tiếng Việt:

3


I. Từ nhiều nghĩa (10 phút)
Xét ví dụ SGK/55:

Trong bài
thơ có mấy
sự vật có
chân?Đó là
những sự
vật nào?


NHỮNG CÁI CHÂN
Cái gậy có một
Biết giúp bà khỏi ngã.
Chiếc com-pa mới vẽ
Có chân đứng, chân quay.
Cái kiềng đun hằng ngày
Ba chân xòe trong lửa.
Chẳng bao giờ đi cả
Là chiếc bàn bốn
Riêng cái võng Trường Sơn
Không chân đi khắp nước.
(Vũ Quần Phương)
4


I. Từ nhiều nghĩa

Giải
Giải thích
thích nghĩa
nghĩa của
của các
các từ
từ chân:
chân:
+ Chân (kiềng, bàn): Đều là bộ phận cuối cùng của
+
(kiềng,
bàn):
Bộ

phận
cuối
cùng
của
một
số
đồ
Nghĩa

bộ
phận
dưới
cùng
của
một
số
sựcủa
vật
võng:
Ẩn
dụvật
(chân
võng-chân
anh
bộ
đội)
bộ
đồChân
vật,chung:
dùng

để
đỡ
đứng
ngay
ngắn
trên
mặt
+
Chân
(gậy,com-pa):
Phần
cuối
cùng,
phần
gốc
vật,
dùng
để
đỡ của
cho
các
bộ
phận
khác

tác
dụng
nâng
đỡcơ
cho

các
bộ phận
khác vật dùng để
phận
cuối
cùng
thể
người
hay động
phẳng.
một
vật.
đi,
đứng,chạy,
nhảy.
+ Chân
võng: Ẩn
dụ (chân võng - chân của các anh
bộ đội): Bộ phận cuối cùng của cơ thể người hay
động vật.

Từ chân là từ nhiều nghĩa
5


I. Từ nhiều nghĩa

Vàng

Tìm thêm

một ánh:
số
Kim loại quý có màu
vàng óng
Ví dụ: Giá vàngtừ khác có nhiều
nghĩa như từ
Tấm lòng vàng
“chân”?
Ví dụ: Tấm lòng vàng
Trái đã phát triển tới mức trọn vẹn, có
thể dùng làm thức ăn.
Ví dụ: . Xoài chín vàng cả cây

Chín

Thức ăn đã nấu chín có thể ăn được
Ví dụ: Thịt đã chín
Suy xét cẩn thận
Ví dụ: Suy nghĩ cho chín rồi hãy nói
6


I. Từ nhiều nghĩa
Tìm một số từ chỉ
*Từ một nghĩa:
cóbút
mộtmực,
nghĩa?
Ví dụ: Trống,
com-pa, chôm chôm…

Từ có thể có một nghĩa hay
nhiều nghĩa.

7


I. Từ nhiều nghĩa
II. Hiện tượng chuyển nghĩa của từ (12 phút)

Cổ

Bộ phận của cơ thể người nối đầu với thân
TừVí
“chân”
từ cổ ba ngấn
dụ: Cổlàhọng,
nhiều nghĩa, vậy
Chỗ
ở gần miệng, nối liền thân với miệng
theo
emeotừlại
nhiều
củađược
một số
đồrađựng
nghĩa
tạo
Ví cách
dụ: Cổ
chai, cổ lọ

bằng
nào?
Chỗ eo lại nối cánh tay với bàn tay
Chuyển nghĩa là hiện tượng thay đổi nghĩa
của từ, tạo ra những từ nhiều nghĩa.
8


I. Từ nhiều nghĩa
II. Hiện tượng chuyển nghĩa của từ
+ Chân gậy, chân com-pa: Phần cuối cùng, phần gốc
Tìm hiểu mối
của một vật.
quanchânhệbàn:giữa
+ Chân kiềng,
Bộ phận cuối cùng của một
nghĩađểcủa
các các
từ bộ phận khác
số đồ vật, dùng
đỡ cho
+ Chân của“chân”?
các anh bộ đội: Bộ phận cuối cùng của cơ
thể người hay động vật dùng để đi, đứng, chạy, nhảy.
Các từ này có nghĩa liên quan với nhau đều chỉ
quan hệ cuối cùng của một vật và nghĩa riêng của các từ
này được phát sinh từ nghĩa của từ chân (bộ phận cuối
cùng của người, con vật, dùng để đi, đứng…)
9



Thảo luận cặp đôi (2 phút)
Nghĩa của từ “chân”:
(1)Bộ phận dưới cùng của cơ thể
Nghĩa gốc
người, động vật dùng để đi, đứng. Ví
1. Theo
dụ: Chân
đau, em,
chânnghĩa
mèo…của từ chân nào xuất hiện
đầu tiên làm cơ sở để hình thành các nghĩa
(2)Bộkhác?
phận dưới cùng của một só đồ
Nghĩa
từ đỡ
“chân”(chân
vật có2. tác
dụngcủa
nâng
các bộ phậnbàn, chân kiềng)
là dựa
vào
đâu?
khác.có
Víđược
dụ: Chân
bàn,
chân
ghế,...

Nghĩa
chuyển
(3)Bộ phận dưới cùng của một sự vật
tiếp giáp và bám chặt vào mặt nền. Ví
dụ: Chân núi, chân tường,…
10


I. Từ nhiều nghĩa
II. Hiện tượng chuyển nghĩa của từ

+ Nghĩa gốc: Là nghĩa xuất hiện từ đầu,
làm cơ sở để hình thành các nghĩa khác.
+ Nghĩa chuyển: Là nghĩa được hình
thành trên cơ sở của nghĩa gốc.

11


I. Từ nhiều nghĩa
II. Hiện tượng chuyển nghĩa của từ
Lưu ý:
Theomột
em,câutrong
- Trong
từ chỉ có một nghĩa nhất định.
câu cụvườn
thể từ
Ví một
dụ:Trong

có nhiều quả chín. (Chỉ số
được
lượng
quảdùng
chín) với
mấy nghĩa?
- Trong
một số trường hợp từ có thể được hiểu
đồng thời theo cả nghĩa gốc lẫn nghĩa chuyển)
Ví dụ: Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng

12


BÀI TẬP NHANH (2 phút):
Ví dụ:
“Mùa xuân là tết trồng cây
Làm cho đất nước càng ngày càng
xuân”

Giải thích
nghĩa của
các từ
“xuân” và
cho biết từ
- Xuân (1) : Mùa xuân của thiên nhiên, đất
nước được
Nghĩa
“xuân”
gốc

hiểu theo
- Xuân (2): Mùa xuân tươi đẹp của con người
Nghĩa
nghĩa nào
chuyển

13


III. Luyện tập
(15 phút)

HOẠT ĐỘNG NHÓM

Bài tập 1/56: Tìm 3 từ chỉ bộ phận cơ thể người, chỉ ra
một số ví dụ sự chuyển nghĩa của chúng
* Tai:
+ Lỗ tai -> Tai nấm, tai ấm
* Miệng:
+ Cái miệng -> Miệng hang, miệng giếng
* Mũi:
+ Sổ mũi -> Mũi kim, mũi dao
14


III. Luyện tập
Bài tập 2/ 56: Tìm từ chỉ bộ phân cây cối chuyển nghĩa
chỉ bộ phận cơ thể người.
- Lá: Lá phổi, lá lách, lá gan
- Quả: Quả tim, quả thận

- Cuống: Cuống phổi, cuống tim, cuống họng

15


III. Luyện tập
Bài tập 3/57: Tìm một số từ có hiện tượng chuyển
nghĩa:
a) Chỉ sự vật chuyển thành hành động:
+ Mưa rào (danh từ)   Trời đang mưa rào (động từ)
+ Cái quạt (danh từ) Bà quạt cho em (động từ)
+Cái điện thoại (danh từ)   Bạn điện thoại cho tôi
nhé (động từ)

16


III. Luyện tập
Bài tập 3/57: Tìm một số từ có hiện tượng chuyển nghĩa:
b) Chỉ hành động chuyển sang chỉ đơn vị:
+ Đang ăn cơm (động từ)  Một chén cơm (danh từ)
+ Bó củi lại (động từ)   Hai bó củi (danh từ)
+ Mẹ đang nắm xôi (động từ) Hai nắm xôi (danh từ)

17


III. Luyện tập
Bài tập 4/57: Xác định nghĩa của từ “Bụng”:
a. Từ bụng có 2 nghĩa.

- Nghĩa gốc: Bộ phận cơ thể của người hay động vật
chứa dạ dày, ruột.
- Nghĩa chuyển:
+ Thể hiện ý nghĩ sâu kín không bộc lộ được
+ Phần phình to ở giữa của một số sự vật.
b. Ấm bụng: Nghĩa gốc
+ Tốt bụng: Phẩm chất tốt (nghĩa chuyển)
+ Bụng chân: Phần bắp thịt ở cẳng chân (nghĩa
chuyển)
18


CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ
1. Củng cố (2 phút):
-Thế nào là từ nhiều nghĩa? Hiện tượng chuyển nghĩa
của từ?
2. Dặn dò (1 phút):
- Làm bài tập 5 SGK/57
- Chuẩn bị: Ôn tập văn tự sự tiết sau làm bài viết số
1

19


20



×