Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

giao trinh han dien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (978.98 KB, 45 trang )

Haứn c bn

Heọ Trung caỏp nghe& Cao

ủaỳng

MC LC
NI DUNG

Trang

Bi 1: Ni quy xng hn v k thut an ton hn in h quang tay

2

Bi 2: S dng dng c, thit b hn in h quang tay

5

Bi 3: Gõy v duy trỡ h quang

9

Bi 4: Hn ng thng v cỏc ng thng song song trờn mt phng

19

Bi 5: Hn bng giỏp mi

23


Bi 6: Hn bng lp gúc chT

28

Bi 7: Hn giú ỏ

33


Hàn cơ bản

Hệ Trung cấp nghe& Cao

đẳng

Bài 1 : NỘI QUY XƯỞNG HÀN VÀ KỸ THUẬT
AN TỒN HÀN ĐIỆN HỒ QUANG TAY

Mục tiêu của bài:
- Hiểu nội quy an tồn xưởng thực tập hàn.
- Kiểm tra được an tồn thiết bị dụng cụ trước khi vận hành.
- Thực hiện các kỹ thuật an tồn nhằm tránh điện giật, kỹ thuật an tồn nhằm tránh ánh sáng hồ
quang, kỹ thuật an tồn nhằm tránh kim loại lỏng bắn t, khói bụi ....
- Biết tổ chức khoa học nơi làm việc của thợ hàn.
Nội dung của bài:
1. Nội quy an tồn xưởng thực tập hàn
Học sinh thực tập tại xưởng phải chấp hành các quy định sau:
Điều 1: Phải thực hiện đúng giờ thực tập, nghỉ học phải làm đơn xin phép và có sự đồng ý
của giáo viên hướng dẫn thực tập (Nghỉ bệnh phải có giấy của y tế).
Điều 2: Khi vào xưởng thực tập phải mặc đồng phục đúng quy định, tuyệt đối khơng đùa

giỡn trong xưởng.
Điều 3: Học sinh khơng được phép mang các chất dễ cháy, nổ vào xưởng. Khơng được
phép mang vào (hay mang ra) bất cứ vật, dụng cụ, trang thiết bị gì nếu khơng được sự cho phép
của giáo viên hướng dẫn thực tập.
Điều 4: Học sinh có nhiệm vụ giữ gìn và bảo vệ các thiết bị, khơng được phép có hành vi
phá hoại làm hư máy móc thiết bị xưởng thực tập.
Điều 5: Khi vào xưởng tuyệt đối chấp hành sự phân cơng của giáo viên, khơng tự ý rời
xưởng thực tập la cà sang các xưởng khác. Muốn ra ngồi phải xin phép giáo viên hướng dẫn
thực tập.
Điều 6: Tuyệt đối khơng được sử dụng các thiết bị máy móc khi chưa có sự đồng ý của
giáo viên.
Điều 7: Học sinh tự bảo quản các dụng cụ thực tập của mình và của ca mình. Nếu hư
hỏng phải báo ngay với giáo viên hướng dẫn thực tập, làm mất phải thường.
Điều 8: Trong lúc thực tập hớt tóc gọn gàng khơng nên đeo đồng hồ, cà rá trang sức đắt
tiền.
Điều 9: Học sinh khơng được uống rượu, hút thuốc trong xưởng thực tập.
Điều 10: Học sinh có trách nhiệm giữ gìn vệ sinh chung trong xưởng, sau mổi buổi thực
tập phải vệ sinh, sắp xếp ngăn nắp gọn gàng.
2. Kkỹ thuật an tồn hàn điện hồ quang tay.
2.1-Những Điều Cần Chú Ý Khi Hàn:
Trong khi hàn hoặc cắt, dòng điện có thể đi qua cơ thể do nhiều ngun nhân, có thể gây ra
điện giật. Nếu điện áp đủ lớn, điện giật có thể gây ra co giật các cơ, rối loạn nhịp tim, đứng tim,
thậm chi dẫn đến tử vong.
Những điểm tiếp xúc có thể trong mạch điện hàn:
- Mỏ kẹp của kềm hàn.
- Điện cực đang kẹp trong kềm hàn, hoặc mỏ hàn.
- Phần trước mỏ hàn và dây hàn của kềm hàn.
- Những phần khơng cách điện, hoặc bị hở trên dây dẫn hàn.



Haứn c bn

Heọ Trung caỏp nghe& Cao

ủaỳng

Bin phỏp an ton : cn nm vng cỏc c tớnh k thut ca thit b hn, iu chnh cỏc thụng
s hn thớch hp, s dng thit b hn theo ỳng yờu cu k thut, bo m ni mỏt chun xỏc
trc khi m mỏy hn. Sp xp, b trớ cỏc chi tit hn, vt t hn mt cỏch hp lý.
- Chỳ ý in ỏp khụng ti cho phộp.
- Mang gng tay hn bo v ỳng quy cỏch .
- Mc qun ỏo bo h khụ, kớn.
- Mang giy bo h vi cao su.
2.2- Nguy Him Trong Mch in Hn:
Nhng li cú th xy ra:
1- Ni mng h hng ( vớ d cm b nt, cỏp b hng )
2- Mỏy hn b h ( cụng tc hoc np y b h ).
3- Dõy dn hn/ bú dõy dn hn b h.
4- Km hn/ m hn b h.
5- in cc hn/ dõy hn.
6- Kp mỏt b h.
7- Dõy mỏt b h.
2.3- Trc Khi Lm Vic, Th Hn Cn Phi:
1- Kim tra cỏch in ca dõy dn hn.
2- Gi cho km hn/ m hn sao cho khụng cú dũng in chy qua c th.
3- Km hn / m hn phi cỏch in, khụng tip xỳc trc tip vi phn dn in.
4- Thay km hn h lp bc cỏch in.
5- Khụng t km hn vi in cc hn ó kp tip xỳc vi in.
6- Ch mi h quang v trớ cho phộp ( khụng mi gn kp mỏt chi tit ).
7- Khi thay in cc hn, phi cú gng tay bo v.


Cõu hi bi tp
Cõu 1: s dng mỏy hn in cho an ton, ta phi ni my hn vo dy tip t lm gỡ ?
a. Truyn bt dng in hn th cp xung t.
b. Truyn bt dng in s cp xung nn t.
c. Truyn dng in chm mass t v mỏy hn xung t.
d. cho dng in hn to h quang n nh.
Cu 2: Khi hn trn cao nn s dng:
a. Cụng tc t ng cho mỏy hn.
c. Trang b bo h an tn.

b. eo dõy an ton vo ngi cụng nhõn.
d. Tt c u ỳng.

Cõu 3: Trong ngh hn, quỏ trỡnh hn v ct cú th xy ra cỏc nguy c:
a. Chỏy v n, nguy him do h thng in, ting n.
b. Cỏc tia phúng x, cỏc loi khớ c.
c. Gõy ra bun ng, bun nụn.
d. Cõu a v b u ỳng.
Cõu 4: Khi hn in phi:
a. Mang bao tay, qun ỏo bo h v mt n hn.


Haứn c bn
ủaỳng

b. eo mt n ng cỏch xa mỏy hn.
c. Mang bao tay khu trang v giy bo h.
d. Tt c u sai.
Cõu 5: Trong khi hn, nu xy ra s c thỡ phi:

a. Cỳp cu dao in v t sa.
b. Cỳp cu dao in v bỏo ngay cho qun c.
c. Cỳp cu dao in v trỏnh xa khu vc nguy him.
d. Bỏo ngay cho qun c xng x lý.

Heọ Trung caỏp nghe& Cao


Haứn c bn

Heọ Trung caỏp nghe& Cao

ủaỳng

Bi 2. S DNG DNG C, THIT B HN IN H QUANG TAY

Mc tiờu ca bi:
- Hiu c nguyờn lý cu to v nguyờn lý hot ng ca mỏy hn in xoay chiu cú cun dõy
chuyn ng.
- Hiu c tớnh nng, tỏc dng ca tng dng c ngh hn.
- Vn hnh v iu chnh c cng dũng in hn theo yờu cu.
- Thao tỏc trờn cỏc dng c ngh hn ỳng, nhanh, gn v hp lý.
- m bo an ton cho ngi v thit b.
Ni dung ca bi:
1. S dng thit b hn in h quang
1.1- Yờu cu mỏy hn in: mỏy hn phi tha món cỏc yờu cu sau:
- in ỏp khụng ti phi ln gõy h quang nhng khụng c vt quỏ giỏ tr an ton cho
ngi th hn (khụng quỏ 90V).
- Cụng sut mỏy hn phi cung cp mt dũng in hn cú th duy trỡ h quang.
- Ngun in hn phi cú c cu iu chnh dũng in hn trong mt gii hn cn thit.

- Mỏy hn phi gn, nh, giỏ thnh hp lý v d s dng.
1.2- Mỏy hn in xoay chiu:
Mỏy hn in xoay chiu cú rt nhiu kiu, nhiu loi khỏc nhau. õy chỳng ta ch tỡm hiu
mt s loi thụng dng hin ang c s dng ph bin.
a) Mỏy hn xoay chiu cú b t cm riờng:

Hỡnh 1
- Cu to: b t cm riờng c mc ni tip vi cun dõy th cp ca mỏy to ra s lch pha
ca dũng in v in th v dựng iu chnh cng dũng in hn.
- Nguyờn lý lm vic:
+ Khi khụng ti: in th U 1 trong cun dõy s cp W 1 bng in th ca mng in, trong
cun dõy s cp cú dũng in I 1 chy qua v to ra t thụng 0 gõy ra trờn cun dõy th cp in
th U2.
+ Khi cú ti: Ih0 v U2=U2+Utc.
- c im:


Haứn c bn

Heọ Trung caỏp nghe& Cao

ủaỳng

+ Gim in th t 220V hoc 380V xung in th khụng ti 60ữ75V, m bo an ton
khi lm vic.
+ Loi ny mỏy cú hỡnh dng cũng knh.
b) Mỏy hn xoay chiu cú lừi di ng:

Hỡnh 2
- Cu to: gia hai cun dõy s cp W1 v th cp W2 cú t mt lừi di ng A to ra s phõn

nhỏnh t thụng 0 sinh ra trong lừi ca mỏy.
- Nguyờn lý lm vic: t thụng 1 thay i v ph thuc vo v trớ lừi A. Nu lừi A nm trong
mt phng ca gụng t B thỡ tr s t thụng 1 cng ln, phn t thụng 2 i qua lừi ca cun
dõy th cp nh v dũng in sinh ra trong mch hn nh. Ngc li nu chnh lừi A chy ra v
to nờn khong trng khụng khớ ln thỡ s lng t thụng 1 nh i, lỳc ny sc in ng cm
ng ln lờn nờn to ra dũng in chy trong mch hn ln.
- c im:
+ Cú th iu chnh vụ cp dũng in hn v iu chnh giỏ tr hn rt chớnh xỏc.
+ Bo m gõy c h quang d dng v h quang chỏy n nh.
c) Mỏy hn xoay chiu cú cỏc cun dõy chuyn ng:

Hỡnh 3
- Cu to: loi ny cú mt hoc c hai cun s cp v th cp chuyn ng.
- Nguyờn lý lm vic: khi thay i khong cỏch gia hai cun bin th, lng t thụng cng thay
i, do ú in khỏng cng thay i.
Khi hn vic iu chnh c thc hin bng hai cỏch:
+ Thay i h s bin th (s vũng qun ca cỏc cun dõy) do ú thay i c in th
khụng ti.
+ Thay i t t ch hn bng cỏch iu chnh khong cỏch gia hai cun.
- c im:


Haứn c bn

Heọ Trung caỏp nghe& Cao

ủaỳng

+ Cú th ng thi thay i c in th khụng ti trong mt khong nht nh ng vi
dũng in hn.

+ m bo gõy c h quang d dng v chỏy n nh.
1.3- Mỏy hn bng dũng in chnh lu:
a) Khỏi nim: mỏy hn bng dũng in chnh lu gm hai b phn chớnh l mỏy bin th v b
phn chnh lu dũng in. Mỏy bin th cú cu to ging cỏc mỏy bin th hn dũng in xoay
chiu. B phn chnh lu b trớ trờn mch th cp ca mỏy bin th. Tỏc dng ca chnh lu l
bin dũng in xoay chiu thnh dũng in mt chiu hn.
b) Nguyờn lý lm vic:
- Mỏy hn chnh lu mt pha:

Hỡnh 4
Trong na chu k th nht chnh lu ch cho dũng in i qua 1 v 3, trong na chu k th
hai chnh lu ch cho dũng in i qua 2 v 4. Nh vy, trong c chu k, dũng in hn ch theo
mt hng nờn quỏ trỡnh hn v h quan chỏy n nh.
- Mỏy hn chnh lu ba pha:

Hỡnh 5
Trong mi mt phn sỏu (1/6) chu k cú mt cp chnh lu lm vic, tun t nh sau: 1-5;
2-4; 3-6. Kt qu l trong ton b chu k, dũng in c chnh lu liờn tc. Nh vy, dũng in
xoay chiu ba pha sau khi i qua chnh lu hn ch theo mt hng.
c) c im:
- Mỏy hn bng dũng in chnh lu khụng cú phn quay (rụto) nờn n gin v tt hn mỏy
hn mt chiu. Bờn cnh ú chỳng cũn cú h s cụng sut hu ớch cao, cụng sut lỳc khụng ti
nh hn 5ữ6 ln so vi mỏy hn mt chiu.
- So vi mỏy hn xoay chiu thỡ h quang chỏy n nh hn, thun li cho vic s dng hn
cỏc vt liu khỏc nhau.
1.4- Bo qun v x lý s c:
a) Bo qun mỏy hn in: ngi s dng mỏy phi tuõn th cỏc quy nh sau:


Haứn c bn


Heọ Trung caỏp nghe& Cao

ủaỳng

- Khi t mỏy hn in phi t ni thụng giú v khụ rỏo, khụng nờn mỏy ni cú nhit cao
v thõn mỏy phi vng.
- Khi u mỏy hn in vi li in thỡ in th phi phự hp nhau.
- iu chnh dũng in v cc tớnh phi tin hnh khi khụng hn (khụng cú ti).
- Khụng c s dng dũng in hn quỏ mc quy nh ca mỏy hn.
- Thng xuyờn phi m bo u ni ca mỏy hn in vi cỏp in hn tip xỳc tt, thng
xuyờn kim tra s cỏch in ca dõy cỏp in xem cũn tt khụng, phũng b chp mch vi vt
hn.
- Cn phi m bo mỏy hn in sch s, nh k dựng khớ nộn lm sch nhng bi bn bờn
trong.
- nh k kim tra dõy tip t ca v mỏy hn in, m bo an ton.
- Khi mỏy hn in gp s c phi lp tc ngt ngun in, sau ú bỏo cho ngi cú trỏch nhim
cú bin phỏp khc phc.
b) X lý s c ca mỏy hn in xoay chiu:
S c

Nguyờn nhõn

Cỏch x lý

Mỏy bin th ca mỏy hn Lm vic quỏ ti.
quỏ núng.
Cun dõy bin th b chp.

Gim bt dũng in hn.

Cho sa cha mỏy.

Ch ni dõy ca dõy dn quỏ Vớt ch ni dõy lng.
núng.

Vn cht vớt.

Trong quỏ trỡnh hn dũng Vt hn tip xỳc khụng tt vi
in lỳc ln, lỳc nh.
cỏp.
Phn ng ca b iu chnh
dũng in b di ng theo s
chn ng ca mỏy hn.

Cho vt hn v cỏp tip xỳc
cht vi nhau.
Tỡm phng phỏp hn ch s
di ng ca phn ng b
iu chnh dũng in.

Khi hn, lừi st di ng phỏt Vớt hóm hoc lũ xo ca lừi st
ra ting kờu ln.
quỏ lừng.
C cu di ng ca phn ng
lừi st ó b mi mũn.
Cun dõy s cp hoc th cp
b chp mch.

Vn cht vớt, iu chnh sc
kộo ca lũ xo.

Kim tra sa cha c cu di
ng.
Cho sa cha li.

V mỏy hn bờn ngoi cú S cỏch in gia cun dõy Cho sa cha li.
in.
vi vừ ngoi hoc cun dõy
vi lừi st ó hng.
2. S dng dng c hn in h quang tay:
Dng c hn h quang tay gm: kỡm hn, dõy dn in, mt n hn, bn chi st, chi st, bỳa
gừ x, bỳa tay, c tay,...
2.1 Kỡm hn: l dng c kp cht que hn v dn dũng in ti que hn, nú quyt nh
rt ln n kh nng lm vic ca ngi th hn v cht lng ca mi hn. Vỡ vy, kỡm hn
phi tha mt s yờu cu sau:
- Gi que hn v trớ thun li nht hn.


Haứn c bn

Heọ Trung caỏp nghe& Cao

ủaỳng

- Bo m dn in an ton n que hn.
- Cho phộp thay que hn nhanh m tay khụng tip xỳc vi phn dn in v phn b nung núng.
- Ch tay cm ca kỡm khụng b núng quỏ.
- Khi lng ca kỡm khụng ln hn 0,6kg khi cng dũng in hn 300A.

Hỡnh 6
2.2 Dõy dn:

Dõy dn cú nhim v dn dũng in t mỏy hn n kỡm hn v vt hn. Chiu di dõy dn
t mỏy n kỡm hn khụng ln hn 30m vỡ ln hn thỡ tn tht in ỏp s ln. Dõy dn cn phi
cú mm do, d un, nht l on ni vi kỡm hn. Tt c cỏc im ni ca dõy dn cn phi
sch v xit cht cn thn. Do yờu cu i vi dõy dn khụng b nung núng lờn quỏ 80 0C, nờn
phi cn c vo cng dũng in hn chn tit din ngang ca dõy dn cho phự hp.
Dũng in hn cho phộp ln nht
(A)

Tit din dõy dn (mm2)

200

25

300

35

450

50

600

70

2.3 Mt n:


Hàn cơ bản


Hệ Trung cấp nghe& Cao

đẳng

Dùng để ngăn ngừa tác dụng có hại của hồ quang đối với mắt và da mặt, khối lượng mặt nạ
khơng lớn hơn 0,6kg, kích thước mặt nạ phải đủ để bảo vệ tồn bộ mặt nạ khi hàn. Kính hàn có
nhiều loại, có màu và độ trong suốt khác nhau.
2.4 Một số dụng cụ khác:
Ngồi các dụng cụ nêu trên, người thợ hàn cần có một số dụng cụ khác như: búa gõ xỉ, bàn
chải hay chổi sắt, búa tay, đục tay,...
- Búa gõ xỉ: dùng để gõ cho xỉ bong ra khỏi bề mặt mối hàn sau khi nguội.
- Bàn chải sắt hay chổi sắt: dùng làm sạch mép chi tiết trước khi hàn và làm sạch xỉ trên bề mặt
mối hàn sau khi gõ.
- Búa tay và đục tay: dùng để tẩy sạch các giọt kim loại trên bề mặt mối hàn hay xung quanh
mối hàn do sự bắn tóa của kim loại lỏng khi hàn hoặc để loại bỏ những chỗ có khuyết tật để hàn
lại,...

Câu hỏi bài tập
Câu 1: Điện thế vào máy hàn (sơ cấp) và điện thế ra của máy hàn (thứ cấp) điện thế nào nguy hiểm
hơn?
a. Điện thế sơ cấp nguy hiểm hơn điện thế thứ cấp.
b. Điện thế thứ cấp nguy hiểm hơn điện thế sơ cấp.
c. Điện thế thứ cấp nguy hiểm hơn khi đang hàn.
d. Điện thế thứ cấp nguy hiểm hơn khi khơng hàn.
Câu 2: Khi mài máy mài bàn:
a. Kẹp chặt vật mài, mài từ từ.
b. Đứng tránh sang một bên.
c. Kiểm tra đá mài, cơng tắc. d. Kẹp chặc vật mài, đứng tránh sang một bên.


Câu 3: Điện áp ngỏ ra máy hàn mạch kín :
a. (50 – 60) volt.
c. (30 – 40) volt.

b. (15 – 25) volt.
d. (50 – 75) volt.

Câu 4: Máy biến áp hàn điện xoay chiều là loại máy:
a.
b.
c.
d.

Biến áp hàn biến đổi (220; 380)V–30A sang (50 – 75)V–(100–350)A
Biến áp hàn biến đổi (220; 380)V−(100–350)A sang (50 – 75)V–30A
Biến áp hàn biến đổi (50; 70)V–30A sang (220 – 380)V–(100–350)A
Biến áp hàn biến đổi (50; 70)V–30A sang (220 – 380)V–30A

Câu 5: Máy hàn điện xoay chiều là loại máy :
a.
b.
c.
d.

Biến đổi dòng điện cao xuống dòng điện thấp.
Biến đổi điện thế thấp lên điện thế cao.
Biến đổi điện thế cao xuống điện thế thấp.
Máy biến dòng thấp thành dòng điện cao.

Câu 6: Nhiệm vụ của lõi thép que hàn :

a. Dẫn điện tạo hồ quang.
c. Tạo hồ quang.

b. Bổ sung kim loại cho mối hàn.
d. Tất cả đều đúng.


Hàn cơ bản

Hệ Trung cấp nghe& Cao

đẳng

Bài 3. GÂY VÀ DUY TRÌ HỒ QUANG

Mục tiêu của bài:
- Hiểu được q trình phát sinh hồ quang hàn.
- Gây được hồ quang hàn theo hai phương pháp là mổ thẳng và ma sát.
- Gây được hồ quang hàn đúng vị trí.
- Duy trì được hồ quang hàn cháy ổn định và điều chỉnh được chiều dài hồ quang.
- Đảm bảo an tồn cho người và thiết bị.
Nội dung của bài:
1. Khái niệm hồ quang hàn:
1.1 Hồ quang hàn: Hàn là q trình cơng nghệ nối hai hoặc nhiều bộ phận (chi tiết) thành một
cụm bền vững bằng cách dùng tác nhân nhiệt để nung nóng chỗ cần nối đến trạng thái hàn. Sau
đó, kim loại lỏng tự kết tinh hoặc dùng thêm ngoại lực ép chúng dính lại với nhau (đang ở trạng
thái nguội, dẻo) tạo thành mối hàn.
Đặc điểm:
Ưu điểm:
- Liên kết hàn được đặc trưng bởi tính liên tục và ngun khối, đó là liên kết “ cứng “ khơng

tháo rời được.
- Với cùng khả năng làm việc, so với các phương pháp nối ghép khác (bằng bulơng, đinh tán,
…) kết cấu hàn cho phép tiết kiệm từ 10 ÷ 20 % khối lượng kim loại.
- Hàn cho phép cho phép chế tạo các kết cấu phức tạp, từng những vật liệu cùng loại hoặc từ
những vật liệu có tính chất rất khác nhau phù hợp với các điều kiện và mơi trường làm việc khác
nhau.
- Hàn tạo ra các liên kết có độ bền và độ kín cao đáp ứng các u cầu làm việc của các kết cấu
quan trọng như vỏ tàu, bồn, nồi hơi, thiết bị áp lực, …
- Hàn có tính linh động và năng suất cao so với các cơng nghệ khác, dễ cơ khí hố, tự động hố
q trình sản xuất.
- Chi phí đầu tư cho sản xuất hàn khơng cao.
Nhược điểm:
- Tổ chức, tính chất của kim loại tại vùng mối hàn và khu vực lân cận có thể thay đổi theo chiều
hướng xấu, làm giảm khả năng chịu lực của kết cấu, đặc biệt khi làm việc dưới tác dụng của tải
trọng động, tải trọng biến đổi theo chu kỳ, …
- Trong kết cấu hàn thường tồn tại trạng thái ứng suất và biến dạng dư, ảnh hưởng đáng kể đến
hình dáng, kích thước, tính thẩm mỹ và khả năng làm việc của chi tiết.
Do có tính kinh tế – kĩ thuật cao, cộng nghệ hàn ngày càng được quan tâm nghiên cứu,
phát triển hồn thiện và được ứng dụng rộng rãi trong hầu hết các lĩnh vực cơng nghiệp và dân
dụng.
1.2 Sự tạo thành bể hàn:


Haứn c bn

Heọ Trung caỏp nghe& Cao

ủaỳng

Trong quỏ trỡnh hn h quang tay, ngi th hn phi cựng mt lỳc thc hin ba chuyn

ng c bn ca que hn: chuyn ng theo hng trc que hn, chuyn ng dc theo trc mi
hn v dao ng ngang.
a) Chuyn ng theo trc que hn: iu chnh chiu di h quang. Chuyn ng ny phi cú
tc bng tc chy ca que hn thỡ mi cú th duy trỡ c h quang chỏy n nh.
b) Chuyn ng dc theo trc mi hn: hn ht chiu di mi hn.
Chuyn ng ny cú nh hng khỏ ln n cht lng mi hn v nng xut lao ng.
c) Dao ng ngang: bo m chiu rng ca mi hn.
Nu khi hn khụng cú dao ng ngang (phng phỏp kộo thng) thỡ chiu rng ca mi
hn ch t c khong (0,8ữ1,5)d. Chiu rng ny ch phự hp khi hn cỏc chi tit mng
khụng vỏt mộp hay hn lp th nht ca mi hn nhiu lp. a s cỏc trng hp khỏc, chiu
rng ca mi hn yờu cu bng (3ữ5) x d (dng kớnh que hn). Do ú, trong quỏ trỡnh hn,
que hn cn phi cú chuyn ng dao ng ngang.
Phi hp ba chuyn ng trờn li ta cú cỏc kiu chuyn ng c bn ca que hn nh

Mt s kiu chuyn ng ca que hn
1.3 Cỏc phng phỏp gõy v duy trỡ h quang:
a) Phng phỏp m thng (hỡnh 7a):
Cho que hn tip xỳc vi vt hn theo phng vuụng gúc (v trớ 1).Nhc que hn lờn khi vt
hn (35mm) s hỡnh thnh h quang (v trớ 2). Duy trỡ cho h quang chỏy mt khong cỏch cú
cm giỏc l n nh nht (v trớ 3 vi khong cỏch l).
b) Phng phỏp ma sỏt (hỡnh 7b):
t nghiờng que hn so vi b mt vt hn mt gúc no ú (v trớ 1), cho u que hn qut
nh lờn b mt vt hn v a v v trớ thng gúc vi nú hỡnh thnh h quang (v trớ 2) v gi
cho h quang chỏy n nh mt khong cỏch l .Phng phỏp ny cú ng tỏc tng t nh khi
ta ỏnh diờm.
i vi ngi hc ngh phng phỏp ma sỏt d thc hin hn nhng nú rt d lm hng b
mt ca chi tit hn v rt khú thao tỏc trong nhng iu kin khụng gian cht hp. Phng phỏp
m thng gõy h quang gn, ờm, nhng d b tt v chp mch. iu quan trng l ngi th
phi cú thao tỏc c tay do v chớnh xỏc.
Sau khi hỡnh thnh, s chỏy ca h quang ph thuc vo nhiu yu t: in ỏp v cng

dũng in hn, que hn v chiu di ct h quang (l hq). Vỡ vy, cho h quang chỏy n nh


Haứn c bn

Heọ Trung caỏp nghe& Cao

ủaỳng

trong sut quỏ trỡnh hn cn phi gi cho chiu di ct h quang luụn khụng i, iu ny ph
thuc rt nhiu vo trỡnh tay ngh ca ngi th hn.

Hỡnh 7
1.4. Cỏc dng sai hng:
a) Nt:
Nt l mt trong nhng khuyt tt nghiờm trng nht ca mi hn. Trong quỏ trỡnh s dng
cỏc kt cu hn, nu mi hn cú vt nt thỡ vt nt s rng dn ra khin cho liờn kt hn b
hng. V trớ vt nt cú th l: nt trong, nt ngoi hoc nt ngay trong khu vc chu nh hng
nhit ca u ni hn.

Hỡnh 10
1-nt ngoi; 2-nt trong; 3-nt khu vc chu nh hng sc núng.
Nt thng do nhng nguyờn nhõn sau:
-Hm lng lu hunh (S) v pht pho (P) trong kim loi vt hn hoc trong que hn quỏ nhiu.
- cng ca vt hn ln, cng thờm ng sut trong sinh ra khi hn quỏ ln.
- Dũng in hn quỏ ln, rónh h quang ca u ni hn khụng p y, sau khi ngui co ngút
lm xut hin ng nt.
trỏnh sinh ra nt, cn ỏp dng nhng bin phỏp sau:
- Chn vt liu thộp cú hm lng lu hunh v pht pho thp, ng thi chn que hn cú tớnh
chng nt tt.

- Chn trỡnh t hn chớnh xỏc.
- Gim tc lm ngui vt hn. Khi cn thit, ỏp dng phng phỏp nung núng v lm ngui
chm.
- Chn dũng in hn thớch hp, cú th dựng cỏch hn nhiu lp v chỳ ý p y rónh h
quang.
b) L hi:


Haứn c bn

Heọ Trung caỏp nghe& Cao

ủaỳng

Hỡnh 11
1-l hi tp trung; 2-l hi trờn b mt; 3-l hi n.
Sinh ra do cú nhiu th hi hũa trong kim loi núng chy, nhng th hi ú khụng thoỏt ra
trc lỳc vựng núng chy ngui, do ú hỡnh l hi. L hi cú th cú bờn trong hoc b mt
mi hn, cú th mt hoc rt nhiu l hi tp trung ti mt ch.
L hi thng do nhng nguyờn nhõn sau:
- Hm lng cacbon trong kim loi vt hn hoc trong lừi thộp que hn quỏ cao, nng lc ty
ooxxy ca que hn kộm.
- Dựng que hn b m, trờn mt ca u ni cú nc, g st, bn,...
- Dựng h quang hn di v tc hn quỏ nhanh.
phũng sinh ra l hi, cn chỳ ý my im sau:
- Dựng que hn cú hm lng cacbon tng i thp v cú kh nng ty ụxy.
- Trc khi hn phi sy khụ que hn v mt hn phi c lm sch, lau khụ.
- Gi chiu di h quang tng i khụng vt quỏ 4mm.
- Sau khi hn khụng vi gừ x ngay, phi kộo di thi gian gi nhit cho kim loi mi hn.
c) Hn ln x:

L hin tng ln x hn, ln tp cht trong mi hn. Tp cht ny cú th tn ti trong mi
hn, cng cú th trờn mt mi hn.

Hỡnh 12
Nguyờn nhõn sinh ra ln x:
- Dũng hn quỏ nh, khụng nhit lng cung cp cho kim loi núng chy v x chy i.
- Mộp hn ca u ni cú g, bn hoc khi hn nhiu lp cha ty sch ch hn.
- Gúc v s chuyn ng que hn khụng phự hp vi vựng núng chy, lm kim loi chy ra
trn ln vi x.
- Lm ngui mi hn quỏ nhanh, x hn cha kp thoỏt ra c.
trỏnh hin tng ln x cn chỳ ý my vn sau:
- Chn dũng in hn phự hp, dựng h quang ngn hn v tng thi gian dng li ca h
quang.
- Luụn lm sch ch hn trc khi hn.
- iu chnh gúc v phng phỏp a que hn trỏnh x hn chy trn ln vo trong kim
loi núng chy hoc chy v mt phớa, trc vựng núng chy.


Haứn c bn

Heọ Trung caỏp nghe& Cao

ủaỳng

d) Hn khụng ngu:

Hỡnh 13
L mt khuyt tt nghiờm trng nht trong mi hn, ngoi nh hng khụng tt nh l hi
v ln x ra, nú cũn b nt.
Hn khụng ngu do cỏc nguyờn nhõn sau:

- Khe h u ni v gúc vỏt cnh cha hp lý.
- Dũng in v in th h quang thp, nhng tc hn nhanh.
- Gúc que hn hoc cỏch a que hn khụng chớnh xỏc.
- Chiu di h quang quỏ ln.
e) Khuyt cnh:

Hỡnh 14
L nhng phn b lừm sõu thnh rónh chy dc ranh gii gia kim loi vt hn v kim loi
mi hn. Khuyt cnh lm gim tit din chu lc ca kim loi c bn.
Nguyờn nhõn sinh ra khuyt cnh l:
- Dũng in hn quỏ ln hoc h quang quỏ di.
- Gúc ca que hn v cỏch a que hn khụng chớnh xỏc.
f) úng cc:

Hỡnh 15
ú l hin tng trờn mộp hn cú nhng kim loi tha ra nhng khụng ngu vi kim loi
c bn thỡ gi l úng cc.
Nguyờn nhõn sinh ra úng cc:
- Que hn núng chy quỏ nhanh hoc h quang quỏ di.
- a que hn khụng chớnh xỏc, tc hn quỏ chm.


Hàn cơ bản

Hệ Trung cấp nghe& Cao

đẳng

g) Chảy loang bề mặt mối hàn:


Hình 16
Là hiện tượng kim loại lỏng chảy loang lên bề mặt của kim loại cơ bản, nơi chưa được
nung nóng đến trạng thái cháy.
Ngun nhân chảy loang:
- Dòng điện hàn q lớn hoặc hồ quang q dài.
- Vị trí của que hàn khơng đúng, góc nghiêng của vật hàn khi hàn đứng và hàn ngang lớn.
h) Cháy thủng:
Khi hàn, có thể xuất hiện các lỗ thủng xun mối hàn. Ngun nhân do:
- Khe hở chân mối hàn q lớn.
- Dòng điện hàn q lớn khi tốc độ hàn q nhỏ.
Cắt kim loại bằng hồ quang tay:
Đây là phương pháp cắt thơ sử dụng điện cực hàn thơng dụng hoặc điện cực cắt được thiết
kế đặc biệt (đường kính 4.5 hoặc 6.3mm) với cường độ dòng điện cao hơn 30–50% so với dòng
điện hàn hồ quang tương ứng. Đơi khi có thể làm ẩm điện cực, nước trong lớp bọc điện cực làm
giảm sự q nhiệt điện cực và phân huỷ trong hồ quang để xun thấu sâu hơn.
Các tấm dày khơng q 10mm có thể được cắt dễ dàng bằng cách dịch chuyển điện cực
dọc theo đường cắt. Đối với các tấm dày hơn, cần làm việc từ mặt dưới của tấm, để kim loại
nóng chảy và xỉ dễ thốt ra khỏi đường cắt.
Đường cắt có thể bắt đầu từ mép tấm, hoặc cắt một lỗ xun qua tấm, do đó có thể bắt đầu
đường cắt ở điểm tuỳ ý.
Trong thao tác cắt lỗ, điện cực cắt phải vng góc với bề mặt tấm vật liệu, cần phải dùng
dòng điện cao để cắt lỗ.
Để kim loại và xỉ dễ thốt ra khỏi đường cắt, cần có hồ quang ngắn và điện cực phải đẩy
sát trong rãnh cắt, đầu điện cực được đẩy vào vũng chảy và được thao tác bằng chuyển động lên
xuống.
Chuyển động lên phải rất nhanh và chuyển động xuống phải có tác dụng đẩy để kim loại
nóng chảy và xỉ thốt ra ngồi.
Khi khơng có phương pháp tốt hơn, cắt hồ quang kim loại dùng rộng rãi để cắt các lỗ cho
các ống, cắt lỗ cho vật liệu tấm để hàn nối, gá lắp, . . .
Vd: Cắt thép tấm CT3 với S = 6mm; kích thước rộng b = 150mm,

dài l = 300mm. Hãy chọn que cắt và cường độ cắt?
Giải:
1- Đường kính que cắt dc :d c = S + 1 = 6 + 1 = 4mm
2

2-

2

Cường độ que cắt Ic :

I c = I h + 30% = ( 20 + 6 x 4 ) x 4 +

30
30
xI h = 176 +
x176 = 228,8 A
100
100

Vậy từ S = 6mm, tìm được dc = 4mm, cường độ Ic = 228 A.


Haứn c bn

Heọ Trung caỏp nghe& Cao

ủaỳng

2. Trỡnh t tin hnh :

2.1 c bn v
2.2 Chun b
2.3 Gõy h quang theo phng phỏp m thng
2.4 Gõy h quang theo phng phỏp ma sỏt
2.5 Duy trỡ h Quang hn
2.6 Kim tra

Cõu hi bi tp
Cõu 1: Thuc bc ca que hn cú nhim v:
a. To x.
c. n nh h quang.

b. Bo v mi hn.
d. Tt c u ỳng.

Cõu2: K thut hn gang núng :
a.
b.
c.
d.

H núng trc khi hn, ngui sau khi hn.
ngui trc khi hn, h núng sau khi hn.
H núng trc khi hn, lm ngui chm sau khi hn.
H núng trc khi hn v h núng sau khi hn.

Cõu 3: Chn ng kớnh que hn khi bit Ih= 160A :
a. qh= 3,2mm
c. qh= 2,6mm


b. qh= 4mm
d. qh= 5mm

Cõu 4: Tớnh hn tt ca kim loi l :
a. Nung núng trc khi hn.
b. X lý nhit trc, trong v sau khi hn.
c. Khụng s dng phng phỏp no c.
d. X lý nhit sau khi hn.
Cõu 5: Nhit h quang hn cú tỏc dng:
a.
b.
c.
d.

Lm núng chy mi hn v liờn kt hn.
Lm núng chy kim loi vt hn v que hn.
Lm núng chy mi hn v que hn.
Tt c u sai.

Cõu 6: Phõn loi hn chia lm hai nhúm:


Haứn c bn
ủaỳng

a.
b.
c.
d.


Hn núng chy v hn ỏp lc.
Hn t ng v hn h quang tay.
Hn h quang tay v hn khớ.
Hn hi v hn chỡ.

Cõu 7: Chiu di h quang ph thuc vo cỏc yu t no ?
a.
b.
c.
d.

Lp thuc bc dy hay mng.
ng kớnh que hn.
Thnh phn lp thuc bc.
Kớ hiu que hn.

Cõu 8: Khi chn que hn phi cn c vo õu ?
a.
b.
c.
d.

Chiu dy vt hn, ng kớnh que hn, cụng sut mỏy hn.
Yờu cu ca mi hn, v trớ mi hn, ng kớnh que hn.
V trớ mi hn, chiu dy vt hn, yờu cu mi hn.
Cụng sut mỏy hn,ng kớnh que hn, v trớ mi hn.

Cõu 9: Chuyn ng dao ng ngang ca que hn nhm mc ớch gỡ ?
a.
b.

c.
d.

Tng b rng ng hn.
Tng chiu cao ng hn.
Gim khuyt tt ln x hn.
Gim khuyt tt úng cc.

Heọ Trung caỏp nghe& Cao


Haứn c bn

Heọ Trung caỏp nghe& Cao

ủaỳng

Bi 4. HN NG THNG V CC NG
THNG SONG SONG TRấN MT PHNG

Mc tiờu ca bi:
- c v hiu c bn v chi tit hn.
- Hỡnh thnh k nng hn bng trờn mt phng.
- Hn c mi hn bng trờn mt phng m bo yờu cu k thut.
- m bo an ton cho ngi v thit b.
Ni dung ca bi:
1. K thut hn bng trờn mt phng
1.1 Ch hn
Ch hn l tng hp cỏc thụng s c bn ca quỏ trỡnh hn m bo nhn c mi
hn cú hỡnh dỏng v kớch thc mong mun. c trng cho ch hn gm cỏc thụng s chớnh

sau:
ng kớnh que hn d: trong thc t thng s dng nhiu nht l loi que hn cú ng
kớnh t d=2,0ữ 5mm.
Thụng s ng kớnh que hn l rt quan trng c xỏc nh ch yu da vo dy ca
liờn kt giỏp mi tm v ng, hoc kớch thc ca cnh mi hn.
Trong trng hp chung, quan h gia ng kớnh que hn v dy vt hn cú th dựng
cụng thc sau:
i vi mi hn giỏp mi:

d=

S
+ 1 (mm)
2

Trong ú: d-ng kớnh que hn (mm).
S- dy vt hn (mm).
Cng dũng in hn Ih:
Khi hn, vic nõng cao cng dũng in hn mt cỏch thớch ỏng cú th tng nhanh
tc núng chy ca que hn, cú li trong vic nõng cao hiu sut cụng tỏc. ng vi tng loi
ng kớnh que hn c th cú cỏc khong dũng in hn thớch hp. Trờn nhón, mỏc ca que hn
thng ghi rừ cng dũng in hn yờu cu. Mt khỏc ta cú th chn cng dũng in hn
theo cụng thc gn ỳng sau:

I h = (35 ữ 50).d (ampe)
Trong ú: d-ng kớnh que hn d (mm).
Chỳ ý:
- Khi hn cỏc vt mng, hn cỏc mi hn ngang, hn ng v hn trn nờn ly giỏ tr I h bộ
nht tớnh theo cụng thc trờn.



Hàn cơ bản

Hệ Trung cấp nghe& Cao

đẳng

- Tăng Ih sẽ làm tăng độ sâu ngấu của mối hàn, nhưng nếu I h q lớn sẽ làm que hàn q
nóng sẽ ảnh hưởng xấu đến chất lượng mối hàn. Ngược lại, nếu I h thấp thì hồ quang sẽ yếu và độ
sâu ngấu bé.
- Que hàn quy định hàn bằng dòng DC có thể khơng dùng được cho máy hàn AC.
1.2 . Kỹ thuật hàn đường thẳng trên mặt phẳng:
a) Hàn mối hàn bằng: Hàn bằng là vị trí hàn dễ nhất, bảo đảm nhận được mối hàn có chất lượng
cao nhất, bởi vì điều kiện thốt khí và xỉ nổi lên dễ nhất, đồng thời sự hình thành mối hàn cũng
tốt nhất so với tất cả các vị trí hàn khác.
Khi hàn mối hàn giáp mối, vị trí của que hàn được đặt như hình 6, và tuỳ theo chi tiết có
vát mép hay khơng vát mép mà que hàn sẽ có hay khơng có chuyển động dao động ngang.
Khi hàn mối hàn góc có thể thực hiện bằng hai phương pháp: nếu có thể được thì tốt nhất
nên đưa liên kết hàn về vị trí hàn bằng để hàn như khi hàn mối hàn giáp mối có vát mép với góc
vát a=90o (H8a); nếu khơng được thì khi hàn, vị trí của que hàn và quỹ đạo chuyển động của nó
sẽ được tiến hành như hình 8b,c. Cần chú ý là khi hàn bao giờ cũng gây hồ quang ở tấm dưới
chứ khơng gây ở tấm trên. Điểm gây hồ quang cách đỉnh mối hàn khoảng 3÷4mm.

Hình 8
b) Hàn đắp:
Vị trí phẳng: để thực hiện mối hàn đắp vị trí phẳng, mối ghép T được định vị như trên hình
dưới . Hành trình thứ nhất sử dụng sự dao động tối thiểu (hoặc khơng dao động), hồ quang tập
trung ở đáy. Với kích cỡ điện cực cho trước, chiều dài chân mối hàn có thể thay đổi bằng cách
thay đổi cấp độ hành trình hồ quang. Các hành trình kế tiếp được thực hiện với sự dao động đầu
điện cực hàn tương đối lớn.


1.3 Các dạng sai hỏng và biện pháp khắc phục:
Những sai lệch về hình dạng, kích thước và tổ chức kim loại của mối hàn so với tiêu chuẩn
thiết kế và u cầu kỹ thuật, làm giảm độ bền và khả năng làm việc của nó, được gọi là khuyết
tật của mối hàn. Ta quy ước, chia tất cả các khuyết tật của mối hàn thành hai loại:
- Khuyết tật về hình dạng mặt ngồi của mối hàn.
- Khuyết tật tế vi mặt ngồi và trong lòng mối hàn.


Haứn c bn

Heọ Trung caỏp nghe& Cao

ủaỳng

Khuyt tt v hỡnh dng mt ngoi ca mi hn:
Loi ny bao gm nhng sai lch v hỡnh dỏng mt ngoi ca mi hn, khụng tha món vi
cỏc yờu cu k thut v thit k.
Vd: chiu cao hoc chiu rng ca mi hn khụng ng u, ng hn vn vo, b mt mi
hn nhp nhụ,...

Hỡnh 9
a-chiu cao ca mi hn khụng ng u.
b-chiu rng ca mi hn giỏp mi khụng ng u.
c-cnh mi hn gúc khụng ng u.
Nguyờn nhõn gõy ra cỏc khuyt tt ny do vic chn ch hn, chun b mộp hn v gỏ
lp cỏc chi tit hn cha ỳng, do cht liu vt liu hn hoc trỡnh cụng nhõn thp.
2. Trỡnh t tin hnh:
2.1 c v nghiờn cu bn v chi tit hn
2.2 Chun b trang thit b dng c

2.3 Chn ch hn
2.4 K thut hn ng thng v cỏc ng thng song song trờn mt phng
2.5 Kim tra mi hn

Cõu hi bi tp
Cõu 1: ng kớnh que hn khi hn õu mớ c xỏc nh bng cụng thc:
S
+ 1 (mm).
2
K
c. =
+ 1 (mm
2

a. =

b. =
)

S
+ 2 (mm).
2
K
d. =
+ 2 (mm)
2

Cõu 2: Trong khụng gian, mi hn bng c b trớ trờn mt phng nm trong gúc?
a. T 0 1200.
c. T 0 180o.


b. T 0 60o.
d. T 0 270o.

Cõu 3: Khi kt thỳc ng hn nhc nhanh que hn lờn d gõy khuyt tt:
a. Nt cui mi hn.
c. Khuyt tt chõn mi hn.

b. To x.
d. To bt khớ.

Cõu 4: iu kin no dn n s bin cng mi hn v cnh ng hn:
a. Hm lng carbon di 0,22%.


Hàn cơ bản

Hệ Trung cấp nghe& Cao

đẳng

b. Làm nguội chậm chi tiết.
c. Làm nguội nhanh chi tiết.
d. Nung nóng chi tiết trước khi hàn.
Câu 5: Khi hàn lớp thứ nhất của mối hàn vát cạnh chữ V, ta chọn :
a. Que hàn đường kính lớn.
c. Di chuyển kiểu đường thẳng.

b. Que hàn đường kính nhỏ.
d. b & c đều đúng.


Câu 6: Để tránh ứng suất mặt phẳng và ứng suất khối :
a.
b.
c.
d.

Không nên thiết kế mối hàn tập trung hay giao nhau.
Cần phải thiết kế mối hàn tập trung hay giao nhau.
a và b đều đúng
a và b đều sai

Câu 7: Chiều dài hồ quang q lớn ảnh hưởng đến:
a. Hàn chưa ngấu.
c. Câu a và b đều đúng.

b. Mối hàn bị khuyết cạnh.
d. Câu a và b đều sai.

Câu 8: Khi hàn đắp mối hàn nhiều lớp nhiều đường hàn, muốn đắp lớp tiếp theo ta phải:
a. Giảm bớt cường độ dòng điện hàn.
b. Làm sạch kim loại bắn văng.
c. Làm sạch xỉ hàn.
d. Làm sạch kim loại bắn văng và xỉ hàn.


Haứn c bn

Heọ Trung caỏp nghe& Cao


ủaỳng

Bi 5. HN BNG GIP MI

Mc tiờu ca bi:
- c v hiu c bn v chi tit hn.
- Hỡnh thnh k nng hn bng giỏp mi.
- Hn c mi hn bng giỏp mi m bo yờu cu k thut.
- m bo an ton cho ngi v thit b.
Ni dung ca bi:
1. K thut hn bng giỏp mi
1.1 Ch hn
Ch hn l tng hp cỏc thụng s c bn ca quỏ trỡnh hn m bo nhn c mi
hn cú hỡnh dỏng v kớch thc mong mun. c trng cho ch hn gm cỏc thụng s chớnh
sau:
ng kớnh que hn d: trong thc t thng s dng nhiu nht l loi que hn cú ng
kớnh t d=2,0ữ 5mm.
Thụng s ng kớnh que hn l rt quan trng c xỏc nh ch yu da vo dy ca
liờn kt giỏp mi tm v ng, hoc kớch thc ca cnh mi hn.
Trong trng hp chung, quan h gia ng kớnh que hn v dy vt hn cú th dựng
cụng thc sau:
i vi mi hn giỏp mi:

d=

S
+ 1 (mm)
2

Trong ú: d-ng kớnh que hn (mm).

S- dy vt hn (mm).
Cng dũng in hn Ih:
Khi hn, vic nõng cao cng dũng in hn mt cỏch thớch ỏng cú th tng nhanh
tc núng chy ca que hn, cú li trong vic nõng cao hiu sut cụng tỏc. ng vi tng loi
ng kớnh que hn c th cú cỏc khong dũng in hn thớch hp. Trờn nhón, mỏc ca que hn
thng ghi rừ cng dũng in hn yờu cu. Mt khỏc ta cú th chn cng dũng in hn
theo cụng thc gn ỳng sau:

I h = (35 ữ 50).d (ampe)
Trong ú: d-ng kớnh que hn d (mm).
Chỳ ý:
- Khi hn cỏc vt mng, hn cỏc mi hn ngang, hn ng v hn trn nờn ly giỏ tr I h bộ
nht tớnh theo cụng thc trờn.


Haứn c bn

Heọ Trung caỏp nghe& Cao

ủaỳng

- Tng Ih s lm tng sõu ngu ca mi hn, nhng nu I h quỏ ln s lm que hn quỏ
núng s nh hng xu n cht lng mi hn. Ngc li, nu I h thp thỡ h quang s yu v
sõu ngu bộ.
- Que hn quy nh hn bng dũng DC cú th khụng dựng c cho mỏy hn AC.
1.2 K thut hn bng giỏp mi
Loi mi hn ny cú c im l n gin, tit kim, d ch to v cú th khụng hoc vỏt
mộp. Trong thc t thng vn dng nhiu loi mi hn ny.

Vi : a-khong h mi ghộp (mm).

S- dy vt hn (mm).

1.3. Cỏc dng sai hng v bin phỏp phũng nga:
a) Nt:
Nt l mt trong nhng khuyt tt nghiờm trng nht ca mi hn. Trong quỏ trỡnh s dng
cỏc kt cu hn, nu mi hn cú vt nt thỡ vt nt s rng dn ra khin cho liờn kt hn b
hng. V trớ vt nt cú th l: nt trong, nt ngoi hoc nt ngay trong khu vc chu nh hng
nhit ca u ni hn.

Hỡnh 10
1-nt ngoi; 2-nt trong; 3-nt khu vc chu nh hng sc núng.
Nt thng do nhng nguyờn nhõn sau:
-Hm lng lu hunh (S) v pht pho (P) trong kim loi vt hn hoc trong que hn quỏ nhiu.
- cng ca vt hn ln, cng thờm ng sut trong sinh ra khi hn quỏ ln.
- Dũng in hn quỏ ln, rónh h quang ca u ni hn khụng p y, sau khi ngui co ngút
lm xut hin ng nt.
trỏnh sinh ra nt, cn ỏp dng nhng bin phỏp sau:
- Chn vt liu thộp cú hm lng lu hunh v pht pho thp, ng thi chn que hn cú tớnh
chng nt tt.
- Chn trỡnh t hn chớnh xỏc.
- Gim tc lm ngui vt hn. Khi cn thit, ỏp dng phng phỏp nung núng v lm ngui
chm.


Haứn c bn

Heọ Trung caỏp nghe& Cao

ủaỳng


- Chn dũng in hn thớch hp, cú th dựng cỏch hn nhiu lp v chỳ ý p y rónh h
quang.
b) L hi:

Hỡnh 11
1-l hi tp trung; 2-l hi trờn b mt; 3-l hi n.
Sinh ra do cú nhiu th hi hũa trong kim loi núng chy, nhng th hi ú khụng thoỏt ra
trc lỳc vựng núng chy ngui, do ú hỡnh l hi. L hi cú th cú bờn trong hoc b mt
mi hn, cú th mt hoc rt nhiu l hi tp trung ti mt ch.
L hi thng do nhng nguyờn nhõn sau:
- Hm lng cacbon trong kim loi vt hn hoc trong lừi thộp que hn quỏ cao, nng lc ty
ooxxy ca que hn kộm.
- Dựng que hn b m, trờn mt ca u ni cú nc, g st, bn,...
- Dựng h quang hn di v tc hn quỏ nhanh.
phũng sinh ra l hi, cn chỳ ý my im sau:
- Dựng que hn cú hm lng cacbon tng i thp v cú kh nng ty ụxy.
- Trc khi hn phi sy khụ que hn v mt hn phi c lm sch, lau khụ.
- Gi chiu di h quang tng i khụng vt quỏ 4mm.
- Sau khi hn khụng vi gừ x ngay, phi kộo di thi gian gi nhit cho kim loi mi hn.
c) Hn ln x:
L hin tng ln x hn, ln tp cht trong mi hn. Tp cht ny cú th tn ti trong mi
hn, cng cú th trờn mt mi hn.

Hỡnh 12
Nguyờn nhõn sinh ra ln x:
- Dũng hn quỏ nh, khụng nhit lng cung cp cho kim loi núng chy v x chy i.
- Mộp hn ca u ni cú g, bn hoc khi hn nhiu lp cha ty sch ch hn.
- Gúc v s chuyn ng que hn khụng phự hp vi vựng núng chy, lm kim loi chy ra
trn ln vi x.
- Lm ngui mi hn quỏ nhanh, x hn cha kp thoỏt ra c.

trỏnh hin tng ln x cn chỳ ý my vn sau:
- Chn dũng in hn phự hp, dựng h quang ngn hn v tng thi gian dng li ca h
quang.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×