/>Vòng 3
BÀI THI SỐ 1
Câu 1:Nếu
- 0,2
bằng:
thì
- 20
Câu 2:Khi
một số khác
-2
là số nào dưới đây ?
thì
Câu 3:Kết quả của phép tính
là:
Câu 4:Cho biểu thức
. Nếu
Câu 5:Khẳng định sau đúng hay sai ? "Nếu
Đúng Sai
Câu 6:Kí hiệu
Nếu
thì
3
"
bằng:
251
252
251,12
251,13
thỏa mãn
2
Câu 8:Kí hiệu
Nếu
thì
là phần nguyên của , là số nguyên lớn nhất không vượt quá .
Câu 7:Cho
bằng:
thì
1
. Khi đó
0
là phần nguyên của , là số nguyên lớn nhất không vượt quá .
thì
bằng:
-7
-8
- 8,1
- 7,9
Câu 9:Giá trị lớn nhất của biểu thức
là:
Câu 10:Giá trị lớn nhất của biểu thức
là:
- 1 2 0 một số khác
Câu 10:Trong hình vẽ dưới AB // Ex khi đó góc
bằng:
một kết quả khác
1
3
4
8
7
Câu 1:Kết quả của phép tính
là:
Một kết quả khác
Câu 5:Giá trị của biểu thức
là:
Câu 6:Tìm tất cả các giá trị của
27
-27
thỏa mãn:
25
-25
. Kết quả là:
hoặc
Câu 7:Giá trị của
hoặc
(với
trong phép tính
) là:
Câu 8:Giá trị lớn nhất của biểu thức
3
4
là:
8
7
Câu 9:Giá trị của biểu thức
bằng:
BÀI THI SỐ 2
13.52
Câu 1:Tính:
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 2:Giá trị của biểu thức
Câu 3:Giá trị của
với
trong phép tính
là
Câu 4:Giá trị của biểu thức
Câu 5:Số giá trị hữu tỉ của
tại
là {
-1
1
là
thỏa mãn
Câu 6:Tập hợp các giá trị của
-8
là
là
-13
3
thỏa mãn
}
Câu 7:Giá trị nguyên lớn nhất của
để biểu thức
có giá trị là một số
Câu 8:Giá trị nguyên nhỏ nhất của
thỏa mãn
là
Câu 9:Giá trị nguyên lớn nhất của
thỏa mãn
nguyên là
1
Câu 10:Tập các số nguyên dương
2
là
thỏa mãn
là S = {
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”)
Câu 2:Với
, giá trị rút gọn của biểu thức
2
7
là
0
3
5;6;7
}
/>Câu 3:Kết quả của phép tính
2,25 (Nhập kết quả
là
dưới dạng số thập phân)
Câu 5:Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Câu 9:Cho
là
thỏa mãn:
1
. Khi đó
(Nhập kết quả dưới
dạng số thập phân)
-54
Câu 1:Tính nhanh:
Câu 6:Giá trị lớn nhất của biểu thức
là
0,25
là
2
(Nhập kết quả dưới
dạng số thập phân)
Câu 7:Giá trị của trong phép tính
Câu 10:Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Câu 6:Tập hợp các giá trị của
là 86
thỏa mãn
là {…….}
Câu 7:Giá trị của biểu thức
khi
và
là
BÀI THI SỐ 3
Câu 1:Kết quả phép tính
bằng
2
.
Câu 2:Cho hai góc đối đỉnh xOy và x'Oy' có tia phân giác lần lượt là Oz và Oz'. Số
đo của góc zOz' là
.
Câu 3:Cho số hữu tỉ thỏa mãn
. Khi đó
-0,2
(Nhập kết quả
dưới dạng số thập phân)
0
Câu 4:Số hữu tỉ nhỏ nhất không âm là
Câu 5:Cho góc xOy có số đo
góc x'Oy. Số đo góc x'Oy' là
. Góc x'Oy kề bù với góc xOy. Góc x'Oy' kề bù với
60
.
Câu 6:Cho hai góc kề bù AOB và BOC. Biết
với góc BOC bằng
. Khi đó góc đối đỉnh
72
Câu 7:Cho ba đường thẳng xx', yy', zz' đồng quy tại O sao cho
phân giác của góc xOy'. Số góc có số đo bằng
Câu 8:Kết quả của phép tính
trong hình vẽ là
là
thập phân).
3
0,725
và Oz là tia
6
góc.
(Nhập kết quả dưới dạng số
Câu 9:Cho hai đường thẳng
. Biết
. Như vậy
Câu 10:So sánh hai số hữu tỉ
và
cắt nhau tại . Gọi
=
là tia phân giác của góc
155
và
, ta được
>
.
3;4;5
(0;1)
256
4
/>
Cho A =
Câu 8: Số nguyên dương
. Khi đó: B = 2A.
và B =
trong phép tính
Câu 9: Giá trị của biểu thức
Câu 10: Cho số
và
Câu 1: nhanh:
Câu 9: Giá trị nguyên nhỏ nhất của
bằng -4
. Kết quả so sánh
là 6
và là
…< .
-9
thỏa mãn
5
là 3
Câu 10: Tập các số nguyên dương
thỏa mãn
Câu 10: Giá trị nguyên nhỏ nhất của để biểu thức
nguyên là -17
Câu 4: Với
, giá trị rút gọn của biểu thức
là S = {5;6;7}
có giá trị là một số
là 0
Câu 1: Kết quả của phép tính:
quả dưới dạng số thập phân)
là 10,625 (Nhập kết
Câu 9: Giá trị của trong phép tính
Câu 6: Giá trị lớn nhất của biểu thức
Câu 7: Tìm x>0 biết |x-0,2| - 1,6 =0 (-1,4)
Câu 6: Tìm x biết (2x-1)3 = -8 (-0,5)
6
là 1
là -7