Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

bộ công thức nguyên lí chi tiết máy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (454.18 KB, 2 trang )

TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
d 2  d1
(rad )  1500
a

1   

Góc ôm
2   

d2  d1
a

( rad )

Lực căng trên nhánh đai
dẫn
Ft
Ft .e f 
f
F1  F0 
 F2 . e
 f
(N )
2
e 1

Lực căng trên nhánh đai bị
dẫn
Ft
Ft


F2  F0 
 f
(N)
2
e 1

Lực căng ban đầu
Ft e 1
F1  F2

(N )
2
2 e f  1
2T
2.9,55.106. P

(N )
d
d .n
f



1



Ft e 1
2 F0  Ft
1

 f 
ln
2 e f  1

2 F0  Ft
ln

1
1

v1 

60.1000

F0  k f .q ma .g ( N )

Lực căng phụ Fv  qm .v 2 ( N )
Lực căng trên các nhánh
xích
F1  Ft  F2 ( N ) ; F2  F0  Fv ( N )
Lực vòng

(m / s)

;

2

1


Fv  q m .v ( N )

u  3  a min

qm b. .1. ( kg / m )

Ứng suất đai
o Ứng suất căng ban đầu:

z 2  u . z1

da2  da1
 30  50(mm)
2

da2  da1 9u

( mm )
2
10

a  (30  50). p ( mm)

Chiều dài xích
l  2 a cos(  2)  0, 5 ( d1  d 2 )   ( d2 d1 ) 2 (mm)

2 

F0  Ft 2
t

F2

 0 
( MPa )
A
A
2

o Ứng suất kéo do lực căng
phụ
v 

Fv

A ( MPa )

o Ứng suất uốn

 u  E.


d

( MPa )

E: Môđun đàn hồi tùy loại
VL
o Ứng suất cực đại
 max   v   1   u ( MPa )


0,25.( z2  z1 ) p
x  0, 5.( z1  z 2 )  2a p 
 2a

Hệ số trượt

 

Tỉ số truyền

u 

v1  v2
 0.01  0.03
v1

n1
d2

n2
d1 (1 )

Hiệu suất

P2
 
 100%
P1

Hệ số kéo


 

Công suất

Ft
 0
2 F0

v
P  Ft
(kW)
1000

Tính lại khoảng cách a theo
x
a  0, 25 p{ x  0, 5( z1  z 2 )
 [ x  0,5(z1  z2 )]2  2( z2  z1 )2  2 }

Giảm a  (0, 002  0, 004)a
Số lần va đập của xích trong
1 s:
4. z1 . p.n1
4v
zn
i 


 i  ;
l

60. x. p
15 x
l 

pxv
1000

Áp suất sinh ra trong khớp
bản lề:
p 

Đường kính đỉnh răng

1   2  90  u  tan  2 

d a  d  2m

Lực tác dụng
Lực vòng

1
tan 1

Ft 

2T
dm

Lực hướng tâm


d b  d w . cos  w ( w  20 )

Fr 1  Ft . tan  w . cos 1  Fa 2

Khoảng cách trục

Lực dọc trục

d w 2  d w1

 0, 5 m ( z1  z 2 )
2

(+ ăn

khớp ngoài)
Lực tác dụng:
Lực pháp tuyến
Fn 

Fr  Ft . tan  w

Fr

;

Ft
cos  w

hướng tâm bánh răng


2T
dw

Ft 2  v 2

Fn 

NHẬN XÉT
Ft 2  v 2 ; Ft 1  v1

Ft
( w  20)
cos  w

Ft 

Fa1  Ft . tan  w . cos 1  Fr 2

Lực pháp tuyến

HỆ BÁNH RĂNG
Ft 1  v1

RĂNG NGHIÊNG

Bước răng

p 


pn
cos 

u12

1
n1
z2


 
2
n2
z1

Mô – đun:

m 

mn
cos 

Đây là hệ………
Áp dụng phương pháp
chuyển dộng tương đối ta có

Công thức bánh răng trụ răng
nghiêng giống bánh răng trụ
răng thẳng
mn

(ví dụ)
d  m. z  d 
.z
cos 
ko phụ thuộc chiều quay,
luôn hướng vào tâm bánh
răng.
Fr

Số mắt xích (số chẵn)
2

o Ứng suất kéo trên nhánh
đai bị dẫn

Nếu

+ ăn khớp trong

 0  F0 A ( MPa  N mm )

F0  Ft 2
t
F1
1 

 0 
( MPa )
A
A

2

d c  m. z  d w

LƯU Ý:

2

o Ứng suất kéo trên nhánh
đai dẫn

dm 2
z2
sin 2


d m1
z1
sin 1

u 

Lực vòng

a max  80. p ( mm )

Hợp lí

Rm  Re  0, 5bw


Tỉ số truyền

( mm )

Lực hướng tâm

{140:xich _ rang

u  3  a min 

d m  mm . z  2 Rm sin 

Đường kính vòng chia

aw

Khoảng cách trục

Lực ly tâm ( Lực căng phụ)



0

Vận tốc trung bình của xích
z . p .n
n1
z2
v 
( v / min) ; u 


60.1000
n
z

z 2  z max

p

Đường kính cơ sở

6.107 P1 .k x
z1 pn1

Số răng đĩa xích
z  z min ; z1  29  2u ;

Bước răng: p
Mô – đun: m 

d f  d  2, 5 m

2T
1000. P

(N )
dc
v

2


RĂNG TRỤ - RĂNG THẲNG

Đường kính chân răng

{ 120 : xich _ con _ lan

Vận tốc
 .d1 .n1

Lực căng ban đầu

Fr  k x . Ft ( N ) 

Điều kiện tự hãm
F0 

p
dc 
180 mm
sin(
)
z

Lực tác dụng lên trục

Lực vòng
Ft 

Đường kính tính toán :


Ft  F1  F2 

f

F0 

TRUYỀN ĐỘNG XÍCH

Ft . K
Mpa
A

Hệ số an toàn

Lực tác dụng:
Lực pháp tuyến : vuông góc
với biên dạng răng ăn khớp
đc phân tích làm 3 lực:
2T
Lực vòng: Ft  d

u13/c 

1 c
n1  nc

3 c
n3  nc


Áp dụng điều kiện đồng trục
để tính số răng của bánh
răng
Ăn khớp ngoài
a w1 2  0, 5 m ( z1  z 2 )

Ăn khớp trong
a w34  0, 5 m ( z 4  z 3 )

TRUYỀN ĐỘNG TRỤC
VÍT
TRỤC VÍT:

w

Lực hướng tâm:
Lực dọc trục:

Fr 

Ft .tan  w
cos 

Fa  Ft . tan 

,  là góc nghiêng
bánh răng nghiêng 8    20
(hợp lý)
Fa luôn hướng vào mặt răng
ăn khớp

 w  20

S  Q / ( K t Ft  F0  Fv )   S 

BÁNH RĂNG CÔN – RĂNG
THẲNG

BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG

mô đun tại tiết diện trung
bình
mm

Bước ren: p mm
p
Mô đun: m   ( mm )
Đường kính chia: d1  mq (q là
hệ số đường kính_tiêu chuẩn
hóa).
Đường kính đỉnh ren:
d a 1  d1  2 m

Đường kính chân ren:
d f 1  d1  2, 4 m

Đường kính lăn: d w1  d1
 là góc nghiêng của răng
trục vít



tan  

BỘ TRUYỀN BÁNH MA
SÁT

z1
d1
;q 
q
m

p là bước ren
 ' là góc ma sát tương đương
 '  arctan f '

BÁNH VÍT

Đường kính chia: d 2  mz 2
Đường kính đỉnh ren:
d a 2  d 2  2m

Lực pháp tuyến

aw

o

Vận tốc dài
v2 


v1 

60.1000

(v / p )

 d2 .n2
(v / p )
60.1000
m.n1
. z12  q 2 ( m / s )
19100

Hiệu suất
Trục vít là khâu dẫn (giảm
tốc)
z1
0,95.tan 
 
; tan  
tan(    )
q

là góc ma sát
Hệ số ma sát


f  tan     arctan f

Bánh vít là khâu dẫn (tăng

tốc)
0,95.tan(    )
 
tan 

Trục vít là khâu dẫn & có
tính tự hãm
0,95.tan(    )
 
 0   
tan 

Lực tác dụng
Ft 1  v1 ; Ft 2  v 2

Lực pháp tuyến
Fn 

Ft 2
(N )
cos  .cos  w

Lực vòng
Ft 1  Fa 2

d2  d1
ud1  d1

2
2


2a
2 au
 d1 
; d  ud1 
u 1 2
u 1

Tỉ số truyền u
Tải trọng trên 1 đơn vị chiều
dài ( tải trọng riêng)
2.T1 . S
S .T1 .( u 1)
(N/mm)
qn 

f .b.d
f .b.a

2T2
; d w2  mz 2
d2

Lực hướng tâm
Ft 2 .tan  w
0
Fr 
;    ;  w  20
cos 


Lực dọc trục tác dụng theo
quy tắc bàn tay phải (khi là
ren phải). Ren trái thì Fa
ngược chiều với quy tắc trên.
Mô-men xoắn trục 1:

S la hệ số an toàn 1,2 – 1,5
T1 là mô-men xoắn trên trục
bánh 1 (N.mm)
Bán kính cong tương đương
 

a .u

T2  T1 . .u 21

(N.mm)

cos

2

0

ren    60 ;ren thang = 30
độ
Công thức liên hệ giữa lực
vòng và lực dọc trục

( u 1)


Kiểm nghiệm độ bền bánh
ma sát trụ về độ bền tiếp
xúc
H 

S .T1 . E .( u 1)3
  H 
b. f .u

0,418
a

là ứng suất tiếp xúc cho
phép MPa
E là mô-đun đàn hồi
Công thức thiết kế
b
Đặt  ba  a  b  a. ba (hệ số
 
 H

chiều rộng bánh ma sát)

Tỉ số truyền (quy ước)
U là tỉ số độ dài dich chuyển
vô lăng & độ dài dịch chuyển
của đai ốc
u 


BỘ TRUYỀN VÍT – ĐAI
ỐC
d 1 là
d2

đường kính chân ren

là đường kính trung bình

d2 

d  d1
2

d là đường kính ngoài
z . p .n
Vận tốc v  60.1000 ( v / ph )
Hiệu suất


tan 
 
tan(    ')

là góc riêng của ren

tan  

zp


 .d 2

; z p  z. p

z là số mối ren

4. Fa

Sv
 . Dv
 . Dv


Sd
zp
z. p

   n 

 .d1

là hệ số giảm ứng suất phụ
thuộc vào độ mềm vít me (tra
bảng)
  ứng suất nén cho phép
 n
Điều kiện tự hãm    '


TRỤC – THEN

TÍNH ĐỘ BỀN TRỤC
Tính sơ bộ T    WT
x

Wx là mô men chống xoắn
Wx  0, 2 d

3

9,55.106. P
9,55.106. P
 
n
n.0,2 d 3

z: số mối ren
p bước ren
z p bước đường ren

T 

Dv là đường kính vô lăng
 Nếu là tay quay thì

Tính gần đúng (vẽ biểu đồ)

Dv  2 l p

Fa
u .


Fa: lực dọc trục sinh ra
Ft: lực vòng tác dụng lên vô
lăng, tay quay lắp với trục vít
me
Tính theo độ bền mòn
p   p0 

áp suất sinh ra <= áp
suất cho phép
p 

Fa

 , d 2 . h. x

 d2 

h 

  p0 
Fa

 . H . h . p0 

( mm )

h
H
; H 

; H  p. x
p
d2

x là số vòng ren trên đai ốc
Tính theo độ bền
Dưới tác dụng lực Fa, suy ra
tồn tại lực dọc trục
 

4 Fa
( N / mm )
 .d12

d1 là lường kính chân ren
 

T
0,2.d13

Trạng thái ứng suất sinh ra
 td   2 3. 2

3

M td 

9.55.106. P
( mm )
0,2.n. 


M u2  0,75T 2 ( N .mm )

2

Fa .z p
Aci
Fa


Ad
Ft . . Dv
Ft .u

 Fa  u . Ft .  Ft 

 d 

2

2

M u  M ux  M uy

lp là chiều dài tay
quay
Theo vật lý

2


 0,418  S .T1 . E
 a  ( u  1). 3 
( mm )

  H   f .u . ba

 

Ft  Fa .tg (    ')

 

2

6

9,55.10 P1
n1

f’ là hệ số ma sát tương
đương f '  f 

1

Lực dọc trục

T1 

S . Ft .sin  2


f

Khoảng cách trục

2T1

; d w1  mq
d w1

Fa1  Ft 2 

S . Ft .sin 1
f

+ tiếp xúc ngoài
 d1 .n1

Vận tốc trượt:
vT 

Fe 2  Fn . sin  2

a 

n1
z2
d2
u 



n2
z1
d1 .tan 

Bánh ma sát côn

Fe1  Fn . sin  1 

 d2

Tỉ số truyền

S . Ft
f

Fe  Fn 

d f 2  d 2  2, 4 m

d w 2  dw1

 0, 5 m ( z 2  q )
2

S . Ft
f

Lực ép
o Bánh ma sát trụ


Đường kính chân ren:
Đường kính lăn: d w2
Khoảng cách trục:

Fn 

Tính theo độ ổn định

 d 

3

M td
( mm );  : MPa
0,1 



×