Tải bản đầy đủ (.) (21 trang)

Bài 3. Phân bố dân cư và các loại hình quần cư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (920.6 KB, 21 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu tình hình gia tăng dân số ở nước ta. Vì sao tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm
nhưng số dân vẫn tăng nhanh ?

1

Nêu các lợi ích của sự giảm tỉ lệ gia tăng tự nhiên ở
nước ta.

2

Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của các vùng miền trên đất nước
ta như thế nào ? Giải thích.

3


KIỂM TRA BÀI CŨ
? Nguyên nhân và hậu quả của gia tăng dân số.
*Nguyên nhân:
-Do tỉ lệ tử giảm nhanh, tỉ lệ sinh tăng.
-Do những tiến bộ trong y tế, nhiều dịch bệnh đã bị đẩy lùi.
-Do người dân chưa có ý thức về vấn đề KHHGĐ.

*Hậu quả:
-Kinh tế chậm phát triển
-Đời sống chậm cải thiện
-Tác động tiêu cực đến tài nguyên và môi trường.
-Khó khăn trong vấn đề giải quyết việc làm. ..



BÀI 3 :
PHÂN BỐ DÂN CƯ VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
I/ Tình hình phân bố dân cư nước ta :
1/ Mật độ dân số :


Quốc gia
Thế giới

Dân số

Diện tích (km²)

Mật độ (người/km²)

6.727.508.082

134.682.000

48

Singapore

4.483.900

704.0

6.369

Đài Loan


22.894.384

35.980

636

Hàn Quốc

48.846.823

99.538

480

Nhật Bản

128.084.700

377.873

339

1.103.371.000

3.287.263

336

Philippines


83.054.480

300.000

277

Việt Nam

84.238.230

331.689

259

Đức

82.689.210

357.022

232

1.315.844.000

9.596.961

137

60.495.540


551.500

110

( đất liền)

Ấn Độ

Trung Quốc
Pháp


BÀI 3 :
PHÂN BỐ DÂN CƯ VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
I/ Tình hình phân bố dân cư nước ta :
1/ Mật độ dân số :
2
2
- Năm 2009 MĐDS là 259 người/km , so với thế giới 48 người/km .
- Mật độ dân số nước ta cao.


BÀI 3 :
PHÂN BỐ DÂN CƯ VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
I/ Tình hình phân bố dân cư nước ta :
1/ Mật độ dân số :
2/ Đặc điểm phân bố :



Ít dân (dưới 100
người)
Đông dân (>1.000 người)


BÀI 3 :
PHÂN BỐ DÂN CƯ VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
I/ Tình hình phân bố dân cư nước ta :
1/ Mật độ dân số :
2/ Đặc điểm phân bố :
- Dân cư nước ta phân bố không đều trên lãnh thổ.



BÀI 3 :
PHÂN BỐ DÂN CƯ VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
I/ Tình hình phân bố dân cư nước ta :
1/ Mật độ dân số :
2/ Đặc điểm phân bố :
- Dân cư nước ta phân bố không đều trên lãnh thổ.
- Dân cư tập trung đông đúc ở đồng bằng, ven biển và các đô thị.


2
Bảng 3.2. Mật độ dân số của các vùng lãnh thổ (người/ km )

Các vùng

1989


2003

Cả nước

195

246

Trung du và miền núi Bắc Bộ

103

115

+ Tây Bắc

67

+ Đông Bắc

141

Đồng Bằng sông Hồng

784

1192

Bắc Trung Bộ


167

202

Duyên hải Nam Trung Bộ

148

194

45

84

Đông Nam Bộ

333

476

Đồng bằng sông Cửu Long

359

425

Tây Nguyên


Tình hình phân bố dân cư giữa thành thị và nông thôn ở nước ta (%).


Năm

Thành thị

Nông thôn

2000

24,2

75,8

2003

25,8

74,2

2005

26,9

73,1

2007

27,5

72,5


2008

28,1

71,9


BÀI 3 :
PHÂN BỐ DÂN CƯ VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
I/ Tình hình phân bố dân cư nước ta :
1/ Mật độ dân số :
2/ Đặc điểm phân bố :
- Dân cư nước ta phần lớn sống ở nông thôn .


BÀI 3 :
PHÂN BỐ DÂN CƯ VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
I/ Tình hình phân bố dân cư nước ta :
1/ Mật độ dân số :
2/ Đặc điểm phân bố :
II/ Các loại hình quần cư :


NÔNG THÔN MIỀN ĐỒNG BẰNG

NÔNG THÔN MiỀN NÚI

THÀNH THỊ


THÀNH THỊ


NHÀ Ở NÔNG THÔN

NHÀ Ở NÔNG THÔN

BIỆT THỰ NHÀ VƯỜN

NHÀ ỐNG


CÁC HÌNH THỨC QUẦN CƯ

QUẦN CƯ NÔNG THÔN

QUẦN CƯ THÀNH THỊ

Mật độ dân số
Thấp

Cao

Kiến trúc nhà ở
Hiện đại, nhà ống, cao tầng, biệt thự
Không gian truyền thống, đơn giản

..

Chức năng

hoạt động nông, lâm,
ngư nghiệp là chủ yếu.

hoạt động công nghiệp, dịch vụ là chủ
yếu



Bảng 3.1. Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta thời kỳ 1990 - 2007

Năm

1985

1990

1995

2000

2003

Tiêu chí
Số dân thành thị
Tỉ lệ dân thành thị

11360,0
18,97

12880,3

19,51

14938,1
20,75

18771,9
24,18

20869,5
25,80


BÀI 3 :
PHÂN BỐ DÂN CƯ VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
I/ Tình hình phân bố dân cư nước ta :
1/ Mật độ dân số :
2/ Phân bố dân cư :
II/ Các loại hình quần cư :
III/ Đô thị hóa :
- Số dân đô thị tăng.
- Quy mô đô thị được mở rộng, phổ biến lối sống thành thị.
- Trình độ đô thị hoá còn thấp.
- Phần lớn các đô thị ở nước ta thuộc loại vừa và nhỏ.


HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
1. Bài vừa học :
- Học bài kết hợp bới bản đồ, trả lời các câu 1,2 trang 14/ SGK

- Lớp chọn làm thêm bài số 3


2. Bài sắp học :

-

Bài 4

LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM.
CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG

-> Quan sát và trả lời câu hỏi theo hình 4.2 trang 16/SGK.



×