Tải bản đầy đủ (.pptx) (21 trang)

Bài 7. Chữa lỗi dùng từ (tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 21 trang )

CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC

Lớp dạy: 6/5


KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho biết các lỗi dùng từ mà chúng ta thường gặp và cách sửa?

Lỗi lặp từ: bỏ từ lặp, tập cách diễn đạt trôi chảy.
Lỗi lẫn lộn các từ gần âm: Nhớ chính xác hình thức ngữ âm của từ.

18


Ch÷a lçi dïng tõ (tt)


1. Chỉ ra các lỗi dùng từ trong những câu sau:
a) Mặc dù còn một số yếu điểm, nhưng so với năm học cũ, lớp 6B đã tiến bộ
vượt bậc.
b) Trong cuộc họp lớp, Lan đã được các bạn nhất trí đề bạt làm lớp trưởng.
c) Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu đã được tận mắt chứng thực cảnh nhà tan cửa
nát của những người nông dân.

1


a) Mặc dù còn một số yếu điểm, nhưng so với năm học cũ, lớp 6B đã tiến bộ
a) Mặc dù còn một số nhược điểm, nhưng so với năm học cũ, lớp 6B đã tiến
vượt bậc.
bộ vượt bậc.


b)
làm
trưởng.
b) Trong
Trong cuộc
cuộc họp
họp lớp,
lớp, Lan
Lan đã
đã được
được các
các bạn
bạn nhất
nhất trí
trí đề
bầubạt
làm
lớplớp
trưởng.
Yếu điểm:
Đề bạt:

Điểm quan trọng.
Cử giữ chức vụ cao hơn

c) Nhà
thơ Nguyễn Đình Chiểu đã được tận mắt Điểm
chứng
thực cảnh nhà tan cửa
Nhược điểm (hoặc điểm yếu):

còn yếu, kém.
c) Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu đã được tận mắt chứng kiến cảnh nhà tan cửa nát
Bầu:
Chọnngười
bằng cách
phiếu hoặc biểu quyết.
nát
của những
nôngbỏdân.
của những người nông dân.

Chứng thực:

Xác nhận là đúng sự thật

Chứng kiến:

Trông thấy tận mắt sự việc nào đó xảy ra.

2


Tìm từ dùng sai và sửa:

1. Nó rất kiên cố khi nhất định không chịu thừa nhận cái sai của mình.
A. Kiên cường
C. Ngoan cố

B. Kiên quyết
D. Ngoan cường


2. Truyện Thạch Sanh có rất nhiều chi tiết
, kì ảo, hoang
đường .
tưởngtượng
tượngtrưng

3


Tìm lỗi sai và sửa

giúp
đỡ
hỗ trợ

Hằng ngày, Nam phải

mẹ những việc vặt trong nhà.

- Hỗ trợ: Giúp đỡ lẫn nhau, giúp đỡ thêm vào.

4


HẾT THỜI GIAN
0
55

5


50

10

15

45
40

Bài 1:

35

Gạch một gạch dưới các kết hợp từ đúng:
- bản (tuyên ngôn)

20

-

25
30

bảng (tuyên ngôn)

- (tương lai) sáng lạng - (tương lai) xán lạn
- bôn ba (hải ngoại)

-


buôn ba (hải ngoại)

- (bức tranh) thủy mặc - (bức tranh) thủy mạc
- (nói năng) tùy tiện

-

(nói năng) tự tiện

5


Bài 2: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
a)

khinh
, khỉnh

khinh bạc

…………… : tỏ ra kiêu ngạo và lạnh nhạt, ra vẻ không thèm để ý đến người đang
tiếp xúc với mình.
b)

,

khẩn
trương
khẩn thiết

………….
… : nhanh, gấp
và có
phần căng thẳng.
c)

,

…………….. : không yên lòng vì có những điều
khuâng
phải bâng
suy nghĩ
và lo liệu.

băn khoăn

6


Bài tập 3: Chữa lỗi dùng từ trong các câu sau:

a) Hắn quát lên một tiếng rồi tống một cú đá vào bụng ông Hoạt.
b) Làm sai thì cần thực thà nhận lỗi, không nên bao biện.
c) Chúng ta có nhiệm vụ giữ gìn những cái tinh tú của văn hoá dân tộc.

7


Bài 3: Chữa lỗi dùng từ trong các câu sau:
Hắn quát lên một tiếng rồi

một cú
vào bụng ông Hoạt.
a.
tống
Nguyên nhân: Kết hợp các từ không đúng nghĩa

đá

Chữa lỗi: Có hai cách

-

Cách 1:

- Cách 2:
đấm

tung

8


Bài 3: Chữa lỗi dùng từ trong các câu sau:

a. Hắn quát lên một tiếng rồi tung một cú đá vào bụng ông Hoạt.
b. Làm sai thì cần thực thà nhận lỗi, không
b. Làm sai thì cần thành khẩn nhận lỗi, không nên ngụy biện.
nên bao biện.
Nguyên nhân: Dùng từ không đúng nghĩa.
Chữa lỗi:

Chúngta
tacó
cónhiệm
nhiệmvụ
vụgiữ
giữgìn
gìnnhững
nhữngcái
cáitinh túy của văn hóa dân tộc.
c. Chúng
- Làm sai thì cần
nhận lỗi không nên
.
tinh tú của văn hóa dân tộc.
Nguyên nhân: Dùng từ không đúng nghĩa.

-

Chúng ta có nhiệm vụ giữ gìn những cái
thành khẩn
của văn hóa dân tộc.
ngụy biện
tinh túy
9


Phát hiện lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng.

1.
1. Vườn

Trongnhà
vườn
emnhà
có em
nhiều
có loài
nhiều
hoa:
loạihoa
hoa.
hồng,
Vườn
hoa
nhà
cúc,
emhoa
có hoa
đồnghồng.
tiền. Vườn
Tất cảnhà
đều
tưng
em cóbừng
hoa khoe
cúc. Vườn
sắc. nhà em có hoa đồng tiền. Tất cả đều tưng bừng khoe sắc.

2. Bài toán này rất

hóchắc

búa
. búa

10


1. Hãy chọn câu đúng :
Có mấy lỗi dùng từ mà em đã được học :

A. Một
B. Ba

B.Hai
C.Bốn

11


2. Hãy chọn câu đúng, sai :
2.1 Những nguyên nhân chính dẫn đến lỗi dùng từ không đúng nghĩa :
A. Không biết nghĩa.
B. Không nhớ chính xác ngữ âm củaĐtừ mà vẫn dùng.
C. Hiểu sai nghĩa.

S

D. Hiểu nghĩa không đầy đủ.
Đ
2.2 Một số cách chữa lỗi dùng từ không đúng nghĩa :


Đ

A. Không hiểu hoặc chưa hiểu rõ nghĩa thì chưa dùng.
B. Tra từ điển.
Đ

C. Chưa rõ nghĩa vẫn dùng.
Đ cụ thể.
D. Đặt từ vào trong văn cảnh
S
Đ

12


Tỡm li sai v sa

a. Hai tháng qua, lớp em đã nỗ lực, cố gắng rất nhiều trong học tập.
b. Tôi có nghe phong phanh chuyện gia đình bạn Hải chuyển nhà đi.
c. Em rất thích đọc truyện dân dã.

13


a. Hai tháng qua, lớp em đã nỗ lực, cố gắng rất nhiều trong học tập.
=> Sửa lỗi: Bỏ 1 trong 2 từ nỗ lực hoặc cố gắng:
+ Hai tháng qua, lớp em đã nỗ lực rất nhiều trong học tập.
+ Hai tháng qua, lớp em đã cố gắng rất nhiều trong học tập.
b) Tôi có nghe


chuyện gia đình bạn Hải chuyển nhà đi.

c) Em rất thích đọc truyện
phong
phongphanh
thanh

dân
dângian
dã.

14


LỖI DÙNG
TỪ

15


Lỗi dùng từ
Lặp từ

Lẫn lộn từ gần âm

Nguyên nhân

Cách sửa

- Do vốn từ nghèo nàn


-Trau dồi vốn từ

- Dùng từ thiếu cân nhắc

- Suy nghĩ trước khi dùng từ

- Nhớ từ không chính xác

-Tìm hiểu rõ nghĩa từng từ
- Suy nghĩ trước khi dùng từ

Dùng từ không đúng
nghĩa

-Không biết nghĩa
-Hiểu sai nghĩa

-Tìm hiểu đúng nghĩa từng từ
- Tra từ điển

- Hiểu không đầy đủ nghĩa

16


17


Các lỗi thường gặp và cách sửa:




Lỗi lặp từ: bỏ từ lặp, tập cách diễn đạt trôi chảy.



Lỗi lẫn lộn các từ gần âm: Nhớ chính xác hình thức ngữ âm của từ.



Lỗi dùng từ không đúng nghĩa: Tra từ điển để biết chính xác nghĩa của từ. Không hiểu,
chưa rõ nghĩa của từ thì không dùng.

18



×