Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE SO 2 CH 1,2 CO D/A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.91 KB, 4 trang )

ĐỀ 267

ĐỀ KIỂM TRA. Môn: Vật lý.
Thời gian: 45 phút.

Câu 1: Sóng dọc là sóng có phương dao động
A. vuông góc với phương truyền sóng.
B. dọc theo phương truyền sóng.
C. nằm dọc theo môi trường.
D. nằm ngang theo môi trường.
Câu 2: Hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 10 cm có phương trình sóng: u1 = u2 = 2cos20πt (cm), tốc độ
truyền sóng là 1 m/s. Phương trình sóng tại điểm M là trung điểm của đoạn S1S2 là
A. u = 4cos(20πt – π/2) cm.
B. u = 2cos(20πt – π) cm.
C. u = 4cos(20πt + π) cm.
D. u = 4cos(20πt – π) cm.
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 3: Sóng ngang có đặc điểm
A. chỉ truyền trong chất rắn và trên mặt thoáng chất lỏng.
B. chỉ truyền trong chất khí.
C. chỉ truyền trong chất rắn.
D. truyền được trong chất rắn, lỏng, khí và chân không.
Câu 4: Hai điểm trên cùng phương truyền sóng dao động ngược pha cách nhau
A. số nguyên lần bước sóng.
B. số nguyên lần nửa bước sóng.
C. số nguyên lẻ lần nửa bước sóng.
D. số nguyên lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 5: Trong vùng giao thoa của hai sóng kết hợp có bước sóng 2 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai
điểm có biên độ cực tiểu là
A. 2 cm.
B. 1 cm.


C. 0,5 cm.
D. 4 cm.
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 6: Ứng dụng của sóng dừng trên dây là xác định
A. tốc độ truyền sóng trên dây.
B. tốc độ dao động của dây.
C. tần số dao động của dây.
D. bước sóng trên dây.
Câu 7: Một nguồn âm phát ra sóng âm đẳng hướng công suất 20 W. Biết cường độ âm chuẩn là 10 -12 W/m2.
Điểm cách nguồn âm 10 m có mức cường độ âm là
A. 106 dB.
B. 104 dB.
C. 102 dB.
D. 108 dB.
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 8: Sóng cơ là
A. dao động lan truyền trong một môi trường.
B. dao động của mọi điểm trong một môi trường.
C. một dạng chuyển động của môi trường.
D. sự truyền chuyển động trong một môi trường.
Câu 9: Sợi dây AB căng ngang dài 1 m, đầu B cố định, đầu A gắn với nhánh của âm thoa dao động với tần
số 40 Hz. Trên dây AB có sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B trên dây có
A. 3 nút, 2 bụng.
B. 5 nút, 4 bụng.
C. 7 nút, 6 bụng.
D. 9 nút, 8 bụng.
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 10: Đại lượng đặc trưng vật lý nào của âm gắn liền với độ cao?
A. Mức cường độ âm.

B. Âm sắc.
C. Tần số.
D. Đồ thị dao động âm.
Câu 11: Một người quan sát chiếc phao trên mặt nước thấy nó nhô cao 6 lần trong 15 s. Sóng nước có chu
kì là
A. 3 s.
B. 4 s.
C. 2,5 s.
D. 5 s.
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 12: Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi, nhận xét nào đúng?
A. Trong khoảng nửa bước sóng, hai điểm đối xứng nhau qua nút sóng thì dao động cùng pha.
B. Tất cả các điểm trên dây luôn dao động cùng biên độ.
C. Tất cả các điểm trên dây đều dao động.
D. Trong khoảng nửa bước sóng, hai điểm đối xứng nhau qua bụng sóng thì dao động cùng pha.
Câu 13: Sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng
âm trong môi trường này có giá trị
A. 7,5 m.
B. 75 m.
C. 750 m.
D. 7,5 km.
………………………………………………………………………………………………………………….
Đề ôn số 2

Trang 1


Câu 14: Sóng ngang lan truyền trên dây đàn hồi rất dài: khoảng cách 5 đỉnh sóng liên tiếp là 20 cm. Dây
rung với tần số 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1 m/s.

B. 1,6 m/s.
C. 1,2 m/s.
D. 2 m/s.
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 15: Những điểm có biên độ cực tiểu khi hiệu đường đi đến hai nguồn sóng kết hợp cùng pha bằng
A. số nguyên lẻ lần nửa bước sóng.
B. số nguyên lần nửa bước sóng.
C. số nguyên lẻ lần bước sóng.
D. số nguyên lần bước sóng.
Câu 16: Một vật dao động điều hoà: x = Acos(ωt + φ). Gọi v, a là vận tốc và gia tốc ở thời điểm t. Hệ thức
đúng
v2 a2
v2 a2
ω 2 a2
v2 a2
2
2
2
A. 4 + 2 = A .
B. 2 + 4 = A .
C. 2 + 2 = A .
D. 2 + 2 = A 2 .
ω
ω
ω
ω
v
ω
ω
ω

Câu 17: Một vật dao động điều hoà với chu kì 1,2 s trên quỹ đạo dài 8 cm, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng.
Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ – 2 cm đến li độ 4 cm là
A. 1,2 s.
B. 0,4 s.
C. 0,6 s.
D. 0,8 s.
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 18: Con lắc lò xo có độ cứng 1 N/cm, quả cầu khối lượng 0,1 kg, lấy π 2 = 10. Chu kì của con lắc có giá
trị
A. 0,14 s.
B. 2,0 s.
C. 0,50 s.
D. 0,20 s.
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 19: Trong dao động tắt dần, cơ năng hoàn toàn biến thành
A. điện năng.
B. nhiệt năng.
C. quang năng.
D. hoá năng.
Câu 20: Cho hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lượt là
π
π
x1 = 3 3 cos(5πt + )(cm) và x2 = 3 3 cos(5πt + )(cm). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động
2
2
trên bằng
A. 0 cm.
B. 3 3 cm.
C. 6 3 cm.
D. 3 cm.

Câu 21: Một chất điểm dao động điều hoà, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Khi chất điểm
A. qua vị trí cân bằng thì gia tốc bằng không, tốc độ cực đại.
B. qua vị trí cân bằng thì tốc độ bằng không, gia tốc cực đại.
C. ở vị trí biên thì li độ cực đại, gia tốc bằng không.
D. ở vị trí biên thì li độ bằng không, gia tốc cực đại.
Câu 22: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 10 cm. Dao động này có biên độ là
A. 2,5 cm.
B. 20 cm.
C. 10 cm.
D. 5 cm.
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 23: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng về vị trí biên là chuyển
động
A. nhanh dần đều.
B. chậm dần đều.
C. nhanh dần.
D. chậm dần.
Câu 24: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kì 0,3 s tại nơi có gia tốc g = π 2
m/s2. Khi quả cầu ở vị trí cân bằng thì lò xo có độ dãn là
A. 17,5 mm.
B. 22,5 mm.
C. 22 mm.
D. 10 mm.
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 25: Cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hoà, ma sát không đáng kể
A. biến thiên điều hoà theo thời gian.
B. chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
C. không phụ thuộc vào cách kích thích.
D. bằng động năng tại vị trí cân bằng.
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hoà: x = 6cos(πt + π/2) cm; t: giây. Ở thời điểm 1,0 s, chất điểm có li

độ và vận tốc lần lượt là
A. x = 0; v = 6π cm/s. B. x = - 6 cm; v = -6π cm/s. C. x = 0; v = -6π cm/s. D. x = -6 cm; v = 0.
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 27: Chọn mệnh đề sai?
A. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kì.
B. Thế năng biến đổi tuần hoàn bằng nửa chu kì dao động.
Đề ôn số 2

Trang 2


C. Động năng biến đổi tuần hoàn cùng tần số với dao động của hệ.
D. Tổng động năng và thế năng không biến đổi theo thời gian.
Câu 28: Một con lắc đơn có chiều dài 100 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2
m/s2. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động nhỏ của con lắc là
A. 2 s.
B. 0,5 s.
C. 2,2 s.
D. 1 s.
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 29: Một vật khối lượng 125 g dao động điều hoà với chu kì 2 s, biên độ 4 cm. Lấy π 2 = 10. Năng lượng
dao động của vật là
A. 0,4 mJ.
B. 0,1 mJ.
C. 1 mJ.
D. 4 mJ.
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 30: Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hoà là
A. dây treo đủ dài và ma sát nhỏ.

B. khối lượng quả cầu không đáng kể.
C. góc lệch nhỏ, khối lượng quả cầu không đáng kể. D. góc lệch nhỏ và không ma sát.
Câu 31: Ở mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A, B cách nhau 12 cm dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình u A = uB = 5cos100πt (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên
mặt chất lỏng là 80 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Xét điểm M ở mặt chất lỏng, nằm trên
đường trung trực của AB mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nguồn A. Khoảng cách MA
nhỏ nhất là
A. 6,4 cm.
B. 8,0 cm.
C. 7,0 cm.
D. 5,6 cm.
Câu 32: Chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x = 8cos(πt - π) cm; t: giây. Gốc toạ độ ở vị trí cân bằng.
Quãng đường chất điểm đi được trong 1/12 s kể từ lúc t = 0 là
A. 6 cm.

B. 8 cm.

C. 4 cm.

D. 4 3 cm.

………………………………………………………………………………………………………………...
Câu 33: Tai người có thể nghe được những âm có tần số
A. từ 16 Hz đến 20 kHz. B. lớn hơn 16 Hz.
C. nhỏ hơn 20 kHz.
D. lớn hơn 20 kHz.
Câu 34: Con lắc lò xo có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Công thức tính chu kì dao động là
1
1
m

m
k
k
A.
.
B. 2π
.
C. 2π
.
D.
.
2π k
2π m
k
m
Câu 35: Vận tốc truyền sóng trên một sợi dây không đổi, trên dây có sóng dừng với hai đầu dây cố định.
Khi tần số sóng trên dây là 200 Hz, trên dây có 10 bụng sóng. Tần số có thể tạo ra sóng dừng trên dây là
A. 90 Hz.
B. 70 Hz.
C. 60 Hz.
D. 110 Hz.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 36: Vật dao động điều hòa trên quỹ đạo 8 cm, chu kì 0,2 s. Gốc thời gian lúc vật có li độ cực tiểu.
Phương trình dao động là
A. x = 8cos10πt (cm).
B. x = 4cos(10πt + π/2) (cm).
C. x = 4cos(20πt + π/2) (cm).
D. x = 4cos(10πt - π) (cm).
………………………………………………………………………………………………………………...

Câu 37: Trên dây đàn hồi dài 87,5 cm, đầu dây rung với tần số 80 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s.
Sóng dừng thuộc loại
A. hai đầu cố định, có 7 nút.
B. hai đầu cố định, có 8 nút.
C. một đầu cố định, đầu tự do, có 8 nút.
D. một đầu cố định, đầu tự do, có 7 nút.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 38: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tại vị trí cân bằng, lò xo dãn 6,25 cm.
Lấy g = π2 m/s2. Chu kì dao động có giá trị là
A. 0,5 s.
B. 0,25 s
C. 1,0 s.
D. 0,4 s.
………………………………………………………………………………………………………………...
Câu 39: Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Âm có cường độ 10-7 W/m2 thì mức cường độ âm là
A. 40 dB.
B. 60 dB.
C. 50 dB.
D. 70 dB.
Đề ôn số 2

Trang 3


………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 40: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn vào lò xo có độ cứng 40 N/m. Con lắc dao động điều hòa, mốc
thế năng ở vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng bằng thế năng là 0,15 s. Lấy π 2
= 10. Khối lượng vật nhỏ bằng
A. 400 g.

B. 40 g.
C. 90 g.
D. 360 g.
………………………………………………………………………………………………………………...
HẾT.

PHẦN TRẢ LỜI: MÃ ĐỀ 267
Họ tên: …………………………………….., Lớp: 12A ……
1
A
B
C
D
A
B
C
D

2

3
x

4

x

5

6

x

Đề ôn số 2

8
x

x
x
22

23

24

9

10

12

26
x

27

15
x

16


28
x

x

17

18

29

30

x

31
x

x
32
x

x

Trang 4

19

33

x

x
34

35

36

20

x
x

x
x

x

14

x

x
x

13
x

x


x
25

11
x

x

x
21
x

7

Điểm: …………….

37

x
x
38
x

39

40

x
x


x
x

x



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×