Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bài 22. Enzim và vai trò của enzim trong quá trình chuyển hoá vật chất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.72 MB, 22 trang )

KiÓm tra bµi cò
Chän c©u tr¶ lêi ®óng
Câu 1. Năng lượng tích lũy trong các liên kết
hóa học của các chất hữu cơ trong tế bào
được gọi là
A. điện năng.
B. nhiệt năng.
C. động năng.
D. hóa năng.


KiÓm tra bµi cò
Chän c©u tr¶ lêi ®óng
Câu 2. Năng lượng của ATP được tích lũy ở
A. chỉ một liên kết phôtphat ngoài cùng.
B. hai liên kết phôtphat gần phân tử đường.
C. hai liên kết phôtphat ở ngoài cùng.
D. cả ba liên kết phôtphat.


KiÓm tra bµi cò
Chän c©u tr¶ lêi ®óng
Câu 3. Năng lượng trong ATP không được sử dụng
vào hoạt động nào sau đây?
A.Tổng hợp các chất hóa học cần thiết cho tế bào.
B. Khuếch tán các chất qua màng tế bào.
C. Vận chuyển chủ động các chất qua màng tế bào.
D. Vận chuyển ôxi của hồng cầu ở người.


kiểm tra trắc nghiệm


1/ Năng lợng là:
a. khả năng sinh công.
b. điện năng.
c. ATP
d. hóa năng.
2/ Dạng năng lợng sẵn sàng sinh ra công là:
a. điện năng.
b. hóa năng.
c. động năng.
d. thế năng.
3/ Dạng năng lợng dự trữ có tiềm năng sinh ra công là:
a. nhiệt năng.
b. cơ năng.
c. động năng.
d. thế năng.
4/ Loại năng lợng không có khả năng sinh ra công là:
a. nhiệt năng.
b. cơ năng.
c. động năng.
d. hóa năng.
5/ Năng lợng chủ yếu của tế bào ở dạng:
a. nhiệt năng.
b. cơ năng.
c. quang năng.
d. hóa năng.
6/ Sự biến đổi năng lợng từ dạng nầy sang dạng khác cho
các hoạt động sống gọi là:
a. chuyển hóa nhiệt năng.
b. chuyển hóa
năng lợng.

c. dòng năng lợng sinh học.
d. sinh công cơ học.


bài kiểm tra trắc nghiệm
7/ ATP đợc cấu tạo từ ba thành phần là:
a. Ađênin, đờng ribôzơ , 2 nhóm phôtphat
b. Ađênin, đờng ribôzơ , 3 nhóm phôtphat
c. Timin, đờng ribôzơ , 2 nhóm phôtphat
d. Timin, đờng ribôzơ , 3 nhóm phôtphat
8/ Năng lợng trong ATP đợc sử dụng để :
a. Tổng hợp nên các chất hóa học cần thiết cho tế bào.
b. Vận chuyển các chất qua màng.
c. Sinh công cơ học.
d. Cả a , b , c.
9/ Điều nào sau đây đúng:
a. Chuyển hóa vật chất chính là quá trình giải phóng năng l
ợng.
b. Chuyển hóa vật chất chính là
quá trình tích lũy năng lợng.
c. Chuyển hóa vật chất luôn kèm theo chuyển hóa năng lợng.
d. Chuyển hóa vật chất tiến hành độc
lập với chuyển hóa năng lợng.
10/ Chất nào sau đây ví nh đồng tiền năng lợng của tế bào
a. ATP
b. ADN
c. NADP
d. FADH2



enzim vµ vai trß cña enzim
trong qu¸ tr×nh chuyÓn ho¸
vËt chÊt


Dd

Dd I2

Dd I2

HC
l

Amila
za

DD Gluc
Tinh bét

«

DDGluc
Tinh bét

«

2h
THẢO LUẬN : So s¸nh 2 thÝ nghiÖm
vÒ:lo¹i xóc t¸c, ®iÒu kiÖn ph¶n øng vµ



I. Enzim v c ch tỏc ng ca enzim
a) Khỏi nim :
- Enzim là chất xúc tác sinh học đợc
tổng hợp trong các tế bào sống.
- Enzim chỉ làm tăng tốc độ phản
ứng mà không bị biến đổi sau phản
ứng.


b. Cấu trúc

Prôtêi
n

Trung
coenzi
tâm
m hoạt
động

Enzim
Saccara
za

Cơ chất 2

Cơ chất
1

- Thành phần là prôtêin hoặc prôtêin kết
hợp với các chất khác không phải là
prôtêin.
- Có trung tâm hoạt động để liên kết với
cơ chất tơng ứng.


2. C¬ chÕ t¸c ®éng
S:
Saccar«z
¬

+

Gluc«z
¬

E:
Saccaraza

+

Fruct«z
¬

E:
Saccaraza

Phøc hîp E P: S¶n
- S (Saccaraza- phÈm

Saccar«z¬)

* C¬ chÕ

E + S  Phøc hîp E-S  E +
P



Lipit

Phøc hîp
E-S

Saccar
aza

Saccar
aza

Saccar«z¬
Lipaz
a

Phøc hîp
E-S

Lipaz
a


*Nguyªn t¾c: Ch×a kho¸ vµ æ


3) Đặc tính của enzim
- Hoạt tính mạnh

Ví dụ: 3000 phân tử urê đợc phân giải
bởi enzim urêaza trong 1 giây (thay
vì 300000 năm)

- Tính chuyên hoá cao

Ví dụ: E. Ureaza chỉ xúc tác với cơ
chất là urê.


30
40

Nộng độ cơ
to
Vận tốc p/ của
cùng
một l
ợng cơ chất

Vận tốc p/ của
cùng 1 lợng
enzim


Hoạt tính của
enzim

Hoạt tính của
enzim

4. Các yếu tố ảnh hởng đến hoạt tính
của enzim
Nhiệt
Độ
độ
PH

6
8

pH

Nồng độ enzim


3. Các yếu tố ảnh hởng đến hoạt tính
của enzim
-

Nhiệt độ
Độ pH
Nồng độ cơ chất
Nồng độ enzim
Chất ức chế hoặc hoạt hoá enzim



II. Vai trò của enzim trong quá trình
chuyển hóa vật chất

dụ:tác làm tăng tốc độ phản ứng sinh
- Xúc
hóa
trong
tế bào.
Trong
tự nhiên
nếu phân giải hoàn toàn
3000 phân tử urê phải mất 300 000 năm.
- Tham gia vào điều hoà quá trình
chuyển
vậtgiải
chất
tếurêaza
bào. chỉ
Nếu
đợc hóa
phân
bởitrong
enzim
mất 1 giây.


Sơ đồ điều hòa quá trình chuyển hóa bằng ức
chế ngợc

ức chế ngợc

Chất
A

Enzim
a

Chất
B

Enzim
b

Chất
C

Enzim
c

Chất
D

- ức chế ngợc: sản phẩm chuyển hóa
ức
quay
trở lại tác động nh một chất ức
chế
chế
ngợclàm bất hoạt enzim xúc tác cho


phản
ứng ở đầu con đờng chuyển
gì?
hóa.


Điều gì xảy ra nếu trong cơ thể, 1
enzim không đợc tổng hợp hoặc enzim
nào đó bị ức chế quá lâu?
ức chế ngợc

Chất
A

Enzim
a

Enzim
b

Chất
B
Chất
độc
tích lũy trong tế
bào

Chất
C


Enzim
c

Chất
D

Gây bệnh rối
loạn chuyển
hóa


Bài tập củng cố
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A
H

B

C

E

D

G

F


Mũi tên chấm gạch chỉ sự ức chế ngợc.
Nếu chất G và F d thừa trong tế bào thì
nồng độ chất nào sẽ tăng một cách bất th
ờng?


Bài tập củng cố
ức chế ngợc

A
H

B

ức chế ngợc

C

E

D

G

F

ức chế ngợc

Nếu chất G và F d thừa trong tế bào thì
nồng độ chất H sẽ tăng một cách bất th

ờng.


Bài tập củng cố
đúng

1. Enzim là
a. Chất xúc tác cơ
học
b. Chất xúc tác sinh
sinh
học
họcxúc tác hoá
c. Chất
học
d. Chất xúc tác
vô cơ

chọn đáp án


Bài tập củng cố

chọn đáp án

2.đúng
Nguyên tắc hoạt động của enzim
với cơ chất là nguyên tắc

a. Một enzim - một cơ

chất
b. Chìa khoá với chìa
khoá
c. Chìa khoá với ổ
khoá
d.
Một enzim - vài
cơ chất



×