KIỂM TRA BÀI CŨ
Phát biểu và viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số?
đáp án: Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0 , ta giữ nguyên
cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của
lũy thừa chia.
a
b
a −b
Công thức: x : x = x
(
Áp dụng tính:
x ≠ 0; a ≥ b )
a ) 5 : 5 = 54 − 2 = 52 = 25
4
2
5
3
b) − ÷
4
c ) x6 : x5
= ( x)
5−3
3 3
:− ÷ = − ÷
4 4
3
( đk : x ≠ 0 ) .
6−5
=x
2
9
3
= − ÷ =
16
4
I. QUY TẮC:
Ta đã biết với
∀x ≠ 0; a, b ∈ N ; a ≥ b
a −b
khi a > b .
x :x = x
a
b
khi a = b .
x : x =1
a
b
Vậy x chia hết cho x khi nào?
a
Ta nói:
b
a
x M
x
b
làm tính chia:
?1
3
2
a) x : x = x 3− 2
b)
khi
=x
15 x 7 : 3 x 2 = 5x 5
5 4
x
c) 20 x :12 x =
3
5
thì:
a≥b
( x ≠ 0) .
x ≠ vào
0 ) .kiến thức trên làm ?1
( Dựa
( x ≠ 0) .
?2
a) Tính:15 x
Ta có:
2
y ≠phép
0 ) .tính
( đk : x ≠ 0;Với
y 2 : 5 xy 2
chia này ta
thực hiện như
thế nào?
15 : 5 = 3
2
x :x= x
y2 : y2 = 1
Vậy
15 x y : 5 xy = 3 x
2
2
2
b) Tính: 12 x 3 y : 9 x 2
Ta có: 12 : 9 =
Tương tự câu a.
1 em lên bảng làm câu b,
cả lớp làm vào vở.
4
3
x :x = x
3
2
y :1 = y
Vậy
( đk : x ≠ 0 ) .
4
12 x y : 9 x = xy
3
3
2
NhậnĐơn
xét:thức A chia hết cho đơn thức B khi nào?
“Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của
đơn thức B đều là biến của đơn thức A với số mũ không
lớn hơn số mũ của nó trong đơn thức A”.
Trong các phép chia sau phép chia nào là phép chia hết?
a.
3 x 2 y 2 : 5 xy 2
c.
Là phép chia hết
b.
7 y : 6 xy
Là phép chia không hết
6 xy 2 : 3 y
d.
Là phép chia hết
Là phép chia không hết
3
2 xy : x y
VD về phép chia hết và phép chia không hết:
Phép chia hết:
Phép chia không hết:
5
2
3
4 x : 3x
3 xy 2 : 2 xy 3
Quy tắc: muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trong
trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của
cùng biến đó trong B.
Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
II.Áp Dụng:
?3
Ta có :
a. Tìm thương trong phép chia biết đơn thức bị
3 5
2 3
chia là 15x y z , đơn thức chia là 5 x y .
15 : 5 = 3
3
2
x :x = x
5
3
2
y :y =y
z :1 = z
( đk
)
Dựa vào quy tắc:
: −x Một
≠ 0;
≠bảng
0 . làm
emylên
− Cả lớp làm vào vở.
⇒ 15 x y z : 5 x y = 3xy z
3 5
2 3
2
(
)
b. Cho P = 12 x y : −9 xy
. Tính giá trị
của biểu thức P tại x = -3 và y = 1,005.
4
2
2
4 3
P = 12 x y : ( −9 xy ) = − x
Thực hiện phép tính:
3
4
3
Thay số để tính giá trị của biểu thức: P = − ( −3) = 36
3
4
2
2
III. CỦNG CỐ LUYỆN TẬP:
Bài tập 60_SGK_Tr 27
a)
x : ( −x)
10
8
đk : x ≠ 0
= x :x
10
=x
2
8
b)
( −x) : ( −x)
5
đk : x ≠ 0
3
c)
( −y) : ( −y)
5
đk : y ≠ 0.
= ( −x)
5−3
= ( − y)
= ( −x)
2
= −y
=x
2
5− 4
4
Bài tập 61 (SGK_tr 27)
a.
b.
2
4
2
5 x y :10 x y
4 3 3 1 2 2
x y :− x y ÷
3
2
Lớp hoạt động theo nhóm sau
đó cử đại diện lên bảng làm.
( chia làm 3 nhóm)
c.
( − xy )
10
: ( − xy )
5
Bài tập 61 (SGK_tr 27)
a.
2
4
2
5 x y :10 x y
đk : x ≠ 0; y ≠ 0
1 3
=
y
2
b.
4 3 3 1 2 2
x y :− x y ÷
3
2
đk : x ≠ 0; y ≠ 0
2
=−
xy
3
c.
( − xy )
10
: ( − xy )
5
đk : x ≠ 0; y ≠ 0
= ( − xy )
10 − 5
= ( − xy )
5
= −x y
5
5
Hướng Dẫn Về Nhà:
Học thuộc:
KN về sự chia hết của đa thức A cho đa thức B.
KN về sự chia hết của đơn thức A cho đơn thức B.
Quy Tắc chia đơn thức cho đơn thức.
BTVN: 59;61_tr27 sgk
và 39;40;41;42;43_tr 20 sbt.