Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.17 KB, 10 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
Phát biểu và viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số?
đáp án: Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0 , ta giữ nguyên
cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của
lũy thừa chia.
a
b
a −b
Công thức: x : x = x

(

Áp dụng tính:

x ≠ 0; a ≥ b )

a ) 5 : 5 = 54 − 2 = 52 = 25
4

2

5

 3
b)  − ÷
 4
c ) x6 : x5

= ( x)

5−3



 3  3
:− ÷ = − ÷
 4  4
3

( đk : x ≠ 0 ) .

6−5

=x

2

9
 3
= − ÷ =
16
 4


I. QUY TẮC:
Ta đã biết với

∀x ≠ 0; a, b ∈ N ; a ≥ b
a −b

khi a > b .
x :x = x
a

b
khi a = b .
x : x =1
a
b
Vậy x chia hết cho x khi nào?
a

Ta nói:

b

a

x M
x

b

làm tính chia:
?1
3
2
a) x : x = x 3− 2
b)

khi

=x


15 x 7 : 3 x 2 = 5x 5

5 4
x
c) 20 x :12 x =
3
5

thì:

a≥b
( x ≠ 0) .
x ≠ vào
0 ) .kiến thức trên làm ?1
( Dựa
( x ≠ 0) .


?2

a) Tính:15 x
Ta có:

2

y ≠phép
0 ) .tính
( đk : x ≠ 0;Với

y 2 : 5 xy 2


chia này ta
thực hiện như
thế nào?

15 : 5 = 3
2
x :x= x
y2 : y2 = 1

Vậy

15 x y : 5 xy = 3 x
2

2

2

b) Tính: 12 x 3 y : 9 x 2
Ta có: 12 : 9 =

Tương tự câu a.
1 em lên bảng làm câu b,
cả lớp làm vào vở.

4
3

x :x = x

3

2

y :1 = y

Vậy

( đk : x ≠ 0 ) .

4
12 x y : 9 x = xy
3
3

2


NhậnĐơn
xét:thức A chia hết cho đơn thức B khi nào?
“Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của
đơn thức B đều là biến của đơn thức A với số mũ không
lớn hơn số mũ của nó trong đơn thức A”.
Trong các phép chia sau phép chia nào là phép chia hết?
a.

3 x 2 y 2 : 5 xy 2

c.


Là phép chia hết
b.

7 y : 6 xy

Là phép chia không hết

6 xy 2 : 3 y

d.

Là phép chia hết

Là phép chia không hết

3

2 xy : x y

VD về phép chia hết và phép chia không hết:
Phép chia hết:
Phép chia không hết:

5

2

3

4 x : 3x

3 xy 2 : 2 xy 3


Quy tắc: muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trong
trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:

Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.

Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của
cùng biến đó trong B.

Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.

II.Áp Dụng:
?3
Ta có :

a. Tìm thương trong phép chia biết đơn thức bị
3 5
2 3
chia là 15x y z , đơn thức chia là 5 x y .

15 : 5 = 3
3
2
x :x = x
5
3
2
y :y =y


z :1 = z

( đk

)

Dựa vào quy tắc:
: −x Một
≠ 0;
≠bảng
0 . làm
emylên
− Cả lớp làm vào vở.

⇒ 15 x y z : 5 x y = 3xy z
3 5

2 3

2


(

)

b. Cho P = 12 x y : −9 xy
. Tính giá trị
của biểu thức P tại x = -3 và y = 1,005.

4

2

2

4 3
P = 12 x y : ( −9 xy ) = − x
Thực hiện phép tính:
3
4
3
Thay số để tính giá trị của biểu thức: P = − ( −3) = 36
3
4

2

2

III. CỦNG CỐ LUYỆN TẬP:
Bài tập 60_SGK_Tr 27
a)

x : ( −x)
10

8

đk : x ≠ 0


= x :x
10

=x

2

8

b)

( −x) : ( −x)
5

đk : x ≠ 0

3

c)

( −y) : ( −y)
5

đk : y ≠ 0.

= ( −x)

5−3


= ( − y)

= ( −x)

2

= −y

=x

2

5− 4

4


Bài tập 61 (SGK_tr 27)

a.

b.

2

4

2

5 x y :10 x y


4 3 3  1 2 2
x y :− x y ÷
3
 2


Lớp hoạt động theo nhóm sau
đó cử đại diện lên bảng làm.
( chia làm 3 nhóm)

c.

( − xy )

10

: ( − xy )

5


Bài tập 61 (SGK_tr 27)
a.

2

4

2


5 x y :10 x y
đk : x ≠ 0; y ≠ 0

1 3
=
y
2

b.

4 3 3  1 2 2
x y :− x y ÷
3
 2

đk : x ≠ 0; y ≠ 0

2
=−
xy
3

c.

( − xy )

10

: ( − xy )


5

đk : x ≠ 0; y ≠ 0

= ( − xy )

10 − 5

= ( − xy )

5

= −x y
5

5


Hướng Dẫn Về Nhà:

Học thuộc:
 KN về sự chia hết của đa thức A cho đa thức B.

 KN về sự chia hết của đơn thức A cho đơn thức B.
 Quy Tắc chia đơn thức cho đơn thức.
 BTVN: 59;61_tr27 sgk
và 39;40;41;42;43_tr 20 sbt.





×