Tải bản đầy đủ (.pdf) (209 trang)

HOÀN THIỆN CÔNG tác QUẢN lý NGUỒN vốn NGÂN SÁCH NHÀ nước đầu tư xây DỰNG kết cấu hạ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG bộ TRÊN địa bàn HUYỆN QUẢNG điền, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.4 MB, 209 trang )

Style Definition: TOC 1: Font: Times New
Roman, 13 pt, Bold, Portuguese (Brazil), Do not
check spelling or grammar, Tab stops: 6.1",
Right,Leader: … + Not at 6.29"


́H

PHAN THỊ NHẬT PHƯƠNG


́

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

Đ

ại

ho

̣c

Ki

nh

HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ NGUỒN
VỐN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KẾT CẤU HẠ


TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN QUẢNG ĐIỀN,
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Tr

ươ

̀ng

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ

HUẾ, 2017
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ



́H


́

PHAN THỊ NHẬT PHƯƠNG

ho

̣c

Ki


nh

HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ NGUỒN
VỐN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KẾT CẤU HẠ
TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN QUẢNG ĐIỀN,
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

ại

Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Mã số: 60340410

̀ng

Đ

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ

Tr

ươ

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. MAI VĂN XUÂN

HUẾ, 2017


Formatted: Font: (Default) VNI-Helve


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học độc

nguồn gốc rõ ràng. Kết quả nghiên cứu luận văn là trung thực và


́H

chưa được công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào.

Huế, ngày 15 tháng 04 năm 2017

nh

Tác giả luận văn

Tr

ươ

̀ng

Đ

ại

ho


̣c

Ki

Phan Thị Nhật Phương

i


́

lập của tôi. Các thông tin, số liệu trong luận văn là trung thực, có


Tr

ươ

̀ng

Đ

ại

ho

̣c

Ki


nh


́H

Trong thời gian nghiên cứu, điều tra số liệu và
hoàn thành luận văn, chúng tôi đã nhận được sự
quan tâm giúp đỡ nhiệt tình của nhiều tập thể và cá
nhân trong và ngoài trường.
Trước hết, với tình cảm chân thành và lòng biết
ơn sâu sắc, tôi xin gởi lời cám ơn đến PGS.TS Mai
Văn Xuân – người trực tiếp hướng dẫn và giúp đỡ
tôi hoàn thành luận văn thạc sỹ này.
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn Lãnh đạo
trường Đại học Kinh tế Huế, các khoa, phòng ban
chức năng cùng toàn thể các giáo viên đã trực tiếp
tham gia giảng dạy và giúp đỡ tôi trong suốt quá
trình học tập và nghiên cứu.
Tiếp đến, tôi xin chân thành cảm ơn lãnh đạo,
cán bộ các phòng ban tại huyện Quảng Điền được
tiến hành điều tra đã nhiệt tình giúp đỡ và tạo điều
kiện thuận lợi để tôi thực hiện tốt luận văn.
Cuối cùng, tôi xin chân thành cám ơn gia đình
cùng toàn thể bạn bè đã động viên tôi trong thời
gian học tập và nghiên cứu đề tài.
Huế, ngày 20 tháng 03 năm
2017
Sinh viên thực hiện
ii



́

Lời Cảm Ơn


̀ng

ươ

Tr
ại

Đ
̣c

ho
nh

Ki

ii

iii


́



́H

Phan Thị Nhật Phương


Bình quân

CC

Cơ cấu

CNH - HĐH

Công nghiệp hóa - Hiện đại hóa

ĐVT

Đơn vị tính

ĐTPT

Đầu tư phát triển

ĐTXD

Đầu tư xây dựng

GT

Giao thông


GTĐB

Giao thông đường bộ

GTVT

Giao thông vận tải

GPMB

Giải phóng mặt bằng

KCHT

Kết cấu hạ tầng

KT - XH

Kinh tế - Xã hội

NSNN

Ngân sách nhà nước

NQ

Nghị quyết




Quyết định

QL

Quốc lộ

QLVĐT

Quản lý vốn đầu tư
Tốc độ phát triển
Tài sản cố định

̀ng

TSCĐ

Đ

TĐPT

ại

ho

̣c

Ki

nh



́H

BQ

Hội đồng nhân dân

UBND

Ủy ban nhân nhân

ươ

HĐND

Vốn đầu tư

VKTTĐ

Vùng kinh tế trọng điểm

XDCB

Xây dựng cơ bản

Tr

VĐT


iv


́

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT


Formatted: Line spacing: Multiple 1.37 li

MỤC LỤC

Field Code Changed

Trang phụ bìa

Formatted: Font: (Default) Times New Roman

Lời cam đoan ..............................................................................................................i

Field Code Changed

Danh mục chữ viết tắt..............................................................................................iv
Mục lục .......................................................................................................................v

Formatted

Formatted
Formatted


Field Code Changed

nh

2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................3

Ki

3. Phạm vi và đối tượng nghiên cứu ........................................................................3
4. Phương pháp nghiên cứu .....................................................................................4
5. Kết cấu luận văn ..................................................................................................6

Formatted

Formatted

... [5]

... [6]

Field Code Changed
Formatted

... [7]

Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt
Formatted: Space After: 0 pt, Line spacing:
Multiple 1.37 li
Formatted: Font: (Default) Times New

Roman, 13 pt

CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN TRONG QUẢN LÝ VỐN NSNN

Formatted

̣c

... [4]

Field Code Changed

PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ...................................................................7

ho

... [3]

Field Code Changed

Danh mục sơ đồ ........................................................................................................xi
1. Tính cấp thiết của đề tài.......................................................................................1

... [2]

Field Code Changed

Danh mục biểu đồ......................................................................................................x
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ............................................................................................1


... [1]

Field Code Changed


́H

Danh mục bảng...................................................................................................... viii

Formatted


́

Lời cảm ơn .................................................................................................................ii

... [8]

Formatted

... [9]

Formatted

1.1. Lý luận cơ bản về quản lý vốn NSNN đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng giao

... [10]

Formatted


... [11]

thông đường bộ ........................................................................................................8

Formatted: Line spacing: Multiple 1.37 li

ại

ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ ............ 7

Đ

1.1.1. Khái niệm về đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ........8
1.1.2. Vai trò, đặc điểm, các giai đoạn thực hiện của đầu tư xây dựng kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ.....................................................................................9

Field Code Changed
Formatted

... [12]

Formatted: Font: Times New Roman Bold,
Condensed by 0.4 pt
Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt

1.1.4. Nội dung của công tác quản lý vốn NSNN đầu tư xây dựng KCHT GTĐB ......15

Formatted: Space After: 0 pt, Line spacing:
Multiple 1.37 li


ươ

̀ng

1.1.3. Vốn ngân sách nhà nước đầu tư xây dựng KCHT GTĐB .......................13
1.2. Cơ sở thực tiển của vấn đề..............................................................................26

Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt
Formatted

... [13]

tại Việt Nam .......................................................................................................26

Formatted

... [14]

Formatted

... [15]

Formatted

... [16]

Formatted


... [17]

Formatted

... [18]

Formatted

... [19]

Formatted

... [20]

Tr

1.2.1. Tình hình quản lý đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
1.2.2. Tình hình chung sử dụng vốn NSNN đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ tại huyện Quảng Điền, Tỉnh TT Huế ...............................26
1.2.3. Kinh nghiệm rút ra từ quản lý vốn NSNN đầu tư xây dựng KCHT GTĐB
một số địa phương ở Việt Nam ..........................................................................28

v


XÂY DỰNG KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ HUYỆN
QUẢNG ĐIỀN, GIAI ĐOẠN 2013-2015...............................................................31
2.1. Đặc điểm tự nhiên, kinh tế - xã hội huyện Quảng Điền .................................31
2.1.1. Đặc điểm tự nhiên ....................................................................................31
2.1.2. Đặc điểm kinh tế - xã hội .........................................................................36

2.2. Thực trạng vốn NSNN đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

Formatted: Line spacing: Multiple 1.37 li
Field Code Changed
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: (Default) Times New Roman
Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt
Formatted: Space After: 0 pt, Line spacing:
Multiple 1.37 li


́

CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ VỐN NSNN ĐẦU TƯ

Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt
Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt

2.2.1. Tình hình thu, chi vốn NSNN trên địa bàn huyện Quảng Điền giai đoạn

Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt

2013 – 2015 ........................................................................................................42

Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt


2.2.2. Nguồn vốn NSNN đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng GTĐB trên địa bàn

Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt

nh


́H

trên địa bàn huyện giai đoạn 2013-2015................................................................42

huyện Quảng Điền giai đoạn 2013 - 2015..........................................................44

Formatted

... [21]

Formatted

... [22]

Formatted

... [23]

Formatted

2.3.1. Tổ chức bộ máy quản lý vốn ngân sách nhà nước đầu tư xây dựng GTĐB


... [24]

Formatted

... [25]

trên địa bàn huyện Quảng Điền, giai đoạn 2013 - 2015.....................................51

Formatted

... [26]

Formatted

... [27]

Formatted

dựng GTĐB do huyện quản lý. ..........................................................................54

... [28]

Formatted

... [29]

2.3.3. Công tác quản lý kế hoạch đầu tư xây dựng ............................................61

Formatted


... [30]

Formatted

... [31]

Formatted

... [32]

Formatted

... [33]

Formatted

... [34]

Formatted

... [35]

Formatted

... [36]

Formatted

... [37]


Formatted

... [38]

Formatted

... [39]

Formatted

... [40]

2.4.1. Đánh giá của người dân về tác động của các công trình GTĐB bằng vốn

Formatted

... [41]

NSNN đến đời sống của các hộ dân trên địa bàn huyện Quảng Điền................71

Formatted

... [42]

Formatted

... [43]

Formatted


... [44]

quản lý vốn NSNN đầu tư xây dựng KCHT GTĐB tại huyện Quảng Điền trong

Formatted

... [45]

thời gian qua .......................................................................................................76

Formatted

... [46]

Formatted

... [47]

Formatted

... [48]

Ki

2.3. Thực trạng công tác quản lý vốn NSNN về đầu tư xây dựng KCHT GTĐB

̣c

trên địa bàn huyện Quảng Điền, giai đoạn 2013 - 2015 ........................................51


ho

2.3.2. Công tác quản lý quy hoạch và phân bổ vốn NSNN trong đầu tư xây

ại

2.3.4. Công tác quản lý đấu thầu và lựa chọn nhà thầu......................................63

Đ

2.3.5. Công tác thẩm tra phê duyệt quyết toán vốn............................................65
2.3.6. Công tác giải ngân thanh toán vốn đầu tư xây dựng GTĐB từ NSNN....66

̀ng

2.3.7. Những kết quả đạt được và khó khăn hạn chế trong công tác quản lý vốn
NSNN đầu tư xây dựng GTĐB trên địa bàn huyện Quảng Điền trong thời gian qua68

ươ

2.4. Đánh giá của các đối tượng điều tra về công tác quản lý vốn NSNN đầu tư

Tr

xây dựng KCHT GTĐB trên địa bàn huyện Quảng Điền thời gian qua ...............71

2.4.2. Đánh giá của cán bộ, chuyên gia về các nhân tố ảnh hưởng đến công tác

vi



2.4.3. Đánh giá chung của các đối tượng điều tra về công tác quản lý vốn NSNN

Formatted

... [49]

đầu tư xây dựng KCHT GTĐB trên địa huyện Quảng Điền thời gian qua...........100

Formatted

... [50]

CHƯƠNG III: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC

Formatted: Line spacing: Multiple 1.37 li
Field Code Changed
Field Code Changed

THÔNG ĐƯỜNG BỘ HUYỆN QUẢNG ĐIỀN ................................................105

Formatted: Font: (Default) Times New Roman


́

QUẢN LÝ VỐN NSNN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO

Formatted


... [51]

Formatted

... [52]

Formatted

... [53]

Formatted

... [54]

Formatted

... [55]

Formatted

... [56]

Formatted

... [57]

Formatted

... [58]


Formatted

... [59]

Formatted

... [60]

3.2.2. Công tác quản lý kế hoạch đầu tư xây dựng ..........................................110

Formatted

... [61]

3.2.3. Công tác quản lý đấu thầu và lựa chọn nhà thầu....................................110

Formatted

... [62]

Formatted

... [63]

Formatted

... [64]

3.2.65. Công tác huy động và sử dụng có hiệu quả nguồn vốn đầu tư ............112


Formatted

... [65]

3.2.76. Nâng cao trách nhiệm của các chủ thể, đào tạo cán bộ trong hoạt động

Formatted

... [66]

Formatted

... [67]

Formatted

... [68]

3.2.87. Cải cách hành chính, nâng cao năng lực quản lý .................................113

Formatted

... [69]

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...........................................................114

Formatted

... [70]


Formatted

... [71]

Formatted

... [72]

Formatted

... [73]

3.1. Mục tiêu định hướng phát triển kinh tế xã hội huyện Quảng Điền đến năm 2020 105


́H

3.1.1. Quan điểm đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ........105
3.1.2. Mục tiêu..................................................................................................105
3.2. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản lý vốn NSNN đầu tư xây

dựng kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ở huyện Quảng Điền .......................108

nh

3.2.1. Công tác quản lý quy hoạch và phân bổ vốn NSNN trong đầu tư xây

Ki


dựng GTĐB ......................................................................................................108

ho

̣c

3.2.54. Công tác thẩm định, thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn.....................111

ại

đầu tư xây dựng CSHT GTĐB.........................................................................113

Đ

3.1. Kết luận.........................................................................................................114
3.2. Kiến nghị.......................................................................................................115
PHỤ LỤC

̀ng

TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................119

Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: (Default) Times New Roman
Formatted: Line spacing: Multiple 1.37 li

ươ

QUYẾT ĐỊNH HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN
NHẬN XÉT CỦA PHẢN BIỆN

BIÊN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG

Tr

BẢN GIẢI TRÌNH CHỈNH SỬA LUẬN VĂN
XÁC NHẬN HOÀN THIỆN LUẬN VĂN

Field Code Changed
Formatted

... [74]

Formatted

... [75]

Formatted

... [76]

Formatted: Line spacing: Multiple 1.37 li
Field Code Changed
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: (Default) Times New Roman
Field Code Changed
Formatted: Font: (Default) Times New Roman
Formatted

vii


... [77]


DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Tình hình dân số huyện Quảng Điền giai đoạn 2013-2015....................36

Formatted: Font: Not Bold

Bảng 2.3: Cơ cấu giá trị sản xuất huyện Quảng Điền theo giá so sánh giai đoạn


́H

2013-2015 ..............................................................................................39


́

Bảng 2.2: Cơ cấu lao động hoạt động kinh tế trong các ngành huyện Quảng Điền ...37

Bảng 2.4: Tình hình thu chi NSNN huyện Quảng Điền giai đoạn 2013-2015 .......43
Bảng 2.5: Vốn NSNN đầu tư xây dựng cơ bản tại huyện Quảng Điền, giai đoạn

2013 - 2015 ............................................................................................46

nh

Bảng 2.6: Nguồn vốn đầu tư xây dựng giao thông đường bộ huyện Quảng Điền
giai đoạn 2013-2015 ..............................................................................47


Ki

Bảng 2.7: Vốn NSNN đầu tư xây dựng các loại đường bộ tại huyện Quảng Điền
giai đoạn 2013-2015 ..............................................................................48

̣c

Bảng 2.8: Vốn NSNN đầu tư xây dựng GTĐB theo dự án tại huyện Quảng Điền,

ho

giai đoạn 2013-2015 ..............................................................................49
Bảng 2.9: Tình hình bảo trì, nâng cấp hệ thống GTĐB huyện Quảng Điền, giai
đoạn 2013-2015 .....................................................................................50

ại

Bảng 2.10: Tình hình thực hiện kế hoạch phân bổ vốn NSNN trong đầu tư xây dựng

Đ

giao thông đường bộ ..............................................................................57
Bảng 2.11: Tình hình thực hiện kế hoạch phân bổ vốn NSNN đầu tư xây dựng

̀ng

KCHT GTĐB theo dự án trên địa bàn huyện Quảng Điền, giai đoạn
2013 – 2015............................................................................................60

ươ


Bảng 2.12: Tình hình thực hiện kế hoạch phân bổ vốn NSNN đầu tư xây
dựng GTĐB theo loại đường trên địa bàn huyện Quảng Điền, giai đoạn

Tr

2013 – 2015............................................................................................61

Bảng 2.13: Số dự án phải điều chỉnh tổng mức đầu tư qua các năm 2013 – 2015...62
Bảng 2.14: Kết quả thực hiện các hình thức đấu thầu, giai đoạn 2013 – 2015 ........64
Bảng 2.15: Kết quả thẩm tra phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành ......................65
Bảng 2.16: Giải ngân thanh toán vốn đầu tư xây dựng GTĐB từ NSNN ................67

viii


Bảng 2.17: Đặc điểm của đối tượng điều tra ............................................................72
Bảng 2.18: Đặc điểm của các công trình đầu tư xây dựng GTĐB từ vốn NSNN ....72
Bảng 2.19: Kiểm tra độ tin cậy của thang đo bằng hệ số Cronbach alpha

của

Bảng 2.20: Đánh giá của người dân về tác động của các công trình sử dụng vốn
NSNN đầu tư xây dựng GTĐB..............................................................75


́H

Bảng 2.21: Thông tin về người được phỏng vấn ......................................................77



́

người dân ...............................................................................................73

Bảng 2.22: Kiểm định độ tin cậy của thang đo.........................................................79
Bảng 2.23: Kết quả kiểm định KMO and Bartlett’s Test .........................................82

nh

Bảng 2.24: Phân tích nhân tố với các biến điều tra ..................................................83
Bảng 2.25: Kiểm định Cronbach’s Alpha các nhân tố sau khi chạy EFA................86

Ki

Bảng 2.26: Kết quả kiểm định One Sample t – test đánh giá về chế độ và chính sách
trong đầu tư xây dựng GTĐB ................................................................90
Bảng 2.27: Kết quả kiểm định One Sample T-test đánh giá về công tác thẩm định,

ho

̣c

thẩm tra, phê duyệt đầu tư xây dựng GTĐB..........................................92
Bảng 2.28: Kết quả kiểm định One Sample T-test về công tác quản lý đầu thầu và
lựa chọn nhà thầu ...................................................................................94

ại

Bảng 2.29: Kết quả kiểm định One Sample t - test về đánh giá công tác quản lý quy


Đ

hoạch đầu tư xây dựng GTĐB ...............................................................96
Bảng 2.30: Đánh giá của cán bộ về công tác quản lý vốn đầu tư xây dựng GTĐB .......97

̀ng

Bảng 2.31: Đánh giá của cán bộ về công tác quản lý kế hoạch đầu tư xây dựng
GTĐB.....................................................................................................99

Tr

ươ

Formatted: Justified, Indent: Left: 0",
Hanging: 0.87", Tab stops: 0.85", Left

ix


DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1: Bản đồ hành chính huyện Quảng Điền ...............................................31

Formatted: Font: Not Bold

Biểu đồ 2.3: Giải ngân thanh toán vốn đầu tư xây dựng GTĐB từ NSNN .............67


́H


Biểu đồ 2.4: Tổng hợp ý kiến đánh giá về các chính sách và chế độ trong đầu tư


́

Biểu đồ 2.2: Cơ cấu lao động của huyện Quảng Điền năm 2015............................38

xây dựng GTĐB ..................................................................................87

Biểu đồ 2.5: Tổng hợp ý kiến đánh giá về công tác thẩm định, thẩm tra, phê duyệt
đầu tư xây dựng GTĐB .......................................................................91

nh

Biểu đồ 2.6: Tổng hợp ý kiến đánh giá về công tác quản lý đấu thầu và lựa chọn
nhà thầu ...............................................................................................93

Ki

Biểu đồ 2.7: Tổng hợp ý kiến đánh giá về công tác quản lý quy hoạch trong đầu tư
xây dựng GTĐB ..................................................................................95

̣c

Biểu đồ 2.8: Tổng hợp ý kiến đánh giá về công tác quản lý vốn đầu tư xây dựng

ho

GTĐB ..................................................................................................97

Biểu đồ 2.9: Tổng hợp ý kiến đánh giá về công tác quản lý kế hoạch đầu tư xây

Tr

ươ

̀ng

Đ

ại

dựng GTĐB.........................................................................................98

x

Formatted: Justified, Indent: Left: 0",
Hanging: 0.98", Tab stops: 0.98", Left


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Formatted: Justified

Quy trình quản lý thực hiện đầu tư dự án về giao thông.....................13

Formatted: Hyperlink, Font: Not Bold, Font
color: Auto

Sơ đồ 2.1:


Sơ đồ bộ máy tổ chức quản lý vốn ngân sách nhà nước đầu tư xây

Formatted: Indent: Left: 0", Hanging: 0.98",
Tab stops: 0.98", Left


́H

dựng giao thông đường bộ trên địa bàn huyện Quảng Điền ...............53


́

Sơ đồ 1.1:

Tr

ươ

̀ng

Đ

ại

ho

̣c

Ki


nh

Formatted: Justified

xi


PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Tính cấp thiết của đề tài
một nhân tố có sự ảnh hưởng rất lớn đến sự phát triển của đất nước và luôn khẳng
định vai trò “đi trước, mở đường” cho sự đi lên về kinh tế xã hội của một quốc gia


́H

[28]. Trong đó, giao thông đường bộ là một bộ phận quan trọng của giao thông vận


́

Giao thông vận tải giữ vai trò hết sức quan trọng trong nền kinh tế quốc dân,

tải nói riêng và của hệ thống kết cấu hạ tầng kinh tế xã hội nói chung, có vai trò

quan trọng trong phục vụ cho nhu cầu đi lại của người dân, góp phần giao lưu giữa
các vùng thuận lợi hơn, thu hẹp khoảng cách địa lý giữa vùng này với vùng khác,

nh


thúc đẩy tăng trưởng, xóa đói giảm nghèo.

Tuy nhiên, do nguồn vốn còn eo hẹp, trình độ khoa học - kỹ thuật còn yếu

Ki

kém. Do vậy, hệ thống giao thông đường bộ của nước ta trong thời gian qua còn
bộc lộ nhiều hạn chế, điều này đã làm cản trở mục tiêu phát triển chung của đất

̣c

nước, giảm khả năng thu hút vốn đầu tư và làm chậm quá trình công nghiệp hóa -

ho

hiện đại hóa đất nước.

Huyện Quảng Điền là một huyện phía Bắc Tỉnh Thừa Thiên Huế, cách thành

ại

phố Huế khoảng 10 - 15 km, có hệ thống giao thông đường bộ khá thuận lợi với
đường tỉnh lộ 1A - Sịa - An Lỗ, Sịa - Bao Vinh - Huế, Sịa - Phong Lai, liền với

Đ

nhiều xã ở Phong Điền, tuyến đường ven biển Hương Trà,…[13]. Hơn hết, các xã
của huyện có ô tô đi lại khá thuận tiện, Quảng Điền nằm trên hai tuyến tỉnh lộ quan

̀ng


trọng là tỉnh lộ 11A và tỉnh lộ 4, có các tuyến đường ngang liên thông với quốc lộ
1A và nằm không quá xa quần thể di tích cố đô Huế. Với những điều kiện thuận lợi

ươ

về tài nguyên thiên nhiên, các địa điểm du lịch văn hóa, lịch sử, huyện Quảng Điền
được đánh giá là một vùng có tiềm năng về phát triển các ngành du lịch. Chính vì

Tr

vậy, việc đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ tạo môi trường đầu tư
thuận lợi cho các nhà đầu tư là việc rất đáng được quan tâm nhằm góp phần vào sự
phát triển chung của tỉnh Thừa Thiên Huế. Theo quy hoạch tổng thể phát triển kinh
tế xã hội của Tỉnh, đã đưa ra định hướng phát triển và trọng điểm đầu tiên trong quy
hoạch đối với huyện Quảng Điền đó là: Xây dựng hoàn thiện kết cấu hạ tầng theo

1


hướng đồng bộ, hiện đại, đẩy mạnh phát triển đô thị, cải thiện môi trường đầu tư đặc
biệt định hướng nâng cấp xây mới và hoàn thiện hệ thống đường bộ nhằm tạo cơ hội
thu hút đầu tư nhiều hơn và tạo nền tảng cho sự phát triển của Huyện [32]. Nhận thức
của Huyện, vậy nên mục tiêu đặt ra trong thời gian tới đây của Huyện là cần phát
triển giao thông đường bộ nói riêng và giao thông vận tải nói chung, cần phải đi trước


́H

một bước, tạo tiền đề thúc đẩy cho sự đi lên về kinh tế - xã hội của Huyện [13].



́

đúng đắn sự ảnh hưởng to lớn giữa giao thông đường bộ đối với sự phát triển kinh tế

Trong những năm gần đây, với sự quan tâm sâu sắc từ phía Nhà nước cùng với
nhiều nhà đầu tư đã hỗ trợ bằng vốn với lượng vốn ngày càng tăng lên đáng kể đặc

biệt là vốn NSNN đầu tư vào việc xây dựng các dự án giao thông đường bộ đã góp

nh

phần tạo nên sự thành công của Huyện. Chính sự quan tâm của chính quyền nhà nước
cùng với sự đóng góp chung tay của người dân thuộc Huyện đã góp phần làm cho

Ki

Quảng Điền có những bước chuyển mình đáng mong đợi. Nhưng bên cạnh sự phát
triển ngày càng mong đợi đó thì quá trình quản lý vốn NSNN đầu tư xây dựng giao

̣c

thông đường bộ lại bộc lộ nhiều vấn đề hạn chế như: Hiệu quả và chất lượng đầu tư

ho

còn thấp, quản lý vốn vẫn tồn tại quá nhiều thiếu xót,công tác đầu tư vẫn mang tính
dàn trải, quy hoạch vẫn thiếu tầm nhìn dài hạn, công tác thi công kéo dài, công tác
giám sát chưa chặt chẽ, cơ cấu chuyển dịch kinh tế còn khá chậm chưa đáp ứng được


ại

yêu cầu phát triển kinh tế cũng như chưa tương xứng với tiềm năng phát triển của

Đ

huyện. Vì vậy, hiệu quả sử dụng vốn NSNN đầu tư xây dựng giao thông đường bộ
vẫn chưa cao và nhiều khi còn gây thất thoát lãng phí nguồn vốn Nhà nước. Và lúc

̀ng

này vấn đề đặt ra đó là làm thế nào để khắc phục những vấn đề nêu trên một cách
nhanh chóng và hiệu quả để đảm bảo được sự phát triển bền vững cho Huyện.

ươ

Trong thời gian tìm hiểu và nghiên cứu, tôi quyết định chọn tên đề tài "Hoàn
thiện công tác quản lý nguồn vốn NSNN đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ trên địa bàn huyện Quảng Điền, Tỉnh Thừa Thiên Huế " nhằm

Tr

thể hiện được thực trạng quản lý vốn NSNN để đầu tư xây dựng giao thông đường
bộ tại Huyện đồng thời đề xuất một số giải pháp nhằm giải quyết những vấn đề còn
tồn tại trong quá trình xây dựng trên từ đó góp phần nhỏ vào hoàn thiện công tác
quản lý vốn NSNN đầu tư xây dựng các công trình giao thông đường bộ tại Huyện.

2



2. Mục tiêu nghiên cứu
* Mục tiêu chung
Phân tích thực trạng công tác quản lý vốn NSNN đầu tư xây dựng các công

tác quản lý vốn NSNN đầu tư xây dựng các công trình giao thông đường bộ tại địa
bàn nghiên cứu trong thời gian tới.


́H

* Mục tiêu cụ thể

- Hệ thống hóa những vấn đề lý luận và thực tiễn của công tác quản lý vốn
NSNN đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.

nh

- Phân tích thực trạng quản lý vốn NSNN đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ trên địa bàn nghiên cứu.

Ki

- Định hướng và đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác quản lý vốn NSNN
đầu tư xây dựng giao thông đường bộ trên địa bàn nghiên cứu trong thời gian tới.
* Nội dung nghiên cứu

ho

̣c


Đề tài nghiên cứu về: “Công tác quản lý vốn NSNN đầu tư xây dựng KCHT
giao thông đường bộ trên địa bàn huyện Quảng Điền, Tỉnh Thừa Thiên Huế giai
đoạn 2013 - 2015”

ại

- Nghiên cứu tình hình sử dụng vốn NSNN đầu tư xây dựng giao thông đường

Đ

bộ trên địa bàn huyện Quảng Điền trong giai đoạn nêu trên.
- Đánh giá công tác quản lý vốn NSNN đầu tư xây dựng KCHT giao thông

̀ng

đường bộ trên địa bàn huyện Quảng Điền trong giai đoạn nêu trên.
- Đưa ra một số giải pháp nhằm hoàn thiện và hạn chế những tồn tại trong

ươ

công tác quản lý vốn NSNN đầu tư xây dựng KCHT giao thông đường bộ tại huyện
Quảng Điền trong giai đoạn trên.
3. PĐối tượng và phạm vi và đối tượng nghiên cứu

Tr

* Đối tượng nghiên cứu
- Công tác quản lý vốn NSNN đầu tư xây dựng KCHT GTĐB trên địa bàn


huyện Quảng Điền, giai đoạn 2013 – 2015.

3


́

trình GTĐB từ đó đề xuất một số định hướng và giải pháp nhằm hoàn thiện công


- Các phòng ban có tham gia vào công tác quản lý vốn NSNN đầu tư xây dựng
GTĐB tại huyện Quảng Điền: Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Cơ sở hạ tầng, Ban
Đầu tư - Xây dựng, Trung tâm phát triển quỹ đất, Phòng Nông nghiệp và phát triển
- Tác động của các công trình xây dựng GTĐB lên các hộ dân trên địa bàn
* Phạm vi nghiên cứu


́H

huyện Quảng Điền.
- Về nội dung: Tìm hiểu và đánh giá về công tác quản lý vốn ngân sách nhà

nước đầu tư xây dựng giao thông đường bộ, đề xuất một số giải pháp cho công tác
quản lý vốn NSNN đầu tư xây dựng giao thông đường bộ hiệu quả hơn.

nh

- Về không gian: Trên địa bàn huyện Quảng Điền, Tỉnh Thừa Thiên Huế.

- Về thời gian: Số liệu và thông tin được lấy để phân tích đánh giá trong đề tài


Ki

được tính từ năm 2013 - 2015
* Đối tượng nghiên cứu

ho

̣c

- Công tác quản lý vốn NSNN đầu tư xây dựng KCHT GTĐB trên địa bàn
huyện Quảng Điền, giai đoạn 2013 – 2015.

- Các phòng ban có tham gia vào công tác quản lý vốn NSNN đầu tư xây dựng
GTĐB tại huyện Quảng Điền: Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Cơ sở hạ tầng, Ban

ại

Đầu tư - Xây dựng, Trung tâm phát triển quỹ đất, Phòng Nông nghiệp và phát triển
nông thôn, UBND xã Quảng Phước, UBND xã Quảng Phú, UBND xã Quảng Thành.

̀ng

Đ

- Tác động của các công trình xây dựng GTĐB lên các hộ dân trên địa bàn
huyện Quảng Điền.

4. Phương pháp nghiên cứu
4.1. Phương pháp luận


ươ

Phương pháp duy vật biện chứng và duy vật lịch sử được sử dụng làm phương

pháp luận cho nghiên cứu.

Tr

4.2. Thiết kế nghiên cứu
Thiết kế nghiên cứu được hình thành gồm có:

4.2.1. Nghiên cứu sơ bộ
Chọn một số cán bộ tại phòng Tài chính - Kế hoạch, Ban Đầu tư xây dựng,
Phòng cơ sở hạ tầng, Phòng nông nghiệp, Trung tâm phát triển quỹ đất, Ủy ban

4


́

nông thôn, UBND xã Quảng Phước, UBND xã Quảng Phú, UBND xã Quảng Thành.


nhân dân các xã: Quảng Phước, Quảng Thành, Quảng Phú để hỏi về các nhân tố tác
động đến chất lượng công tác quản lý vốn NSNN đầu tư xây dựng KCHT GTĐB
trên địa bàn huyện và một số hộ gia đình thuộc ba xã của huyện nêu trên để hỏi về
nghiên cứu sẽ hoàn thiện bảng câu hỏi về những yếu tố ảnh hưởng đến công tác
quản lý vốn NSNN đầu tư xây dựng giao thông đường bộ.



́H

4.2.2. Hiệu chỉnh bảng hỏi


́

tác động của các công trình GTĐB đến đời sống của người dân tại huyện. Kết quả

Từ những thông tin trong quá trình nghiên cứu sơ bộ, bảng hỏi được chỉnh sửa
cụ thể hơn, loại bỏ những câu hỏi khó trả lời, những thông tin và trật tự câu hỏi
chưa thích hợp để hiệu chỉnh. Sắp xếp lại trật tự bảng câu hỏi một cách logic nhất.

nh

4.2.3. Nghiên cứu chính thức

Sau khi nghiên cứu, bảng hỏi được điều chỉnh phù hợp, tiến hành nghiên cứu

Ki

chính thức. Triển khai phỏng vấn đại trà cán bộ tại các phòng ban có tham gia vào
hoạt động xây dựng giao thông đường bộ và người dân trên địa bàn một số xã bằng

4.3.1. Phương pháp thu thập số liệu

ho

4.3. Phương pháp thu thập và xử lý số liệu


̣c

bảng hỏi hoàn chỉnh.

- Thu thập số liệu thứ cấp: Được thu thập từ các cơ quan ban ngành trung

ại

ương và địa phương có liên quan đến vốn NSNN đầu tư xây dựng giao thông đường

Đ

bộ trên địa bàn huyện Quảng Điền những năm qua. Thu thập qua bảng báo cáo định
kỳ về đầu tư xây dựng cơ bản trong đó có giao thông đường bộ, báo cáo phát triển

̀ng

kinh tế xã hội hàng năm, niên giám thống kê,…
- Thu thập số liệu sơ cấp: Gồm 2 phần:

ươ

+ Số liệu sơ cấp được thu thập thông qua phỏng vấn trực tiếp theo bảng câu
hỏi đã được chuẩn bị từ trước. Đối tượng đó là một số hộ dân tại 3 xã được thực
hiện đầu tư xây dựng GTĐB nhiều đó là xã Quảng Phước, xã Quảng Thành và xã

Tr

Quảng Phú với tổng số lượng 90 mẫu cho mỗi xã.

+ Số liệu sơ cấp được thu thập thông qua việc phỏng vấn trực tiếp các phòng

ban trên địa bàn huyện Quảng Điền, đó là: Phòng Tài chính - Kế hoạch, Ban Đầu tư
xây dựng, Phòng Kinh tế hạ tầng, Trung tâm phát triễn quỹ đất, Phòng Nông nghiệp

5


phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân 3 xã: Quảng Phước, Quảng Thành, Quảng
Phú với tổng số lượng mẫu là 79 mẫu.
- Phương pháp tiến hành điều tra là tiếp cận trực tiếp các thành phần nêu trên,
liệu, tổng hợp, kiểm định, đưa ra kết quả nhận xét các thông tin theo phiếu điều tra
đã xây dựng (phần mềm SPSS).


́H

- Bên cạnh đó, tác giả cũng tiến hành trao đổi ý kiến trực tiếp với các chuyên


́

sau khi mẫu điều tra đã được xác định với các đơn vị đã lựa chọn, tiến hành nhập số

gia trong lĩnh vực đầu tư xây dựng GTĐB, ban quản lý dự án, một vài đơn vị thi
công trên địa bàn huyện Quảng Điền để có những nhìn nhận và đánh giá sâu hơn về
về lĩnh vực nghiên cứu.

nh


4.3.2. Phương pháp xử lý và phân tích số liệu
- Phương pháp xử lý số liệu:

Ki

+ Số liệu thứ cấp được xử lý bằng phần mềm Microsoft Excel 2010
+ Số liệu sơ cấp được xử lý bằng phần mềm SPSS 16.0

̣c

- Phương pháp phân tích số liệu:

ho

+ Phương pháp thống kê mô tả: Dựa vào số liệu điều tra và thu thập được, tiến
hành tổng hợp, tóm tắt, tính toán, biểu diễn dữ liệu bằng bảng biểu, biểu mẫu, đồ

ại

thị,...để có thể thống kê một cách tổng quát nhất.

+ Kiểm định độ tin cậy của các biến số phân tích với hệ số Cronbach’s Alpha:

Đ

Dùng để đánh giá độ tin cậy của thang đo được xây dựng.
+ Phương pháp phân tích các nhân tố khám phá (EFA): Được dùng nhằm thu

̀ng


nhỏ các dữ liệu và làm gọn dữ liệu.
+ Phương pháp kiểm định phân phối chuẩn

ươ

+ Kiểm định One Sample T-test: Đánh giá ý kiến của các đối tượng được

phỏng vấn.

Tr

5. Kết cấu luận văn

Ngoài các phần mở đầu, kết luận, phụ lục, tài liệu tham khảo, nội dung của

luận văn bao gồm 3 chương

6


Chương I: Cơ sở lý luận và thực tiễn trong quản lý vốn NSNN đầu tư xây
dựng KCHT GTĐB.
Chương II: Thực trạng công tác quản lý vốn NSNN đầu tư xây dựng KCHT

Chương III: Định hướng và giải pháp hoàn thiện công tác quản lý vốn NSNN

ươ

̀ng


Đ

ại

ho

̣c

Ki

nh


́H

đầu tư xây dựng KCHT GTĐB trên địa bàn huyện Quảng Điền.


́

GTĐB trên địa bàn huyện Quảng Điền, giai đoạn 2013 – 2015.

PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU

Tr

CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN

TRONG QUẢN LÝ VỐN NSNN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KẾT CẤU
HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ


7


1.1. Lý luận cơ bản về quản lý vốn NSNN đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ
1.1.1. Khái niệm về đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

Đầu tư có thể được hiểu theo các góc độ khác nhau như:
- Góc độ nguồn lực: Đầu tư là việc sử dụng phối hợp các nguồn lực vào một


́H

hoạt động nào đó nhằm đem lại mục đích, mục tiêu của chủ đầu tư trong tương lai.

- Góc độ tài chính: Đầu tư là một chuỗi các hoạt động chi tiêu để chủ đầu tư
nhận về một chuỗi các dòng thu nhằm hoàn vốn và sinh lời.

nh

- Góc độ tiêu dùng: Đầu tư là sự hy sinh hay hạn chế mức tiêu dùng hiện tại để
thu về một mức tiêu dùng cao hơn trong tương lai.

Ki

Hoạt động đầu tư nói chung là sự hy sinh các nguồn lực ở hiện tại để tiến hành
các hoạt động nào đó nhằm thu về cho người đầu tư các kết quả nhất định trong
tương lai lớn hơn các nguồn lực đã bỏ ra để đạt được các kết quả đó [23] [24].


ho

̣c

Đầu tư phát triển là hoạt động sử dụng các nguồn lực tài chính, vật chất, lao
động và trí tuệ để xây dựng nhà cửa và cấu trúc hạ tầng, mua sắm thiết bị và lắp đặt
chúng, bồi dưỡng đào tạo nguồn nhân lực nhằm duy trì các hoạt động của các cơ sở

ại

đang tồn tại và tạo tiềm lực mới cho nền kinh tế - xã hội, tạo việc làm và nâng cao

Đ

đời sống của mọi thành viên trong xã hội.

1.1.1.2. Khái niệm về kết cấu hạ tầng hạ tầng

̀ng

Kết cấu hạ tầng là tổng thể những hệ thống cấu trúc, thiết bị và các công trình
vật chất kỹ thuật được tạo lập và phát huy tác dụng trong mỗi quốc gia, khu vực hay

ươ

vùng lãnh thỗ, đóng vai trò là nền tảng và điều kiện chung cho quá trình phát triển
kinh tế - xã hội, cho quá trình sản xuất và nâng cao đời sống dân cư.
- Theo nghĩa hẹp, kết cấu hạ tầng được hiểu là tập hợp các ngành phi sản xuất

Tr


thuộc lĩnh vực lưu thông tức là bao gồm các công trình vật chất kỹ thuật phi sản
xuất và các tổ chức dịch vụ có chức năng đảm bảo những điều kiện chung cho sản
xuất, phục vụ những nhu cầu phổ biến của sản xuất và đời sống xã hội.

8


́

1.1.1.1 Khái niệm về đầu tư


- Theo nghĩa rộng, kết cấu hạ tầng được hiểu là tổng thể các công trình và nội
dung hoạt động có chức năng đảm bảo những điều kiện “ bên ngoài” cho khu vực
sản xuất sinh hoạt của dân cư
năng phục vụ trực tiếp cho sản xuất và đời sống nhân dân, được bố trí trên một
phạm vi nhất định.


́H

- Kết cấu hạ tầng gồm 3 loại: KCHT môi trường, KCHT kinh tế, KCHT xã hội.
1.1.1.3. Khái niệm về kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

Kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ chính là một bộ phận cấu thành nên kết
cấu hạ tầng giao thông vận tải.

nh


Theo điều 37, chương 3 Luật GTĐB quy định về CSHT GTĐB nêu rõ: “Cơ sở
hạ tầng giao thông đường bộ bao gồm các công trình đường bộ, bến xe, bãi đổ xe và

Ki

hành lang an toàn giao thông. Mạng lưới đường bộ gồm quốc lộ, đường tỉnh, đường
huyện, đường xã, đường đô thị và đường chuyên dùng. Đường bộ được đặt tên hoặc

̣c

số hiệu và phân thành các cấp đường”.

ho

Đầu tư xây dựng KCHT GTĐB là hoạt động đầu tư nhằm xây dựng các công
trình đường bộ như đường sá, cầu cống,… nhằm phục vụ cho nhu cầu đi lại của
người dân, giao lưu kinh tế, văn hóa giữa vùng này với vùng khác, đóng vai trò

ại

quan trọng trong việc thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế.

Đ

1.1.2. Vai trò, đặc điểm, các giai đoạn thực hiện của đầu tư xây dựng kết cấu

̀ng

hạ tầng giao thông đường bộ
1.1.2.1. Vai trò


Giao thông vận tải bằng đường bộ là loại hình vận tải quan trọng, có chi phí

ươ

thấp và thuận lợi trong nền kinh tế thị trường, nhu cầu lưu thông hàng hóa và đi lại
của con người rất lớn. Xây dựng hạ tầng GTĐB tạo tiền đề cho nền kinh tế phát
triển, giao lưu văn hóa, hội nhập quốc tế và bảo vệ an ninh quốc phòng.

Tr

* Thúc đẩy quá trình phát triển kinh tế.
- GTĐB góp phần thu hút đầu tư trong và ngoài nước, rút ngắn khoảng cách

địa lý giữa các Tỉnh trong cả nước do đó làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế vùng. Tạo

9


́

Như vậy, kết cấu hạ tầng là tổng hợp các công trình vật chất - kỹ thuật có chức


điều kiện phát huy lợi thế so sánh của từng địa phương thúc đẩy các địa phương
phát triển kinh tế.
- GTĐB góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế thông qua kích thích tạo việc

- GTĐB góp phần tiết kiệm chi phí, thời gian vận chuyển từ đó tạo điều kiện
giảm giá thành sản phẩm, kích thích tiêu dùng, phát triển các ngành khác.



́H

* Phát triển văn hóa - xã hội.

GTĐB sẽ nảy sinh các ngành nghề mới, các cơ sở sản xuất mới phát triển từ đó
tạo cơ hội việc làm. Giảm bớt sự phát triển không đồng đều giữa các vùng, hạn chế

nh

sự di dân từ nông thôn ra thành thị, giảm tệ nạn xã hội, bảo vệ môi trường sinh thái.
* Đảm bảo an ninh quốc phòng.

Ki

- GTĐB góp phần giảm thiểu tình trạng ùn tắc đường đang xảy ra tại các thành
phố lớn, giảm tai nạn giao thông, giữ gìn trật tự an toàn xã hội.

- GTĐB góp phần bảo vệ biên giới của đất nước, nâng cao trình độ hiểu biết, ý

ho

̣c

thức của người dân.

* Đẩy nhanh quá trình hội nhập kinh tế quốc tế.

GTĐB góp phần hội nhập, giao lưu kinh tế các nước thông qua việc xây dựng


ại

các hệ thống đường xuyên quốc gia.


́

làm và tăng năng suất lao động.

Đ

* Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Đầu tư xây dựng KCHT GTĐB góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành,

̀ng

vùng cũng như thành phần kinh tế.
1.1.2.2. Đặc điểm

ươ

GTĐB là kết quả của dự án đầu tư phát triển nên nó mang lại đặc điểm của
hoạt động đầu tư phát triển, có vốn đầu tư lớn, thời gian thu hồi vốn dài và thông
qua các hoạt động kinh tế khác để có thể thu hồi được vốn. Do đó, vốn đầu tư chủ

Tr

yếu để phát triển GTĐB ở Việt Nam là nguồn vốn NSNN.

- Đòi hỏi vốn lớn, thực hiện trong thời gian dài: Hoạt động đầu tư xây dựng

KCHT GTĐB đòi hỏi một số lượng vốn, lao động vật tư lớn. Nguồn vốn này khê
đọng trong suốt quá trình đầu tư, vốn không sinh lời, không tạo ra sản phẩm và lợi

10


nhuận. Thời gian tiến hành một công cuộc đầu tư cho đến khi thành quả của nó phát
huy tác dụng thường đòi hỏi nhiều năm tháng với nhiều biến động xảy ra. Thời gian
vận hành các kết quả đầu tư dến thời điểm thu hồi đủ vốn cũng thường kéo dài
- Chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố không ổn định theo thời gian và các điều
kiện địa lý của không gian.


́H

- Hoạt động đầu tư chịu nhiều rủi ro: Hoạt động đầu tư xây dựng KCHT

GTĐB phức tạp, liên quan đến nhiều lĩnh vực không chỉ diễn ra trên phạm vi một
địa phương mà nhiều địa phương, vốn lớn, thời gian thu hồi lâu, bỏ qua nhiều cơ
hội đầu tư từ nguồn vốn đó nên rủi ro cao.

nh

- Có tính chất cộng đồng cao: Phục vụ không phân biệt thành phần kinh tế,
giai tầng xã hội, mang tính chất hàng hóa công cộng.

Ki


Bên cạnh những đặc điểm chung của hoạt động đầu tư phát triển thì đầu tư
phat triển GTĐB cũng có những đặc điểm riêng của nó:

̣c

- Đầu tư phát triển GTĐB mang tính chất hệ thống và đồng bộ: Tính hệ thống

ho

và đồng bộ là một đặc trưng cơ bản của hoạt động đầu tư phát triển GTĐB, được
thể hiện ở mọi khâu trong quá trình đầu tư phát triển GTĐB đều liên quan mật thiết
đến nhau và ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng hoạt động đầu tư. Tính hệ thống và

ại

đồng bộ không những chi phối những thiết kế, quy hoạch mà còn được thể hiện ở

Đ

cách tổ chức quản lý theo ngành và theo lãnh thổ.
- Đầu tư phát triển GTĐB mang tính chất định hướng: Đây là đặc điểm xuất

̀ng

phát từ chức năng và vai trò quan trọng do đó hoạt động đầu tư phát triển GTĐB
cần phải có lượng vốn đủ lớn cũng như cần thực hiện trong một khoảng thời gian

ươ

dài, nên để đảm bảo đầu tư được hiệu quả và loại trừ các rủi ro thì cần phải có

những định hướng lâu dài vì nó là ngành đi tiên phong thúc đẩy kinh tế phát triển.
- Đầu tư phát triển GTĐB mang tính chất vùng và địa phương: Việc xây dựng

Tr

và phát triển đường bộ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như về đặc điểm địa hình, phong
tục tập quán của từng vùng, từng địa phương, trình độ phát triển kinh tế của mỗi nơi
và quan trọng nhất là chính sách phát triển nhà nước. Do đó, đầu tư phát triển
GTĐB mang tính chất vùng và địa phương nhằm đảm bảo cho mỗi vùng và địa

11


́

nhiều khi là vĩnh viễn.


phương phát huy được thế mạnh của mình, đóng góp to lớn vào sự phát triển chung
của nhà nước.
1.1.2.3. Các giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng

duyệt chủ trương đầu tư, tổ chức lập - thẩm định - phê duyệt báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi (Nếu có), lập - thẩm định - phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc

thực hiện các công việc cần thiết khác liên quan đến chuẩn bị dự án.


́H


báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng để xem xét, quyết định đầu tư xây dựng và

* Giai đoạn thực hiện dự án gồm các công việc: Thực hiện việc giao đất hoặc

nh

thuê đất nếu có, chuẩn bị mặt bằng xây dựng, rà phá bom mìn, khảo sát xây dựng, lập
- thẩm định - phê duyệt thiết kế, dự toán xây dựng, cấp giấy phép xây dựng (Đối với
công trình theo quy định phải có giấy phép xây dựng), tổ chức lựa chọn nhà thầu và

Ki

ký kết hợp đồng xây dựng, thi công xây dựng công trình, giám sát thi công xây dựng,
tạm ứng thanh toán khối lượng hoàn thành, bàn giao công trình hoàn thành đưa vào

̣c

sử dụng, vận hành chạy thử và thực hiện các công việc cần thiết khác.

ho

* Giai đoạn kết thúc xây dựng: Đưa công trình của dự án vào khai thác sử
dụng bao gồm các công việc: Quyết toán hợp đồng xây dựng, bảo hành công trình

ại

xây dựng.

Tùy thuộc điều kiện cụ thể và yêu cầu kỹ thuật của dự án người quyết định


Đ

đầu tư quyết định trình tự thực hiện tuần tự hoặc kết hợp đồng thời đối với các hạng

̀ng

mục công việc

Có thể khái quát hóa trình tự quản lý việc thực hiện một dự án đầu tư xây

ươ

dựng KCHT GTĐB qua sơ đồ như sau:

Tr

Quy
hoạch
và chủ
trương
đầu tư

Lập dự
án và
chuẩn
bị đầu


Triển
khai

thực
hiện dự
án

12

Nghiệm
thu bàn
giao sử
dụng


́

* Giai đoạn chuẩn bị dự án gồm các công việc: Tổ chức lập kế hoạch, phê

Đánh
giá đầu



×