KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP ĐỊA CHẤT – DẦU KHÍ
HỘI ĐỒNG BẢO VỆ TỐT NGHIỆP
CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
Đề tài: Phân tích tình hình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm giai đoạn 2012-2016 của công ty TNHH Thương Mại và Sản Xuất Vĩnh Tiến…
Sinh viên : Bùi Tuấn Anh
Mã số SV : 1324010401
GVHD
: TS. Nguyễn Thị Kim Ngân
HÀ NỘI 6/2017
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
Chương 1:
Tình hình chung và các điều kiện sản xuất của Công ty
Chương 2:
1. Đánh giá chung hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty năm 2016
2. Phân tích tình hình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm
3. Phân tích hiệu quả sử dụng TSCĐ và NLSX
4. Phân tích tình hình sử dụng Lao động và Tiền lương
5. Phân tích tổng chi phí
6. Phân tích tình hình tài chính
Chương 3:
Chun đề phân tích tình hình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm giai đoạn 2012-2016 của công ty TNHH Thương Mại & Sản Xuất Vĩnh Tiến
Hình 1: Sơ đồ tổ chức quản lý của cơng ty năm 2016
Bảng 1. Các chỉ tiêu kinh tế - kĩ thuật chủ yếu của công ty
So sánh
So sánh
TH 2016/TH 2015
TH 2016/KH 2016
Năm 2016
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Năm 2015
KH
TH
+/-
%
+/-
%
1
Giá trị sản xuất
đồng
51.809.772.655
49.550.000.000
37.485.409.420
(14.324.363.234)
72,35
(12.064.590.580)
75,65
2
Doanh thu thuần
đồng
59.494.364.832
59.560.000.000
45.109.455.114
(14.384.909.718)
75,82
(14.450.544.886)
75,74
3
Giá vốn hàng bán
đồng
51.882.167.135
52.340.000.000
36.644.803.920
(15.237.363.214)
70,63
(15.695.196.080)
70,01
4
Tổng Tài sản bq
đồng
51.461.846.005
55.810.750.000
67.389.718.265
15.927.872.260
130,95
11.578.968.265
120,75
5
Tài sản NH bq
đồng
33.928.887.185
35.560.120.000
50.669.747.875
16.740.860.690
149,34
15.109.627.875
142,49
6
Tài sản DH bq
đồng
17.532.958.820
20.250.630.000
16.719.970.390
(812.988.430)
95,36
(3.530.659.610)
82,57
7
Tổng số lao động
Người
361
370
354
(7)
98,06
(16)
95,67
8
NSLĐ bq
đ/ng-năm
166.590.909
154.843.750
124.123.872
(42.467.037)
74,51
(30.719.878)
80,16
9
Tổng quỹ lương
đồng
11.336.573.923
11.560.320.000
10.814.441.536
(522.132.387)
95,39
(745.878.464)
93,55
10
Tiền lương bq
đ/ng-th
2.616.938
2.603.676
2.545.772
(71.166)
97,28
(57.904)
97,78
11
Tổng LN trước thuế
đồng
238.075.826
240.550.000
242.207.085
4.131.259
101,74
1.657.085
100,69
12
Lợi nhuận sau thuế
đồng
185.699.144
190.453.680
193.765.668
8.066.524
104,34
3.311.988
101,74
13
Nộp NSNN
đồng
185.081.245
500.650.370
531.291.713
346.210.468
287,06
30.641.343
106,12
Bảng 2: Phân tích tính nhịp nhàng của sản xuất và tiêu thụ năm 2016
Giá trị sản xuất 2016
Giá trị tiêu thụ 2016
Tháng
KH
TH
%
KH
TH
%
1
6.454.124.676
5.645.383.234
87,5
5.986.704.795
4.721.667.806
78,9
2
4.637.976.674
2.478.555.412
53,4
3.531.307.058
2.421.483.992
68,6
3
4.464.795.544
2.778.645.677
62,2
5.299.675.050
3.626.933.489
68,4
4
4.649.752.694
2.568.426.645
55,2
3.557.344.313
3.861.844.576
108,6
5
5.659.796.264
3.575.561.614
63,2
5.514.864.920
4.837.882.159
87,7
6
5.959.933.467
4.345.627.852
72,9
6.442.508.030
5.818.699.796
90,3
7
6.646.976.246
4.451.458.673
67,0
6.462.715.499
3.462.429.852
53,6
8
2.146.467.955
2.563.456.457
119,4
6.401.600.605
5.480.153.202
85,6
9
1.959.262.956
2.245.634.345
114,6
6.453.463.450
4.699.261.734
72,8
10
3.462.667.946
3.455.575.834
99,8
3.313.007.500
4.233.177.648
127,8
11
3.461.649.494
1.275.445.777
36,8
3.525.252.468
2.670.420.190
75,8
12
2.947.446.084
2.101.637.900
71,3
4.790.752.090
3.539.075.700
73,9
Tổng
52.450.850.000
37.485.409.420
61.279.195.777
45.109.455.114
Bảng 3: Phân tích tình hình biến động tài sản cố định năm 2016
So sánh
TT
TSCĐ đang sử dụng
trong năm
Số đầu năm
Tăng trong năm
Giảm trong năm
Số cuối năm
(NG)
(NG)
(NG)
(NG)
(+/-)
1
Nhà cửa, vật kiến trúc
9.486.614.405
9.486.614.405
0
2
Máy móc, thiết bị
8.638.879.411
1.489.122.273
576.058.622
9.551.943.062
913.063.651
3
Phương tiện vận tải
3.367.478.598
711.708.504
2.655.770.094
-711.708.504
21.492.972.414
1.489.122.273
1.287.767.126
21.650.927.561
201.355.147
Cộng
Bảng 4: Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản cố định năm 2016
So sánh
TT
Chỉ tiêu
ĐVT
TH 2015
TH 2016
+/-
%
1
Giá trị sản lượng
đồng
51.809.772.655
37.485.409.420
-14.324.363.235
72,4
2
Giá trị NGTSCĐ BQ
đồng
20.109.525.415
21.571.949.988
1.462.424.573
107,3
-
Giá trị NGTSCĐ ĐN
đồng
18.726.078.415
21.492.972.414
2.766.893.999
114,8
-
Giá trị NGTSCĐ CN
đồng
21.492.972.414
21.650.927.561
157.955.147
100,7
3
Hệ số hiệu suất TSCĐ
đ/đ
2,58
1,74
-0,84
67,4
4
Hệ số huy động TSCĐ
đ/đ
0,39
0,58
0,19
148,3
Bảng 5: Phân tích hình hình sử dụng tiền lương
Năm 2016
Chỉ tiêu
Đvt
SS TH16/TH15
SS TH16/KH16
TH 2015
KH
TH
±
%
±
%
DT thuần
đ
59.494.364.832
59.560.000.000
45.109.455.114
(14.384.909.718)
75,8
(14.450.544.886)
75,7
Tổng quỹ lương
đ
11.336.573.923
11.560.320.000
10.814.441.536
(522.132.387)
95,4
(745.878.464)
93,5
Số lượng LĐ
Người
361
370
354
(7)
98,1
(16)
95,7
NSLĐ bình quân
đ/ng-năm
164.804.335
160.972.973
127.427.839
(37.376.495)
77,3
(33.545.134)
79,2
Tiền lương BQ
đ/ng-năm
31.403.252
31.244.108
30.549.270
(853.982)
97,3
(694.838)
97,8
Bảng 6: Phân tích kết cấu chi phí sản xuất kinh doanh của công ty
TT
Chỉ tiêu
Năm 2015
Tỉ trọng (%)
Năm 2016
Tỉ trọng (%)
1
Chi phí NVL
41.447.615.465
70,1
27.410.692.012
62,1
2
CP Nhân cơng
10.961.048.749
18,5
9.066.460.061
20,5
3
CP khấu hao TSCĐ
1.591.004.693
2,7
1.793.910.850
4,1
4
CP dịch vụ mua ngoài
961.316.093
1,6
2.352.351.621
5,3
5
CP khác bằng tiền
4.169.273.933
7,1
3.523.639.827
8,0
59.130.258.933
100
44.147.054.371
100
Tổng
Bảng 7: Phân tích tình hình đảm bảo nguồn vốn theo tính chủ động của nguồn vốn
So sánh
Chỉ tiêu
ĐVT
Đầu năm
Cuối năm
+/-
%
1
Nợ phải trả
đ
42.275.523.503
58.075.229.105
15.799.705.602
137,37
2
Vốn chủ sở hữu
đ
9.186.322.501
9.314.489.160
128.166.659
101,4
3
Tổng nguồn vốn
đ
51.461.846.005
67.389.718.265
15.927.872.260
130,95
4
Tỷ suất nợ
%
82,15
86,18
4,03
104,90
5
Tỷ suất tự tài trợ
%
17,85
13,82
4,03
77,43
Bảng 8: Phân tích khả năng thanh tốn theo thời điểm của công ty
STT
Chỉ tiêu
CN 2015
CN 2016
33.928.887.185
50.669.747.875
1
Tổng giá trị TSNH
2
Tiền + ĐTNH + Khoản phải thu
9.473.909.699
12.614.448.236
3
Tổng nợ ngắn hạn
13.149.365.725
23.389.071.327
a
Hệ số thanh toán ngắn hạn
2,58
2,17
b
Hệ số thanh toán nhanh
0,72
0,54
c
Hệ số thanh toán tức thời
0,191
0,399
Bảng 9: Phân tích hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh
Năm nay/ Năm trước
STT
Chỉ tiêu
ĐVT
Năm trước
Năm nay
+/-
%
1
Doanh thu thuần
đ
59.494.364.832
36.644.803.920
(22.849.560.911)
61,59
2
Vốn kinh doanhbq
đ
56.728.298.294
42.299.317.530
(14.428.980.764)
74,56
-
Vốn kinh doanhđk
đ
61.994.750.583
33.928.887.184
(28.065.863.398)
54,73
-
Vốn kinh doanhck
đ
51.461.846.005
50.669.747.874
(792.098.130)
98,46
3
Lợi nhuận sau thuế
đ
185.699.144
193.765.668
8.066.524
104,34
4
Vốn chủ sở hữu bq
đ
9.117.688.265
9.280.405.831
162.717.566
101,78
5
Sức sản xuất của VKD
đ/đ
1,05
0,87
(0,18)
82,60
6
Hệ số doanh lợi của VKD
đ/đ
0,0033
0,0046
0,0013
138,81
7
Hệ số doanh lợi của DTT
đ/đ
0,0031
0,0053
0,0022
170,57
Chương 3:
Chun đề Phân tích tình hình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm giai đoạn
2012-2016 của công ty TNHH Thương Mại và Sản Xuất Vĩnh Tiến
Bảng 10: Phân tích sự biến động của sản lượng sản xuất sản phẩm giai 2012-2016
STT
Tên mặt hàng
2012
2013
2014
2015
2016
1
Áo mưa siêu bền
26.117
32.334
65.631
16.451
18.635
2
Áo mưa cổ rùa
20.165
24.181
97.645
9.000
4.550
I
Áo mưa đơn
46.282
56.515
163.276
25.451
23.185
a
Chỉ số liên hoàn(%)
100
122
289
16
91
b
Chỉ số định gốc(%)
100
122
353
55
50
c
Chỉ số bình quân(%)
1
Bộ áo mưa A1
5.305
1.755
7.802
3.434
2.711
2
Bộ áo mưa A2
19.611
11.277
23.542
20.140
6.974
3
Bộ áo mưa A3
49.820
28.734
46.840
10.802
15.395
II
Áo mưa bộ
74.736
41.766
78.184
34.376
25.080
a
Chỉ số liên hoàn(%)
100
56
187
44
73
b
Chỉ số định gốc(%)
100
56
105
46
34
c
Chỉ số bình quân(%)
123,6
92
Hình 2: Biểu đồ biểu diễn tốc độ phát triển định gốc và liên hoàn của sản lượng sản xuất
400
200
350
180
300
160
140
250
chỉ số liên hoàn(%)
chỉ số định gốc(%)
200
120
150
80
100
60
40
50
0
2012
chỉ số liên hoàn(%)
chỉ số định gốc(%)
100
20
2013
2014
2015
2016
0
2012
2013
2014
2015
2016
Bảng 11: Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm theo doanh thu giai đoạn 2012-2016
Năm
STT
2012
Chỉ tiêu
giá trị
2013
Tỉ trọng
%
giá trị
2014
Tỉ trọng
%
giá trị
2015
Tỉ trọng
%
giá trị
2016
Tỉ trọng
%
giá trị
Tỉ trọng
%
I
Áo mưa đơn
2.806.070
18,6
3.354.950
24,9
4.104.340
24,1
2.221.360
16,4
509.200
21,3
1
Áo mưa Cổ rùa
1.449.020
9,6
1.275.680
9,5
1.556.920
9,1
1.029.580
7,6
372.700
15,6
2
Áo mưa Siêu Bền
1.357.050
9,0
2.079.270
15,4
2.547.420
15,0
1.191.780
8,8
136.500
5,7
II
Áo mưa bộ
12.256.376
81,4
10.116.090
75,1
12.912.952
75,9
11.303.644
83,6
1.879.968
78,7
1
Áo mưa bộ A1
5.377.736
35,7
5.061.430
37,6
6.342.852
37,3
5.692.974
42,1
482.558
20,2
2
Áo mưa bộ A2
4.105.890
27,3
3.808.260
28,3
4.276.800
25,1
3.932.820
29,1
627.660
26,3
3
Áo mưa bộ A3
2.772.750
18,4
1.246.400
9,3
2.293.300
13,5
1.677.850
12,4
769.750
32,2
III
Tổng
15.062.446
100
13.471.040
100
17.017.292
100
13.525.004
100
2.389.168
100
Hình 3: Biểu đồ biểu diễn hệ số nhịp nhàng của quá trình tiêu thụ sản phẩm giai đoạn 2012-2016
Hệ số nhịp nhàng
H2012= =0,86
H2013= =0,85
H2014= =0,89
1
0.9
0.8
0.7
0.6
0.5
H2015= =0,91
0.4
H2016= = 0,46
0.2
Hệ số nhịp nhàng
0.3
0.1
0
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
Bảng 12: Chỉ số phát triển sản lượng sản xuất và tiêu thụ sản phẩm 2012 – 2016
Năm
2012
2013
2014
2015
2016
Sản lượng tiêu thụ (bộ)
72.296
37.823
76.216
33.830
24.954
Chỉ số liên hoàn (%)
100
52,3
201,5
44,4
73,8
Chỉ số định gốc (%)
100
52,3
105,4
46,8
34,5
Chỉ số bình quân (%)
94,4
Sản lượng sản xuất (bộ)
74.736
41.766
78.184
34.376
25.080
Chỉ số liên hồn (%)
100
55,9
187,2
44
73
Chỉ số định gốc (%)
100
55,9
104,6
46
33,6
Chỉ số bình qn (%)
92,0
Hình 4: Biểu đồ biểu diễn tốc độ phát triển liên hồn và định gốc của q trình sản xuất và tiêu thụ
250
200
150
Tiêu thụ
Sản xuất
100
50
0
2012
2013
2014
2015
2016
120
100
80
Tiêu thụ
Sản xuất
60
40
20
0
2012
2013
2014
2015
2016
Các giải pháp làm tăng sản lượng sản xuất và tiêu thụ của công ty
-Đẩy mạnh hoạt động
nghiên cứu thị trương
-Nâng cao chất lượng sản
phẩm.
- Đa dạng hóa sản phẩm
-Bồi dưỡng nâng cao
năng lực cho cán bộ
công nhân viên
-Xây dựng và củng cố
nhằm tìm ra khách
mối quan hệ với các bạn
hàng mới và thị trường
hàng, đặc biệt là những
mục tiêu
đại lý, cửa hàng bán lẻ.
Em xin chân thành cảm ơn !