Tải bản đầy đủ (.doc) (232 trang)

Niên giám thống kê huyện thăng bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 232 trang )

CHI CôC thèng kª huyÖn Th¨ng B×nh

NI£N GI¸M
Thèng kª
HuyÖn th¨ng b×nh

Năm 2012






Cuốn số :.........................................................................
Người nhận......................................:
Cơ quan :......................................................................

Thăng Bình - Tháng 4/2012


2


Li núi u

Để đáp ứng yêu cầu thông tin về phát triển
kinh tế - xã hội trên địa bàn huyện Thăng
Bình trong những năm qua, Chi cục Thống Kê
huyện Thăng Bình biên soạn và phát hành
"Niên giám Thống kê năm 2012" và nguồn số
liệu năm 2008, 2009, 2010,2011 phục vụ lãnh


đạo và cung cấp cho các ban, ngành, các xã, thị
trấn có cơ sở nghiên cứu, sử dụng trong hoạch
định chiến lợc phát triển kinh tế - xã hội trong
những năm đến.
Mặc dù có cải tiến và bổ sung nhiều chỉ
tiêu tổng hợp để đáp ứng yêu cầu của lãnh
đạo, song chắc chắn sẽ không tránh khỏi
những hạn chế, thiếu sót, rất mong đợc sự
đóng góp của các đồng chí lãnh đạo, các
ngành, các địa phơng và các bạn đồng nghiệp
để công tác biên soạn lần sau hoàn thiện hơn.
Xin chân thành cảm ơn !
CHI CụC Thống kê huyện THĂNG BìNH

3


4


5


6


7


I. DiÖn tÝch - D©n sè

- Lao §éng

8


9


10


11


01. DIệN TíCH-DâN Số
& ĐƠN Vị HàNH CHíNH
Có đến 31/12/2012 - Phân theo địa giới hành
chính
Dân
số
trung
bình
(Ngời)
179.3
51

Đơn vị

Điện
thoại


Toàn
huyện

-

385,
6

1. TT Hà
Lam

21786
6

11,7
1

2. Bình Dơng
3. Bình
Giang
4. Bình
Triều
5. Bình
Đào
6. Bình
Minh
7. Bình
Hải
8. Bình

Nam

87401
8
87401
7
87442
8
87453
0
87453
1
47609
1
87361
6
87315
7
87430
9
87440
6

20,5
5
17,1
7
12,6
6
11,5

3
11,8
2
12,5
1
26,1
7

9. Bình Sa
10. Bình
Phục
11.Bình
Nguyên

20,4
18,1
5
7,27
12

Mật
Số
độ
thôn
dân
,
số
kh.p
(Ng/k
hố

2
m)
13
465
2

Vùng

D.
tích
tự
nhiên
(Km2)

-

1.39
16.299 2

15

1

362

7

2

544


4

1

756

4

1

635

4

1

631

4

2

473

6

2

330


6

2

329

6

1

460

4

1

866

4

1

7.446
9.348
9.567
7.323
7.460
5.914
8.633

6.718
8.353
6.293


12. B×nh

13. B×nh
Trung
14. B×nh
An
15. B×nh
QuÕ
16. B×nh
Ch¸nh
17. B×nh
Phó
18. B×nh
Quý
19. B.§Þnh
B¾c
20. B.§Þnh
Nam
21. B×nh
TrÞ
22. B×nh
L·nh

87348
0

87347
3
87348
1
87316
3
87317
5
87317
4
87441
5
87444
9
67011
4
67615
3
67612
3

20,0
4
19,1
9
21,6
2
15,5
8
14,8

9
26,7
2
27,0
2
14,5
6
16,8
2
19,9
2
19,3

13

12.745
11.693
12.086
6.657
4.346
3.972
12.511
4.615
4.749
6.535
6.088

636

8


1

609

7

1

559

7

1

427

4

3

292

6

3

149

5


5

463

8

1

317

5

3

282

6

3

328

5

3

315

7


5


02. DIệN TíCH ĐấT Tự NHIêN
Qua các năm
ĐVT: Ha

Đơn vị
Tổng số
1. TT Hà
Lam
2. Bình Dơng
3. Bình
Giang
4. Bình
Triều
5. Bình
Đào
6. Bình
Minh
7. Bình
Hải
8. Bình
Nam
9. Bình Sa
10. Bình
Phục
11. Bình
Nguyên

12. Bình Tú
13. Bình
Trung
14. Bình An
15. Bình

2007

2008

2009 2010 2011 2012

38.5
60
1.17
1
2.05
5
1.71
7
1.26
6
1.15
3
1.18
2
1.25
1
2.61
7

2.04
0
1.81
5

38.56
0

38.5
60
1.17
1
2.05
5
1.71
7
1.26
6
1.15
3
1.18
2
1.25
1
2.61
7
2.04
0
1.81
5


38.5
60
1.17
1
2.05
5
1.71
7
1.26
6
1.15
3
1.18
2
1.25
1
2.61
7
2.04
0
1.81
5

38.5
60
1.17
1
2.05
5

1.71
7
1.26
6
1.15
3
1.18
2
1.25
1
2.61
7
2.04
0
1.81
5

38.5
60
1.17
1
2.05
5
1.71
7
1.26
6
1.15
3
1.18

2
1.25
1
2.61
7
2.04
0
1.81
5

727

727

727

727

727

727

2.00
4
1.91
9
2.16
2
1.55


2.00
4
1.91
9
2.16
2
1.55

2.00
4
1.91
9
2.16
2
1.55

2.00
4
1.91
9
2.16
2
1.55

2.00
4
1.91
9
2.16
2

1.55

1.171
2.055
1.717
1.266
1.153
1.182
1.251
2.617
2.040
1.815

2.004
1.919
2.162
1.558
14


QuÕ
16. B×nh
Ch¸nh
17. B×nh
Phó
18. B×nh
Quý
19. B.§Þnh
B¾c
20. B.§Þnh

Nam
21. B×nh
TrÞ
22. B×nh
L·nh

8
1.48
9
2.67
2
2.70
2
1.45
6
1.68
2
1.99
2
1.93
0

8
1.48
9
2.67
2
2.70
2
1.45

6
1.68
2
1.99
2
1.93
0

1.489
2.672
2.702
1.456
1.682
1.992
1.930

15

8
1.48
9
2.67
2
2.70
2
1.45
6
1.68
2
1.99

2
1.93
0

8
1.48
9
2.67
2
2.70
2
1.45
6
1.68
2
1.99
2
1.93
0

8
1.48
9
2.67
2
2.70
2
1.45
6
1.68

2
1.99
2
1.93
0


03. DIệN TíCH CáC LOạI ĐấT
Có đến 31/12/2012
ĐVT: Ha

Chia ra

Đơn vị

Tổng số
1. TT Hà
Lam
2. Bình Dơng
3. Bình
Giang
4. Bình
Triều
5. Bình Đào
6. Bình
Minh
7. Bình Hải
8. Bình
Nam
9. Bình Sa

10. Bình
Phục
11.Bình
Nguyên

Đất
nông
lâmng
hiệp
thủy
sản

Đất phi
nông
nghiệp

Đất cha
Sử
dụng

38.560
,24
1.170,5
1
2.055,2
4
1.716,8
0
1.266,2
6

1.152,9
1
1.181,5
9
1.251,2
4
2.617,1
8
2.039,8
5
1.815,4
6

24.986
,88

10.957
,75

2.705,
61

675,41

461,00

34,10

1.188,2
6


640,00

226,98

748,72

864,46

103,62

495,06

596,01

175,19

699,18

281,85

171,88

725,02

332,00

124,57

759,63


410,61

81,00

995,02

366,49

802,35

143,27

975,93

546,02

293,51

727,37

421,96

295,84

9,57

Tổng
số


1.255,6
7
1.094,2
3

16


12. B×nh Tó
13. B×nh
Trung
14. B×nh An
15. B×nh
QuÕ
16. B×nh
Ch¸nh
17. B×nh
Phó
18. B×nh
Quý
19. B.§Þnh
B¾c
20. B.§Þnh
Nam
21. B×nh TrÞ
22. B×nh
L·nh

2.003,5 1.270,2
4

6
1.918,7
1.171,3
4
2.162,4 1.669,3
2
6
1.557,6 1.349,2
2
6
1.489,2
977,89
5
2.672,4 2.015,9
3
9
2.702,1 2.057,8
4
8
1.456,0
1071,31
0
1.682,4 1.276,9
7
9
1.991,7 1.455,4
1
3
1.929,5 1.542,1
1

4

17

517,33

215,95

547,58

199,86

459,14

33,92

192,72

15,64

384,34

127,02

554,22

102,22

605,96


38,30

340,81

43,88

350,57

54,91

458,42

77,86

321,50

65,87


04. DIệN TíCH CáC LOạI ĐấT
Qua các năm
ĐVT: Ha

Chỉ tiêu
Tổng số
I. Đất nông - lâm
nghiệp và thuỷ
sản

2008 2009 2010 2011


2012

38.56 38.56 38.56 38.56
38.560
0
0
0
0
22
235,8

22
419,2

24
940,3

24
940,3

24
986,8

- Đất trồng cây
hằng năm

13
424,8


13
326,5

13
912

13
912

13
787,2

- Đất trồng cây
lâu năm

1
363,1

1
363,3

1
552,6

1
552,6 1 514,1

- Đất lâm nghiệp

6

978,3

7
260,5

8
941,3

8
941,3 9 064,7

- Đất có mặt nớc
NTTS

467,5

466,9

529

529

523,6

9
430,0
3

9
568,6


10
626,4

10
626,4

10
957,7

- Đất ở

3
276,9
8

3
287,4

3
389,7

3
389,7 3 433,2

- Đất chuyên dùng

2
641,9
5


2
780,7

3
343,6

3
343,6 3 575,1

50,2

43,5

24,6

24,6

26,5

356,6

367,6

320,4

320,4

426,5


Chia ra:

II. Đất phi nông
nghiệp
Trong đó:

- Đất trụ sở, cơ
quan
- Đất sản xuất,
kinh doanh phi

18


n«ng nghiÖp
- §Êt t«n gi¸o, tÝn
ngìng
- §Êt nghÜa
trang, N. ®Þa
III. §Êt cha sö
dông

72,1

72,7

63,8

1
520,8

9

1
512,7

2
053,8

2
053,8 2 115,7

6
894,3
3

6
572,5

2
993,5

2
993,5 2 705,6

19

63,8

63,9



05. D©N Sè Cã §ÕN 31/12/2012
§VT: Ngêi

§Çu kú

Cuèi kú

§¬n vÞ

Trung
b×nh

Tæng
Tæng
Tæng






1789 91.7 1797 92.1 1793 9191
Tæng sè
70
31
32
03
51
7

1. TT Hµ
16.1 8.40 16.4 8.53 16.2 8.47
Lam
82
8
16
2
99
0
2. B×nh D- 7.43 3.88 7.45 3.88 7.44 3.88
¬ng
5
0
7
4
6
2
3. B×nh
9.34 4.87 9.35 4.88 9.34 4.87
Giang
3
0
3
0
8
5
4. B×nh
9.53 4.84 9.59 4.86 9.56 4.85
TriÒu
9

1
5
5
7
3
5. B×nh
7.32 3.74 7.32 3.74 7.32 3.74
§µo
1
6
5
4
3
5
6. B×nh
7.44 3.79 7.47 3.79 7.46 3.79
Minh
2
4
8
8
0
6
7. B×nh
5.90 2.99 5.92 3.00 5.91 3.00
H¶i
2
6
6
4

4
0
8. B×nh
8.61 4.40 8.64 4.43 8.63 4.41
Nam
8
6
8
0
3
8
9. B×nh
6.70 3.48 6.72 3.48 6.71 3.48
Sa
9
0
7
4
8
2
10. B×nh
8.33 4.24 8.37 4.24 8.35 4.24
Phôc
5
3
1
7
3
5
11.B×nh

6.28 3.29 6.30 3.30 6.29 3.29
Nguyªn
1
2
5
4
3
8
12. B×nh
12.7 6.50 12.7 6.53 12.7 6.51

27
0
63
6
45
8
20


13.B×nh
Trung
14. B×nh
An
15. B×nh
QuÕ
16. B×nh
Ch¸nh
17. B×nh
Phó

18. B×nh
Quý
19. B.§Þnh
B¾c
20. §Þnh
Nam
21. B×nh
TrÞ
22. B×nh
L·nh

11.6
79
12.0
62
6.64
6
4.34
3
3.95
7
12.4
94
4.60
8
4.73
9
6.52
7
6.08

1

5.84
5
6.14
4
3.37
7
2.25
7
2.08
8
6.33
2
2.36
4
2.40
0
3.30
2
3.16
6

11.7
07
12.1
10
6.66
8
4.34

9
3.98
7
12.5
28
4.62
2
4.75
9
6.54
3
6.09
5

21

5.86
5
6.18
0
3.38
7
2.26
7
2.09
2
6.34
0
2.37
8

2.40
2
3.31
2
3.17
2

11.6
93
12.0
86
6.65
7
4.34
6
3.97
2
12.5
11
4.61
5
4.74
9
6.53
5
6.08
8

5.85
5

6.16
2
3.38
2
2.26
2
2.09
0
6.33
6
2.37
1
2.40
1
3.30
7
3.16
9


06. Sè Hé NH©N KHÈU LAO §éNG
Cã ®Õn 31/12/2012
Nh©n
Lao ®éng
Hé (hé)
khÈu(ngêi)
(L§)
Tron
Tæng
Tæng

§¬n vÞ

KhÈu
g



NLTS
NLTS tuæi NLTS

khÈu

Tæng sè
1. TT Hµ
Lam
2. B×nh D¬ng
3. B×nh
Giang
4. B×nh
TriÒu
5. B×nh
§µo
6. B×nh
Minh
7. B×nh
H¶i
8. B×nh
Nam
9. B×nh Sa
10. B×nh

Phôc
11. B×nh
Nguyªn

48.1
83

36.1
34

179.
351

136.
988

87.1
01

4.49
7
1.99
5
2.44
3
2.62
1
1.90
1
1.76

4
1.54
8
2.35
8
1.89
1
2.42
1
1.82
6

1.79
4
1.63
6
1.96
1
1.88
9
1.55
0
1.27
4
1.28
3
1.93
3
1.57
3

1.74
8
1.22
5

16.2
99
7.44
6
9.34
8
9.56
7
7.32
3
7.46
0
5.91
4
8.63
3
6.71
8
8.35
3
6.29
3

6.54
7

6.16
0
7.63
1
6.97
4
6.02
2
5.49
6
4.99
4
7.17
5
5.67
1
6.11
5
4.28
5

7.66
0
3.47
9
4.67
2
4.93
9
3.52

3
3.60
1
2.88
9
4.27
1
3.28
2
4.12
4
3.04
1

22

68.3
73
3.408
2.853
3.602
3.407
3.078
2.692
2.660
3.456
2.887
3.259
2.284



12. B×nh

13. B×nh
Trung
14. B×nh
An
15. B×nh
QuÕ
16. B×nh
Ch¸nh
17. B×nh
Phó
18. B×nh
Quý
19. B.§Þnh
B¾c
20. B.§Þnh
Nam
21. B×nh
TrÞ
22. B×nh
L·nh

3.29
8
2.93
9
3.11
2

1.77
3
1.24
9
1.09
0
3.32
8
1.31
4
1.39
4
1.69
7
1.72
4

2.59
1
2.13
7
2.43
6
1.55
9
1.02
6
923
2.44
1

1.11
7
1.18
9
1.33
0
1.51
9

12.7
45
11.6
93
12.0
86
6.65
7
4.34
6
3.97
2
12.5
11
4.61
5
4.74
9
6.53
5
6.08

8

23

10.1
40
8.55
7
9.59
2
5.89
5
3.62
0
3.34
3
10.0
73
3.99
8
4.09
8
5.20
0
5.40
2

6.08
2
5.82

1
5.82
4
3.17
7
2.17
4
1.95
6
5.95
6
2.25
0
2.27
8
3.05
6
3.04
6

5.231
4.411
4.704
2.854
1.842
1.672
5.033
1.981
2.036
2.417

2.606


07. BIếN ĐộNG DâN Số NĂM 2012

Đơn vị

Tổng số
1. TT Hà
Lam
2. B Dơng
3. Bình
Giang
4. Bình
Triều
5. Bình
Đào
6. Bình
Minh
7. Bình
Hải
8. Bình
Nam
9. Bình
Sa
10. Bình
Phục
11. B
Nguyên
12. Bình


13. B Trung

Sinh (ngời)
Tổ
Tr.
ng
đó
Số
Nữ
2.3 1.1
86
15

Chết (ngời)
Tổ
Tr.
đó
ng
Nữ
số
839

402

169

88

75


28

117

62

28

13

98

51

58

27

121

52

39

25

105

59


34

21

144

64

19

9

77

39

38

18

111

49

43

21

69


34

35

19

140

51

42

24

74

34

27

14

156

79

64

26


180

86

33

19

24

Tỷ lệ ()
Sin
h

Ch
ết

13,
30
10,3
7
15,7
1
10,4
8
12,6
5
14,3
4

19,3
0
13,0
2
12,8
6
10,2
7
16,7
6
11,7
6
12,2
4
15,3
9

4,6
8
4,6
0
3,7
6
6,2
0
4,0
8
4,6
4
2,5

5
6,4
3
4,9
8
5,2
1
5,0
3
4,2
9
5,0
2
2,8
2

Tăn
g
TN
8,6
3
5,77
11,9
5
4,28
8,57
9,70
16,7
6
6,59

7,88
5,06
11,7
3
7,47
7,22
12,5
7


14. B×nh
An
15. B×nh
QuÕ
16. B
Ch¸nh
17. B×nh
Phó
18. B×nh
Quý
19. B §Þnh
B¾c
20. §Þnh
Nam
21. B×nh
TrÞ
22. B×nh
L·nh

148


53

48

27

84

38

47

21

47

25

15

8

91

33

28

10


146

69

47

13

62

28

19

11

78

36

30

14

83

41

35


19

86

44

35

15

25

12,2
5
12,6
2
10,8
1
22,9
1
11,6
7
13,4
3
16,4
2
12,7
0
14,1

3

3,9
7
7,0
6
3,4
5
7,0
5
3,7
6
4,1
2
6,3
2
5,3
6
5,7
5

8,27
5,56
7,36
15,8
6
7,91
9,32
10,1
1

7,35
8,38


×