SỞ GD ĐT
TỈNH BẮC NINH
THPT YÊN PHONG 2
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Mã đề: 132
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.
Câu 1: Po i e của o i v t i u nao sau đ y c ch a nguyên tố nit
A. Cao su buna.
B. T ni on-6,6.
C. T visco.
D. Nhưa po i (viny c orua).
HCl
NaOH
Câu 2: Cho chu i ph n ng sau: X Y
X . Ch t n o sau đ y ph h p:
A. H2N-CH2-COOH.
B. C6H5NH2.
C. Ala-Gly.
D. HCOONH4.
Câu 3: Số đ ng ph n este ch h
ng v i c ng th c ph n tử C3H6O2 :
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 4: Ch t c ph n ng v i dung d ch r2 :
A. Phenyl clorua.
B. Alanin.
C. Metyl amin.
D. Triolein.
Câu 5: Trư ng h p n o sau đ y t o h p ch t e( )
A. Nh ng thanh s t v o dung d ch 2SO4 oãng.
B. ốt d y s t trong b nh đ ng kh C 2.
C. Nh ng thanh s t v o dung d ch gNO3 dư.
D. Cho b t e v o dung d ch NO3 dư.
Câu 6: Nh ng
t á s t (dư) v o dung d ch ch a
t trong các ch t sau: eC 3, AlCl3, CuSO4,
Pb(NO3)2, H2SO4 đ c n ng. Sau ph n ng y á s t ra c bao nhiêu trư ng h p t o uối s t ( )
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 7: ãy ki o i tan ho n to n trong 2O điều kiên thư ng :
A. Fe, Na, K.
B. Ca, Ba, K.
C. Ca, Mg, Na.
D. Al, Ba, K.
Câu 8: y in tên g i của ch t n o sau đ y
A. C6H5NH2.
B. CH3NH2.
C. H2N-CH2-COOH.
D. CH3-CH(NH2)-COOH.
Câu 9: Cho
ga a in no đ n ch c
ch h X tác d ng v i ư ng dư dung dich C . Sau khi
ph n ng y ra ho n to n thu đư c
ga
uối. C ng th c ph n tử của X :
A. C3H9N.
B. C3H7N.
C. CH5N.
D. C2H7N.
Câu 10: Ph n ng n o sau đ y ph n ng nhi t nh
Al2(SO4)3 + 3Cu.
A. 3Al + 3CuSO4
to
B. 8Al + 3Fe3O4 4Al2O3 + 9Fe.
đpnc
4Al + 3O2.
Al2(SO4)3 + 3H2.
C. 2Al2O3
D. 2Al + 3H2SO4
Câu 11: Gluxit nao sau đây đư c goi la đường mía?
A. Saccaroz .
B. Tinh b .
C. ucoz .
D. Fructoz .
Câu 12: Các kim oa Fe, Cr, Cu c ng tan trong dung dich n o sau đ y
A. Dung dich HCl.
B. Dung dich HNO3 đ c ngu .
C. Dung dich HNO3 loãng.
D. Dung dich H2SO4 đ c ngu .
Câu 13: Kim loai X tác dung v i H2SO4 loãng cho kh H2. M khác oxit của X bi kh H2 khử thành kim
loai nhiêt đô cao. X la kim loai nao ?
A. Fe.
B. Al.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 14: Cho 1 ga h n h p g
e v Cu tác d ng v i dung d ch 2SO4 oãng dư. Sau ph n ng thu
đư c
ít 2 lít khí hidro ( đkc) dung dic h X v
ga ki oa kh ng tan. iá tri củ a
A. 6,4 gam.
B. 3,4 gam.
C. 4,4 gam.
D. 5,6 gam.
– Chuyên trang đề thi thử Hóa
Trang 1/5 – Mã đề thi 132
0
Cu(OH)2 /OH
t
Câu 15: Cho s đô sau: X
dung dÞch m¯u xanh lam
kÕt tña ®á g¹ch . X la dung
dich n o sau đ y:
A. Protein.
B. Triolein.
C. ucoz .
D. Vinyl fomat.
Câu 16: Cho
ga h n h p b t Zn v Mg (t
1 : ) tan hết trong dung d ch h n h p g
NaNO3
và NaHSO4 thu đư c dung d ch A ch ch a m ga h n h p các uối trung hòa v
ít (đkc) h n h p
khí g
N2O và H2. n h p khí B c t khối so v i e bằng 7 . iá tr gần nh t của m là :
A. 240.
B. 300.
C. 312.
D. 308.
Câu 17: n h p X g m valin (c công th c C4H8NH2COOH)) v đipeptit y y a anin. Cho ga X
vào 100ml dung dich H2SO4 0,5M (loãng), thu đư c dung dich Y. Cho to n b Y ph n ng vừa đủ v i
1
dung d ch NaO 1M v KO 1 7 M đun n ng thu đư c dung d ch ch a
7 ga
uối.
Phần tr
khối ư ng của Va in trong X là :
A. 65,179%.
B. 54,588%.
C. 45,412%.
D. 34,821%.
Câu 18: Cho các nh n đ nh sau:
(1) T t c các ion ki o i ch b khử.
( ) p ch t cacbohiđrat v h p ch t a ino a it đều ch a th nh phần nguyên tố giống nhau.
( ) ung d ch uối ononatri của a it g uta ic
quỳ tí chuyển sang u anh.
(4) Cho kim lo i Ag vào dung d ch FeCl2 th thu đư c kết tủa AgCl.
(5) Tính ch t v t lí chung của kim lo i do các electron t do gây ra.
( ) Ph n ng thủy ph n este v protein trong
i trư ng kiề đều ph n ng
t chiều.
Số nh n đ nh đ ng là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 19: Ch n cặp ch t kh ng y ra ph n ng?
A. dung d ch AgNO3 và dung d ch Fe(NO3)2.
B. dung d ch Fe(NO3)2 và dung d ch KHSO4.
C. dung d ch H2NCH2COONa và dung d ch KOH.
D. dung d ch C6H5NH3Cl và dung d ch NaOH.
Câu 20: Cho các dung d ch eC 3, HCl, HNO3 loãng, AgNO3, ZnCl2 v dung d ch ch a (KNO3, H2SO4
oãng). Số dung d ch tác d ng đư c v i ki o i Cu nhi t đ thư ng
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 21: ãy các po i e khi đốt cháy ho n to n đều thu đư c khí N2
A. t o on t tằ t capron cao su buna-N.
B. t apsan t en ng t ni on-6, en u oz .
C. protein, nilon-6,6, poli(metyl metacrylat), PVC.
D. amilopectin, cao su buna-S t o on t visco.
Câu 22: òa tan ho n to n h n h p H g
Mg ( a o ) v
e3O4 (a o ) trong dung d ch ch a
KNO3 v 7
o C c c n dung d ch sau ph n ng th thu đư c ư ng uối khan nặng h n khối
ư ng h n h p H
g. iết kết th c ph n ng thu đư c
o h n khí Z ch a 2 v NO t khối
của Z so v i 2 bằng 11 . % khối ư ng s t c trong uối khan c giá tr gần nh t v i
A. 17%
B. 18%
C. 26%
D. 6%
Câu 23: Cho các s đ ph n ng sau (theo đ ng t l mol):
X1 + X2 + H2O
X3 + NaCl
C7H18O2N2 (X) + NaOH
X1 + 2HCl
X4 + HCl
X4
X3
t nilon-6 + H2O
Phát biểu n o sau đ y đ ng
A. X2 làm quỳ tím hóa h ng.
B. Các ch t X, X4 đều c tính ưỡng tính.
C. Phân tử khối của X l n h n so v i X3.
D. Nhi t đ nóng ch y của X1 nhỏ h n X4.
Câu 24: Tr n
ga
v i
ga
e3O4 r i nung n ng cho ph n ng y ra
t th i gian
nh đư c h n h p X g
e
O
,
FeO
và
Fe
O
.
Cho
to
n
b
X
ph
n
ng
v
i
dung
d ch C dư
2 3
3 4
thu đư c
ít 2 (đktc) v dung d ch Y. C c n Y đư c a ga
uối khan. Xác đ nh giá tr của a là
– Chuyên trang đề thi thử Hóa
Trang 2/5 – Mã đề thi 132
A. 27,965
B. 16,605
C. 18,325
D. 28,326
Câu 25: Cho
o h nh pXg
este đ n ch c tác d ng vừa đủ v i
dung d ch NaO
M
đun n ng thu đư c h p ch t hữu c no ch h Y c ph n ng tráng b c v 7 ga h n h p uối hữu
c . ốt cháy ho n to n Y r i cho s n phẩ h p th hết v o b nh ch a dung d ch nư c v i trong dư th y
khối ư ng b nh t ng
ga . Khối ư ng của X là
A. 30,8 gam.
B. 33.6 gam.
C. 32,2 gam.
D. 35,0 gam.
Câu 26: n h p E gổ
chu i peptit X, Y, Z đều ch h (đư c t o nên từ y v Lys). Chia h n h p
hai phần kh ng bằng nhau. Phần 1: c khối ư ng 1
ga đư c đe thủy ph n ho n to n trong
dung d ch NaO 1 M th d ng hết 1
sau khi ph n ng thu đư c h n h p F ch a a ga
uối y
và b ga
uối Lys. Mặt khác đốt cháy ho n to n phần còn i th thu đư c t
thể tích giữa CO2 v h i
nư c thu đư c 1 : 1. T
a : b gần nhất v i giá tr :
A. 1,57
B. 1,67
C. 1,40
D. 2,71
Câu 27: Cho h n h p X g
exOy, Fe, MgO, Mg. Cho m ga h n h p X trên tác d ng v i dung d ch
HNO3 dư thu đư c 7 ít h n h p khí N2O v NO (dktc) c t khối so v i 2 1
v dung d ch Y.
C c n dung d ch Y thu đư c 1
ga
uối khan. Cho
ga h n h p X tác d ng v i dung d ch
H2SO4 đặc n ng dư thu đư c 1
ít khí SO2 (đktc s n phẩ khử duy nh t) v dung d ch Z. C c n
dung d ch Z thu đư c 1 ga
uối khan. iá tr gần nhất của m là
A. 22,0
B. 28,5
C. 27,5
D. 29,0
Câu 28: Ph n bi t các ch t CaC 2, HCl, Ca(OH)2 c thể d ng dung d ch
A. NaOH.
B. NaHCO3.
C. Na2CO3.
D. NaNO3.
Câu 29: Nh n ét n o dư i đ y đ ng
A. Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 (ph n ng u biure) t o dung d ch anh a .
B. Trong ph n tử protein u n c nguyên tử nit .
C. Tinh b t v en u oz
đ ng ph n của nhau.
D. Este những ch t hữu c dễ tan trong nư c.
Câu 30: Trong ki o i sau: e Na
Cr. Ki o i nổ khi tiếp c v i a it v ki o i khá ề dễ
kéo s i dễ dát ỏng trong ki o i theo th t
A. Na và Fe.
B. Cr và Al.
C. Na và Al.
D. Cr và Fe.
Câu 31: X phòng h a h n h p g
C 3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu đư c s n phẩ g
A.
uối v anco
B.
uối v 1 anco
C. 1 uối v 1 anco
D. 1 uối v anco
ki o i kiề thổ
Câu 33: Nguyên tố h a h c n o sau đ y thu c nh
A. Natri.
B. Bari.
C. Nhôm.
D. Kali.
Câu 34: Nh n ét n o sau đ y sai
A. ucoz đư c d ng
thuốc t ng c cho ngư i gi trẻ e ngư i ố .
B.
đư c d ng để chế biến th nh gi y.
C. Xen u oz c ph n ng u v i iot.
D. Tinh b t
t trong số ngu n cung c p n ng ư ng cho c thể.
Câu 35: X, Y, Z, T
t trong các ch t sau: g ucoz ani in (C6H5NH2) fructoz v pheno (C6H5OH).
Tiến h nh các thí nghi để nh n biết ch ng v ta c kết qu như sau:
Thuốc thử
X
T
Z
Y
Nư c r2
Kết tủa
Nh t u
Kết tủa
(-)
(+): ph n ng
o
(-): kh ng ph n ng
dd AgNO3/NH3, t
(-)
Kết tủa
(-)
Kết tủa
dd NaOH
(-)
(-)
(+)
(-)
Các ch t X, Y, Z, T ần ư t
A. g ucoz ani in pheno fructoz
B. ani in fructoz pheno g ucoz .
C. pheno fructoz ani in g ucoz
D. fructoz pheno g ucoz ani in
Câu 36: Cho 13,5 gam h n h p g
a in no đ n ch c, m ch h tác d ng vừa đủ v i 300 ml dung
d ch HCl x M thu đư c dung d ch ch a 24,45 gam h n h p muối. Giá tr của x là
A. 0,5.
B. 1,4.
C. 2,0.
D. 1,0.
– Chuyên trang đề thi thử Hóa
Trang 3/5 – Mã đề thi 132
Câu 37: X, Y hai h p ch t hữu c đ n ch c ph n tử ch ch a C
O. Khi đốt cháy X, Y v i số o
bằng nhau hoặc khối ư ng bằng nhau đều thu đư c v i t
o tư ng ng : v v i t
o tư ng
ng 1 : . Số cặp ch t X, Y thỏa ãn
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 38: Polime X dai bền v i nhi t v giữ nhi t tốt nên để d t v i ay quần áo
X là
A. Poliacrilonitrin
B. Poli (vinylclorua)
C. Polibutađien
D. Polietilen
Câu 39: Có 5 h n h p, m i h n h p g m 2 ch t r n có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và
Fe2(SO4)3; KHSO4 và KHCO3; BaCl2 và CuSO4; Fe(NO3)2 và AgNO3. Số h n h p có thể tan hoàn toàn
trong nư c (dư) ch t o ra các ch t tan tốt trong nư c là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2
Câu 40: Cho m gam b t s t vào dung d ch X ch a AgNO3 và Cu(NO3)2 đến khi các ph n ng kết thúc
thu đư c ch t r n Y và dung d ch Z. Cho dung d ch Z tác d ng hết v i dung d ch NaO dư thu đư c a
gam kết tủa T g m hai hidroxit kim lo i. Nung T đến khối ư ng kh ng đổi thu đư c b gam ch t r n.
Biểu th c liên h giữa m, a, b có thể là
A. m = 8,225b – 7a.
B. m = 8,575b – 7a.
C. m = 8,4 – 3a.
D. m = 9b – 6,5a.
----------HẾT----------
– Chuyên trang đề thi thử Hóa
Trang 4/5 – Mã đề thi 132
PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐỀ THI THỬ THPT YÊN PHONG 2 – BẮC NINH LẦN 1
Câu 1: Chọn B.
Câu 2: Chọn B.
HCl
NaOH
C 6 H 5NH 2 (X)
C 6 H 5NH 3Cl(Y)
C 6 H 5NH 2 (X)
Câu 3: Chọn D.
C
đ ng ph n este ch h ng v i CTPT C3H6O2 là HCOOC2H5, CH3COOCH3.
Câu 4: Chọn D.
Câu 5: Chọn A.
B. Fe + 3AgNO (dư) → e(NO3)3 + 3Ag
C. Fe + Cl2 → eC 3
D. Fe + 4HNO (dư) → e(NO3)3 + NO + 2H2O
Câu 6: Chọn C.
C
trư ng h p t o uối s t ( ) : FeCl3, CuSO4, Pb(NO3)2 và H2SO (đặc n ng)
Câu 7: Chọn B.
Câu 8: Chọn C.
Câu 9: Chọn D.
m
m amin
BTKL
n HCl n amin muèi
0,059 mol M amin 45(C 2 H 7 N)
36,5
Câu 10: Chọn B.
Câu 11: Chọn A.
A. Saccaroz .
B. Tinh b .
C. ucoz .
D. ructoz .
ư ng ía
ư ng nho
ư ng t ong
Câu 12: Chọn C.
Lưu ý : Cr e v
Câu 13: Chọn A.
Câu 14: Chọn C.
b th đ ng h a b i NO3, H2SO4 đặc ngu i.
BT:e
n Fe n H2 0,1 m Cu 10 56n Fe 4,4(g)
Câu 15: Chọn C.
Câu 16: Chọn D
0,3mol 0,6 mol
0,3mol
0,6 mol
2
2
Zn , Mg NaNO 3 , NaHSO 4
Zn
hçn hîp kim lo¹i
, Mg , Na , NH 4 ,SO 4
dung dÞch hçn hîp
BT:e
n NH 4
0,15mol 0,05mol
2
dung dÞch A
2n Zn 2 2n Mg2 8n N 2O 2n H2
8
N 2O , H 2 H 2O
hçn hîp B
BT:N
0,0625mol
n NaNO3 2n N 2O n NH 4 0,3625mol
BT:H
n NaHSO4 10n NH 4 10n N 2O 2n H2 2,225mol
n H 2O
n NaHSO4 4n NH 4 2n H 2
2
0,9375mol
BTKL
m A m kim lo¹i 85n NaNO3 120n NaHSO4 m B 18n H2O 308,1375(g)
Câu 17: Chọn B.
a mol
b mol
a mol
b mol
b mol
0,1mol 0,175mol 0,05mol
Val ,GlyAla H 2SO 4 dung dÞch Y
Val ,Gly , Ala , Na , K ,SO 4 2
NaOH, KOH
hçn hîp X
0,05mol
– Chuyên trang đề thi thử Hóa
30,725(g) muèi
Trang 5/5 – Mã đề thi 132
116n Val 74n Gly 88n Ala m muèi 39n K 23n Na 96n SO42
116a 74b 88b 16,8 a 0,075
BTDT
a
b
b
0,175
n
n
n
n n
2n
2
b 0,05
Val
Gly
Ala
K
Na
SO 4
%m Val 54,58
Câu 18: Chọn A.
(1) Sai, Fe2+, Cr2+ b o i h a b i các ch t o i h a nh như KMnO4, O2….
( ) Sai h p ch t a ino a it ch a C
O v N còn h p ch t cacbohidrat kh ng ch a N.
( ) ng OOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COONa ( ono natri g uta ate)
quỳ tí h a anh.
(4) Sai, khi cho g tác d ng v i dung d ch eC 2 kh ng c ph n ng y ra.
( ) ng các tính ch t như tính dẫn đi n dẫn nhi t dẻo ánh ki đều do e ectron t do g y ra.
( ) ng ph n ng thủy ph n este v protein trong
i trư ng kiề đều ph n ng
t chiều.
V y c nh n đ nh đ ng ( ) ( ) ( ).
Câu 19: Chọn C.
A. AgNO3 + Fe(NO3)2 → e(NO3)3 + Ag.
B. 3Fe2+ + NO3- + 4H+ → e3+ + NO + 2H2O
D. C6H5NH3Cl + NaO → C6H5NH2 + NaCl + H2O
Câu 20: Chọn D.
Có 4 ch t tác d ng đư c v i ki o i Cu điều ki n thư ng là FeCl3, HNO3 loãng, AgNO3 v dung d ch
ch a (KNO3, H2SO4 loãng).
Cu + 2FeCl3 → CuC 2 + 2FeCl2
Cu + HNO3(loãng) → Cu(NO3)2 + NO + H2O
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
3Cu + 2NO3 + 8H+ → Cu2+ + 2NO + 4H2O
Câu 21: Chọn A.
Các po i e khi đốt cháy ho n to n đều thu đư c khí N2 ch ng tỏ trong phân tử polime có ch a N.
V y các polime có thành phần ch a N là : t o on t tằ t capron cao su buna-N.
Câu 22: Chọn A.
BT:N
n NH4 n KNO3 n NO (x 0,06) mol
m muèi m H 39n K 18n NH 4 35,5n Cl 16n O(trong H) 39x 18(x 0,06) 35,5.0,725 64a
m muèi m H 26,23
57x 64a 1,5725
x 0,0725mol
10n NH 4 2n O(trong H) 4n NO 2n H 2 n HCl
10(x 0,06) 8a 0,28 0,725 a 0,04 mol
0,04.3.56
m H 24.5a 232a 14,08(g) m muèi khan 40,31(g) % m Fe
.100 16,67
40,31
Câu 23: Chọn B.
- Các ph n ng x y ra:
to
nH 2 N[CH 2 ]5 COOH (X 4 ) ( HN [CH 2 ]5 CO ) n nH 2O
nilon 6
H 2 N[CH 2 ]5 COOH (X 4 ) HCl
ClH 3 N[CH 2 ]5 COOH (X 3 )
H 2 N[CH 2 ]5 COONa (X1 ) 2HCl
ClH 3 N[CH 2 ]5 COOH (X 3 ) NaCl
H 2 N [CH 2 ]5 COO NH 3CH 3 (X) NaOH
H 2 N[CH 2 ]5 COONa (X1 ) CH 3 NH 2 (X 2 ) H 2O
A. Sai, X2 làm quỳ tím hóa xanh.
B. Đúng. X và X4 đều c tính ưỡng tính.
C. Sai, Phân tử khối của X là 162 trong khi phân tử khối của X3 là 167,5.
D. Sai, Nhi t đ nóng ch y của X1 l n h n X4.
Câu 24: Chọn A.
– Chuyên trang đề thi thử Hóa
Trang 6/5 – Mã đề thi 132
0,09 mol 0,04 mol
- Quá trình:
0,105 mol
to
Al , Fe3O 4 hçn hîp X HCl d
AlCl 3 , FeCl 2 , FeCl 3 H 2O H 2
dung dÞch sau p
BT: H
+ Ta có: n O (Fe3O4 ) n H 2O 0,16 mol n HCl 2(n H2 n H2O ) 0,53 mol
- Hướng tư duy 1:
BTKL
a m Y 36,5HCl 2n H 2 18n H 2O m X 36,5HCl 2n H 2 18n H 2O 27,965 (g)
- Hướng tư duy 2:
+ Ta có: a m KL 35,5n Cl 27n Al 56n Fe 35,5n HCl 27,965 (g)
Câu 25: Chọn C.
- Nh n th y: nX = 0,3 < nNaOH = 0,4 trong X c ch a 1 este của pheno (A) v este còn i (B)
(A) : RCOOC 6 H 4 R '
n A n B 0,3
n A 0,1 n H 2O n A 0,1
V i
(B) : R1COOCH CHR 2
2n A n B 0, 4 n B 0, 2 n Y n B 0, 2
- Khi đốt cháy ch t Y no đ n ch c
ch h (R2CH2C O:
o ) u n thu đư c n CO2 n H 2O
44n CO2 18n H 2O 24,8 n CO2 0, 4 mol mà C Y
BTKL
mX m
uối
n CO 2
2 : Y là CH 3CHO
0, 2
+ mY + m H 2O – mNaOH = 32, 2 (g)
Câu 26: Chọn A.
+ Các t ích t o ra tư ng ng v i các - amino axit:
- Hướng tư duy 1: Sử dụng CTTQ của peptit
+ i số c ích của y
v Lys y ta c CTTQ của E là:
0
O2 ,t
C2x 6y H3x 12y 2Ox y1N x 2y
(2x 6y)CO2 (1,5x 6y 1)H 2O
3x 12y 2
n CO2 n H2O 2x 6y
x 2
2
+ Ta có:
n E 0, 0658 mol
14,88
y 0, 7353
n NaOH n E .(x y)
(x y) 0,18
57x 128y 3
n GlyNa xn E 0,1316 mol
a
BT: Gly Lys
1,57
n LysNa yn E 0, 0484 mol b
- Hướng tư duy 2: Quy đổi về hỗn hợp các - amino axit và –H2O.
H
+ Ta có : Glym Lysn (E) H2O
mGly nLys
Gly(C2 H5O 2 N):x mol
BT: C
n CO2 2x 6y
O2 ,t 0
E Lys (C6 H14O 2 N 2 ):y mol
n CO2 n H 2O 0,5x y z (1)
BT: H
n
2,5x
7y
z
H O : z mol
H 2O
2
– Chuyên trang đề thi thử Hóa
Trang 7/5 – Mã đề thi 132
BTKL
75n Gly 146n Lys mE 18n H2O
75x 146y 14,88 18z
và
(2)
BT: Na
x
y
0,18
n
n
n
GlyNa
LysNa
NaOH
a
1,57
b
- Hướng tư duy 2.1: Ta có thể quy đổi h n h p E về các axyl và H2O như sau: C2 H3ON, C6 H12ON 2 và
+ Từ (1) ( ) ta tính đư c: x 0,1316 mol ; y 0,0484 mol; z 0,1141 mol . V y
H2O sau đ gi i tư ng t như trên ta cũng c thể t
- Hướng tư duy 3: Tách chất
+
Ta
đư c kết qu .
t¸ch
C 2 H 5O2 N(Gly)
C 2 H 3ON H 2O và
có:
t¸ch
C 6 H12 O2 N 2 (Lys)
C 2 H 3ON (CH 2 ) 4 NH H 2O
C 2 H3ON :x mol
BT:C
n CO2 2x 4z
O2 ,t 0
E H 2 O :y mol
m¯ n H2O n CO2 0,5x 0,5z y (1)
BT:H 2
n
1,5x
4,5z
y
(CH ) NH :z mol
H2 O
2 4
BTKL
+ Ta có : x n NaOH 0,18 mol
71n (CH2 )4 NH 18n H2O mE 57n C2H3ON 71x 18y 4,62(2)
y 0, 0658 mol n GlyNa x z 0,1316 mol a
1,57
+ Từ (1) ( ) ta tính đư c:
b
z 0, 0484 mol n LysNa z 0, 0484 mol
Câu 27: Chọn D.
- Hướng tư duy 1:
3
Fe3 , Mg 2 , NH 4 , NO3 NO , N 2O (1)
HNO
-T
t t quá trình: Fe, Mg, O
m gam X
0,26 mol 0,04 mol
129,4(g) dd Y
H 2SO4
Fe3 , Mg 2 ,SO 24 SO 2 (2)
0,7 mol
104(g) dd Z
BT: e cho (1) và (2)
n NH4 NO3
2n SO2 3n NO 8n N2O
8
0, 0375 mol
m KL m NH 4 m NO3 129, 4 (1)
BTKL
BTDT cho (1) và (2)
2n SO24 n NO3 n NH4
(2)
m KL m SO 24 104
(1) (2)
62(2n SO24 n NH4 ) 96n SO42 24,725 n SO42 0,8 mol
+
Xét
quá
trình
BT:
e
BTDT
2n SO24 2n SO2 2n O n O 0,1 mol
m m KL m O 28,8 gam
m
m
m
2 104 0,8.96 27, 2 gam
KL
Y
SO
4
- Hướng tư duy 2:
2n SO2 3n NO 8n N2O
BT: e cho (1) và (2)
n NH4 NO3
0, 0375 mol
8
+ i T h n h p uối ch a e(NO3)2 và Mg(NO3)2 suy ra: mT mY m NH4 NO3 126, 4gam
(2):
+ Áp d ng phư ng pháp t ng gi khối ư ng + b o to n đi n tích cho h n h p T và Z ta có:
mT m Z
126, 4 104
2n NO n SO 2
0,8 mol
3
4
2.M NO MSO 2
2.62 96
3
4
BT:S BT: H
+ Xét quá trình (2): n H2O n H2SO4 nSO2 nSO 2 1,5 mol
4
mX mH2SO4 mZ mSO2 mH2O m 28,8gam
BTKL
Câu 28: Chọn B.
– Chuyên trang đề thi thử Hóa
Trang 8/5 – Mã đề thi 132
Thuốc thử
A. NaOH
B. NaHCO3
C. Na2CO3
D. NaNO3
CaCl2
HCl
Kh ng hi n tư ng
Có khí CO2 thoát ra
Có khí CO2 thoát ra
Kh ng hi n tư ng
Kh ng hi n tư ng
C kết tủa tr ng
Ca(OH)2
C kết tủa tr ng
C kết tủa tr ng
Câu 29: Chọn B.
A. Sai, Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 (ph n ng u biure) t o dung d ch màu tím.
B. Đúng, Trong ph n tử protein u n c nguyên tử nit .
C. Sai, Tinh b t v en u oz kh ng ph i đ ng ph n của nhau.
D. Sai, Este những ch t hữu c ít tan trong nư c v trong ph n tử kh ng c iên kết hiđro.
Câu 30: Chọn C.
Câu 31: Chọn D.
- Phư ng tr nh ph n ng:
CH3COOCH 3 NaOH
CH 3COONa CH 3OH
CH3COOC 2H5 NaOH
CH3COONa C2 H5OH
Câu 32: Chọn B.
- Các ki o i kiề thổ thu c nh
Câu 34: Chọn C.
- Xen u oz kh ng c ph n ng v i
Câu 35: Chọn B.
g
2
các nguyên tố: e Mg Ca Sr
ch tinh b t
Thuốc thử
X: C6H5NH2
Nư c r2
dd AgNO3/NH3, to
dd NaOH
Câu 36: Chọn D.
Kết tủa tr ng
Kh ng ph n ng
Kh ng ph n ng
1
uối v
a Ra.
i c ph n ng n y t o dung d ch c
T: C6H12O6
(g ucoz )
Nh t u
Kết tủa g
Kh ng ph n ng
anco
Z: C6H5OH
Kết tủa tr ng
Kh ng ph n ng
C ph n ng
u anh tí .
Y: C6H12O6
(fructoz )
Kh ng ph n ng
Kết tủa g
Kh ng ph n ng
RNH 3Cl
- Phư ng tr nh: RNH 2 HCl
m
m RNH 2
BTKL
n HCl RNH 3Cl
0,3mol C M(HCl) 1 M
36,5
Câu 37: Chọn B.
- Khi đốt cháy X, Y có cùng số o khối ư ng MX = MY.
n CO 2 (X) : n CO 2 (Y) 2 : 3
n (X)
n C(X) 2
X : C 2 H 4O 2
2
- Ta có:
và
n C(Y) 3
n H(Y) 4
Y : C 3 H 8O
n H 2 O(X) : n H 2 O(Y) 1: 2
+C
đ ng ph n của X C2H4O2 là: CH3COOH và HCOOCH3
+C
Số đ ng ph n của Y C3H8O là: CH3CH2CH2OH; CH3CH(OH)CH3 và CH3OC2H5
V y số cặp (X Y) thỏa : . = 6
Câu 38: Chọn A.
Câu 39: Chọn D.
H n h p Na2O và Al2O3:
2NaOH
2NaAlO2 + H2O
Na2O + H2O
2NaOH + Al2O3
1 mol
2 mol
2 mol
1 mol
- Dung d ch sau ph n ng ch a NaAlO2 là ch t tan tốt trong nư c.
– Chuyên trang đề thi thử Hóa
Trang 9/5 – Mã đề thi 132
H n h p Cu và Fe2(SO4)3: 2Cu + Fe2(SO4)3
2CuSO4 + FeSO4
1 mol 0,5 mol
- Dung d ch sau ph n ng ch a CuSO4; FeSO4 và Fe2(SO4)3 dư là các ch t tan tốt trong nư c.
H n h p KHSO4 và KHCO3: KHSO4 + KHCO3
K2SO4 + CO2 + H2O
1 mol
1 mol
- Sau ph n ng thu đư c K2SO4 tan tốt trong nư c nhưng khí CO2 ít tan trong H2O, do v y h n h p trên
kh ng ho n to n tan trong nư c.
BaCl2 + CuSO4
BaSO4 + CuCl2
1 mol 1 mol
- Sau ph n ng thu đư c BaSO4 kết tủa kh ng tan trong nư c.
H n h p BaCl2 và CuSO4:
H n h p Fe(NO3)2 và AgNO3: Fe(NO3)2 + AgNO3
Fe(NO3)3 + Ag
1 mol
1 mol
- Sau ph n ng thu đư c Ag kết tủa kh ng tan trong nư c.
V y có 2 h n h p có thể tan tốt trong nư c dư.
Câu 40: Chọn B.
- Hướng tư duy 1:
Fe + 2AgNO3
Fe + Cu(NO3)2
Fe(NO3)2 + 2Ag ;
Fe(NO3)2 + Cu
mol: x
2x
y
y
(Y) Ag : 2x mol, Cu : y mol
(x y) mol
2x mol
t mol
Fe
AgNO3 ,Cu(NO 3 )2
m (g) X
dung dÞch X
x y mol t y mol
Fe
2
, Cu
2
x mol
y mol
0,5x mol y mol
t0
NaOH
, NO 3 Fe(OH)3 ,Cu(OH) 2 Fe 2 O3 ,CuO
dung dÞch Z
a (g)
b(g)
Theo m gam
m
56(x y) m (1)
xy
Theo a gam
56
(1), (3)
+ Ta có h sau:
90(x + y) 98(t y) a (2)
Theo b gam
t y b m
80(x
+
y)
80(t
y)
b
(3)
80 56
+ Thay (x + y) và (t – y) v o ( ) ta đư c biểu th c:
7 b – 7a
- Hướng tư duy 2:
m
m
45
mol n Fe 2O3
mol m Fe(OH) 2
m gam
56
112
28
10
49b 70m
BT: Cu
Mà m Fe2O3 m CuO b m CuO b m gam
m Cu(OH) 2
gam
7
40
45m 49b 70m
a m 8,575b 7a
- Ta có: m Fe(OH) 2 m Cu(OH) 2 a
28
40
BT: Fe
n Fe n Fe(OH) 2
Kh ng c th nh c ng n o kh ng tr i qua khổ uy n.
Cố ên b n của t i i!
– Chuyên trang đề thi thử Hóa
Trang 10/5 – Mã đề thi 132