Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bài 28. Luyện tập: Tính chất của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 19 trang )

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG PT CẤP 2- 3 TÂN LẬP

GV: Phạm Thế Dũng
Lớp: 12B5


Tiết 49

Bài 28:

Luyện tập: TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI KiỀM,
KIM LOẠI KiỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG

I/KiẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ:
2/Một số hợp chất quan trọng của kim loại kiềm:
3/ Một số hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ:
II/BÀI TẬP:

Trang 132 SGK


Tiết 49

Bài 28:

Luyện tập: TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI KiỀM,
KIM LOẠI KiỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG

I/KiẾN THỨC CẦN NHỚ:


1/kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ:


1

K

H

2

I

A
A
L



P

O
O

X

I

T


G
G

I



M

E

R

I

N





U
U

H

II

A


3
4

P

E

5
B

6
7
8
9

D





A

ns1, ns2 lần lượt
Kim

loại
cấu
kiềm
hình

vàelectron
kimkhô
loạitạo
chung
kiềm
thổ
ở lớp ngoài cùng
Na
cháy
trong
oxi
natri…
Các
Tất
kim

cả
điều
loại
các
kiềm
kiện
kim
loại
thường…không
được
kiềm
bảo
đều…khi
quản

khử
bằng
tiếp
được
cách
xúc
nước
với
ngâm
axitchìm trong…
Kim
loại
kiềm
thổ
thuộc
nhóm…trong
bảng
HTTH.
Kim
loại
kiềm
thuộc
nhóm…trong
bảng
, đều
Của
loại

vàđộ
tính…mạnh.

kiềm
trong
đó nHTTH.
là số thứ tự của…
Từ
Likim
Cs
t0skiềm
t0nc

cứngthổ,
có xu
hướng…dần


Bài 28:

Tiết 49

Luyện tập: TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI KiỀM,
KIM LOẠI KiỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG

I/KiẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ:
2/Một số hợp chất quan trọng của kim loại kiềm:
Viết các phương trình hoá học theo chuỗi biến hoá sau:
(1)
(2)
(3)
(4)

(5)
Na  NaOH Na2CO3NaHCO3NaNO3NaNO2
Đáp án:
(1)

2Na + 2H2O  2NaOH + H2

(2)

2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O

(3)

Na2CO3 + CO2+ H2O  2NaHCO3

(4)

NaHCO3 + HNO3 NaNO3 + CO2 + H2O
t0C
2NaNO3  2NaNO2 + O2

(5)


Câu 5:
Dung dịch Na2CO3 trong nước tạo môi trường ...........
B. Không xác định

A axit
C. trung tính


D. kiềm

Câu 6 : Phản ứng nào dưới đây giải thích hiện tượng
hình thành thạch nhũ trong hang động và xâm thực
của nước mưa với đá vôi
A. CaCO3 + H2O +CO2

B. Ca(HCO3)2
C. CaCO3 + 2HCl

Ca(HCO3)2

CaCO3 + H2O + CO2
CaCl2 + CO2 + H2O

D. CaCO3 t c CaO + CO2
0


Câu 7 : Dùng quỳ tím thì có thể phân biệt 2 dung
dịch nào trong số các cặp dung dịch sau :
A. K2CO3 ; Na2CO3

B. NaCl ; KCl

C. NaCl ; Na2CO3

D. NaCl ; KNO3


Câu 8 : Cho Ba vào các dung dịch sau :
X1 = NaHCO3 ; X2 = CuSO4

; X3 = (NH4)2CO3

X4 = NaNO3

; X6 = KCl

; X5 = MgCl2

Với những dung dịch nào sau đây thì không tạo ra kết tủa
A. X1, X4, X5

B. X1, X4, X6

C. X1, X3, X6

D. X4, X6


Tiết 49

Bài 28:

Luyện tập: TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI KiỀM,
KIM LOẠI KiỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG

I/KiẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ:

2/Một số hợp chất quan trọng của kim loại kiềm:
3/ Một số hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ:
Viết PTHH của các phản ứng theo chuỗi biến hoá sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
CaCO3 CaO  Ca(OH)2  Ca(HCO3)2 CaCO3 CaSO4

ĐÁP ÁN

(1)

t0C
CaCO3  CaO + CO2

(2)

CaO + H2O  Ca(OH)2

(3)
(4)

Ca(OH)2 + 2CO2  Ca(HCO3)2
t0 C
Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O

(5)


CaCO3 + H2SO4 CaSO4 + H2O + CO2


1 2
3 4

1

2

3

4


Tiết 49

Bài 28:

Luyện tập: TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI KiỀM,
KIM LOẠI KiỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG


Tiết 49

Bài 28:

Luyện tập: TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI KiỀM,
KIM LOẠI KiỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG


I/KiẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ:
2/Một số hợp chất quan trọng của kim loại kiềm:
3/ Một số hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ:
II/BÀI TẬP:

Trang 132 SGK


Tiết 49

Bài 1:

Bài 28:

Luyện tập: TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI KiỀM,
KIM LOẠI KiỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG

Cho 3,04 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng với dung dịch axit HCl
thu được 4,15 gam hỗn hợp muối clorua. Khối lượng của mỗi hidroxit
trong hỗn hợp lần lượt là:
Sai

Sai
A/ 1,17g và 2,98g
C/1,12g và 1,92g

B/1,12g và 1,6g
Sai


D/0,8g và 2,24g

Đúng

Bài giải:
Gọi x, y lần lượt là số mol của NaOH và KOH, theo khối lượng hỗn hợp thì:
40x + 56y = 3,04 (1)
NaOH + HCl  NaCl + H2O;
KOH + HCl  KCl + H2O
x
x
x
y
y
y
Theo khối lượng muối: 58,5x + 74,5y = 4,15 (2)
Từ (1) và (2)  x = 0,02; y 0,04
Vậy, khối lượng của :
NaOH : 0,02.40 = 0,8g
KOH : 0,04 .56 = 2,24g


Tiết 49

Bài 28:

Luyện tập: TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI KiỀM,
KIM LOẠI KiỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG

Bài tập 4:

Có 28,1 gam hỗn hợp MgCO3 và BaCO3, trong đó MgCO3 chiếm a% khối lượng.
Cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch axit HCl để lấy khí CO2 rồi đem
sục vào dung dịch có chứa 0,2 mol Ca(OH)2 được kết tủa B.
Tính a để kết tủa B là lớn nhất
Bài làm:
MgCO3 + 2HCl  MgCl2 + CO2 + H2O
(1)
BaCO3 + 2HCl  BaCl2 + CO2 + H2O
(2)
CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O
(3)
nCO2 = nBaCO3 + nMgCO3
Theo 1 và 2 thì
Theo PT 3 để kết tủa lớn nhất thì số mol CO2 = số mol Ca(OH)2 = 0,2 mol
a.28,1 (100 − a ).28,1
Ta có :
.+
= 0,2

100.84

100.197

Giải phương trình trên ta được a = 29,89%


Tiết 49

Bài 28:


Luyện tập: TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI KiỀM,
KIM LOẠI KiỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG

1/Bài vừa học:
Hệ thống hóa lý thuyết về kim loại nhóm IA, IIA và hợp chất của chúng
Ôn tập các dạng toán đã học
2/Bài mới:
Luyện tập: TÍNH CHẤT CỦA Al VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG
-Hệ thống hóa lý thuyết về Al và hợp chất
-Giải bài tập SGK trang 134
-Hoàn thành các phương trình hoá học theo chuỗi sau:
a,Al  AlCl3  Al(OH)3  Al2O3 Al
b,Al2O3  NaAlO2  Al(OH)3  AlCl3


SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG PT CẤP 2- 3 TÂN LẬP

GV: Phạm Thế Dũng
Lớp: 12B5


1

Nước cứng là nước có chứa nhiều ion nào?

Đáp án: ion Ca2+ và Mg2+


2


Nước cứng có những có những tính cứng nào?

Đáp án:
-Nước cứng có tính cứng tạm thời
( gây nên bởi các muối Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2)
-Nước cứng có tính cứng vĩnh cửu
( gây nên bởi các muối sunfat và clorua của Ca và Mg)
-Nước cứng có tính cứng toàn phần
(cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu)


3
Trong sinh hoạt hằng ngày, để làm mềm nước cứng ta phải làm gì?
Đáp án:

Đun sôi


4

Trong phương pháp kết tủa, để làm mất tính cứng của
nước cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu ta dùng chất nào
trong số các chất sau:
NaCl, NaHCO3, CaCO3, Na2CO3, CaCl2, Na3PO4
Đáp án: Na2CO3 hoặc Na3PO4




×