Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài 5. Luyện tập: Axit, bazơ và muối. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.24 KB, 12 trang )

BÀI 5 : LUYỆN TẬP
Nội dung :
1.Hệ thống hóa các định nghĩa và viết
phương trình điện li .
Bài 1 :Viết phương trình điện li của các chất sau :
K 2 S , NaHPO4 , NaH 2 PO4 , Pb(OH ) 2 , H 2 PbO2
HClO, Fe(OH ) 2 , HF , HClO4


K2 S → 2K

+

+S

2−

+

2−
4

Na2 HPO4 → 2 Na + HPO
2−
4

HPO

+
3−
ˆ


ˆ†
‡ ˆˆ H + PO4

+

ˆ
ˆ†
HClO ‡ ˆˆ H + ClO

2+

ˆ
ˆ†
Fe(OH ) 2 ‡ ˆˆ Fe + 2OH
+

ˆ
ˆ†
HF ‡ ˆˆ H + F
+

ˆ
ˆ†
HClO4 ‡ ˆˆ H + ClO4


+

ˆ
ˆ†

NaH 2 PO4 ‡ ˆˆ Na + H 2 PO4

ˆ ˆ†
H 2 PO ‡
ˆˆ H + HPO

4

+

2−
4

+
3−
ˆ
ˆ†
HPO ‡ ˆˆ H + PO4
2−
4

ˆ ˆ†
Pb(OH ) 2 ‡
ˆˆ Pb

2+

+ 2OH

+

2−
ˆ
ˆ†
H 2 PbO2 ‡ ˆˆ 2 H + PbO2




2. Điêu kiện xảy ra phản ứng trao đối ion
trong dung dịch chất điện li.
Bài 2 : Viết các phương trình phân tử và ion
rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra
trong dung dịch giữa các cặp chất sau.
a.KCl + AgNO3 , b. Al2 ( SO4 )3 + Ba ( NO) 3
c.Na2 S + HCl , d .K 2CO3 + NaCl , e. Al2 ( NO3 )3 + Ba (OH ) 2

a.Ptpt : KCl + AgNO3 → AgCl ↓ + KNO3
+



Ptionrg : Ag + Cl → AgCl ↓
b.Ptpt : Al2 ( SO4 )3 + 3Ba( NO3 ) 2 → 3BaSO4 ↓ +2 Al ( NO3 )3
2+

2−
4

Ptionrg : 3Ba + SO → 3BaSO4 ↓



c.Ptpt : Na2 S + 2 HCl → 2 NaCl + H 2 S ↑
Ptionrg : 2 H + + S 2− → H 2 S ↑
d .Ptpt : K 2CO3 + 2 NaCl →≠
e.Ptpt : Al2 ( NO3 )3 + 3Ba (OH ) 2 → 2 Al (OH )3 ↓ +3Ba ( NO3 ) 2
Ptionrg : 2 Al 3+ + OH − → 2 Al (OH )3 ↓

3. Tích số ion của nước là g×?
K H 2O =  H +  . OH −  = 1,0.10−14 (250 C )

- Các công thức liên quan ®Õn
PH
 H +? OH −  = 10−14

 

OH −  = 10− POH ⇔ PH = − lg  H +  , POH = − lg OH − 

⇒ PH + POH = 14


- Sự liên quan giữa [H], Ph, môi trường.
-Môi trướng axit :

 H +  f 10−7 M , PH p 7
--Môi trường bazo :

 H  p 10 , PH f 7
+


−7

- Môi trường trung tính :

 H  = 10 , PH = 7
+

−7


Bài 3:Cho 100ml dung dịch KOH 0,1 M
vào 100ml dung
H 2 SO
dich
cã PH=
4
1. TÝnh nồng độ mol/l
cña dung dịch muối thu được
ĐÁP ÁN :
Ta có:

nKOH = 0,1.0,1 = 0, 01( mol )
+

và PH = 1 ⇒ 
H

 = 0,1M ⇒ [ H 2 SO4 ] = 0, 05M
⇒ nH 2 SO4 = 0, 005(mol )


tl : nH 2 SO4 = 0, 01: 0, 005 = 2 :1
Ptpu : 2 KOH + H 2 SO4 → K 2 SO4 + H 2O
( mol )
⇒ [ K 2 SO4 ] 0, 005 : 2 = 0, 025


Nhóm 1:
Có 3 dung dịch, mỗi dung dịch chỉ
chứa 1 anion và 1 Cation không trùng
lặp, xác định 3 dung dịch đó.
2+

2+

+

2
4

2
3


3

Ba , Mg , Na , SO , CO , NO
Nhóm 2 :

Cho 150 ml dung dịch
a. Tính


H 2 SO4

Ba(OH
0,5 M tác dụng với 100 ml
dd)2
0,5 M.

CM các ion trong dung dịch sau phản ứng?
,của

b. Tính PH của dung dịch thu đợc ?

Nhóm 3:

Một dung dịch H 2 SO4 có pH = 4
a. Tính nồng độ mol/l của ion
b. Tính nồng độ mol/l của dd axit trên.


Nhãm 1:

§¸p ¸n :3 dung dÞch

Ba ( NO3 ) 2 , Na2CO3 , MgSO4
Nhãm 2 :
§¸p ¸n :

nBa ( OH )2 = 0, 075mol ⇒ nH 2 SO4 = 0, 05mol
Ba (OH ) 2 + H 2 SO4 → BaSO4 ↓ +2 H 2O

0,05

0,05

nBa ( OH )2 d = 0, 025mol

→ [ Ba (OH ) 2 d ] = 0,1mol
⇒ OH −  = 0, 2 = 2.10−1 ⇒  H +  = 5.10 −12 ⇒ PH = 11, 3


Nhãm 3:
§¸p ¸n:
a.  H  = 0.0001mol / l = 10 ( pH = 4)
+

−4

b. Ph¬ng tr×nh ®iÖn
+
2−
li : H 2 SO4 → 2 H + SO4
1 +
[ H 2 SO4 ] =  H  = 0,0001: 2 = 0,000005mol / l
2


Bµi tËp vÒ nhµ :
C©u 1 : Dung dÞch NaOH cã nång ®é 0,001 M, p
H cña dung dÞch lµ
A.3


B.7

C.11

D.12

C©u 2 : Hßa tan 8,55 gam Ba(OH)2 vµo níc ®îc
200ml dung dÞch, nång ®é mol cña ion OH trong
dung
dÞch lµ.
D.0,50M
A.0,10
B. 0,25M
C.0,20
M
M
C©u 3 : BiÕt r»ng trong 1 lit dung dÞch cã hßa
tan 224 ml khÝ HCl (®ktc). Nång ®é mol/l cña ion
H vµ−2pH cña dung
dÞch lµ. −4
−3
−5

A.10 ,2

B.10 ,3

C.10 , 4


D.10 ,5




×