Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Bài 5. Luyện tập: Axit, bazơ và muối. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (933.42 KB, 30 trang )


Trường Đại Học An Giang
Khoa Sư Phạm

RÈN LUYỆN NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM
GVHD: ĐẶNG CÔNG THIỆU

SV: Phạm Xuân Chợ
DH11HH
NHÓM 3

GIÁO ÁN 11 CƠ BẢN


TIẾT 8:
BÀI 5:

LUYỆN TẬP: AXIT_BAZƠ.
MUỐI.PHẢN TRAO ĐỔI ION
TRONG DUNG DỊCH CÁC
CHẤT ĐIỆN LI


Câu hỏi 1: Em

hãy định
nghĩa axit, bazơ, hidroxit
lưỡng tính, muối theo
thuyết A-rê-nê-ut.



HIĐROXIT
LƯỠNG
TÍNHKHI
KHI
TAN
NẾU
GỐC
CÒN
CHỨA
HIĐRO
__* HẦU
HẾTAXIT
CÁC
MUỐI
TAN
+
VD:
NaHSO
Na
+HSO
TRONG
NƯỚC
VỪA

THỂ
PHÂN
LI

TÍNH
AXIT,

THÌ
GỐC
ĐÓ
TIẾP
4
4
TRONG NƯỚC PHÂN LI HOÀN TOÀN
+
NHƯ
AXIT-LIVỪA

THỂ
PHÂN
LI
TỤC
PHÂN
YẾU
RA
CATION
H

+
2RA CATION
KIM
LOẠI (HOẶC
HSO

H
+
SO

NHƯ
4 AXIT.
4
ANIONBAZƠ.
GỐC
+
CATION NH 4) VÀ ANION GỐC
AXIT.


Câu 1:

Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh?
A. HI, H2SO4, KNO3
B.HNO3, MgCO3, HF
C.HCl, Ba(OH)2 , CH3COOH
D. NaCl. H2S, (NH4)2SO4


Câu 2: Chọn những chất điện li mạnh trong số các chất sau:

Câu
3: Phương
trình
điện li nào dưới đây viết
a. NaCl
b. Ba(OH)2
c. HNO3
d. HF
e.Mg(OH)2

f. HCl
không
đúng
?
A. a, b, c, f.
A. HCl
→ H+ + Cl-.
B. a, d, e, f.

C. b, c, d, e.

-

+

B. CH3COOH  CH3COO + H .

D. a, b, c,d.

C. H3PO4
D. Na3PO4

→ 3H+ + 3PO43-.
+

34

→ 3Na + PO .



BÀI 1: (SGK/22)
+2+
21.
K2 S
→ 2K + +
S 2OH
4.Pb(OH)
2  Pb
+

H2PbO2  2H ++ PbO

22 2-

2. Na2HPO4 → 2Na + HPO4
23+
HPO4
 H + + PO4 -

5.HBrO

→ H + BrO

3. NaH2PO4 → Na
+ H-2PO4
+
6. HF -  H+ + F 4H2PO4
 H + HPO
2+
3HPO4

 H ++ PO4
+

7.HClO4

-

→ H + ClO

4


BÀI 4 ( SGK/22)
a.
CaCO
NaNO
d.Na
NaHCO
+ NaOH
2CO3 + 3Ca(NO
3)2 →→Na
3+ 32+H
2CO
2O 3
2+ (r)+NaOH→Na
2- 2h.Pb(OH)
PbO
+2H
2
2

2
2O
Ca
+
CO

CaCO

HCO3 + OH
→H
O
+
CO
3
3
2
3
2Pb(OH)2 (r)+2OH →PbO2 +2H2O

b.
2(r)NaOH
→3Fe(OH)
SO
g. FeSO
Pb(OH)
+ 2 HNO
→Pb(NO
)
+2H
4 + 2

2 +Na
2
3 2
24O
i. CuSO2+4+Na2S - +
→CuS+Na
2SO4
2+
Fe
Fe(OH)
 O
2+ + 2 OH
2- + H →
Pb(OH)
→Pb
+
2H
2
2
Cu
+ S2(r)
→CuS
c. NaHCO3 + HCl
+
HCO3 + H

→NaCl + CO2 + H2O

→ CO2  + H2O



CÂU HỎI 2: CÁC EM HÃY CHO
BIẾT CÁC CÔNG THỨC LIÊN
QUAN ĐẾN pH?


ĐÁP ÁN:
1.[H ]= 10
+

-pH

(mol/lít)
-14

2.[H ].[OH ]=10 (ở 250C)
+

-


 Bổ sung các công thức:

 [OH ]=10
-

-pOH

(mol/lít)
-


 pOH = -log[OH ]
+

 pH = -log[H ]
 pH+ pOH=14


 SỰ LIÊN QUAN GIỮA [H+], pH VÀ MÔI
TRƯỜNG: (ở 250C)
_ Ở 250C,
+
 Môi trường axit: [H ] > 10-7M
hoặc pH< 7,00.
+
 Môi trường trung tính: [H ] = 10-7M
hoặc pH=7,00.
+
 Môi trường bazơ: [H ] < 10-7M
hoặc pH> 7,00.


Bài 2:(SGK/22)
-2

[H ] = 10 M  pH =2
[OH-] = 10-12
 Vậy môi trường của dung
dịch này là môi trường axit.
Quì tím hoá đỏ.

+


Câu
4:
Dung
dịch
1
chất

pH
=
Câu 5: Các dung dịch NaCl,
- NaOH,
8NH
thì, nồng
độ
mol/l
của
OH
trong
3 Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol,
dung dịch là:
dung dịch có8 pH lớn nhất là
A.10 M.
A. NaOH.
B.106M.
B. Ba(OH)
-8
2.

C.10 M
C.
NH
-6 3.
D.10 M
D. NaCl.


Bài 3: (SGK/22)
pH = 9[H+] = 10-9M[OH-] = 10-5M
 Vậy môi trường của dung dịch
này là môi trường kiềm. Trong dd
kiềm phenolphtalein có màu hồng.


CÂU HỎI 3: Các

em hãy cho
biết điều kiện xảy ra phản
ứng trao đổi ion trong dung
dịch


_ Phản ứng trao đổi ion trong
dung dịch chỉ xảy ra khi các ion
kết hợp với nhau tạo thành ít
nhất một trong các chất sau:
Chất kết tủa.
Chất điện li yếu.
Chất khí.



Câu 6: Những ion nào sau đây có
thể tồn tại trong cùng một dd ?
+
2+
A. Na , Mg , OH , NO3
+
+
2B. Ag , H , Cl , SO4
+
2+
2C. H , NO3 , Ca , CO3
+
2+
D. OH , Na , Ba , Cl


B ÀI T ẬP B Ổ SUNG:


Bài 1 :
Cho 6 dung dịch : Na2SO4 ,
Ba(NO3)2 , (NH4)2SO4 , BaCl2 ,
K2SO4.
1.Những chất nào tác dụng
được với nhau ?
2.Viết phương trình phân tử và
ion rút gọn của các phản ứng?



GIẢI

Bài 1:
Các cặp chất phản ứng với nhau:
1.Na2SO4
2.(NH4)2SO4
3.K2SO4

Ba(NO3)2
BaCl2
Ba(NO3)2
BaCl2
Ba(NO3)2
BaCl2


GIẢI
Bài 1:
 Phương trình phân tử và ion rút gọn:

1.Na2SO4 + Ba(NO3)2
 BaSO4+ 2NaNO3
4. (NH4)2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2NH4Cl
SO42-2- + Ba2+2+  BaSO4
SO4 + Ba  BaSO4
2.(NH4)2SO4 +Ba(NO3)2  BaSO4+2NH4NO3
5. K2SO4 + BaCl2
 BaSO4 + 2KCl
SO42-2- + Ba2+

 BaSO4
2+
SO4 + Ba  BaSO4
3.K2SO4 + Ba(NO3)2
 BaSO4 + 2KNO3
6. Na2SO4 +2-BaCl22+  BaSO4 + 2NaCl
SO4 2-+ Ba 2+  BaSO4
SO4 + Ba  BaSO4


Bài 2 : Cho 150 ml dd Ba(OH)2
0,5Mtác dụng với 100 ml dd H2SO4
0,5M .
1)Tính nồng độ của các ion trong
dung dịch sau phản ứng?
2)Tính pH của dung dịch thu được?


GIẢI
Bài 2:
nBa(OH)2 = 0,075 (mol)
nH2SO4 = 0,05 (mol)
Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O
0,05
0,05
1) nBa(OH)2 (dư) = 0,025 (mol)
=>[Ba(OH)2 ] (dư) = 0,1 (mol)
⇒ [OH-] = 0,2 = 2. 10-1 (M)
=> [H+]= 5.10-12 (M)
2)Ta có: [H+]= 5.10-12 (M)

pH = -log[H+] = 11,3


×