Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài 21. Khái quát về nhóm halogen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.19 KB, 15 trang )

Bài 29. Khái quát về
nhóm halogen



1

2

3

4

Mình
Mình
hay là
được
chấtdùng
lỏng làm
màuthuốc
đỏ nâu.
thửBạn
để nên
phâncẩn
biệtthận
cáckhi
chất,
Mìnhtiếng
đượcHitìm
racó
ở Pháp


Tên của mình theo
Lạp
ý nghĩa là “hôi thối”
tiếpđặc
xúcbiệt
với là
mình.
chất mình
hữu cơ
rấtđấy
độc đấy!
.


1

2

3

4

Đểmà
tìm
ranăm
mình
nhiều
nhà
hóadính
họcđể

đãmới
bị trứng
Nhờ có
Hơn
mình
một
trăm
các
bạn (1771có
chảo
1886)
không
con
người
chiên
Tên của mình có ý nghĩa rất đáng sợ: hủy hoại, chết chóc
thành
và nếu
công
không
trongcóviệc
mình
điều
chắc
chế
các
ra
mình
bạn sẽ
ở bị

trạng
sâuthái
răngtựđấy!
do.
ngộ
độc
nặng.


1

2

3

4

Người
taphi
cho
rằng
mộtsẽ
con
mèo
Nếu
Nếu
Mặc

tìm


thểđược

bạn
thiếu
mình,
kim,
mình,
nhưng
bạn
bạn
trông
được
sẽ
bị
mình
tặng
bệnh
một
óng
bướu
gói
ánh
nhỏ
như
cổviệc
chứa
đấy!
kimramình
loại
đã có công

lớn
trong
tìm mình đó


1

2

3

4

Trong
Mình không
chiến tranh
bị bệnh
thếgan
giớiđâu,
thứ chẳng
nhất mình
hiểubị
sao
sử dụng
Còn mình
Bạnnữa
thường
nè: Mình
gặp mình
đượcởtìm

hồ ra
bơi
ở đấy!
Thụy Điển
da mìnhlàm
cứ chất
có màu
độcvàng
hóa học
lục


Còn mỗi một mình mình nữa thôi .
Mình nằmHu
cùng
hu,nhóm
mình với
bị loại
cáckhỏi
bạncuộc
ấy, nhưng
chơi mình lại
không thuộc nhóm các bạn ấy


BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC


- Cấu hình electron lớp ngoài cùng : ns2np5
+ Ở trạng thái cơ bản:

Có 1 e độc thân
+ Ở trạng thái kích thích: có 3, 5, 7 e độc thân

ns2 np5

- Các số oxi hóa thường gặp: -1, 0, +1 ,+3, +5, +7
Chú ý: F chỉ có số oxi hóa duy nhất trong mọi hợp chất là -1


Công thức electron, công thức cấu tạo của X2:
X:X

X-X

Liên kết cộng hóa trị không cực


MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC HALOGEN
Nguyên tố Cấu
hình
electron
lớp
ngoài
cùng

Bán
kính
nguyên
tử
(nm)


Bán
kính
ion X-

(nm)

Năng
lượng
liên
kết X
–X
kJ/mo
l

Độ âm Trạng
điện
thái
tập
hợp
của
đơn
chất
( 200)

Màu
sắc

F
( Z = 9)

Cl
( Z = 17)
Br
( Z = 35 )
I
( Z = 53)


vẽ
hình màu

Nhiệt
độ
nóng
chảy
( oC)

Nhiệt
độ sôi
(oC)

Tính
tan
( Tron
g
nước)

Tự
ghi



Nhận xét một số đặc điểm, tính chất vật lí : từ flo đến iôt
* Bán kính nguyên tử tăng dần

( nhỏ nhất trong CK)
( rX- > rX)

* bán kính ion tăng dần
* Năng lượng liên kết X – X nhìn chung không lớn và giảm dần
* độ âm điện tăng dần

→ dễ phân tách thành 2X
( lớn nhất trong CK)

* Trạng thái tập hợp : khí → lỏng → rắn ( tuần tự)
* Màu sắc : đậm dần
* nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi: tăng dần
* Tính tan: đều tan kém trong nước

?

Tại sao năng lượng liên kết F – F lại nhỏ hơn năng
lượng liên kết Cl – Cl ?
Về nhà


Tính chất hóa học đặc trưng:
+ Tính oxi hóa mạnh:
X
+

ns2np5

1e

Xns2np6

+ Tính oxi hóa giảm dần từ F2 đến I2
Ngoài ra:
-1

Các halogen còn có tính khử ( trừ F2)
O

Tính oxi hóa

+1

+3

+5

+7

Tính khử

* Tính chất nhóm halogen biến đổi có quy luật


Luyện tập:
Câu 1:

+1 -1

ClF

+1

-1

BrCl

+3

-1

ClF3

+5 -1

ICl5

+7 -1

IF7

Tính chất của dãy HX ( X : F → I )

Câu 2:

+ Tính axit :


Tăng dần

+ Tính khử ( X- ) :

Tăng dần

Xo

H

X

+ 1 e → X-

Dạng oxi hóa

Dạng khử

Các hợp chất của halogen thành phần, tính chất tương tự
nhau và biến đổi có quy luật


Đoán ý đồng đội

1

Cl2

2


I2

3

At

4

F2

5

Tính oxi hóa mạnh

6

+1, +3, +5, +7

7

Tính oxi hoá giảm dần

8

1 e độc thân

9

Do sự xen phủ trục


10

Liên kết đơn



×