CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
DỰ GIỜ HỘI GIẢNG
Giáo viên: Lê Thị Thu Huấn
Năm học : 2014 - 2015
1
KIỂM TRA MIỆNG
Viết tên, kí hiệu hoá học, hoá trị của 5
nguyên tố phi kim ?(5đ)
Cho biết trạng thái tồn tại của 5 nguyên tố
đó. (5đ)
ĐÁP ÁN
Lưu huỳnh (S: II, IV, VI); Nitơ (N: III, V);
Oxi (O: II); Cacbon (C: II, IV); Clo (Cl: I).
Trạng thái tồn tại: C, S: rắn; oxi, clo, nitơ: khí
2
Chương III : PHI KIM
SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Phi kim có
những tính
chất vật lý
và tính chất
hoá học
nào?
Clo, cacbon,
silic có
những tính
chất và ứng
dụng gì?
Bảng tuần hoàn
các nguyên tố
hoá học được
cấu tạo như thế
nào và có ý
nghĩa gì?
3
Tiết 30 –Bài 25: TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
I. Phi kim có những tính chất Quan sát mẫu
chất phi kim :
vật lí nào?
Brom, oxi, lưu
- Ở điều kiện thường phi kim tồn huỳnh, Cacbon,
Clo, phot pho.
tại cả ba trạng thái: Rắn ,lỏng,
Em có nhận
khí .
xét gì về trạng
-Phần lớn khả năng thái tồn tại
dẫn điện, nhiệt của các phi kim ở
Ngồikiện
những tính chất
chúng kém, nhiệt độ điều
vật lí nêu trên phi kim còn
thường?
nóng chảy thấp .
có những tính chất vật lí
-Một số phi kim độc
nào khác?
hại:Cl2, Br2, I2
4
Tiết 30 –Bài 25: TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
I. Phi kim có những tính
Hãy viết PTHH xảy
chất vật lí nào?
ra giữa các cặp chất
II. Phi kim có những tính chất sau đây:
a) Fe và S
hóa học nào?
1. Tác dụng với kim loại
*Nhiều phi kim tác dụng
với
kimkim
loạitác
tạo thành
muối.
dụng
•• Phi
Phi kim tác dụng
t
với
kim
loại
tạo
2Na
+ Cl
2NaCl
với
kim
tạo
2 →loại
thành
muối
*Oxithành
tác dụng
với kim
muối
loạihoặc
tạo thành
oxit
hoặc
oxit
oxit
0
t
0
2Cu + O2 → 2CuO
b) Na và Cl2
c) Cu và O2
ĐÁP ÁN
t0
a) Fe + S → FeS
t0
b) 2Na + Cl2 →2NaCl
t0
c) 2Cu + O2 →2CuO
5
Tiết 30 –Bài 25: TÍNH CHẤT CỦA
PHI
KIM
H
2
I. Phi kim có những tính chất
vật lí nào?
H2O
II. Phi kim có những tính chất
hóa học nào?
1. Tác dụng với kim loại
2. Tác dụng với Hiđro
- Oxi tác dụng với hidro tạo thành
nước
t
O2 + 2 H2 → 2H2O
- Clo tác dụng với Hidro
t
H2 + Cl2 → 2 HCl
0
Cl2
KhÝ
HCl
Giaáy quì
tím
HCl
0
6
Tiết 30 –Bài 25: TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
I. Phi kim có những tính chất
vật lí nào?
to
C + 2 H2 → CH4
to
II. Phi kim có những tính chất S + H2 → H2S
t
hóa học nào?
Br2 + H2 →
2HBr
1. Tác dụng với kim loại
F2 + H2 → 2HF
2. Tác dụng với Hiđro
o
- Clo tác dụng với Hidro
t
H2 + Cl2 → 2 HCl
Hoàn thành phương
0
Nhiều phi
phi kim
kim tác
tác dụng
dụng
Nhiều
với hidro
hidro tạo
tạo thành
thành hợp
hợp
với
chất khí.
khí.
chất
trình phản ứng trên
7
Tiết 30 –Bài 25: TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
I. Phi kim có những tính chất
vật lí nào?
II. Phi kim có những tính
chất hóa học nào?
1. Tác dụng với kim loại
2. Tác dụng với hiđro
3. Tác dụng với oxi
t
S + O2 →
SO2
t
4P + 5O2 → 2P2O5
Nhiều phi
phi kim
kim tác
tác dụngvới
dụngvới
Nhiều
oxi tạo
tạo thành
thành oxit
oxit axit.
axit.
oxi
0
0
S
Nêu hiện tượng và
viết PTHH xảy ra khi
cho lưu huỳnh, phot
pho tác dụng với khí
oxi ?
8
P
Tiết 30 –Bài 25: TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
I. Phi kim có những tính chất
vật lí nào?
II. Phi kim có những tính chất
hóa học nào?
1. Tác dụng với kim loại
2. Tác dụng với hiđro
3. Tác dụng với oxi
4. Mức độ hoạt động hóa học
của phi kim
9
Xét một số phản ứng:
to
2Fe + 3Cl2 →
Fe +
S
F2
H2
+
Cl2 +
S
C
+
H2
H2
+ 2 H2
to
→
III
2FeCl3
II
FeS
Ngay bóng tối
→
2HF ↗
ás
2HCl ↗
→
300o
→
H2S ↗
→
CH4 ↗
1000oc
Dựa vào hoá trị của Fe và điều kiện của các phản ứng trên,
em hãy sắp xếp các phi kim thành một dãy theo thứ tự mức
độ hoạt động hoá học giảm dần.
10
Tiết 30 –Bài 25: TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
2 Fe
Fe
F2
Cl2
S
+ 3 Cl2
+
+
+
+
S
to
→
2FeCl3
to
→
H2
Ngay bóng tối
H2
ás
H2
→
→
300o
→
III
II
FeS
Cl >S
2HF ↗
2HCl ↗
H2S ↗
F> Cl> S> C
→
CH4 ↗
Bằng nhiều thực nghiệm chứng minh F , Cl2 , O2 ….là
những phi kim hoạt động mạnh, F là phi kim mạnh
ra thứ
tự là
là những phi kim
nhất. Suy
S, P,C,
Si….
hoạt S,
động
F, Cl,
C yếu hơn
C
+
2 H2
1000oc
11
Tiết 30 –Bài 25: TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
I. Phi kim có những tính chất
vật lí nào?
II. Phi kim có những tính chất
hóa học nào?
1. Tác dụng với kim loại
2. Tác dụng với hiđro
3. Tác dụng với oxi
4. Mức độ hoạt động hóa học
của phi kim
Phi kim mạnh : flo, oxi clo.
Phi kim yếu : lưu huỳnh, photpho,
cacbon, silic…
12
TỔNG KẾT
TỔNG KẾT
Bài tập 1: Viết phương trình hóa học thực hiện
các chuyển đổi sau và ghi rõ điều kiện xảy ra phản
ứng nếu có.
(1)
S
(2)
(1
(6)
)
FeS
SO2
H2S
(3)
SO3
(4)
H2SO4
(6)
(5)
BaSO4
TỔNG KẾT
Đáp án
t0
1. Fe + S
FeS
t0
2. S + O2
SO2
t0
3. SO2 + O2
4. SO3 + H2O
SO3
H2SO4
5. H2SO4 + BaCl2
BaSO4 + 2HCl
t
6. S + H2
H2S
0
15
TNG KT
Bi tp 2: ẹoỏt chaựy 4,6 gam kim
loi natri trong bỡnh cha khớ Cl2.
a. Khoỏi lửụùng khớ clo tham gia
phaỷn
ửựngg l
B. 14,2
D. 35,5 g
A. 71 g
C. 7,1 g
b. Khoỏi lửụùng mui thu c
sau phaỷn ửựng l
A. 11,7 g
D. 58,5 g
B . 14,2 g
C. 5,58 g
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
Đối với bài học ở tiết học này :
Học và nắm được
Tính chất vật lí của phi kim.
Tính chất hóa học của phi kim .
Làm bài tập 1,2,3,4,5 SGK / 76
Đối với bài học ở tiết học tiếp theo :
Đọc bài 26: Clo và trả lời theo nội dung sau:
Clo có tính chất của phi kim không ? Nếu có, viết PTHH
Clo có tính chất đặc biệt nào không ? Nếu có, viết PTHH
17