Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài 25. Tính chất của phi kim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (668.42 KB, 17 trang )





GD

Special Message

GV: NguyÔn ThÞ BÝch Ph
îng Trêng THCS L¬ng Phó


KIỂM TRA BÀI CŨ
Kim loại có những tính chất vật lý và
tính chất hóa học chung nào?
Kim loại có những tính chất vật lý:
Có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
Có tính dẻo và có ánh kim.

Kim loại có những tính chất hóa học:
Tác dụng với phi kim.
Tác dụng với dung dịch axit.
Tác dụng với dung dịch muối.


Chương 3 : PHI KIM
SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Tiết 30. Bài 25
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM



Tiết 30. Bài 25: TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
I. PHI KIM CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT VẬT LÍ NÀO?
Hãy quan sát các mẫu chất và cho biết:
Ở nhiệt độ thường, phi kim tồn tại ở trạng thái
nào? Cho ví dụ?


Tiết 30. Bài 25: TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
I. PHI KIM CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT VẬT LÍ NÀO?
- Ở nhiệt độ thường, phi kim tồn tại ở ba trạng thái:
Rắn: cacbon, lưu huỳnh, iot, photpho…
Lỏng: brom,
- Phần lớn các
phioxi,
kimnitơ,
không
dẫn điện, không dẫn nhiệt.
Khí:
clo…
- Nhiệt độ nóng chảy thấp.
Tên chất

Nhiệt độ nóng chảy

Tên chất

Nhiệt độ nóng chảy

Flo


- 219,62 C

Brom

- 7,2oC

Oxi

- 218,79oC

Photpho

94oC

Clo

- 101,5oC

Iot

113,7oC

- Một số phi kim độc: clo,
brom, iot….
o


Tiết 30. Bài 25: TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
I. PHI KIM CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT VẬT LÍ NÀO?

II. PHI KIM CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT HÓA HỌC NÀO?
1. Tác dụng với kim loại.


Hãy quan sát các video sau và viết phương trình
phản ứng


Tiết 30. Bài 25: TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
II. PHI KIM CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT HÓA HỌC NÀO?
1. Tác dụng với kim loại:
Nhận xét:
xét Phi kim + Kim loại

Muối ( hoặc oxit)

2. Tác dụng với hiđro:
hiđro
* Oxi
tác
dụng
với
hiđro
tạo
hơi
nước
Nhận
xét:
kim
+ thành

H2 thành
Hợp
chất
khí
xét
Cho
biết
sảnPhi
phẩm
tạo
sau phản
ứng
?3.khí
hiđro
cháy
trong
* Clo
tác
Tác
dụng
dụng
với
với
hiđro
oxi:
tạooxi
thành khí hiđro clorua
oxi khí



Nêu hiện tượng và viết PTHH xảy ra khi cho lưu huỳnh,
?photpho tác dụng với khí oxi

Lưu huỳnh cháy trong Oxi

Photpho cháy trong Oxi


Tiết 30. Bài 25: TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
I. PHI KIM CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT VẬT LÍ NÀO?
II. PHI KIM CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT HÓA HỌC NÀO?
1. Tác dụng với kim loại
Nhận xét:
xét Phi kim + Kim loại
2. Tác dụng với hiđro
Nhận xét:
xét Phi kim + H2

Muối ( hoặc oxit)
Hợp chất khí

3. Tác dụng với oxi
Nhận xét:
xét Phi kim + Oxi

Oxit axit

4. Mức độ hoạt động hóa học của phi kim
Vậy muốn
(SGK

xét mức
trang
độ 75)
hoạt động hóa học của
phi kim, người ta dựa vào căn cứ nào?


CỦNG CỐ
Bài 1(SGK/76). Hãy chọn câu đúng:
A. Phi kim dẫn điện tốt.
B. Phi kim dẫn nhiệt tốt.
C. Phi kim chỉ tồn tại ở hai trạng thái rắn, khí.
D. Phi kim dẫn điện, dẫn nhiệt kém.


Bài 4(SGK/76):
Viết các phương trình hóa học giữa các cặp chất sau
đây(ghi rõ điều kiện, nếu có):
a) Khí flo và khí hiđro
b) Lưu huỳnh và oxi
c) Bột sắt và bột lưu huỳnh
d) Cacbon và oxi
e) Khí hiđro và lưu huỳnh


Hướng dẫn làm bài tập 6:
– Theo bài ra ta có: nFe =
nS =

5,6

56
1,6
32

= 0,1 (mol)
= 0,05 (mol)

a. Phương trình phản ứng:
o

Fe + S

FeS

t

(1)

-Theo phương trình phản ứng: nFe(phản ứng) = nS = 0,05 (mol)
nFe(dư) = 0,1 – 0,05 = 0,05 (mol);
Chất rắn A gồm: FeS, Fe dư
Fe + 2 HCl


FeCl2 + H2 (2)

FeS + 2 HCl
Khí B gồm: H2 và H2S

FeCl2 + H2S (3)



Hướng dẫn làm bài tập 6:
b. Tính thể tích dung dịch HCl 1M
Fe

+

0,05
Fe

0,05
+

0,05
FeS

S

2 HCl

t

o

FeS
0,05

(mol)


FeCl2 + H2 (2)

2. 0,05
+

0,05

2 HCl

(mol)
FeCl2

2. 0,05

nHCl = 2. 0,05 + 2. 0,05 = 0,2 (mol)
VHCl =

(1)

0,2
1

= 0,2 (l)

+

H2S

(3)
(mol)



DÆn dß
- Học bài
- Làm bài tập 2, 5, 6 SGK
- Nghiên cứu trước bài: Clo


Tiết học đến đây kết thúc.
Xin kính chúc sức khỏe các thầy cô
giáo, chúc các em học tốt
Xin chào tạm biệt !


* Bài tập: Hãy hoàn thành các phương trình phản
ứng sau và cho biết trạng thái của sản phẩm?
C + 2 H2
S +

H2

Br2 + H2
F2 +

H2

1000oc

3000 C


CH4 ↑
H2S ↑

Đun nóng

Ngay bóng tối

2HBr ↑
2HF ↑



×