VỀ DỰ GIỜ LỚP 9A3
MÔN: HÓA HỌC
Giáo viên: Lê Thị Thu Huấn
Năm học : 2016 - 2017
KIỂM TRA MIỆNG
Nêu các tính chất hóa học của NaOH ?Viết PTHH
minh họa ?
Đáp án:
- DD NaOH làm quỳ tím chuyển màu xanh, phenol
phtalein không màu thành màu đỏ
- Tác dụng với axit :
NaOH + HNO3 →
NaNO3 + H2O
-Tác dụng với oxit axit :
2NaOH + SO3 →
Na2SO4 + H2O
-Tác dụng với dung dịch muối :
2NaOH + CuSO4
Na2SO4 + Cu(OH)2
Tieát 13 : MOÄT SOÁ BAZÔ QUAN TROÏNG
( Tieáp theo)
B. CANXI HIĐROXIT – Thang pH
CTHH: Ca(OH)2 - PTK = 74
I. Tính chất
1. Pha chế dung dịch Ca(OH)2
Tieát 13 : MOÄT SOÁ BAZÔ QUAN TROÏNG
( Tieáp theo)
B. CANXI HIĐROXIT – Thang pH
CTHH: Ca(OH)2 - PTK = 74
I. Tính chất
1. Pha dung dịch canxi hiđroxit
- Hòa tan vôi tôi vào nước được vôi nước (vôi sữa)
- Dùng giấy lọc lọc vôi nước (vôi sữa) thu được dung
dịch Ca(OH)2 trong suốt gọi là nước vôi trong.
2. Tính chất hóa học
Thí nghiệm
Hiện tượng
1 - Nhỏ 1-2 giọt dd Quì tím hóa xanh
Ca(OH)2 vào mẩu giấy quì
tím
-Nhỏ 1-2 giọt dd Ca(OH)2 Phenolphtalein
vào dd phenolphtalein không màu chuyển
không màu
thành đo
2. Nhỏ dd H2SO4 vào ống
nghiệm chứa dd Ca(OH)2
và dd phenolphtalein
3.Thổi hơi thở vào dung
dịch nước vôi trong
4. Nhỏ dd Ca(OH)2 vào
ống nghiệm chứa dd
Na2CO3
Kết luận
Dd Ca(OH)2 làm đổi
màu quì tím thành
xanh
Dd Ca(OH)2 làm đổi
màu
phenolphtalein
không màu thành đo
Tieát 13 : MOÄT SOÁ BAZÔ QUAN TROÏNG
( Tieáp theo)
B. CANXI HIĐROXIT – Thang pH
CTHH: Ca(OH)2 - PTK= 74
I. Tính chất
1. Pha chế dung dịch Ca(OH)2
2. Tính chất hóa học
a. Làm đổi màu chất chỉ thị :
dd Ca(OH)2 làm đổi màu:
+ Quì tím thành xanh.
+ DD phenol phtalein không màu thành màu đo
Thí nghiệm
Hiện tượng
1 - Nhỏ 1-2 giọt dd Quì tím hóa xanh
Ca(OH)2 vào mẩu giấy quì
tím
-Nhỏ 1-2 giọt dd Ca(OH)2
vào dd phenolphtalein Phenolphtalein
không màu
không màu chuyển
thành đo
Kết luận
Dd Ca(OH)2 làm đổi
màu quì tím thành
xanh
Dd Ca(OH)2 làm đổi
màu
phenolphtalein
không màu thành đo
2. Nhỏ dd H2SO4 vào ống
Dung dịch mất màu Ca(OH)2 t/d với axit
nghiệm chứa dd Ca(OH)2 hồng.
Muối + nước
và dd phenolphtalein
3. Thổi hơi thở vào dung
dịch nước vôi trong
4. nhỏ dd Ca(OH)2 vào
ống nghiệm chứa dd
Na2CO3
Tieát 13 : MOÄT SOÁ BAZÔ QUAN TROÏNG
( Tieáp theo)
B. CANXI HIĐROXIT – Thang pH
CTHH: Ca(OH)2 - PTK= 74
I. Tính chất
1. Pha chế dung dịch Ca(OH)2
2. Tính chất hóa học
a. Làm đổi màu chất chỉ thị :
b. Tác dụng với axit
Muối + Nước
Ca(OH)2 + H2SO4
CaSO4 + 2H2O
Thí nghiệm
Hiện tượng
1 - Nhỏ 1-2 giọt dd Quì tím hóa xanh
Ca(OH)2 vào mẩu giấy quì
tím
-Nhỏ 1-2 giọt dd Ca(OH)2
vào dd phenolphtalein Phenolphtalein
không màu
không màu chuyển
thành đo
Kết luận
Dd Ca(OH)2 làm đổi
màu quì tím thành
xanh
Dd Ca(OH)2 làm đổi
màu
phenolphtalein
không màu thành đo
2. Nhỏ dd H2SO4 vào ống
Dung dịch mất màu Ca(OH)2 t/d với axit
nghiệm chứa dd Ca(OH)2 hồng.
Muối + nước
và dd phenolphtalein
3. Thổi hơi thở vào dung
dịch nước vôi trong
4. nhỏ dd Ca(OH)2 vào
ống nghiệm chứa dd
Na2CO3
Dd nước vôi trong bị
vẩn đục.
Dd Ca(OH)2 tác dụng
với oxit axit muối +
nước
Tieát 13 : MOÄT SOÁ BAZÔ QUAN TROÏNG
( Tieáp theo)
B. CANXI HIĐROXIT – Thang pH
CTHH: Ca(OH)2 - PTK= 74
I. Tính chất
1. Pha chế dung dịch Ca(OH)2
2. Tính chất hóa học
a. Làm đổi màu chất chỉ thị :
b.Tác dụng với axit
Muối + Nước
Muối + Nước
c.Tác dụng với oxit axit
Ca(OH)2 + CO2
CaCO3 + H2O
Thí nghiệm
Hiện tượng
1 - Nhỏ 1-2 giọt dd Quì tím hóa xanh
Ca(OH)2 vào mẩu giấy quì
tím
-Nhỏ 1-2 giọt dd Ca(OH)2
vào dd phenolphtalein Phenolphtalein
không màu
không màu chuyển
thành đo
Kết luận
Dd Ca(OH)2 làm đổi
màu quì tím thành
xanh
Dd Ca(OH)2 làm đổi
màu
phenolphtalein
không màu thành đo
2. Nhỏ dd H2SO4 vào ống
Dung dịch mất màu Ca(OH)2 t/d với axit
nghiệm chứa dd Ca(OH)2 hồng.
Muối + nước
và dd phenolphtalein
3. Thổi hơi thở vào dung
dịch nước vôi trong
Dd nước vôi trong bị
vẩn đục.
4. Nhỏ dd Ca(OH)2 vào
ống nghiệm chứa dd
Na2CO3
Dd nước vôi trong bị
vẩn đục.
Dd Ca(OH)2 tác dụng
với oxit axit muối +
nước
Dd Ca(OH)2 tác dụng
với dd muối muối
mới + bazơ mới .
Tieát 13 : MOÄT SOÁ BAZÔ QUAN TROÏNG
( Tieáp theo)
B. CANXI HIĐROXIT – Thang pH
CTHH: Ca(OH)2 - PTK= 74
I. Tính chất
1. Pha chế dung dịch Ca(OH)2
2. Tính chất hóa học
a. Làm đổi màu chất chỉ thị :
b.Tác dụng với axit
Muối + Nước
Muối + Nước
c.Tác dụng với oxit axit
Muối mới + Bazơ mới
d.Tác dụng với dd muối
Ca(OH)2 + Na2CO3
Ca(OH)2 + CuSO4
CaCO3 + 2NaOH
CaSO4 + Cu(OH)2
Làm vật liệu
trong xây dựng
Khử chua đất
Diệt trùng chất thải sinh
hoạt và xác chết động
vật
Khử độc các
chất thải
Tieát 13 : MOÄT SOÁ BAZÔ QUAN TROÏNG
( Tieáp theo)
B. CANXI HIĐROXIT – Thang pH
CTHH: Ca(OH)2 - PTK= 74
I. Tính chất
1. Pha chế dung dịch Ca(OH)2
2. Tính chất hóa học
3. Ứng dụng
- Làm vật liệu xây dựng.
- Khử chua đất trồng trọt
- Khử độc các chất thải công nghiệp, diệt trùng
chất thải sinh hoạt và xác chết động vật.
Tieát 13 : MOÄT SOÁ BAZÔ QUAN TROÏNG
( Tieáp theo)
B. CANXI HIĐROXIT – Thang pH
CTHH: Ca(OH)2 - PTK= 74
I. Tính chất
1. Pha chế dung dịch Ca(OH)2
2. Tính chất hóa học
3. Ứng dụng
II. Thang pH
Người ta dùng thang pH để biểu thị độ axit hoặc bazơ
của dung dịch.
Nếu pH = 7: dung dịch là trung tính.
Nếu pH > 7: dung dịch có tính bazơ
Nếu pH < 7: dung dịch có tính axit
Dụng cụ đo pH
TỔNG KẾT
Bài tập 2: Hoàn thành các phương trình
phản ứng sau (nếu có):
a) Ca(OH)2 +
SO2
b) Ca(OH)2 +
HNO3
c)Ca(OH)2 + BaCl2
d)Ca(OH)2 + FeCl2
TỔNG KẾT
Bài tập 2: Hoàn thành các phương trình
phản ứng sau (nếu có):
a) Ca(OH)2 + SO2 CaSO3 + H2O
b) Ca(OH)2 + 2 HNO3 Ca(NO3)2 + 2H2O
c)Ca(OH)2 + BaCl2 p/ư không xảy ra.
d)Ca(OH)2 + FeCl2 CaCl2 + Fe(OH)2
TỔNG KẾT
Bài tập 2:Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3
dung dịch Ca(OH)2 ,Na2SO4, H2SO4 ta dùng:
A. Quỳ tím .
B. Dung dịch BaCl2.
C. Dung dịch phenolphtalein.
D. Dung dịch H2O .
TỔNG KẾT
Bài tập 3: Dẫn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch
Ca(OH)2 2 M . Sản phẩm thu được muối CaCO3 và
nước.
Thể tích dung dịch Ca(OH)2 tham gia phản
ứng là :
A. 22,4 lit.
C. 0.1 lit .
B. 0.05 lit.
D. 2,24 lit .
* Hướng dẫn học tập
•
:
1/ Đối với bài học ở tiết học này:
- Học kĩ các tính chất ,ứng dụng của Ca(OH)2 ,thang
pH.
- Hoàn thiện các bài tập 1,3,4/30 vào VBT
• 2/ Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
Chuẩn bị bài "Tính chất hóa học của muối".
+ Học sinh xem lại kiến thức về định nghĩa, thành
phần, phân loại, gọi tên muối.Bảng tính tan của
muối.
+ Học các tính chất của các chất axit, bazơ tác dụng
với muối ở các bài trước.