Tiết 66:
BÀI LUYỆN TẬP 8
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Thảo: luận
1 ) Độ tan của 1 chất trong nước
Độ tan của 1 chất trong nước (S)
là số gam chất đó tan trong 100g
nước để tạo thành dung dịch bão
hồ ở nhiệt độ nhất định .
Yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của
chất trong nước là nhiệt độ ( chất
khí còn phụ thuộc áp suất )
1)Độ tan của 1 chất trong nước là gì?
2 ) Những yếu tố ảnh hưởng đến độ tan ?
Tiết 66:
BÀI LUYỆN TẬP 8
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Thảo: luận
1 ) Độ tan của 1 chất trong nước
2) Nồng độ dung dịch
mct
C% =
× 100%
mdd
n
CM = (mol / l )
V
1 )Ý nghĩa của nồng độ phần trăm và nồng
độ mol ?
2) Viết cơng thức tính nồng đọ phần trăm
và nồng độ mol ?
Tiết 66:
BÀI LUYỆN TẬP 8
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1 ) Độ tan của 1 chất trong nước
2) Nồng độ dung dịch
mct
C% =
× 100%
mdd
n
CM = (mol / l )
V
3 ) Cách pha chế dung dịch như
thế nào ?
- Tìm các đại lượng cần dùng
- Pha chế dung dịch theo các đại
lượng xát định
Để pha chế 1 dung dịch theo nồng độ cho
trước,ta cần thực hiện như thế nào ?
Tiết 66:
BÀI LUYỆN TẬP 8
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1 ) Độ tan của 1 chất trong nước
2) Nồng độ dung dịch
mct
C% =
× 100%
mdd
n
CM = (mol / l )
V
3 ) Cách pha chế dung dịch như
thế nào ?
BÀI TẬP 1
1/ Các kí hiệu sau cho chúng ta biết
những điều gì ?
S KNO (20 0C ) = 31,6 g
3
S KNO (100 0C ) = 246 g
3
SCO (20 0C ,1atm ) = 1,73g
2
II . BÀI TẬP
SCO (60 0C ,1atm ) = 0,07 g
2
Độ tan của KNO3 ở
200c là 31,6 g
Độ tan của KNO3 ở
1000c là 246 g
Độ tan khí CO2 ở 200C và
1 atm là 1,73g
Độ tan khí CO2 ở 600C và
1 atm là 0,07g
Tiết 66:
BÀI LUYỆN TẬP 8
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
BÀI TẬP 2
mct
C% =
× 100%
mdd
n
CM = (mol / l )
V
a) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch
H2SO4 sau khi pha lỗng .
2/ Bạn em đã pha lỗng axít bằng cách rót từ
1 ) Độ tan của 1 chất trong nước
từ 20g dung dịch H2SO4 50% vào nước và
sau đó thu được 50g dung dịch H2SO4 :
2) Nồng độ dung dịch
3 ) Cách pha chế dung dịch như
thế nào ?
II . BÀI TẬP
b)Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 sau
khi pha lỗng, biết dung dịch này có khối
lượng riêng là 1,1g/cm3.
HƯỚNG DẪN
a) - Tìm Khối lượng H2SO4có trong
20g dd H2SO4 50% là
-
Tính C% của dd sau khi trộn
b) - Tìm thể tích
- Tìm số mol H2SO4
- Tìm CM của dd sau khi trộn
Tiết 66:
BÀI LUYỆN TẬP 8
Bài giải
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1 ) Độ tan của 1 chất trong nước
2) Nồng độ dung dịch
mct
C% =
× 100%
mdd
n
CM = (mol / l )
V
3 ) Cách pha chế dung dịch như
thế nào ?
II . BÀI TẬP
a) Khối lượng H2SO4có trong 20g dd H2SO4
50% là
C % × mdd
50 × 20
mH 2 SO4 =
=
= 10 g
100%
100
Nồng độ phần trăm của dd sau khi pha lỗng .
C% =
mH 2 SO4
mdd
× 100% =
10
× 100 = 20%
50
b) Thể tích dd sau khi trộn (D=1,1g/cm3)
m 50
Vdd =
=
= 45, 5.cm3 = 0, 0455dm3
D 1,1
- Số mol H2SO4 :
nH 2 SO 4 =
m
10
=
= 0,1( mol )
M
98
Nồng độ mol của dd H2SO4 sau khi pha lỗng :
Cm =
n
0,1
=
= 2, 2 M
V
0, 0455
Tiết 66:
BÀI LUYỆN TẬP 8
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1 ) Độ tan của 1 chất trong nước
2) Nồng độ dung dịch
mct
C% =
× 100%
mdd
n
CM = (mol / l )
V
3 ) Cách pha chế dung dịch như
thế nào ?
II . BÀI TẬP
BÀI TẬP 3
3/ Biết S K 2 SO4 (20 0C ) = 11,1g .hãy tính nồng độ
phần trăm của dung dịch K2SO4 bão hồ ở
nhiệt độ này.
HƯỚNG DẪN
-
Tìm Khối lượng KNO3 bão hồ ở
200c md d= mct+mdm.
-
Tính C% của dd KNO3 sau khi
trộn
Tiết 66:
BÀI LUYỆN TẬP 8
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1 ) Độ tan của 1 chất trong nước
2) Nồng độ dung dịch
mct
C% =
× 100%
mdd
n
CM = (mol / l )
V
BÀI TẬP 3
3/ Biết S K SO (20 0C ) = 11,1g .hãy tính nồng độ
2
4
phần trăm của dung dịch K2SO4 bão hồ ở
nhiệt độ này.
Bài giải
-
3 ) Cách pha chế dung dịch như
thế nào ?
Khối lượng KNO3 bão hồ ở 200c
là
mddKNO3 = 100 + 11,1 = 111,1( g )
II . BÀI TẬP
-
Tính C% của dd KNO3 sau khi trộn
mKNO3
11,1
C% =
×100% =
= 9,99%
mddKNO3
111,1
Tiết 66:
BÀI LUYỆN TẬP 8
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1 ) Độ tan của 1 chất trong nước
2) Nồng độ dung dịch
mct
C% =
× 100%
mdd
n
CM = (mol / l )
V
3 ) Cách pha chế dung dịch như
thế nào ?
II . BÀI TẬP
: luận
Thảo
BÀI TẬP 4
4/ Hãy tính tốn và trình bày cách
pha chế?
a) 400 g dung dịch CuSO4 4%.
b) 300 g dung dịch NaCl 3M .
c) 150 gdung dịch CuSO4 2% từ
dung dịch CuSO4 20%.
d) 250 ml dung dịch NaOH 0,5M từ
dung dịch NaOH 2M.
HƯỚNG DẪN
- Tìm các đại lượng cần dùng
- Pha chế dung dịch theo các đại
lượng xát định
Tiết 66:
BÀI LUYỆN TẬP 8
BÀI TẬP 4
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1 ) Độ tan của 1 chất trong nước
2) Nồng độ dung dịch
mct
C% =
× 100%
mdd
n
CM = (mol / l )
V
3 ) Cách pha chế dung dịch như
thế nào ?
II . BÀI TẬP
a) Khối lượng CuSO4cần dùng :
mCuSO4
4 × 400
=
= 16( g )
100
Khối H2O cần dùng :384(g)
Cân 16g CuSO4 vào cốc, rót thêm 348
g H2O, khuấy kỹ cho CuSO4 tan hết,
được 400 g dung dịch CuSO4 4% .
b) Sơ mol NaCl có trong 300ml dung dịch
NaCl 3M
3 × 300
nNaCl =
1000
= 0,9(mol )
Có khối lượng là: 58,5 X 0,9 = 52,65 (g)
Cân 52,65 g Na Cl vào cốc,thêm nước
cho đủ 300ml dung dịch NaCl 3M
Tiết 66:
BÀI LUYỆN TẬP 8
BÀI TẬP 4
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1 ) Độ tan của 1 chất trong nước
2) Nồng độ dung dịch
mct
C% =
× 100%
mdd
n
CM = (mol / l )
V
3 ) Cách pha chế dung dịch như
thế nào ?
II . BÀI TẬP
c) Khối lượng CuSO4 có trong 150g
dung dịch CuSO4 2%
mCuSO4 =
2 ×150
= 3( g )CuSO 4
100
Khối lượng CuSO4 20%có chứa 3g
dung dịch CuSO4 hồ tan
mddCuSO4
100 × 3
=
= 15( g )
20
Khối lượng H2O cần dùng là
mH 2O = 150 − 15 = 135( g )
Cân lấy15g dd CuSO4 20% vào cốc, rót
thêm 135 g H2O, khuấy kỹ cho CuSO4
tan hết, được 150 g dung dịch CuSO4