Tải bản đầy đủ (.pptx) (18 trang)

Bài 38. Bài luyện tập 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.64 KB, 18 trang )

Tuần 30- tiết 59

BÀI LUYỆN TẬP 7


I. Kiến thức cần nhớ

Tính chất hóa học của
nước
Khái niệm công thức,
phân loại của axit, bazơ
Thành phần hóa học
của nước

muối


+Các em hãy viết công thức hóa học của nước?
+ Dựa vào CTHH cho biết nước do nguyên tố nào tạo nên?
+Tính tỉ lệ số nguyên tử, tỉ lệ khối lượng của các nguyên tố

Trả lời:
+ CTHH của nước: H2O
+Nước là do 2 nguyên tố Hiđro và Oxi tạo nên.
+ Tỉ lệ số nguyên tử H:O là 2:1
Tỉ lệ theo khối lượng H:O là 1: 8


Tính chất hóa học của nước:
-Tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thường.
2Na + 2H2O



2NaOH + H2

-Tác dụng với oxit bazơ.
CaO + H2O

Ca(OH)2

-Tác dụng với oxit axit.
P2O5 + 3H2O

2H3PO4


Nước

Thành phần hóa học

Tính chất

Tác dụng với một số kim loại ở nhiệt
-Tỉ lệ về khối lượng H: 1

độ thường tạo thành bazơ tan và hiđro

phần, O: 8 phần.
-CTHH: H2O Nước gồm 2
nguyên tố Hiđro và Oxi

- Tỉ lệ số nguyên tử H và O


Tác dụng với một số oxit bazơ tạo

là 2:1

bazơ tan

 

Tác dụng với một số oxit axit tạo ra
axit


Hãy thảo luận nhóm và điền nội dung thích hợp vào phiếu học tập sau:
 

Axit

Bazơ

 Phân tử axit gồm có

 Phân

…..... …................... liên

……. …………….. liên …….. ……………... liên

kết với…. ….………


kết với… ……………..

kết với…. ……………...

CT Hóa Học

 

 

 

Phân Loại

 

 

 

Tên Gọi

 

 

 

Khái Niệm


tử bazơ gồm có

Muối
 Phân

tử muối gồm có


 

Axit

Bazơ

Muối

Khái

Phân tử axit gồm 1 hay

Phân tử bazơ gồm

Phân tử muối gồm

Niệm

nhiều nguyên tử hiđro liên

1nguyên tử kim loại


1nguyên tử kim loại

kết với gốc axit, các nguyên liên kết với 1 hay

liên kết với 1 hay

tử hiđro này có thể thay thế nhiều nhóm - OH

nhiều gốc axit.

bằng 1 nguyên tử kim loại.


Công Thức Hóa Học

Phân Loại

Tên Gọi

HnA

M(OH)m

MnAn

-Có oxi.

-Tan trong nước.

-Muối trung hòa.


-Không oxi.

-Không tan trong nước.

-Muối axit.

-Không có oxi thì: Axit + tên

Tên kim loại + hiđroxit.

Tên kim loại + tên gốc

phi kim + hiđric
-Có oxi thì:axit + tên phi kim
+ ic (nếu ít oxi thì + ơ)

axit.


II.Bài tập:

Bài tập 2 SGK trang 132 Hãy lập phương trình hóa học của những sơ đồ
sau:
a)

Na2O + H2O ---> NaOH
K2O + H2O ---> KOH

b) SO2 + H2O ---> H2SO3

SO3 + H2O ---> H2SO4
N2O5 + H2O ---> HNO3
c) NaOH + HCl ---> NaCl + H2O
Al(OH)3 + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2O


Giải:
a)

Na2O + H2O

2NaOH

(Natri hiđroxit)
K2O + H2O

2KOH
Bazơ

(Kali hiđroxit)
b)

SO2 + H2O

H2SO3
(Axit sunfurơ)

SO3 + H2O

H2SO4

(Axit sunfuric)

N2O5 + H2O

2HNO3
(Axit nitric)

Axit


c) NaOH + HCl

NaCl + H2O
( Natri clorua)

2Al(OH)3 + 3H2SO4

Al2(SO4)3 + 3H2O

Muối

(Nhôm sunfat)
* Nguyên nhân có sự khác nhau về loại hợp chất của các sản phẩm ở câu a) và b) vì:
+ Câu a) là do oxit bazơ (Na2O, K2O) tác dụng với nước tạo ra bazơ
+ Câu b) là do oxit axit(SO2 , SO3 , N2O5 ) tác dụng với nước tạo ra axit


Bài tập 3 SGK trang 132
Viết công thức hóa học của những muối có tên gọi dưới đây:
Đồng(II) clorua, kẽm sunfat, sắt (III) sunfat, magiê hiđrocacbonat, canxi photphat, natri

hiđrophotphat, natri đihiđrophotphat.

Giải

 Đồng (II) clorua: CuCl2
 Kẽm sunfat: ZnSO4
 Sắt (III) sunfat: Fe2(SO4)3
 Magiê hiđrocacbonat: Mg(HCO3)2



Canxi photphat: Ca3(PO4)2



Natri hiđrophotphat: Na2HPO4



Natri đihiđrophotphat: NaH2PO4


Bài tập 4 SGK trang 132
Cho biết khối lượng mol của một oxit kim loại là 160g/mol, thành phần về khối lượng của
kim loại trong oxit đó là 70%. Lập công thức hóa học của oxit. Gọi tên oxit đó.




Giải:

 
Gọi CTHH của oxit kim loại là MxOy ta có:
mM= = 112g 
mO= 160 – 112 = 48g
Ta có: 16.y = 48 => y = 3

x

1

2

y
y

112 ( loại)
112 ( loại)

56 (nhận)
56 (nhận)

M = 56 . Vậy M là kim loại sắt

3

(loại)

Vậy CTHH: Fe2O3, đó là sắt (III) oxit.



Cũng cố:
Chọn phương án đúng trong các câu sau:  
1.Dãy chất nào gồm các chất tác dụng được với nước:
A. K, HNO3, MgSO4, SO3
B. SO3, P2O5, Na2O,K
C. KOH, Fe, Cu(OH)2, NaHCO3
D. HCl, SO3, P2O5, CaCO3


2.Dãy chất nào gồm các chất là axit:
A. HNO3, MgSO4, KOH, HCl
B. NaCl, Na2O,K, HNO3
C. HCl, SO3, P2O5, CaCO3
D. HCl, HNO3, H2S, H2SO4

3.Dãy chất nào gồm các chất là bazơ:
A. KOH,Cu(OH)2,Al(OH)3, Ca(OH)2
B. KOH,Fe, Cu(OH)2, NaHCO3
C. Cu(OH)2, NaHCO3, HCl, SO3,
D. NaHCO3, HCl, SO3, P2O5,


4.Dãy chất nào gồm các chất là muối
A. NaHCO3, HCl, SO3, P2O5
B. NaCl,MgSO4,NaHCO3,CaCO3
C. MgSO4, KOH,Fe, Cu(OH)2
D. Al(OH)3, Ca(OH)2,H2S, H2SO4


Kính chào

Thầy cô và các bạn



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×