Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

Bài 31. Tính chất - Ứng dụng của hiđro

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.3 MB, 36 trang )


KIEÅM TRA MIỆNG
1.So sánh tính chất vật lí của hidro
với oxi?
2.Viết PTHH của hidro với oxi,cho
biết đặc điểm của phản ứng này?


ẹAP AN

So sánh tính chất vật lí của oxi
và hiđro ?
Oxi
Hiđro
- Chất khí, không
màu, không mùi,
không vị.
- ít tan trong nớc.
- Nặng hơn không
khí.

- Chất khí, không
màu, không mùi,
không vị.
- ít tan trong nớc.
- Nhẹ hơn không
khí.


t0


2. PTHH: 2H2 + O2

2H2O

- Phản ứng này tỏa nhiều nhiệt, hỗn
hợp khí oxi với hidro là một hỗn hợp
nổ.


TIẾT48:
TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG
CỦA
HIDRO
I.Tính chất
vật

II.Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
2. Tác dụng với
đồng oxit


Thí nghiệm:
* Dụng cụ:
-Bình kíp đơn giản
-Đèn cồn, ống nghiệm.
-Giá sắt, ống thuỷ tinh thủng 2
đầu.
-Nút cao su, ống dẫn bằng cao
su.

-Ốngchất:
dẫn thuỷ
hình
chữ L.
* Hóa
- Dungtinh
dòch
HCl.
-Cốc thuỷ
tinh, muôi sắt
- CuO.
- Kẽm viên, H2O.


CÁCH TIẾN HÀNH
1. (Điều chế hidro) Cho vào ống nghiệm khoảng 6 – 7
viên kẽm.Cho khoảng 20 ml dd HCl vào phễu có
van của bình.
2. Dùng muôi sắt lấy bột CuO vào ống thuỷ tinh
thủng 2 đầu.Lắp dụng cụ như hình 5.2 SGK.
3. Mở van phễu cho từ từ dd HCl xuống đáy bình, sau
5 – 6 giây, dẫn khí H2 vào ống nghiệm đựng CuO.
4.Sau đó dùng đèn cồn hơ nóng đều ống thủy tinh,
rồi đun mạnh ở chỗ có CuO.



H2

H2O


CuO


Màu của sợi dây đồng


Hoµn thµnh néi dung
b¶ng
sau
Nội dung
Hiện tượng
Màu sắc của CuO trước
khi làm thí nghiệm

CuO có màu
đen

Khi dẫn khí H2 qua CuO ở
nhiệt độ thường có hiện
tượng gì?

Không có hiện
tượng gì

Khi cho khí H2 qua CuO
nung nóng có hiện tượng
gì?

Xuất hiện chất rắn

màu đỏ, có hơi
nước thoát ra

So sánh màu của chất rắn
sau khi nung với màu của
lá đồng?

Kết luận

Giống nhau

Không có phản
ứng xảy ra


phản
ứng hóa
học xảy
ra


TIẾT: 48

TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA
HIDRO (tt)

I.Tính chất vật lí:
II.Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
2 . Tác dụng với đồng oxit



DiÔn biÕn cña ph¶n øng gi÷a
hi®r« vµ ®ång oxÝt
H

H

Cu
Cu

+

OO

to

+

H

H

- PTHH:

H2

Cu
§en
O


+

to

H2O

+

Cu
®
á

b) NhËn xÐt: KhÝ hi®ro chiÕm
nguyªn tè oxi trong hîp chÊt CuO.
Do ®ã ngêi ta nãi r»ng hi®ro cã
tÝnh khö (khö oxi).


Kết luận
Ở nhiệt độ thích hợp, khí hidro
không những kết hợp được với đơn
chất oxi, mà nó còn có thể kết
hợp được với nguyên tố oxi trong
một số oxit kim loại. Khí hidro có tính
khử. Các phản ứng này đều tỏa
nhiệt


TÍNH CHẤT –

ỨNG DỤNG CỦA
HIDRO
I.TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II.TÍNH CHÂT HÓA
HỌC:
1.Tác dụng với oxi
TIẾT 48:

2. Tác dụng với đồng
oxit:
t0
H2 + CuO

 Cu

+ H 2O


BAØI TAÄP 1

Viết PTHH của hidro khử các
oxit sau:
Thủy ngân (II) oxit, Chì (II)
Oxit, Kẽm (II) oxit,
Mangie (II) oxit


Đáp án

HgO+ H2

PbO + H2
H2O
ZnO + H2
H2O

Hg + H2O

to

to

Pb +
to

to

Zn +


TIẾT: 48

TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIDR

I.Tính chất vật lí
II.Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
2 .Tác dụng với đồng oxit
3. Kết luận:
(SGK T 107)



III.ỨNG
DỤNG :



Phương tiện giao
thông (ôtô) gây
ôâ nhiễm môi
trường.

Mỹ, ôtô được
chế tạo sử dụng
nguyên liệu khí hidro.



KHệ OXI CUA MOT
SO OXIT KIM LOAẽI




×