Tải bản đầy đủ (.pptx) (8 trang)

Bài 31. Tính chất - Ứng dụng của hiđro

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (611.39 KB, 8 trang )

TRÒ CHƠI Ô CHỮ
1

2

3

4

5

1

2

K

H

C

H



T

K

H


Ô

N

G

M

Ù

I

3

4

5

T

A

N

Í

Đ




T

R



T

O

X

I

Í

Câu
5: 2:Hidro
HaiCâu
thể
tích
khí
H2 điều
với
một
thể
tích
khí
nào
Câu

Câu

3:
Câu
1:
khí
Để
Trong
4:hidro
không
Hidro
phản
màu,
tan
kiện
ứng
như
không
bình
được
thế
vị
nào
thường
với
hidro
trong
oxi
còn
hidro

tatạo
nước
thường
làthành
chất
khí
? không…..
??hỗn
? hợp nổ
??

T


TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO

Không màu
Không mùi

Tính chất vật lý

Không vị
Nhẹ nhất trong các khí
Tan rất ít trong nước
2H2 + O2

Tác dụng với oxi
Hiđro

to

2H
O
2→

Tỉ lệ 2:1 là hỗn hợp nổ mạnh

Tính chất Hóa học

Tác dụng với Đồng(II)oxit

…….???.......
Ứng dụng

…….???.......
……..???.......

....???....


Tiết 48 – Bài 31

TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO
< tiết 2 >


Tiết 48 – Bài 31: TÍNH

CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO < tiếp >

I, Tính chất vật lý :

II, Tính chất hóa học :

1)Trước phản ứng, chất rắn (CuO) có màu:

1, Tác dụng với Oxi :
2, Tác dụng với Đồng (II) oxit :
a, Thí nghiệm :
b, Nhận xét :

C. Đỏ

Đen phản ứng:
B. Trắng
2)A.Sau

D. Tím

- Chất rắn(Cu) màu gì:

A. Đenhiện chất
B. Trắng
C. Đỏ ngiệm:
- Xuất
gì ở thành ống

A. Nước

B. Oxi

D. Tím


C. Đồng


Tiết 48 – Bài 31: TÍNH

CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO < tiếp >

I, Tính chất vật lý :
II, Tính chất hóa học :
1, Tác dụng với Oxi :

3) Để phản ứng giữa Hidro và Đồng (II) oxit xảy ra
chúng ta cần:

2, Tác dụng với Đồng (II) oxit :
a, Thí nghiệm :
b, Nhận xét :

A. Nung nóng

B. Không cần nung

4) Phương trình hóa học của phản ứng giữa hidro và
Đồng(II)oxit là:

A . 2H2 + CuO → Cu + H2O

B. H2 + CuO → Cu



C. H2 + CuO → Cu + H2O

+ H 2O


Tiết 48 – Bài 31: TÍNH

CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO < tiếp >

I, Tính chất vật lý :
 

II, Tính chất hóa học :

Hãy viết các phương trình hóa học của Hiđro tác dụng
với một số oxit sau :

1, Tác dụng với Oxi :
a, Sắt (III) oxit :
2, Tác dụng với Đồng (II) oxit :

b, Oxit sắt từ :

a, Thí nghiệm :

c, Kẽm oxit : ZnO

b, Nhận xét :


d, Đồng (I) oxit : O



* Hiện tượng :
- Trước phản ứng,bột Đồng (II) oxit màu đen .

 

- Không nung nóng bột Đồng (II) oxit thì không có hiện tượng gì xảy ra

Đáp án :


a, + → Fe + O

còn khi nung bột Đồng (II) oxit thì nó chuyển sang đồng màu đỏ .

 



b, + → Fe + O

* Phương trình hóa học :

 




 

c, ZnO + →

2 + → 2O
c, Kết luận :

Hiđro có tính khử .

 



d, O + → Fe + O


Tiết 48 – Bài 31: TÍNH

I, Tính chất vật lý :
II, Tính chất hóa học :
 

III, Ứng dụng :

-

Nạp vào kinh khí cầu,bóng bay .
Khử một số oxit kim loại .
Sản xuất nhiên liệu .
Sản xuất axit clohiđric HCl , amoniac N .

Hàn cắt kim loại .

CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO < tiếp >


Tiết 48 – Bài 31: TÍNH

CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO < tiếp >

I, Tính chất vật lý :
II, Tính chất hóa học :
III, Ứng dụng :

?

Tính số gam nước thu được khi cho 8,4 lít khí hiđro tác

dụng với 2,8 lít khí oxi (các thể tích khí đo ở đktc) .

IV, Bài tập :
 
 



Bài tập < Sách giáo khoa >

BÀI LÀM
Số mol của Hiđro là :
= = = 0,375 ( mol )

Số mol của Oxi là :
= = = 0,125 ( mol )
PTHH : + → O



So sánh tỉ lệ : = > =
→ Sau phản ứng : dư và hết .
Theo phương trình :
= 2.0,125 = 0,25 mol
Khối lượng nước thu được là :
= n.M = 0,25 . 18 = 4,5 ( g )



×