Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Bài 29. Bài luyện tập 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (696.4 KB, 9 trang )

VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
m«n: hãa häc 8



TIẾT 44: LUYỆN TẬP 5

Néi dung
chÝnh
I.KiÕn thøc cÇn nhí
II.Bµi tËp


TIẾT 44: LUYỆN TẬP 5

I. KiÕn thøc cÇn nhí


TIT 44: LUYN
I.KiếnTP
thức
5 cần nhớ
II.Bài tập
Bi 1:Hon thnh các phơng trình hóa học sau
đây và xác định loại phản ứng:
t0
a) HgO
--->
?
+
O2


t0
b) Cu
+
O2
--->
?
t0
c)KClO3
--->
? + ?
t0
d) ? + ?
---> P2O5
Đáp án:
O2

a) 2HgO t0-> 2Hg +
hủy)
b) 2Cu + O2 t0-> 2CuO
hợp)
c) 2KClO3 t0
2KCl + 3O2
hủy)
d) 4P
+
5O2 t0 2P2O5

( phản ứng phân
( phản ứnghóa
( phản ứng phân

( phản ứnghóa


TIT 44: LUYN TP 5

I.Kiến thức cần nhớ
II.Bài tập

Bi 2:Cho các oxit sau đây, hãy chỉ ra đâu là oxit
axit, đâu là oxit bazơ?Vì sao?
K2O, Ag2O, N2O5, SO2, CuO, CO2, P2O5, MgO, SiO2, FeO.
Gọi tên các oxit đó.
Đáp án:
*Oxit axit
*Oxit bazơ
N2O5:Đi nitơpentaoxit
SO2 : Lu huỳnh đi oxit
CO2 : Các bon đixit
oxit
P2O5 :Đi phốt pho pentaoxit
SiO2:Silic đi oxit

K2O :Kali oxit
Ag2O : Bạc oxit
CuO : Đồng (II)
MgO :Magiê oxit
FeO: Sắt (II) oxit


TIT 44: LUYN TP

I.Kiến5thức cần nhớ
II.Bài tập

Bi3: Lu huỳnh cháy trong không khí sinh ra chất khí mùi hắc,
gây ho, đó là khí lu huỳnh đioxit (khí sunfurơ) có công thức
hóa học là SO2.
a) Viết phơng trình hóa học của lu huỳnh cháy trong không
khí.
b) Biết khối lợng của lu huỳnh tham gia phản ứng là 1,6 gam.
Hãy tìm :
Cho
Đáp án:sinh ra ở đktc.
Thể
tích
khí
sunfurơ
Khối lợng S = 1,6 g a)Phơng trình hóa học: S + O
biết:
- Thể
cần dùng ở đktc. Biết khí oxi 2chiếm 1/5
Biết
Vo2 tích
= 1/5không khí
t0
->molSO
b)
Số
của
2 lu huỳnh: n s = ms : Ms = 1,6 : 32 =
thể

tích
của
không
khí.
Va)
Viết
PTHH
kk
0,05 (mol)
b) -Thể tích SO2=
t0
PTHH: S
+
O2
->
SO2
? lit
1mol
1mol
1mol
-Thể tích kk
0,05mol
0,05 mol
- Biết Vo2 0,05mol
= 1/5 Vkk =>
Vkk =
= ? lít
- Thể tích khí SO2 sinh ra ở đktc: V = n . 22,4 =
5 .0,05
Vo

Thể
tích=khí
O2(lít)
: V = n .22,4 = 0,05. 22,4
2 .22,4
1,12
= 1,12 (lít)
Thể tích không khí: Vkk = 5 . Vo2 = 5. 1,12

= 5,6 (lít)


TIT 44: LUYN TP 5
HƯớNG DẫN Về NHà
- Hc bi phn nhng kin thc cn nh Trong bi luyn tp
5
- Lm
bi
trang
Chun
b tp
bi 1->
thc8/hnh
4:100 -101/ sgk
IU CH -THU KH OXI V TH TNH CHT CA OXI
* Nm c:
+ Nguyên liu iu ch oxi trong phòng thí nghm.
+ Cách điều chế và thu khí oxi.
+ Đọc trớc nội dung các thí nghiệm ở bài thực hành 5.


Bi Tp: Cho s phn ng
Al + HCl ---> AlCl3
+ H2
Khi cho 5,4 g nhộm tham gia phn ng. Tính:
a) Khi lng Al Cl3 to thnh?
b) Th tích khí H2 sinh ra ( ktc).




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×