Trường THCS Minh Đức
CẢM ƠN Q THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC
SINH THAM DỰ
TIẾT HỌC.
GV : VŨ THỊ THÚY
Bài tập 1
Ghép các ý ở cột I cho phù hợp với nội
dung
kiến
thức ở cột IICột II
Cột
I
a/ Tính chất
vật lý của
oxi là
1.Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát
sáng
b/ Sự oxi
hóa chậm
là
2.ø một hợp chất trong đó khí oxi chiếm
21%, khí nito chiếm 78%, 1% là các khí
khác
c/ Sự cháy
là
3.ø một hỗn hợp trong đó khí oxi chiếm
21%, khí nito chiếm 78%, 1% là các khí
khác
d/ Không khí 4.Quá trình oxi hoá xaỷ ra từ từ có tỏa
là
nhiệt nhưng không phát sáng
5.Oxi là chất khí, không màu, không
mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí
a+5 ;b+4
+1 ; d + 3
;
c
Bµi tËp 2
Điền các chất thích hợp vào chỗ (….)
rồi hoàn thành các
PTPƯ sau.( Ghi rõ
điều kiện nếu có):
→
a/ C + O2
........
→
b/ KClO3
………..+…………
→
c/ Al + O2
→
…………………..
→
d/ CH4 + O
2
………..+…………
e/ Zn + HCl
ZnCl2+………..
1
2
3
4
0
5
6
7
8
10
9
Bµi tËp 3
Phản ứng nào sau đây dùng
để điều chế khí oxi trong
phòng thí nghiệm?
A . 2KMnO4
B. 2H2O
C. 4P +5O2
D. 2KClO3
A VÀ B
B VÀ D
K2MnO4 + MnO2 +O2
2H2 + O2
2P2O5
2KCl + 3O2
Tiếc q, sai rồi!
Tiếc q, sai rồi!
B VÀ C
Tiếc q, sai rồi!
A VÀ D
Hoan hơ, đúng rồi!
Bµi tËp 4
Gọi tên, phân loại, sắp xếp các
chất có công thức sau vào bảng:
Na2O, H2SO4, CO2 , MgO, Fe2O3 , SO2, HCl P2O5 ,
CaCOOxit
baz¬
3
Oxit axit
C«ng
thøc
Na2O
MgO
Fe2O3
Tªn
gäi
Natri
oxit
Magie
oxit(III)
S¾t
oxit
C«ng
thøc
CO2
SO2
P2O5
Tªn gäi
Cacbon
®ioxit
Lu hnh
®ioxit
§iphotpho penta
oxit
Bµi tËp 5
Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho
trong bình chứa khí oxi
a)Tính thể tích khí oxi cần dùng ở
đktc?
b)Tính khối lượng của sản phẩm thu
c) được.
Nếu dùng KClO3 để điều chế
( Biết
31; O:
) khối lượng
lượng
oxi P:
trên
thì16
cần
là bao nhiêu ? ( GIẢI
K:39; Cl: 35,5 )
PTHH: 4P
2P2O5
+ 5O2
Số mol của 6,2 g photpho là:
np =
6,2
= 0,2
31
( mol)
a/ Từ nP
nO2
b/ Từ nP
mP2O5
nP2O5
VO2
Hướng dẫn học sinh tự học
- Làm bài tập: 4, 5, 7, 8 sách giáo
khoa trang 101.
- Chuẩn bị bài thực hành 4:
+ Ôn lại tính chất hóa học, điều
chế, thu khí oxi.
+ Kẻ bảng tường trình thí nghiệm.
* Giải các ô hàng ngang để tìm
các chữ cái của ô từ khóa
( những chữ đó được đánh dấu
bằng ô màu hồng )
* Khi đóan được ô từ khóa có
thể trả lời luôn.
O
S
S
X
O
X
I
Z
1
I
T
B
A
O
X
I
T
K
M
n
O4
H
Ó
A
H
Ợ
Ự
H
Ô
H
Ấ
P
N
H
I
Ệ
T
Đ
T
R
Ắ
N
G
K
H
Í
P
H
Â
N
H
Ủ
O
X
I
H
Ó
A
Ự
Ơ
2
3
4
5
P
6
Ộ
7
8
9
OXI KHÔNG KHÍ
Y
10
Tác dụng với đơn
chấtĐốt
phi
kim
S, P,..
nhiên
liệu
Oxit
bazơ
Tác dụng với đơn
KClO3
chấtOxit
kim loại
axitnhư Fe
Tác dụng với hợp
chất như metan
CÂU
74
CÂU1:
Câu
CÂU
583
CÂU
CÂU
10
6
CÂU
--74CHỮ
CÁICHỮ
CÁICÂUCÁI9
--7
-6
3
CHỮ
CÁI-4
CHỮ
CHỮ
CÁI-7
CHỮ
CÁI5
CHỮ
CÁICác
phản
ứng
CÂU
112chất
CTHH
của
hợp
-CÂU
31
CHỮ
CÁILà
Tên
đơn
một
loại
Tên
Hợp
một
chất
loại
Một
lĩnh
vực
Sản
phẩm
cháy
khí
oxi
-của
8 CHỮ
CÁI-8
CHỮ
CÁIChất
giàu
oxi
Sản
phẩm
cháy
phản
phi
kim
ứng
rất
mà
có
phản
2
nguyên
ứng
mà
tố,
ứng
dụng
của
phốt
pho
với
phi
kim,
CaO,
CuO,
Na
2O
Sự
tác
dụng
có
4
nguyên
tử
của
lưu
huỳnh
một
hoạt
sản
động,
phẩm
từ
trong
một
đó
chất
có
quan
trọng
làchất
chất
rắn
kim
loại,
hợp
của
oxi
với
Oxi,
thường
dùng
đều
là
các
hợp
là
có
mùi
được
đặc
tạo
biệt
thành
một
ban
nguyên
đầu
tạo
tố
của
khí
oxi
dạng
bột
có
Chất
đều
cần
một
chất
điều
chế
khí
oxi
chất
thuộc
loại
…..
hắc
ở
thể….
từ
là
hai
ở
hay
nhiệt
nhiều
thành
là
oxi
hai
gọi
hay
là
cần
cho
người
màu
……này
cógọi
điều
kiện
là……
trong
phòng
chất
độ
ban
cao
đầu
nhiều
…………….
chất
mới
vàthí
động
vật
nghiệm
11
TỪ KHÓA CÓ 11 CHỮ
CÁI LÀ TÊN CỦA 1
CHƯƠNG ĐÃ HỌC
THÀNH PHẦN KHÔNG KHÍ (theo thể tích)
Khí Oxi
21%
1%
Các khí khác
Khí Nitơ
78%