Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bài 11. Bài luyện tập 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (482.33 KB, 10 trang )

Chào mừng quí thầy cô và các em đến
với môn


BÀI 11: BÀI LUYỆN TẬP 2
I/ Kiến thức cần nhớ:
1/ Chất được biểu diễn bằng công thức hóa học:
a/ Công thức chung của đơn chất:
A (đơn chất của kim loại và một vài phi kim)
VD: Fe, Cu, S, C…
Ax (phần lớn đơn chất phi kim, thường x = 2)
VD: O2, H2…
b/ Công thức chung của hợp chất:
AxBy hoặc AxByCz…
VD: Fe2O3, C12H22O11


Mỗi công thức hóa học chỉ một phân tử của
chất (trừ đơn chất A) và cho biết ba ý về
chất:
-Nguyên tố nào tạo ra chất
-Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong một
phân tử của chất
-Phân tử khối của chất
2/ Hóa trị
a/ Định nghĩa: Hóa trị là con số biểu thị khả
năng liên kết của nguyên tử hay nhóm
nguyên tử


b/ Quy tắc hóa trị:


Với hợp chất: AxBy
Trong đó A,B là nguyên tử hay nhóm nguyên tử
a, b là hóa trị của A, B
Theo quy tắc hóa trị ta có: x.a = y.b


II/ Bài tập vận dụng:
Bài 1: Tính hóa trị của:
a/ P trong công thức P2O5
b/ Na trong công thức Na2SO4 (biết SO4 có
hóa trị II)
Các bước tính hóa trị:
B1: Gọi a là hóa trị của
nguyên tố
B2: Áp dụng biểu thức
hóa trị
B3: Xác định a
B4: Vậy

Giải
a/ Gọi a là hóa trị của nguyên tố P
trong công thức P2O5
Áp dụng biểu thức hóa trị:
2.a = 5.II
→a=V
Vậy trong công thức P2O5, P có
hóa trị V


II/ Vận dụng:

Bài 1: Tính hóa trị của:
a/ P trong công thức P2O5
b/ Na trong công thức Na2SO4 (biết SO4 có
hóa trị II)
Các bước tính hóa trị:
B1: Gọi a là hóa trị của
nguyên tố
B2: Áp dụng biểu thức
hóa trị
B3: Xác định a
B4: Vậy

Giải
b/ Gọi a là hóa trị của nguyên tố
Na trong công thức Na2SO4
Áp dụng biểu thức hóa trị:
2.a = 1.II
→a=I
Vậy trong công thức Na2SO4, Na
có hóa trị I


Bài 2: Lập công thức hóa học và tính phân tử
khối của hợp chất có phân tử gồm:
a/ Ba (II) và Cl (I)
Giải
b/ K (I) và SO4 (II)
a/ Viết công thức ở dạng chung:
Các bước lập CTHH:
BaxCly

B1: Viết công thức ở
Áp dụng biểu thức hóa trị:
dạng chung
x.II = y.I
B2: Áp dụng biểu thức
Chuyển thành tỉ lệ:
hóa trị

I
II
I

B3: Chuyển thành tỉ lệ x
x
I
:y
B4: Chọn x, y. Suy ra
y
II
công thức đúng
Chọn x = 1, y = 2

Suy ra công thức đúng:BaCl2
PTKBaCl2:137+35,5.2 = 208đvC


Bài 2: Lập công thức hóa học và tính phân tử
khối của hợp chất có phân tử gồm:
a/ Ba (II) và Cl (I)
Giải

b/ K (I) và SO4 (II)
a/ Viết công thức ở dạng chung:
Các bước lập CTHH:
Kx(SO4)y
B1: Viết công thức ở
Áp dụng biểu thức hóa trị:
dạng chung
x.I = y.II
B2: Áp dụng biểu thức
Chuyển thành tỉ lệ:
hóa trị

I
II
I

B3: Chuyển thành tỉ lệ x
II
x
:y
B4: Chọn x, y. Suy ra
y
I
công thức đúng
Chọn x = 2, y = 1

Suy ra công thức đúng:K2SO4
PTKK2SO4: 39.2+32+16.4 = 174đvC



Bài tập 3: Theo hóa trị của sắt trong hợp chất có công thức hóa học là
Fe2O3 hãy chọn công thức hóa học đúng trong số các công thức
hợp chất có phân tử gồm Fe liên kết với (SO4) sau:
A. Fe2SO4

`

B. FeSO4
C. Fe2(SO4)2
D. Fe3(SO4)2
E. Fe2(SO4)3


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Làm các bài tập còn lại trong SGK.
- Ôn lại các bài đã học chuẩn bị tiết sau làm bài kiểm
tra viết 1 tiết
- Chú ý xem lại các bài tập liên quan đến công thức
hóa học, hóa trị, tính phân tử khối
- Lưu ý cách viết kí hiệu hóa học của nguyên tố, phân
biệt rõ giữa nguyên tử phân tử



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×