Tải bản đầy đủ (.pptx) (18 trang)

Bài 5. Nguyên tố hoá học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (640.43 KB, 18 trang )

XIN CHÀO


Bài 5
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC


Bài 5:

NGUYÊN TỐ HÓAHỌC

I- Nguyên tố hoá học là gì?
1. Định nghĩa

1 nguyên tử sắt
2 nguyên tử sắt

3 nguyên tử sắt

Tập hợp những nguyên tử
sắt

( hay tập hợp

Nguyên tố
Được gọi là

những nguyên tử cùng loại )

sắt



Trên 3 vạn tỉ tỉ nguyên tử oxi ( tập
hợp những nguyên tử oxi)

Nguyên tố oxi

Nước do hai nguyên tố

1 gam nước

hóa học cấu tạo nên , đó



là hiđro và oxi
Trên 6 vạn tỉ tỉ nguyên tử hiđro
( tập hợp những nguyên tử hiđro)

Nguyên tố Hiđro


Bài 5:

NGUYÊN TỐ HÓAHỌC

I- Nguyên tố hoá học là gì?
1. Định nghĩa

- Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân .


- Số p là số đặc trưng của một nguyên tố hoá học .


Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá
học có tính chất hoá học giống nhau hay
không?

Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hoá học có cùng số p → cùng số e nên có tính
chất hoá học giống nhau.

Thí du

 Tập hợp tất cả các nguyên tử có số p = 8 đều là nguyên tố oxi.
 Các nguyên tử oxi đều có tính chất hoá học giống nhau .


Bài 5 :

NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

1. Định nghĩa

 Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.
Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hoá học đều có tính chất hoá học giống nhau.


Bài 5 :
I- Nguyên tố hoá học là gì?
1. Định nghĩa
2. Kí hiệu hoá học


NGUYÊN TỐ HÓA HỌC


Bảng 1: Kí hiệu của các nguyên tố hóa học
Ac , Au , Ag , At , Al , As , Ar , Am

N, Ni , Nb , Nd , Np, No , Ne , Na ,

B, Be , Ba , Bi , Br , Bk

O , Os, P, Pd , Pt , Pb , P r, Pu , Pa ,

C, Ca, Cr, Cl, Cs, Ce, Cm ,Cu ,Cf ,Cd , Co.

Po , Pm .

Dy.

Rb , Ra , Re , Ru , Rh , R n,

Es , Eu , Er,

S, Sr , Sc , Sn , Sb , Se ,Si ,Sm .

F, Fe , Fr , Fm .

Th ,Tc ,Tb . Ti , Ta , Tl , Te , Tm ,

Ga , Ge , Gd ,


U.

H, He , Hg , Hf , Ho ,

V

I, In , Ir .

Xe .

K, Kr .

Y ,Yb .

Li , Lu , Lr , La ,

Zn ,Zr .

Mg , Mn , Mo , Md .

W.

Nhận xét gì về KHHH của các nguyên tố trong bảng 1?



Các kí hiệu hóa học đều tạo bởi 1 hay 2 chữ cái trong đó chữ cái đầu viết in hoa.



Bảng 2:

Một số nguyên tố hóa học thường gặp.

STT

KHHH

Tên VN

Tên Latinh

1

Na

Natri

Natrium

2

Mg

Magie

Magnesium

3


Al

Nhôm

Aluminium

4

K

Kali

Kalium

5

Ca

Canxi

Calcium

6

Fe

Sắt

Ferrum


7

Cu

Đồng

Cupruma

8

Zn

Kẽm

Zincum

9

Ag

Bạc

Argentum

10

Ba

Bari


Barium

STT

KHHH

Tên Việt Nam

Tên Latinh

1

H

Hiđro

Hiđrogenium

2

C

Cacbon

Carbonium

3

N


Nitơ

Nitrogennium

4

O

Oxi

Oxigenium

5

P

Photpho

Phosphorus

6

S

Lưuhuỳnh

Sunfur

7


Cl

Clo

Chlorum

Có nhận xét gì về chữ cái đầu trong KHHH và chữ cái đầu trong tên gọi của nguyên tố bằng :
Tiếng việt .
Tiếng LaTinh.

(Có thể giống nhau hoặc không)

Đối với những kí hiệu hóa học có chữ cái
đầu trùng
(giống
nhau)nhau, thì kèm theo chữ cái thứ hai viết thường .

( ví dụ: C Cacbon; Ca: Canxi; Cu: Đồng
(Chỉ có 1 KHHH duy nhất)


Bài 5 :

NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

I- Nguyên tố hoá học là gì?
1. Định nghĩa

2. Kí hiệu hoá học


●Mỗi nguyên tố hoá học được biểu diễn bằng 1 kí hiệu hoá học

Cách viết

 Gồm 1 hoặc 2 chữ cái trong đó chữ cái đầu viết in .
Chú y
Thí du

Nguyên tố hiđro là H

Nguyên tố nhôm là Al

Nguyên tố canxi là Ca

Nguyên tố sắt là Fe

Nguyên tố clo là Cl
● Mỗi ky hiệu của nguyên tố còn chỉ 1 nguyên tử của nguyên tố đó


Bảng 3:

Một số nguyên tố hóa học thường gặp.

STT

KHHH

1


Na

Tên nguyên tố

Mg

Magie

3

Al

Nhôm

4

K

Kali

5

Ca

Canxi

6

Fe


Sắt

7

Cu

Đồng

8

Zn

Kẽm

9

Ag

Bạc

Ba

KHHH

Tên nguyên tố

Natri

2


10

STT

Bari

1

H

Hiđro

2

C

Cacbon

3

N

Nitơ

4

O

Oxi


5

P

Photpho

6

S

Lưuhuỳnh

7

Cl

Clo


Bài 5 :

NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

II, Nguyên tử khối

Ví dụ: Khối lượng của 1 nguyên tử C
= 0, 000 000 000 000 000 000 000 019 926 gam
-23
= 1,9926.10


gam

⇒Mỗi nguyên tố có một nguyên tử khối riêng biệt.
⇒ Do đó dựa vào nguyên tử khối của 1 nguyên tố chưa biết ta có thể dễ dàng xác định được
nguyên tố đó là nguyên tố nào.

* Chú ý: Các giá trị nguyên tử khối chỉ cho ta biết được sự nặng nhẹ giữa các nguyên tử chứ
không phải là khối lượng chính xác của nguyên tử.


Tiết 7 - Bài 5 :

NGUYÊN TỐ HÓA HỌC (T2)

Tra bảng tìm nguyên tử khối của một số nguyên tố sau:
STT

KHHH

NTK

So sánh với NTK của
Cacbon

1

H

1


2

C

12

3

Na

23

4

K

39

5

N

14

6

Cu

64


7

Fe

56


Bài 5 : NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
II- Có bao nhiêu nguyên tố hoá học?

92 nguyên tố tự nhiên
Trên 110 nguyên tố hóa học
Trên 18 nguyên tố nhân tạo

Biểu đồ về tỉ lệ thành phần khối lượng các nguyên tố trong vỏ trái đất.

4 nguyên tố nhiều nhất trong vỏ trái đất
- Oxi chiếm : 49.4%
- Silic chiếm : 25.8 %
- Nhôm chiếm : 7.5 %
- Sắt chiếm

: 4.7 %


Luyện tập
Bài tập 2 : Nguyên tử của nguyên tố R có khối lượng nặng gấp
14 lần nguyên tử hiđro. Hãy cho biết :

-


Nguyên tử R là nguyên tố nào?

- Số p, số e trong nguyên tử.
Đáp số :
- R = 14 đ.v.C → R là nguyên tố nitrơ (N).
- Số p là 7→ số e là 7 (vì số p = số e).


Câu 2 : Hãy điền những thông tin còn thiếu vào ô trống trong bảng sau:

Tên nguyên tố

Kí hiệu hoá học

Tổng số hạt trong nguyên

số p

số e

số n

11

11

12

15


15

16

tử

Natri

Na

34

Photpho

P

Cacbon

C

18

6

6

6

Lưu huỳnh


S

48

16

16

16

46


Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×