Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử THPTQG 2018 số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.98 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT TAM HIỆP
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lý
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề
Mã đề thi: 132

Page | 1 Họ và tên thí sinh:..............................................
Số báo danh:......................................................
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hòa. Chu kỳ dao
động riêng của con lắc này là
1 k
k
1 m
m
.
A.
B.
C. 2
D. 2
.
.
.
2 m
m
2 k
k
Câu 2: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân
x(cm)


bằng O. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào
thời gian t. Phương trình li độ của vật là
5
A. x  10cos  2t    cm. B. x  5cos  t   cm.



C. x  5cos  t   cm.
2




D. x  10cos  2t   cm.
2


0

t(s)

2

1

-5

Câu 3: Một vật nhỏ thực hiện đồng thời hai dao đồng điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần
lượt là: x1  4cos(10t  ) cm và x 2  8cos(10t) cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật đạt giá trị lớn
nhất khi



A.    rad.
B.   rad.
C.    rad.
D.   0 rad.
2
2



Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa, có phương trình li độ x  3cos( t  ) (x tính bằng cm; t tính
2
bằng s). Pha ban đầu của dao động là
3

A.
rad.
B.  rad.
C.
rad.
D. 3 rad.
2
2



Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa, có phương trình vận tốc v  6cos(4 t  ) (v tính bằng cm/s; t
2
tính bằng s). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 1 s bằng

A. -6 cm/s.
B. 0 cm/s.
C. 6 cm/s.
D. 3 cm/s.
Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài 100 cm dao động với phương trình li độ góc  





cos(10t  ) (α
36
2
tính bằng rad, t tính bằng s). Biên độ dao động của vật có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8 cm.
B. 9 cm.
C. 7 cm.
D. 10 cm.


Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa, có phương trình li độ x  2cos  2 t   (x tính bằng cm, t tính
2

1
bằng s). Tại thời điểm t = s, chất điểm có li độ bằng
4
A. – 2 cm.
B. 3 cm.
C.  3 cm.
D. 2 cm.

Câu 8: Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về cơ năng của con lắc
đơn khi dao động điều hòa?
A. Cơ năng bằng thế năng của vật ở vị trí biên.
B. Cơ năng bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
C. Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng của vật khi qua vị trí bất kỳ.
D. Cơ năng tỉ lệ thuận với biên độ góc.
Trang 1/4 - Mã đề thi 132


Câu 9: Năng lượng của con lắc lò xo dao động điều hòa tỉ lệ với bình phương của
A. khối lượng của vật nặng.
B. độ cứng của lò xo.
C. chu kỳ dao động.
D. biên độ dao động.
Câu 10: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là:




x1  10cos 100t   cm, x 2  5cos 100t   cm. Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là
2
2


Page | 2

A. 100 rad.
B.  rad.
C. 0 rad.
D.

rad.
2
Câu 11: Một vật nhỏ dao động điều hoà với chu kỳ 0,2 s. Tần số dao động của vật là
A. 5 Hz.
B. 10 Hz.
C. 15 Hz.
D. 20 Hz.
Câu 12: Ở cùng một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài ℓ 1 dao động điều hoà với chu
kì 1,6 s; con lắc đơn có chiều dài ℓ2 dao động điều hoà với chu kì 1,2 s. Tại đó, con lắc đơn có chiều dài
(ℓ1+ ℓ2) dao động điều hoà với chu kì
A. 4,0 s.
B. 2,0 s.
C. 2,8 s.
D. 0,4 s.
Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, 1 và
A2, 2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ A được tính theo công thức
A. A  A1  A2  2A1A2 cos(1  2 ).
B. A  A12  A22  A1A2 cos(1  2 ).
C. A  A12  A22  2A1A2 cos(1  2 ).

D. A  A12  A22  2A1A2 cos(1  2 ).

Câu 14: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật
ngoại lực F = 10cos5πt (F tính bằng N, t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng
hưởng. Lấy 2  10. Giá trị của m là
A. 400 g.
B. 40 kg.
C. 40 g.
D. 400 kg.
Câu 15: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Động năng của vật luôn giảm dần theo thời gian.
C. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc 4 rad/s và biên độ 4 cm. Vận tốc của chất điểm
tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 16 cm/s.
B. 1 cm/s.
C. 4 cm/s
D. 8 cm/s.
Câu 17: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau và có biên độ lần lượt là A1
và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A.

A12  A 22 .

B.

A12  A 22 .

C. A1  A2 .

D. A1  A 2 .

Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu độ cứng của lò xo tăng gấp
đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc
A. tăng 2 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 2 lần.

Câu 19: Một vật nhỏ dao động điều hòa, có phương trình gia tốc a  4cos  2t  (a tính bằng cm/s2, t tính

1
s, vật có gia tốc bằng
2
A. – 4 cm/s2.
B. 4 cm/s2.
C. – 2 cm/s2.
D. 2 cm/s2.
Câu 20: Véctơ gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn
A. cùng hướng chuyển động.
B. hướng về vị trí cân bằng.
C. hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. ngược hướng chuyển động.
Câu 21: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc có độ
lớn tỉ lệ thuận với
A. độ lớn vận tốc của vật.
B. chiều dài lò xo của con lắc.
C. độ lớn li độ của vật.
D. biên độ dao động của con lắc.
Câu 22: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với biên độ 5 cm.
Chiều dài quỹ đạo của vật bằng
bằng s). Tại thời điểm t =

Trang 2/4 - Mã đề thi 132


A. 5 cm.
B. 10 cm.
C. 15 cm.

D. 20 cm.
Câu 23: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.
Page | 3
Câu 24: Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân
bằng, thời điểm đầu tiên vận tốc của vật bằng không là
T
T
T
T
A. t  .
B. t  .
C. t  .
D. t  .
6
4
8
2
Câu 25: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên
A. Khác tần số và ngược pha với li độ.
B. Cùng tần số và cùng pha với li độ.
C. Khác tần số và cùng pha với li độ.
D. Cùng tần số và ngược pha với li độ.
Câu 26: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ

5 



lần lượt là: x1  10cos  5t   cm và x 2  5cos  5t   cm. Phương trình dao động tổng hợp của
6
6 


chất điểm là




A. x  5cos  5t   cm.
B. x  15cos  5t   cm.
6
6






C. x  5cos  5t   cm.
D. x  15cos  5t   cm.
6
6


Câu 27: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao
động riêng của con lắc này là
g

1 g
l
1 l
A. 2 .
B. 2 .
C.
D.
.
.
l
2 l
g
2 g
Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T = 1 s và biên độ 10 cm. Tốc độ trung bình của vật
trong một chu kỳ bằng
A. 20 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 5 cm/s.
Câu 29: Một chất điểm dao động, có phương trình li độ x  10cos 15t    (x tính bằng cm, t tính bằng
s). Chất điểm này dao động với biên độ là
A. 20 cm.
B. 15 cm.
C. 10 cm.
D. 25 cm.
Câu 30: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và vật nhỏ có khối lượng 0,2 kg đang dao động
điều hòa. Tại thời điểm t, li độ và vận tốc của vật nhỏ lần lượt là 3 cm và 40 cm/s. Biên độ dao động của
con lắc bằng
A. 10 cm.
B. 5 cm.

C. 25 cm.
D. 7 cm.
Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 8 cm. Biết trong một chu kì, khoảng
T
thời gian để vận tốc của chất điểm có độ lớn không lớn hơn 40 cm/s là . Chu kì T bằng
3
A. 0,40 s.
B. 0,20 s.
C. 0,34 s.
D. 0,28 s.

2 

Câu 32: Một vật dao động điều hòa, có phương trình li độ x  4cos  t   cm. Kể từ thời điểm t = 0,
3 

quãng đường vật đi được trong giây đầu tiên là 6 cm, quãng đường vật đi được trong giây thứ 2017 là
A. 6 cm.
B. 16 cm.
C. 2694 cm.
D. 12102 cm.
Câu 33: Một vật nhỏ thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần
 2 
 2  
lượt là: x1  Acos  t  cm và x 2  A 3cos  t   cm. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li
2
 T
 T 
độ -A đến vị trí có li độ A là
T

T
T
T
.
A. .
B.
C. .
D. .
6
12
2
8
Trang 3/4 - Mã đề thi 132


Câu 34: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân
bằng O. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v vào
thời gian t. Biên độ dao động của vật là
A. 10 cm.
B. 5 cm.
C. 10π cm.
Page | 4
D. 5π cm.

v(cm/s)
10π
0

0,5


t(s)

-10π

Câu 35: Hai vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O, có phương trình li độ
5

lần lượt là: x1  4cos(10t  ) cm và x2  3cos(10t  ) cm. Biết trong quá trình dao động hai vật không
6
6
va chạm vào nhau. Vận tốc tương đối của hai vật có giá trị lớn nhất bằng
A. 70 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 7 cm/s.
D. 1 cm/s.
F(N)

Câu 36: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương
2
1
thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực
15
đàn hồi F theo thời gian t. Trong một chu kỳ, khoảng thời gian lò
0
t(s)
xo ở trạng thái bị nén là
1
1
A.
B.

s.
s.
30
60
-4
1
1
C.
D.
s.
s.
-6
15
40
Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo giãn 4 cm. Kích thích cho con
lắc dao động điều hòa với biên độ dao động 8 cm. Lấy g = π2 cm/s2. Trong một chu kỳ, khoảng thời gian
lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật cùng hướng với trọng lực là
1
4
2
2
s.
s.
A. s.
B.
C.
D. s.
2
15
15

3
Câu 38: Hai vật nhỏ dao động điều dọc theo trục Ox quanh
x(cm)
vị trí cân bằng O, có phương trình li độ lần lượt là
4
x1  A1cos  t  1  cm và
x 2  A2cos  t  2  cm. Hình
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời
(1)
gian t. Đường (1) biểu diễn x12 = x1 + x2, đường (2) biểu
29
5
diễn x21 = x1 ‒ x2 theo thời gian t. Lấy π2 = 10. Khi giá trị
24
24
0
vận tốc của vật nhỏ thứ nhất bằng 0 thì giá trị gia tốc của vật
t(s)
nhỏ thứ hai có độ lớn bằng
(2)
A. 2 2 cm/s2.
B. 0 cm/s2.
2 2
C. 80 2 cm/s2.
D. 40 2 cm/s2.
-4
Câu 39: Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kỳ năng lượng
giảm 2% so với giá trị còn lại. Phần trăm biên độ dao động của con lắc còn lại sau 5 dao động toàn phần
liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 95%.

B. 5%.
C. 90%.
D. 10%.
Câu 40: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi
l1 ,S01 ,E1 và l2 ,S02 ,E 2 lần lượt là chiều dài, biên độ, cơ năng của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai.
E1
bằng
E2
3
B. .
2

Biết 311  2l2 ;3S02  2S01 . Ti số
A.

4
.
9

C.

27
.
8

D.

9
.
4


Trang 4/4 - Mã đề thi 132



×