Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Toán 8 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.94 KB, 8 trang )

D
C
B
A
Giáo án toán 8 Phan Lệ thuỷ
Tuần: 14
Tiết : 27
Diện tích hình chữ nhật
Soạn : 10/11/2008
Giảng: / /2008
I. Mục tiêu : Qua bài này HS cần :
- Nắm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật , hình vuông , tam giác vuông .
- Hiểu rằng : để c/m các công thức tính diện tích trên , cần vận dụng t/c của diện tích đa giác .
- Rèn kĩ năng vận dụng các công thức đã học và và các t/c về diện tích để giải toán .
II. chuẩn bị: - GV : (SGK) , bảng phụ ,bảng vẽ hình 121
- HS : (SGK) ,bảng con ,giấy kẻ ô vuông
III. tiến hành:
1/ ổn định :
2/ Bài cũ Định nghĩa đa giác lồi. Định nghĩa đa giác đều ,Viết công thức tính số đo mỗi góc của
đa giác đều.
3/ Bài mới :
GV HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Khái niệm diện tích đa giác
GV đặt vấn đề dẫn dắt đến k/n
diện tích đa giác nh (SGK)
GV đa ra bảng hình vẽ 121(sgk)
a. Nếu xem 1 ô vuông là 1 đơn vị
diện tích , thì diện tích hình A và
B là bao nhiêu đơn vị diện tích ?
So sánh diện tích 2 hình này ?
GV Qua hoạt động trên có nhận


xét gì về :
H. Thế nào là diện tích của 1 đa
giác?
H. Quan hệ giữa diện tích đa giác
với 1 số thực
H. Cơ sở nào để dựa vào đó, ta đã
nhận xét diện tích của hình A
bằng 9 đơn vị vuông .
GV : giới thiệu 3 tính chất cơ bản
của diện tích đa giác.
HS thực hiện ?1
HS trả lời câu b,c
HS trả lời.
1. Khái niệm diện tích đa giác
(SGK)
a.
- Số đo của phần mp giới hạn bởi
một đa giác đợc gọi diện tích đa
giác đó .
- Mỗi đa giác có diện tích xác định.
Diện tích đa giác là một số dơng .
b. Tính chất diện tích đa giác :
(SGK)
c. Kí hiệu diện tích đa giác
ABCDE là:
S
ABCDE
hay S
Hoạt động 2: Công thức tính diện tích HCN
Cho HCN có kích thớc là a và b

--> diện tích hình chữ nhật là ?
GV: Nếu HCN kích thớc 3 và 2
dơn vị độ dài thì diện tích trên là
bao nhiêu ?
HS quan sát hình vẽ.
HS rút ra công thức tính diện tích
HCN ?
HS tính diện tích hình chữ nhật.
2. Công thức tính diện tích HCN
(SGK)

S = ab
(a và b có cùng đơn vị đo độ dài)
Hoạt động 3: Tìm công thức tính diện tích hình vuông;tam giác vuông
GV: Hãy tìm công thức tính diện
tích hình vuông và diện tích tam
giác

vuông.
3. Công thức tính diện tích hình
vuông ,tam giác vuông :
(SGK)
Trng THCS Phan Thỳc Duyn Nm Hc: 2008 - 2009
Giáo án toán 8 Phan Lệ thuỷ
Cho ?2.
H. Nếu 2 kích thớc của hình chữ
nhật bằng nhau thì hình chữ nhật
này nh thế nào? Suy ra diện tích?
H. Hãy phát biểu định lý về diện
tích hình vuông, tam giác vuông?

Cho ?3
Ba tích chất của diện tích đa giác
đợc vận dụng nh thế nào vào việc
c/m công thức diện tích tam giác
vuông ?
HS làm ?2.
a = b hình chữ nhật là hình
vuông S = a
2
.
HS làm ?3 theo nhóm. Đại diện
nhóm trình bày.
Hình vuông : S = a
2
a
Tam giác vuông:
S = ab
a
b
Hoạt động 4: Vận dụng công thức tính DT
Bài 6/sgk
Tổng quát nếu hình chữ nhật có
chiều dài tăng m lần và chiều
rộng tăng n lần thì diện tích nh
thế nào?
Bài 8/sgk
Tính dt

ABC vuông tại A có
BC = 5cm , AC = 4cm

HS trả lời có giải thích.
a/ a= 2a; b= b S= a.b= 2S
b/ a= 3a; b= 3b S= a.b= 9S
c/ a= 4a; b= b/4 S= S.
Diện tích tăng m.n lần.
HS thực hiện.
HĐ 5: H ớng dẫn về nhà.
- Nắm vững 3 tinhc chất cơ bản của diện tích đa giác.; các công thức các hình.
- Làm bài tập 7, 9, 10/sgk
- Chuẩn bị cắt mô hình ở bài tập 10; 11/sgk.
- Tiết sau luyện tập.
Tuần : 15
Tiết : 28
Luyện tập
Soạn : 14/11/2008
Giảng: / /2008
Trng THCS Phan Thỳc Duyn Nm Hc: 2008 - 2009
C
B
A
c
b
a
S
3
= c
2
S
1
= a

2
S
2
= b
2

D
Ex
C
B
A
Giáo án toán 8 Phan Lệ thuỷ
i- Mục tiêu :
- Giúp HS củng cố vững chắc những tính chất diện tích đa giác , công thức tính diện tích HCN ,HV,
tam giác vuông
- Rèn kĩ năng phân tích , kĩ năng tính toán tìm diện tích HCN ,HV, tam giác vuông .
- Tiếp tục rèn luyện cho HS tính t duy, phân tích tổng hợp , t duy logic
ii. chuẩn bị:
- GV : Bảng phụ, phiếu học tập.
- HS : Bảng nhóm, BT nhà , các tam giác vuông cắt sẵn
iii. tiến hành:
1. Kiểm tra:
1) Viết công thức tính diện tích HCN, HV, TGV.
Kích thớc HCN là 2,4cm và 4,5 cm, tính diện tích?
2) HS lên bảng làm BT 7 (SGK)
2. Bài mới:
GV HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyên tập
Bài 9/sgk.
GV đa một số bài làm cho HS

nhận xét và hoàn chỉnh
HS làm trên bảng con
Bài 9:
S
ABE
= (12.x): 2 =6x
S
ABCD
= 12.12 = 144
S
ABE
= S
ABCD
=> 6x = 144
x = 48 : 6 = 8(cm)
Hoạt động 2: Ghép hình.
Bài 10/sgk
GVđa mô hình và nêu yêu cầu đề
bài.
- Hãy Tính diện tích các hình
vuông cạnh a; cạnh b ; cạnh c ?
- Cần c/m điều gì ?
- áp dụng định lí Pi-Ta -Go cho

ABC
- Suy ra kết luận ?
H. Dựa trên hình này, em hãy tìm
cách chứng minh định lý Pitago
trong tam giác vuông?
Bài 11/sgk.

Yêu cầu xếp càng nhiều hình
càng tốt .
GV cho các nhóm khác nhận xét,
góp ý.
H. Nhận xét gì dịên tích về các
hình dã ghép? Cơ sở để so sánh ?
HS đa mô hình đã chuẩn bị ở
nhà.
S
1
= a
2
;
S
2
= b
2
;
S
3
= c
2
; suy ra a
2
= b
2
+ c
2
;
Cho HS về nhà chứng minh.

HS thực hiện theo nhóm làm BT
11 / sgk
Các nhóm trình bày cách ghép
hình của mình .
Bài 10:
Diện tích hình vuông dựng trên
cạnh huyền S
1
= a
2
.
Diện tích hình vuông dựng trên
cạnh góc vuông b là S
2
= b
2

Diện tích hình vuông dựng trên
cạnh góc vuông c là S
3
= c
2
Theo định lí Pitago trong

ABC
Ta có : a
2
= b
2
+ c

2

Suy ra S
1
= S
2
+ S
3
(đpcm)
Bài 11:
a. Tam giác cân
b. Hình chữ nhật.
c. Hình bình hành.
Trng THCS Phan Thỳc Duyn Nm Hc: 2008 - 2009
D
C
B
A
E
F
G
H
Giáo án toán 8 Phan Lệ thuỷ
Bài 13/sgk. Hớng dẫn HS thực
hiện.
H. Đờng chéo AC chia hình chữ
nhật thành các hình nh thế nào?
H. Có nhận xét gì về các AEF
và AEH; EKC và EGC?
Chứng minh điều đó?

H. Chứng minh S
EFBK
= S
EGDH
nh
thế nào?
H. Có cách nào khác để chứng
minh S
FEKB
= S
EGDH
không ? Hãy
trình bày chứng minh?
Hãy sử dụng phơng pháp ghép
hình và tính chất diện tích của đa
giác diện tích, c/m 2 hcn FBKE
và FGDH có cùng diện tích

K
Bài 13:
Ta thấy : S
ABC
= S
ADC

S
AFE
= S
AHE


S
EKC
= S
EGC

Suy ra :
S
ABC
- S
AFE
- S
EKC

= S
ADE
- S
AHE
- S
EGC

Hay S
FEKB
= S
EGDH
3. H ớng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Làm bài tập 14,15/sgk
- Chuẩn bị giấy màu, kéo, keo dán học trong tiết đến
- Chuẩn bị bài Diện tích tam giác.
Tuỏửn: 14

Tióỳt: 28
LUYN TP
Soaỷn :
14/11/2008
Giaớng: / /2008
I. MUC TIU :
- Cuớng cọỳ cho hoỹc sinh caùc bổồùc quy õọửng mỏựu thổùc nhióửu phỏn
thổùc.
Trng THCS Phan Thỳc Duyn Nm Hc: 2008 - 2009
Giáo án toán 8 Phan Lệ thuỷ
- HS bióỳt caùch tỗm mỏựu thổùc chung, nhỏn tổớ phuỷ vaỡ quy õọửng mỏựu
thổùc caùc phỏn thổùc thaỡnh thaỷo.
II. CHUỉN Bậ:
- GV: Thổồùc keớ, baớng phuỷ,
- HS: Baớng nhoùm, xem kióỳn thổùc baỡi mồùi.
III. TIN HAèNH :
1. Kióứm tra:
1) Muọỳn tỗm MTC cuớa nhóửu phỏn thổùc ta laỡm thóỳ naỡo? Tỗm MTC cuớa
453
23
3
zyx
vaỡ
xyz
2
2) Muọỳn QMT cuớa nhióửu phỏn thổùc ta laỡm thóỳ naỡo Aùp dung: QMT cuớa
62
5
+
x

vaỡ
9
3
2

x
.
2. Baỡi mồùi:
GV HS GHI BANG
Hoaỷt
õọỹng 1 : Giaới baỡi tỏỷp
Baỡi 18 tr43, ghi lón
baớng õóử baỡi.
H. óứ quy õọửng
mỏựu thổùc cuớa
nhióửu phỏn thổùc ta
laỡm thóỳ naỡo ?
GV kióứm tra vaỡ
nhỏỷn xeùt baỡi laỡm
cuớa hoỹc sinh.
Caớ lồùp nhỏỷn xeùt
baỡi.
Baỡi 19/sgk.
Cho HS lón baớng trỗnh
baỡy.
HS nhừc laỷi vaỡ laỡm:
- Phỏn tờch caùc mỏựu
thổùc thaỡnh nhỏn tổớ..
Tỗm MTC
-Tỗm nhỏn tổớ phuỷ vaỡ

quy õọửng.
2 HS lón baớng laỡm cỏu a ;
b.

b)
44
5
2
++
+
xx
x
vaỡ
63
+
x
x
Ta coù : x
2
+ 4x + 4 = (x
+ 2)
2
3x + 6 = 3(x
+ 2)
MTC : 3(x + 2)
2

Nhỏn tổớ phuỷ MT1 : 3
Nhỏn tổớ phuỷ TM2 : x +
2

Ta õổồỹc :
222
)2(3
153
)2.(3
)5.(3
44
5
+
+
=
+
+
=
++
+
x
x
x
x
xx
x
2
2
)2(3
2
)2).(2(3
)2.(
63
+

+
=
++
+
=
+
x
xx
xx
xx
x
x
3 HS lón baớng laỡm; caớ
Baỡi 18: QMT hai phỏn
thổùc :

a)
42
3
+
x
x
vaỡ
4
3
2

+
x
x


Giaới Ta coù : 2x + 4 = 2(x +
2)
x
2
- 4 = (x + 2)
(x - 2)
MTC : 2(x + 2)(x - 2) = 2(x
2
-4)
Nhỏn tổớ phuỷ MT1 : x - 2
Nhỏn tổớ phuỷ MT2 : 2
Quy õọửng Mỏựu thổùc:
)4(2
)2(3
)2).(2(2
)2.(3
42
3
2


=
+

=
+
x
xx
xx

xx
x
x
)4(2
)3(2
2).2)(2(
2).3(
42
3
2

+
=
+
+
=
+
+
x
x
xx
x
x
x
Baỡi 19 : QMT caùc phỏn
thổùc sau
a)
2
1
+

x
vaỡ
2
2
8
xx

Ta coù : x + 2 = x + 2
2x - x
2
= x(2 - x)
Trng THCS Phan Thỳc Duyn Nm Hc: 2008 - 2009

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×