Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề + ĐA chương 1 đại 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.69 KB, 2 trang )

KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 7

Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên: ………………………………….

Ngày tháng năm 2017

ĐỀ 6
Câu 1 (2đ): Tính:
a)

15 7 19
15 2
+
+
−1 +
34 21 34
17 3

b) (–2)3.(

54.204
c) 5 5
25 .4

d)

1
1
3


– 0,25) : ( 2 − 1 )
4
4
6

1
4
64 −
+ 12012
2
25

Câu 2 (2đ): Tìm x, biết:
−11
5
.x + 0, 25 =
12
6

b) ( x − 1) 5 = −32

c) 3 − 2 x − 3 = −(−3)

1 x
d) 4 : = 6 : 0,3
3 4

a)

Câu 3 (1đ): Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai:

a) 8,452 + 12,322
b) 7,128 – 4,183
c) (5,13 + 1,125 + 3, 2607) : 3
Câu 4 (1đ): Tính nhanh:
a) (4,25 . 20) . 5
2 −3
2 −3
−5 :
9 7
9 7

b) 8 :
c)

3 3 3 3
.2 − .6
5 5 5 5

Câu 5 (1,5 đ): Tìm giá trị của biểu thức sau:
5

1
a)  ÷ .45
4

b) (0, 25) 6 .(−4) 6 −

722
362


3
2
1
 1   2 
c) 9.  :  −  + 0,5 − 1 
2 
 3   3 

Câu 6 (1,0 đ): Tìm hai số x và y, biết:

x y
= và x – y = -15
9 4

Câu 7 (1,5 đ): Số bị của ba bạn Minh, Hùng, Khang lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 5. Tính số bi
của mỗi bạn, biết tổng số bi của ba bạn là 60 viên.


ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ LỚP 7 ĐỀ 6
Câu 1 (2đ): Tính:
15 7 19
15 2
15 19
7 2
15
15
2
+
+
−1 + = ( +

)+( + )–1 =1+1–1 =
34 21 34
17 3
34 34
21 3
17
17
17
3
1
1
9
b) (–2)3.( –0,25) : ( 2 − 1 ) = –3
4
4
6
13
4
4
4
4
5 .20
(5.20)
100
1
1
2
23
1
4

2012
=
=
.8 − + 1 =
64

+
1
c) 255.45 =
;
d)
=
5
5
2
5
5
( 25.4 ) 100 100
2
25

a)

Câu 2 (2đ): Tìm x, biết:
a) Tìm được x =

−7
;
11


b) Ta có ( x −1) 5 = ( − 2 ) 5 ⇒ x −1= − 2 ⇒ x = −1

−3

x
=

3 − 2 x = 6
 −2 x = 3
2
⇒
⇒
c) 3 − 2 x − 3 = −(−3) ⇒ 3 − 2 x − 3 = 3 ⇒ 3 − 2 x = 6 ⇒ 
3

2
x
=

6

2
x
=

9
9


x =


2
1 x
13
d) 4 : = 6 : 0,3 ⇔ x =
15
3 4

Câu 3 (1đ): Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai:
a) 8,452 + 12,322 = 20,774 ≈ 20,77
b) 7,128 – 4,183 = 2,945 ≈ 2,95
c) (5,13 + 1,125 + 3, 2607) : 3 = 9,5157 : 3 = 3,1719 ; 3,17
Câu 4 (1đ): Tính nhanh:
a) (4,25 . 20) . 5 = 4,25 . (20 . 5) = 4,25 . 100 = 425
2  −3
2 −3
2 −3  2
−7
−5 :
b) 8 :
=  8 − 5 ÷:
=3.
=-7
3
9 7
9 7
9 7
 9
3 3 3 3 3 3
3

3
−12
c) .2 − .6  =    2 − 6 ÷ = .(−4) =
5

5 5

5 5 5

5

5

5

Câu 5 (1,5đ): Tìm giá trị của biểu thức sau:
5
15 5
1 5
a)  ÷ .4 = 5 .4 = 1
4
4
2

722
 72 
b) (0, 25) .( −4) − 2 = [(0, 25).( −4)]6 −  ÷ = (-1)6 - 22 = -3
36
 36 
6


6

3
2
1
−3
 1   2 
c) 9.  :  −  + 0,5 − 1  =
2 
5
 3   3 

Câu 6 (1,0 đ):
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x
= −3 ⇒ x = −27
9

;

y
= −3 ⇒ y = −12
4

x y x − y −15
= =
=
= −3
9 4 9−4

5

Câu 7 (1,5đ): Gọi số viên bi của ba bạn lần lượt là x, y, z (x, y, z ∈ N*)
Theo bài ra ta có

x y z
= = và x + y + z = 60
2 3 5

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Tìm được x = 12; y = 18; z = 30
Trả lời

x y z x + y + z 60
= = =
=
=6
2 3 5 2 + 3 + 5 10



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×