Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Phân tích hoạt động kinh doanh tại công ty khí hóa lỏng miền Bắc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.15 KB, 17 trang )

1. Q trình hình thành:
Cơng ty kinh doanh khí hóa lỏng miền Bắc được thành lập theo quyết
định số 826/QĐ – DKVN ngày 12/4/2006 của Chủ tịch Hội đồng quản trị
Tổng cơng ty dầu khí Việt Nam trên cơ sở Xí nghiệp 2 thuộc Cơng ty Chế
biến và Kinh doanh sản phẩm khí( được thành lập theo quyết định số 2062/
QĐ-HĐQT ngày 29/11/2000 của Hội đồng quản trị Tổng công ty Dầu khí
Việt Nam) và bộ phận kinh doanh khí hóa lỏng của Cơng ty Thương mại
Dầu khí tại các tỉnh phía Bắc.
Để nâng cao hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp, tạo chủ động cho doanh
nghiệp trong hoạt động sản xuất kinh doanh, ngày 20/12/2006 Bộ trưởng
Bộ Công nghiệp đã ký Quyết định số 3733/QĐ-BCN về việc phê duyệt
phương án và chuyển Cơng ty Kinh doanh khí hóa lỏng miền Bắc thành
Cơng ty cổ phần Kinh doanh khí hóa lỏng miền Bắc.
Cơng ty Cổ phần Kinh doanh khí hóa lỏng Miền Bắc( PVGas North) đã
chính thức ra mắt ngày 10/8/2007 với vốn điều lệ 135 tỷ đồng.
Trong đó cơ cấu vốn bao gồm:


73.51% Nhà Nước



26.49% Cổ đơng ngồi cơng ty

Cơng ty Kinh doanh Khí hóa lỏng miền Bắc là Doanh nghiệp Nhà Nước
hạch toán kinh tế phụ thuộc Tổng Cơng ty Dầu khí Việt Nam, có con dấu
riêng để giao dịch và được mở tài khoản tại hệ thống ngân hàng và kho bạc
nhà nước theo quy định của pháp luật.
2. Cơ cấu tổ chức:
Tính đến cuối năm 2007đội ngũ cán bộ nhân viên của Cơng ty Kinh doanh
Khí hóa lỏng miền Bắc bao gồm khoảng hơn 200 người.Trong đó gồm 7


phịng ban:
 Phịng tổ chức - hành chính
 Phịng kế hoạch - kinh doanh
 Phịng tài chính - kế tốn
 Phịng kỹ thuật
 Phịng dự án - đầu tư
 Phịng an tồn - chất lượng


 Kho Hải Phịng
2.1. Phịng tổ chức - hành chính:
2.1.1. Chức năng:
 Phịng tổ chức hành chính là phịng tổng hợp thuộc Bộ máy điều
hành Cơng ty, có chức năng giúp Tổng giám đốc Công ty:
 Tổ chức bộ máy, bố trí sử dụng cán bộ, cơng nhân viên. Quản lý
điều hành các cơng tác nhân lực, chính sách tiền lương, tiền
thưởng đối với người lao động; công tác đào tạo, bồi dưỡng đội
ngũ cán bộ công nhân viên trong cơng ty. Phịng cịn thực hiện
cơng tác đối nội, đối ngoại, lễ tân…
2.1.2. Nhiệm vụ:
 Công tác quản lý hành chính, văn thư, thư ký.
 Cơng tác tổ chức, thanh tra - bảo vệ chính trị nội bộ.
 Cơng tác lao động, tiền lương.
 Công tác đào tạo.
2.1.3. Quyền hạn:
 Phòng được quyền đề xuất các biện pháp nhằm nâng cao năng
suất, chất lượng quản lý, sản xuất, kinh doanh của Cơng ty.
 Phịng được quyền u cầu các phịng ban trong bộ máy điều
hành của công ty và các đơn vị trực thuộc cung cấp kịp thời và
đầy đủ các thông tin cần thiết liên quan để thực hiện chức năng,

nhiệm vụ của Phịng.
 Phịng được tham gia đóng góp ý kiến cho Lãnh đạo Cơng ty
trong việc giải quyết các vấn đề liên quan đến chức năng, nhiệm
vụ của Phòng…
2.2. Phòng kế hoạch kinh doanh
2.2.1. Chức năng:
Phòng kế hoạch kinh doanh là phòng tổng hợp thuộc Bộ máy điều
hành Cơng ty có chức năng giúp Tổng giám đốc Công ty:


 Hoạch định chiến lược phát triển, liên doanh, liên kết phát triển sản
xuất kinh doanh của Công ty.
 Giúp Tổng giám đốc Công ty quản lý điều hành và thực hiện các
hoạt động sản xuất kinh doanh.
2.2.2. Nhiệm vụ:
Công tác lập kế hoạch:
 Xây dựng chiến lược phát triển tổng hợp, lập kế hoach hàng năm của
Cơng ty trình Công ty cấp trên và Đại hội đồng cổ đông phê duyệt .
 Công ty bảo vệ các kế hoạch trên với công ty cấp trên và Đại hội
đồng cổ đơng.
 Tổng hợp, cân đối trình Ban Tổng giám đốc phê duyệt kế hoach kinh
doanh hàng năm cho các đơn vị trực thuộc.
Cơng tác kinh doanh:
 Chủ trì thực hiện công tác đấu thầu, chuẩn bị, đàm phán ký kết hợp
đồng và giải quyết các thủ tục với cơ quan hữu quan về mua bán,
xuất nhập khẩu nguyên vật liệu, vật tư, trang thiết bị phục vụ sản
xuất cho Công ty.
 Tổ chức thực hiện công tác triển lãm, quảng cáo thương mại của
Công ty theo phân công của Tổng giám đốc Cơng ty.
2.2.3. Quyền hạn:

 Phịng được quyền đề xuất các biện pháp nhằm nâng cao năng suất,
chất lượng quản lý, sản xuất, kinh doanh của Cơng ty.
 Phịng được quyền kiểm trâ công tác lập và thực hiện kế hoạch ở
các đơn vị trực thuộc, yêu cầu các phịng khác lập kế hoạch sản xuất,
kinh doanh, tài chính, lao động tiền lương, đào tạo, nghiên cứu khoa
học, bảo hộ lao động… để tổng hợp thành kế hoạch chung của tồn
Cơng ty.


 Phịng được tham gia đóng góp ý kiến cho Lãnh đạo Công ty tỏng
việc giải quyết các vấn đề liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của
Phòng…
2.3. Phòng tài chính kế tốn
2.3.1. Chức năng:
Phịng tài chính kế tốn là phịng tổng hợp thuộc Bộ máy điều hành Cơng
ty có chức năng giúp Tổng giám đốc Cơng ty:
 Bảo tồn, khai thác vốn có hiệu quả và phát triển vốn của Công ty.
 Quản lý và điều hành các hoạt động tài chính trong tồn Cơng ty.
 Tổ chức thực hiện, quản lý và đảm bảo cơng tác kế tốn- thống kê
trong tồn Cơng ty tn thủ mọi quy định của Nhà nước.
2.3.2. Nhiệm vụ:
Cơng tác tài chính:
 Tổ chức kế hoạch hóa tài chính trong tồn Cơng ty.
 Thống nhất quản lý toàn bộ tài sản và vốn của Cơng ty.
 Đảm bảo thu xếp tài chính cho các đề án phát triển sản xuất, kinh
doanh của Công ty.
 Tổ chức quản lý tài chính đối với các đề án đầu tư của Công ty kể cả
các đề án hợp tác kinh doanh, liên doanh liên kết, cổ phần hóa…
Cơng tác kế tốn- thống kê:
 Tổ chức thực hiện cơng tác kế tốn trong tồn Cơng ty, đồng thời tổ

chức hướng dẫn, kiểm tra, chỉ đạo việc thực hiện cơng tác kế tốn ở
các đơn vị trực thuộc đảm bảo tuân thủ theo quy định của Nhà nước.
 Tổ chức hạch tốn kế tốn thống nhất trong tồn Cơng ty…
2.3.3. Quyền hạn:
 Phòng được quyền đề xuất các biện pháp nhằm nâng cao năng suất,
chất lượng quản lý, sản xuất, kinh doanh của Cơng ty.
 Phịng được kiểm tra các cơng tác tài chính, kế tốn, thống kê ở các
đơn vị trực thuộc.


 Phịng được tham gia đóng góp ý kiến cho Lãnh đạo Công ty tỏng
việc giải quyết các vấn đề liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của
Phòng…
2.4. Phòng kỹ thuật
2.4.1. Chức năng:
Phịng kỹ thuật là phịng chun mơn thuộc Bộ máy điều hành Cơng ty có
chức năng giúp Tổng giám đốc Cơng ty quản lý, điều hành tồn bộ các
hoạt động công nghệ, kỹ thuật sản xuất, cải tiến kỹ thuật, nâng cao nâng
suất chất lượng sản phẩm, định mức kỹ thuật.
2.4.2. Nhiệm vụ:
- Nghiên cứu cải tiến kỹ thuật, nâng cao chất lượng sản phẩm, chất lượng
phụ kiện bình gas.
- Quản lý mọi cơng tác vận hành, bảo dưỡng của các cơ sở sản xuất kinh
doanh của Công ty.
2.4.3. Quyền hạn:
 Phòng được quyền đề xuất các biện pháp nhằm nâng cao năng suất,
chất lượng quản lý, sản xuất, kinh doanh của Cơng ty.
 Phịng được quyền thay mặt Tổng giám đốc công ty giải quyết các
vấn đề liên quan đến chức năng nhiệm vụ của Phòng trong phạm vi
thẩm quyền theo phân cấp quản lý.

 Phòng được tham gia đóng góp ý kiến cho Lãnh đạo Cơng ty tỏng
việc giải quyết các vấn đề liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của
Phòng…
2.5. Phòng dự án đầu tư
2.5.1. Chức năng:
Phịng dự án đầu tư là phịng chun mơn thuộc bộ máy điều hành của
Cơng ty, có chức năng giúp Tổng giám đốc Công ty:
 Quản lý và điều hành các hoạt động mua bán, xuất nhập khẩu
nguyên vật liệu, vật tư, quản lý các hoạt động đấu thầu của Công ty.


 Giúp Tổng giám đốc Công ty quản lý và điều hành các hoạt động
nghiên cứu, lập và triển khai các dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đầu tư
xây dựng cơ bản của Công ty.
2.5.2. Nhiệm vụ:
Phối hợp với phịng kế hoạch kinh doanh thực hiện cơng tác đấu thầu,
chuẩn bị, đàm phán ký kết hợp đồng và giải quyết các thủ tục với các cơ
quan hữu quan về mua bán, xuất nhập khẩu nguyên vật liệu, vật tư, phục
vụ sản xuất của Cơng ty…
2.5.3. Quyền hạn:
 Phịng được quyền đề xuất các biện pháp nhằm nâng cao năng suất,
chất lượng quản lý, sản xuất, kinh doanh của Công ty.
 Phịng được quyền đại diện Cơng ty giải quyết các vấn đề liên quan
đến chức năng nhiệm vụ của Phịng trong phạm vi thẩm quyền được
Tổng giám đốc Cơng ty trao quyền.
 Phịng được tham gia đóng góp ý kiến cho Lãnh đạo Công ty tỏng
việc giải quyết các vấn đề liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của
Phòng…
2.6. Phịng an tồn chất lượng
2.6.1. Chức năng:

Phịng an tồn chất lượng là phịng chun mơn thuộc Bộ máy điều hành
Cơng ty, có chức năng giúp Tổng giám đốc Cơng ty:
 Triển khai và quản lý cơng tác an tồn, phịng cháy chữa cháy, sức
khỏe nghề nghiệp, vệ sinh lao động và môi trường.
 Công tác quản lý chất lượng sản phẩm. Là đầu mối xây dựng và duy
trì hệ thống quản lý an tồn chất lượng của Cơng ty.
2.6.2. Nhiệm vụ:
 Chỉ đạo xây dựng, quản lý, theo dõi, giám sát việc thực hiện Kế
hoạch bảo hiểm lao động của công ty và các đơn vị sản xuất, kinh
doanh trực thuộc Công ty.


 Thực hiện theo dõi công tác thuốc men, tổ chức khám sức khỏe nghề
nghiệp của cán bộ công nhân viên; kiểm soát việc thực hiện chế độ
bồi dưỡng độc hại, làm việc trong điều kiện không thuận lợi cho cán
bộ cơng nhân viên…
2.6.3. Quyền hạn:
 Phịng được quyền đề xuất các biện pháp nhằm nâng cao năng suất,
chất lượng quản lý, sản xuất, kinh doanh của Cơng ty.
 Phịng được tham gia đóng góp ý kiến cho Lãnh đạo Công ty tỏng
việc giải quyết các vấn đề liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của
Phòng…
2.7. Kho Hải Phòng
2.7.1. Chức năng:
Kho đầu mối Hải Phòng là đơn vị trực thuộc Cơng ty có chức năng thực
hiện nhập xuất LPG và quản lý lao động, tài sản củ Kho đảm bảo xuất nhập
LPG hiệu quả, đại lý, mua bán, ký gửi hàng hóa.
2.7.2. Nhiệm vụ:
 Tổ chức nhập xuất LPG theo yêu cầu của Công ty.
 Tuyệt đối tuân thủ các quy định về an tồn xuất an tồn phịng cháy

chữa cháy.
2.7.3. Quyền hạn:
 Phòng được quyền đề xuất các biện pháp nhằm nâng cao năng suất,
chất lượng quản lý, sản xuất, kinh doanh của Cơng ty.
 Phịng được tham gia đóng góp ý kiến cho Lãnh đạo Cơng ty tỏng
việc giải quyết các vấn đề liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của
Phịng…
3. Q trình hoạt động
3.1. Sản phẩm chính:
PV Gas - North, cung cấp đến khách hàng các sản phẩm Gas công nghiệp
và dân dụng. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn về chất lượng và có độ an tồn cao.


Khách hàng đến với PV Gas-North sẽ nhận được những sản phẩm tốt nhất
cho nhu cầu của mình…
3.2. Ngành, nghề kinh doanh, các đối thủ chính và mục tiêu:
 Kinh doanh khí hố lỏng và các sản phẩm dầu khí.
 Kinh doanh vật tư, thiết bị, phụ kiện, kho bãi, trạm triết nạp khí hố
lỏng.
 Dịch vụ vận tải khí hố lỏng.
 Tư vấn, thiết kế, đầu tư,chuyển giao cơng nghệ, bảo dưỡng, sửa
chữa, lắp đặt máy thiết bị và các dịch vụ khác phục vụ cho hoạt động
sản xuất kinh doanh gas.
 Đào tạo lao động kỹ thuật ngành gas (chỉ hoạt động sau khi được cơ
quan Nhà Nước có thẩm quyền cho phép).
 Dịch vụ uỷ thác xuất nhập khẩu.
 Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh.
 Đại lý mua bán, ký gửi hành hoá.
 Giám định kỹ thuật chai chứa khí hố lỏng và các thiết bị chịu áp
lực.

 Kiểm định kỹ thuật an tồn đối với chai chứa khí và các thiết bị chịu
áp lực.
Các đối thủ cạnh tranh trên thị trường gas Việt Nam:
 Trần Hồng Quân
 An Pha
 Petrolimex
 Shell
 Total
 Đại Hải
 Vina Shin
 Thăng Long
Nguồn hàng:
 Từ nhà máy Dinh Cố


 Từ nhập khẩu
Mục tiêu hoạt động của Công ty:
 Tối đa hóa lợi nhuận.
 Khơng ngừng nâng cao lợi ích của cổ đông của Công ty.
 Tạo công ăn việc làm, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần
cho người lao động.
 Phát triển công ty ngày càng lớn mạnh.
 Đóng góp cho ngân sách Nhà nước

3.3.

Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh 2007:

Đầu năm 2007 Tập đồn Dầu khí đã giao chỉ tiêu kế hoạch sản xuất kinh
doanh năm 2007 cho Công ty Cổ phần kinh doanh khí hóa lỏng Miền Bắc:

- Kế hoạch về sản lượng: 71500 tấn
- Kế hoạch về tài chính:
 Tổng doanh thu: 664 tỷ đồng
 Lợi nhuận trước thuế: 11 tỷ đồng
 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên vốn điều lệ: 8%
 Tổng số thuế và các khoản phát sinh phải nộp NSNN: 400
triệu đồng
 Tổng mức vốn đầu tư xây dựng cơ bản và mua sắm trang thiết
bị là 33 tỷ đồng
Vì vậy trước các chỉ tiêu đã được giao thì tập thể cán bộ cơng nhân viên
Cơng ty đã đồn kết nhất trí, cố gắng vượt qua nhiều khó khăn, thử thách.
Với nỗ lực và quyết tâm cao độ, Công ty đã tăng cường công tác chỉ đạo
điều hành chủ động và linh hoạt trong mọi tình huống kinh doanh, thúc đẩy
nhịp độ sản xuất kinh doanh. Do đó hầu hết các chỉ tiêu kế hoạch cơ bản do
Tập đồn Dầu khí Việt Nam giao cho trong năm 2007 thì Cơng ty đều hồn
thành
3.3.1. Cơng tác đổi mới doanh nghiệp:
- Tháng 5/2007 Công ty Cổ phần kinh doanh khí hóa lỏng Miền Bắc tiến
hành Đại hội cổ đồng lần đầu.


- Tháng 7/2007 Cơng ty cổ phần kinh doanh khí hóa lỏng Miền Bắc chính
thức đi vào hoạt động.
- Tháng 8/2007 tổ chức ra mắt Công ty Cổ phần Kinh doanh khí hóa lỏng
Miền Bắc. Đồng thời trong tháng 8 này hội đồng quản trị đã quyết định
thành lập 3 Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên kinh doanh khí
hóa lỏng tại Hà Nội, Nam Định, Miền Trung. Từ tháng 9/2007 các cơng ty
này đã hồn tất các thủ tục và chính thức đi vào hoạt động.
- Theo quyết định của Hội đồng quản trị Tập đoàn Dầu khí Việt Nam về
việc thành lập Cơng ty mẹ- Tổng Cơng ty Khí, PVGASSN là thành viên

của Tổng cơng ty Khí.
- Tháng 11/2007 Sở kế hoạch đầu tư Hà Nội đã cấp Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh mới cho Cơng ty.
- Tổng cơng ty Khí đã phê duyệt kế hoạch tăng vốn đợt một. Cơng ty đã
hồn thành hồ sơ tăng vốn điều lệ trình Ủy ban chứng khốn Nhà nước.
- Hoàn thiện các thủ tục để đưa cổ phần của Cơng ty cổ phần khí hỏa lỏng
Miền Bắc giao dịch trên sàn Giao dịch chứng khoán Hà nội.
3.3.2. Sản xuất kinh doanh:
- Tiếp nhận hết lượng LPG của Tổng cơng ty Khí.
- Nhập khẩu LPG đảm bảo cung cấp đủ nguồn theo nhu cầu của khách
hàng.
- Tổ chức thực hiện phát triển mở rộng thị trường bán bình và bán gas công
nghiệp, phát triển thương hiệu PETROVIETNAM GAS ở tồn bộ các vùng
thị trường hoạt động của Cơng ty.
- Thực hiện chiết nạp đảm bảo sản xuất kinh doanh.
- Tổ chức vận hành kho trạm sản xuất an toàn và hiệu quả.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát chặt chẽ các chi phí sản xuất kinh doanh, đảm
bảo hiệu quả kinh doanh đã đề ra.
- Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2007 như sau:


Sản lượng: 75941 tấn



Doanh thu LPG: 928,944 tỷ đồng



Doanh thu từ hoạt động khác: 22,773 tỷ đồng


 Lợi nhuận trước thuế: 13.37 tỷ đồng


Nộp ngân sách: 37,152 tỷ đồng




Lương bình qn của cán bộ cơng nhân viên cơng ty: là 4,9 triệu
đồng

3.3.3. Dự án đầu tư:
-Dự án Tổng kho khí hóa lỏng Miền Bắc tại khu Cơng nghiệp Đình VũHải Phịng.
- Dự án Tổng kho khí hóa lỏng Bắc Trung Bộ tại Khu kinh tế Vũng ÁngHà Tĩnh.
- Dự án Kho chứa LPG Đà Nẵng.
- Dự án trạm nạp LPG Đà Nẵng.
- Dự án nhà văn phòng làm việc, trung tâm kiểm định, sửa chữa bình gá,
bình áp lực và phụ kiện ngành gas tại Nam Định.
- Dự án trung tâm kiểm định, sửa chữa bình gas, bình áp lực và xướng sản
xuất phụ kiện ngành gas tại Đà Nẵng.
- Dự án đầu tư mua bình Composite.
3.3.4. Cơng tác quản lý:
a. Tài chính kế tốn:
 Kiểm tốn báo cáo tài chính 6 tháng, 9 tháng đầu năm.
 Quyết toán thuế giai đoạn từ khi xác định giá trị doanh nghiệp đến
thời điểm chuyển thành Công ty cổ phần.
 Hồn thiện hồ sơ quyết tốn cổ phần hóa.
 Tổ chức và hỗ trợ hệ thống kế toán các đơn vị thành viên.
 Xây dựng và ban hành các quy chế quản lý tài chính của PVGASVN

và các cơng ty thành viên.
 Quản lý chặt chẽ các nguồn thu, chi để đảm bảo tiết kiệm chi phí,
tăng hiệu quả sản xuất kinh doanh.
b. Hành chính tổ chức:
 Số lượng cán bộ cơng nhân viên tính đến 30/11/2007 là 243 người
 Xây dựng ban hành mơ hình tổ chức hoạt động, định biên lao động
của công ty cổ phần.


 Đăng ký và được sự chấp thuận của Sở Lao động – Thương binh và
xã hội thành phố Hà Nội về nội quy lao động, thỏa ước lao động tập
thể.
c. An tồn- Sức khỏe – Mơi trường:
 Các thiết bị có u cầu nghiêm ngặt về an tồn trên cơng trình khí
đều được kiểm định.
 Các hệ thống thisết bị chữa cháy, bình cứu hỏa, xe bồn, hệ thống
chống sét, chống tĩnh điện được kiểm tra theo quy định.
 Tổ chức cấp giấy phép làm việc, giám sát an tồn các cơng tác bảo
dưỡng, sửa chữa.
 Hàng năm các đơn vị sản xuất của Công ty đều được các đơn vị chức
năng đo đạc các thông số môi trường đều đạt chuẩn cho phép.
 Trang bị bảo hộ lao động, quần áo chống cháy ở các đơn vị sản xuất.
 Thực hiện các chế độ bồi dưỡng làm việc trong điều kiện độc hại,
nắng nóng cho người lao động…
 Huấn luyện an tồn, phịng cháy chữa cháy cho cán bộ công nhân
viên làm trong điều kiện độc hại, nắng nóng cho người lao động.
Huấn luyện an tồn, phịng cháy chữa cháy cho cán bộ công nhân
viên ở công ty và trong các đại lý.
 Quản lý an toàn theo tiêu chuẩn OHSAS 18001:1999
3.3.5. Đầu tư tài chính, góp vốn vào các doanh nghiệp khác:

 Công ty đã tham gia thành lập Cơng ty Cổ phần Vận tải Dầu khí
Đơng Dương.
 Công ty đã tham gia thành lập Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển
Gas Đô thị.
 Công ty tham gia góp vốn vào Cơng ty Cổ phần Phân phối khí thấp
áp.
 Cơng ty đã tham gia góp vốn vào Cơng ty Cổ phần Xăng dầu Dầu
khí Vũng Áng.


 Cơng ty tham gia góp vốn vào Cơng ty Cổ phần và Tư vấn Tài chính
Dầu khí.
3.3.6. Đồn thể, Cơng đồn, cơng tác khác:
 Cơng đồn, Đồn Thanh niên Công ty luôn chăm lo đến người lao
động trong Công ty, làm tốt công tác thăm hỏi động viên người lao
động trong Cơng ty đồng thời tích cực vận động đồn viên Cơng
đồn, Đồn viên Thanh niên hưởng ứng các đợt thi đua do Cơng
đồn và Đồn Thanh niên Cơng ty phát động.
 Cơng đồn, Đồn Thanh niên Cơng ty đã phối hợp tổ chức phát động
các phong trào thi đua lao động sản xuất trong Công ty…
3.4.

Phương hướng hoạt động kinh doanh năm 2008 của Công ty:

3.4.1. Nhiệm vụ:
 Củng cố và phát triển mở rộng thị trường tiêu thụ LPG của Tổng
cơng ty Khí.
 Tiếp tục hồn thiện bộ máy kinh doanh đảm bảo kinh doanh đạt hiệu
quả.
 Từng bước phát triển kinh doanh các dịch vụ đa ngành.

 Chuyên nghiệp hóa trong quản lý, về sản phẩm và dịch vụ và kỹ
thuật.
 Đầu tư có hiệu quả, tương ứng với quy mô sản xuất kinh doanh.
 Xây dựng văn hóa doanh nghiệp, khơng ngừng nâng cao năng suất,
cải thiện đời sống của người lao động.
 Đẩy nhanh tiến độ đầu tư hệ thống kho chứa theo kế hoạch.
 Xây dựng trụ sở Công ty.
 Giám sát chặt chẽ các doanh nghiệp khác mà Cơng ty góp vốn.
 Thực hiện đầy đủ về quy định an toàn, đảm bảo vận hành liên tục hệ
thống trạm chiết, kho chứa.
3.4.2. Các biện pháp hoàn thành kế hoạch năm 2008:


 Nhận đủ hàng theo kế hoạch của Tổng công ty Khí, chủ động tìm
kiếm nguồn hàng.
 Duy trì thường xuyên chính sách hợp lý với các khách hàng truyền
thống và khơng ngừng tìm kiếm những khách hàng mới.
 Đối với gas công nghiệp: thực hiện phân phối đầy đủ, kịp thời, giám
sát chặt chẽ việc thu hồi công nợ đối với khách hàng. Thu thập thông
tin và thực hiện các chương trình chăm sóc khách hàng đáp ứng thỏa
mãn nhu cầu của mọi khách hàng.
 Đối với gas dân dụng: Triển khai bán bình tại các cơng ty thành viên
tạo thế chủ động, nhanh chóng đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Xây dựng mạng lưới bán lẻ, tập trung vào thị trường khách hàng
trọng điểm.
 Nghiên cứu các biện pháp để đa dạng hóa sản phẩm, gia tăng dịch vụ
bổ trợ cho từng sản phẩm.
 Tiếp tục củng cố, hoàn thiện và phát triển kênh phân phối, xây dựng
lợi thế qua các kênh phân phối này để tạo ra sức ép cạnh tranh đối
với các đối thủ, mở rộng thị trường.

 Tiếp tục hoàn thiện cơ chế giá theo hướng phù hợp với thị trường,
nâng cao cạnh tranh và đảm bảo hiệu quả kinh doanh, phát huy tính
tự chủ cho các kênh phân phối.
 Nâng cao chất lượng quảng cáo, xúc tiến bán hàng, chút trọng công
tác

Marketing

nhằm

quảng



sâu

rộng

thương

hiệu

PETROVIETNAM. Tổ chức các chương trình quảng cáo, khuyến
mại theo quy mơ từng khu vực thị trường…
4.

Các vấn đề đặt ra

Trên đây là một số những tìm hiểu sơ lược về Cơng ty Cổ phần khí hóa
lỏng Miền Bắc. Trên cơ sở thực tế này em có 2 vấn đề quan tâm cần nghiên

cứu sau:


Vấn đề 1: Trước tình hình giá cả mặt hàng gas diễn biến phức tạp trong
thời gian qua em muốn xem xét ảnh hưởng của tỷ giá hối đoái với giá gas
trong nước.
Vấn đề 2: Nghiên cứu giá xăng tăng thì tình hình mức sống của người dân
Việt Nam sẽ thay đổi như thế nào.

Mục Lụcc Lục Lụcc


1.

Quá trình hình thành:................................................................................................1

2. Cơ cấu tổ chức: cấu tổ chức:u tổ chức: chức:c:.................................................................................................................1
2.1. Phòng tổ chức: chức:c - hành chính:................................................................................2
2.1.1. Chức:c năng:.......................................................................................................... 2
2.1.2. Nhiệm vụ:m vục Lục:........................................................................................................... 2
2.1.3. Quyền hạn:n hạn:n:.........................................................................................................2
2.2. Phòng kế hoạch kinh doanh hoạn:ch kinh doanh...............................................................................2
2.2.1. Chức:c năng:.......................................................................................................... 2
.2.2.Nhiệm vụ:mvục Lục.............................................................................................3
2.2.3. Quyền hạn:n hạn:n:.........................................................................................................3
2.3. Phòng tài chính kế hoạch kinh doanh tốn........................................................................................4
2.3.1. Chức:c năng:.......................................................................................................... 4
2.3.2. Nhiệm vụ:m vục Lục:........................................................................................................... 4
2.3.3. Quyền hạn:n hạn:n:.........................................................................................................4
2.4. Phòng kỹ thu t..................................................................................5

2.4.1. Chức:c năng:.......................................................................................................... 5
2.4.2. Nhiệm vụ:m vục Lục:........................................................................................................... 5
2.4.3. Quyền hạn:n hạn:n:.........................................................................................................5
2.5. Phòng dự án đầu t án đầu tu tư.........................................................................6
2.5.1. Chức:c năng:.......................................................................................................... 5
2.5.2. Nhiệm vụ:m vục Lục:........................................................................................................... 6
2.5.3. Quyền hạn:n hạn:n:.........................................................................................................6
2.6. Phịng an tồn chấu tổ chức:t lượngng....................................................................................6
2.6.1. Chức:c năng:...............................................................................................................6
2.6.2. Nhiệm vụ:m vục Lục:........................................................................................................... 6
2.6.3. Quyền hạn:n hạn:n:.........................................................................................................7
2.7. Kho Hải Phòngi Phòng..........................................................................................................7
2.7.1. Chức:c năng:.......................................................................................................... 7


2.7.2. Nhiệm vụ:m vục Lục:........................................................................................................... 7
2.7.3. Quyền hạn:n hạn:n:.........................................................................................................7
3. Quá trình hoạn:t độngng.......................................................................................................7
3.1. Sải Phịngn phẩm chính:m chính:......................................................................................................7
3.2. Ngành, nghền hạn: kinh doanh, các đối thủ chính và mục tiêu:i thủ chính và mục tiêu: chính và mục Lụcc tiêu:.......................8
3.3.

Tình hình hoạn:t độngng sải Phịngn xuấu tổ chức:t kinh doanh 2007:.................................9

3.3.1. Công tác đổ chức:i m i doanh nghiệm vụ:p.................................................9
3.3.2. Sải Phòngn xuấu tổ chức:t kinh doanh:...................................................................................10
3.3.3. Dự án đầu t án đầu tu tư:..................................................................................................11
3.3.4. Cơng tác quải Phịngn lý:...........................................................................................11
3.3.5. Đầu tu tư tài chính, góp vối thủ chính và mục tiêu:n vào các doanh nghiệm vụ:p khác.........12
3.3.6. Đoàn thể, Cơng đồn, cơng tác khác:, Cơng đồn, cơng tác khác:.....................................................13

3.4.

4.

Phươ cấu tổ chức:ng hư ng hoạn:t độngng kinh doanh năm 2008 củ chính và mục tiêu:a Cơng ty:
...........................................................................................................13

3.4.1.

Nhiệm vụ:m vục Lục:..................................................................................................13

3.4.2.

Các biệm vụ:n pháp hoàn thành kế hoạch kinh doanh hoạn:ch năm 2008:.......................14

Các vấu tổ chức:n đền hạn: đặt rat ra.................................................................................................14



×