Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài tập trắc nghiệm nhận dạng đồ thị hàm số đầy đủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.32 KB, 6 trang )

Câu 1: Đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 2 có dạng:
A
B
y

C

y

3

3

2

2

2

1

1

1

-2

-1

1


2

3

-2

-1

1

2

1

-3

-1

-4

-2

-3

-2

-1

1


A

B

C

D

3

3

3

3

2

2

2

2

1

1

1


-1

y

1

2

3

y

1

x
-3

-2

-1

1

2

x

3

-3


-2

-1

1

2

3

x
-3

-2

-1

-1

-1

-1

-2

-2

-2


-2

-3

-3

-3

-3

x−2
có dạng:
1− x

B

C

D

3

3

3

3

2


2

2

2

1

1

1

y

1

2

3

y

-2

-1

1

2


3

-3

-2

-1

1

2

3

1

2

3

x
-3

-2

-1

-1

-1


-1

-2

-2

-2

-3

-3

-3

-3

y
3
2
1
x
-3

-2

-1

1


2

3

-1
-2
-3

Câu 5: Đồ thị hình bên là của hàm số:

x4
B. y = −
+ x2 −1
4
x4 x2
D. y =
− −1
4 2

3

x

-2

x3
y = − + x2 + 1
3
y = x3 − 3x 2 + 1
y = − x3 + 3x 2 + 1

y = − x 3 − 3x 2 + 1

2

1

x
-3

1

y

-1

x4
A. y =
− 2 x2 + 1
4
x4
C. y =
− 2 x2 −1
4

3

y

-1


-1

2

x4
+ 2 x 2 − 1 có dạng:
4

Câu 4: Đồ thị hình bên là của hàm số:

D.

x

-3

x

C.

1

-2

y

B.

2


3

-3

A

A.

2

-1

-2

Câu 3: Đồ thị hàm số y =

-2

-1

-2

x

-3

-2

3


-1

y

-2

3

-1

Câu 2: Đồ thị hàm số y = −

-3

-3

x
-3

y

4

x

x
-3

D


y

y
3
2
1
x
-3

-2

-1

1
-1
-2
-3

2

3


Câu 6: Đồ thị hình bên là của hàm số:

3 − 2x
A. y =
2x +1
1− x
C. y =

1− 2x

1− x
B. y =
2x −1
1− 2x
D. y =
x −1

y
3
2
1
x
-3

-2

-1

1

2

3

-1
-2
-3


Câu 7: Đồ thị hàm số y = 4 x 3 − 6 x 2 + 1 có dạng:
A
B
y

C

y

3

3

3

3

2

2

2

2

1

1

1


x
-3

-2

-1

1

2

3

-3

-2

-1

1

2

x

3

-3


-2

-1

1

-2

-1
-2

-3

-3

-3

-3

y

5

4

4

3

3


2

2

1

1

x

-1

1

2

3

4

-4

-3

-2

-2

D.


3

3

2

2

-3

x
2

3

-2

1

-1

4

-3

1

2


3

x
-3

-2

-1

1

-1

-1

-2

-2

-3

-3

C

D

3

3


4

4

2

2

3

3

1

1

2

2

y

2

3

y

3


x
-3

-2

-1

1

2

y

1

3

1
x

x

-1

-1

-2

-2


-1

-1

-3

-3

-2

-2

x3
y = − + x2 − 4
3
3
y = x − 3x 2 − 4
y = x3 + 3x 2 − 4
y = − x 3 − 3x 2 + 4

2

2x
có dạng:
x +1
B

1


3

y

A

-1

2

x
1

-1

-2

D

1

-1

-1

C

y

-2


-1

1

Câu 10: Đồ thị hình bên là của hàm số:

C.

1

-2

x

B.

-1

-1

y

A.

-2

-2

Câu 9: Đồ thị hàm số y =


-2

x
-3

-1

-3

-3

3

-2

y

-3

2

-1

5

y

1


x

Câu 8: Đồ thị hàm số y = − x 4 − x 2 + 2 có dạng:
A
B

-4

D

y

2

3

4

-3

y
2
1
x
-3

-2

-1


1
-1
-2
-3
-4

2

3

-2

-1

1

2

3


Câu 11: Đồ thị hình bên là của hàm số:
A. y = − x 4 + 2 x 2 − 3
B. y = x 4 − 2 x 2 − 3

x4
C. y =
− 2 x2 − 3
4


y
2
1

x4 x2
D. y =
− −3
4 2

x
-3

-2

-1

1

2

3

-1
-2
-3
-4

Câu 12: Đồ thị hình bên là của hàm số:

1− 2x

A. y =
2x − 4
1− x
C. y =
2− x

1− x
B. y =
x−2
1− 2x
D. y =
x −1

y
3
2
1
x
-2

-1

1

2

3

4


-1
-2
-3

Câu 13. Trong các hình vẽ sau (Hình 1, Hình 2, Hình 3, Hình 4), hình nào biểu diễn đồ thị hàm số y =

Câu 14: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào
−∞
x
y'
+
Y
3

A. y =

3 − 3x
x+2

B. y =

3x + 8
x+2

+∞

−2
+

+∞


C. y =

Câu 15: Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào:
1 3
−1 3
2
x − x 2 + 11
A. y = − x + x − 1 B. y =
3
3
1 3
1 3
2
C. y = x + x + 1
D. y = x − 2 x + 2
3
3

3

−∞

3x − 3
x+2

D. y =

3− x
x+2


x +1
−x + 1


Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 3 + 3x 2 = m có ba nghiệm phân
biệt.
A. m = 2 .

B. 0 < m < 4 .

C. m < 0 .

D. m > 4 .

Câu 17: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 4 x tại điểm thuộc đồ thị có hoành
độ x = 1 là phương trình nào dưới đây.
A. y = x + 1 .

B. y = x − 1 .

C. y = 2 x − 3 .

D. y = 3x − 2 .

Câu 18. Cho hàm số y = x 4 − 2mx 2 + m 2 − 4 có đồ thị (C). Với giá trị thực nào của tham số m thì đồ
thị (C) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt?
A. −3 < m < −1 .

B. −2 < m < 2 .


C. 2 < m < 3 .

D. m > 2 .

Câu 19. Cho hàm số y = x 3 − 3 x 2 − 9 x + 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −1 .

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3 .

C. Hàm số có giá trị lớn nhất tại x = −1 .

D. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 3

f(x) = 1 và lim f(x) = −1 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Câu 20. Cho hàm số y = f(x) sao cho xlim
→+∞
x →−∞

A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = −1 và y = −1 .

x2 + 1
Câu 21. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
là?
2x + 3
A. 0.


B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y =
đường tiệm cận. Giá trị thực của tham số m là?
A. m ≠ 1 .

B. m = 1.

C. m = 0.

D. m ≠ 0 .

Câu 23. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.
Hàm số đó là hàm số nào ?
A. y = x 4 − 2 x 2 − 3 .

B. y = x 4 + 2 x 2 − 3 .

C. y = x 4 − 2 x 2 + 3 .

4
D. y = − x + x 2 − 3 .
2
2

Câu 24. Hàm số y =

A. m > 0

1 4
x − 2mx 2 + 3 có cực tiểu và cực đại khi:
4
B. m < 0
C. m ≥ 0
D. m ≤ 0

Câu 25. Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình bên.

mx 2 − 1
có ba
x 2 − 3x + 2


Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = −1 , tiệm cận ngang y = 2 .
B. Hàm số đồng biến trong khoảng ( −∞; −1) và ( −1; +∞ ) .
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận.
D. Hàm số có hai cực trị.
Câu 26. Cho hàm số y =
số đạt cực đại tại x = 1 ?

x3
− ( m + 1) x 2 + ( 2m 2 + 1) x + m . Với giá trị thực nào của tham số m thì hàm
3

A. m = 0 .


B. m = 1 .

C. m = 2 .

D. m = −1 .

3
2
2
3
Câu 27. Cho hàm số y = x − 3mx + 3 ( m − 1) x − m , với tham số thực m. Đường thẳng đi qua hai
điểm cực trị có phương trình là.

A. 2 x − y + m = 0 .

B. 2 x + y + m = 0 .

C. 2 x + y − m = 0 .

D. −2 x + y − m = 0 .

2
Câu 28. Gọi L là giá trị lớn nhất và N là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 1 trên đoạn [ 1; 2] . Khi
x +1
đó giá trị của biểu thức 2016 L + 2017 N là.

A. 6048.

B. 6050.


C. 5377.

D. 5041.

Câu 29. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.
Hàm số đó là hàm số nào ?
4

A. y = x 3 − 3 x + 1 .
B. y = x 3 + 3x − 1 .
C. y = 2 x 3 − 6 x + 1 .
mx + 4m
với � là
x+m
tập hợp tất cả các giá trị nguyên

Câu 30. Cho hàm số y =

tham số. Gọi � là

của � để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của � .
A. 4 .

B. Vô số.

C. 5.

D. 3.

Câu 31. Tìm giá trị thực của tham số � để đường thẳng d: � = (2� − 1)� + 3 + � vuông góc với

đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số � = �3 − 3�2 + 1.
1
A. m = − .
2

B. m =

3
.
2

C. m =

1
.
4

D. m =

3
.
4


Câu 15: Cho hàm số y = x3 +3x2 +2. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng y =
có phương trình nào sau đây:
1
A. y = x + 1
B. y = −3x + 1
3


C. y = 3 x + 1

D. y = −3x − 5

Câu 41: Gọi M ,N là giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đường cong y =
trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng
5
5
A. −
B.1
C.2
D.
2
2

Câu 3. Hàm số y =
của nó.
A. m = 2

1
x−2
3

2x + 4
.Khi đó hoành độ
x −1

mx + 2
. Với giá trị nào của m thì hàm số trên luôn đồng biến trên từng khoảng xác định

2x + m
B. m = -2

C. -2 < m < 2
D. m < -2 v m > 2
1 3
2
Câu 4: Tìm giá trị của m để hàm số y = − x + mx + mx − 2018 nghịch biến trên R.
3
A. ( -1; 0)
B. [-1; 0]
C. ( - ∞ ; -1) ∪ (0; + ∞ ) D. ( - ∞ ; -1] ∪ [ 0; + ∞ )
Câu 19: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào ?
x
y’
y

−∞
+∞

-

0
0

+

2
0


+∞
-

2
-2
A. y = x 3 − 3 x 2 − 1

B. y = − x 3 + 3 x 2 − 2

−∞
C. y = x 3 + 3 x 2 − 1

D. y = − x 3 − 3x 2 − 2



×