S
W
O
T
VẬN DỤNG SWOT ĐỐI VỚI
CÔNG TY CPTM NGUYỄN KIM
Giảng viên: TS Trương Đức Lực
Nhóm: Quản trị doanh nghiệp
NỘI DUNG
3
1
Giới thiệu về
5
Môi trường bên ngoài DN
SWOT & Gợi ý Chiến lược
2
4
Tầm nhìn &
Môi trường bên trong DN
Sứ mệnh
Tên đầy đủ:
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI NGUYỄN KIM
Hình thức kinh doanh: Bán lẻ Điện tử - Điện máy
1
GIỚI THIỆU
Trụ sở chính:
63-65-67 Trần Hưng Đạo, Q.1, Tp.Hồ Chí Minh
Website: www.nguyenkim.com
Lịch sử hình thành
1992
Thành lập Cửa hàng Kinh doanh Điện Điện tử - Điện lạnh
1999
Đổi tên thành Trung tâm Mua sắm Sài Gòn Nguyễn Kim.
Thương hiệu "Sài Gòn - Nguyễn Kim" được bảo hộ độc
quyền
2007
Công ty Cổ Phần Thương mại Nguyễn Kim
(06/7/2007)
2015
Công bố chính thức hợp tác giữa Nguyễn
Kim và Central Group
Tầm nhìn & Sứ mệnh
Tầm nhìn
Giá trị cốt lõi
Số 1 bán lẻ điện tử điện máy tại
1
Việt Nam
Triết lý KD
3
thương hiệu
Sứ mệnh
Tất cả cho khách hàng – Khách hàng
cho tất cả
Hài lòng của khách hàng và uy tín
Đưa bán lẻ Việt Nam sánh bước
2
với Thế giới
4
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
Phân tích môi trường kinh doanh quốc tế
2
Phân tích môi trường Vĩ mô
Phân tích môi trường ngành
Phân tích môi trường kinh doanh quốc tế
Cơ hội
•
Khi TTP có hiệu lực, thuế giảm, DN sẽ nhập được nhiều mặt hàng từ các nước TPP với giá ưu đãi hơn
•
Thuế giảm Giá bán giảm
Thách thức
•
Cạnh tranh từ các doanh nghiệp nước ngoài đầu tư vào Việt Nam
•
Sức cạnh tranh cũng sẽ giúp doanh nghiệp Việt trưởng thành hơn
Phân tích môi trường Vĩ mô
Công nghệ
4
3
Văn hóa – Xã hội
2
1
Kinh tế
Chính trị - Pháp luật
Phân tích môi trường Vĩ mô (tiếp)
Chính trị - Pháp luật
1
•
•
Chính trị Việt Nam ổn định, tạo ĐK thuận lợi cho DN phát triển
Chính sách Pháp luật chồng chéo gây khó khăn cho DN
Kinh tế
2
•
•
GDP tăng, thu nhập bình quân đầu người tăng nhu cầu tiêu dùng cũng tăng theo
Cạnh tranh trong ngành và cạnh tranh với DN nước ngoài thời hội nhập
Phân tích môi trường Vĩ mô (tiếp)
Văn hóa – Xã hội
3
Thị hiếu tiêu dùng mua sắm thay đổi từ Chợ Siêu thị. Đây chính là cơ hội để các doanh nghiệp
bán lẻ điện máy mở rộng quy mô các Siêu thị điện máy.
Công nghệ
•
4
Công nghệ phát triển làm thay đổi cách thức mua sắm, chuyển từ offline sang online, thanh toán trực tuyến…
DN phải nắm bắt được xu thế.
•
Công nghệ phát triển vũ bão cũng làm vòng đời sản phẩm ngắn lại, sản phẩm đa dạng hơn. Do vậy, DN cũng cần
phải hoàn thiện cơ cấu sản phẩm để đáp ứng nhu cầu người tiêu dùng.
Phân tích môi trường ngành
Sức ép từ người mua
Đối thủ cạnh tranh trực
01
03
05
tiếp
Đối thủ cạnh tranh tiềm
ẩn
02
Sức ép từ Nhà cung cấp
04
Nguy cơ từ sản phẩm thay thế
Phân tích môi trường ngành (tiếp)
Đối thủ cạnh tranh trực tiếp
01
•
•
•
02
Một số đối thủ cạnh tranh trực tiếp: Điện máy xanh, Trần Anh, Mediamart…
Cạnh tranh dựa trên yếu tôi giá bán sản phẩm
Cạnh tranh dựa trên các chương trình khuyến mãi
Sức ép từ Nhà cung cấp
•
•
Nguyễn Kim hợp tác chặt chẽ với nhiều đối tác cung cấp lớn: Samsung, Sony, Canon, LG, …
Thương hiệu NK uy tin với người tiêu dùng, được nhiều người tiêu dùng lựa chọn. Do vậy, nhiều nhà cung cấp muốn hợp tác
với NK
Phân tích môi trường ngành (tiếp)
03
Sức ép từ phía người mua
•
•
KH của Nguyễn Kim chủ yếu là khách lẻ, ngoài ra còn có khách hàng DN. Khách lẻ chiếm phần lớn tỷ trọng.
Uy tín thương hiệu, giá cả hợp lý, sản phẩm chất lượng, dịch vụ sau bán hàng tốt là các yếu tố thu hút người
dung đến với NK
04
Nguy cơ từ sản phẩm thay thế
•
•
Mạng lưới các chợ truyền thống, các cửa hiệu nhỏ, các cửa hàng giới thiệu sản phẩm của các nhà sản xuất lớn
TV Shoping, website bán hàng trực tuyến như Adayroi, Lazada, Sendo…
Phân tích môi trường ngành (tiếp)
05
Cạnh tranh từ đối thủ tiềm ẩn
Khi Việt Nam tham gia hội nhập toàn diện, WTO, TPP có hiệu lực sẽ có thể xuất hiện các doanh nghiệp nước ngoài
đầu tư vào Việt Nam dưới hai hình thức
•
•
Tham gia sáp nhập các doanh nghiệp trong nước
Đầu tư mở các doanh nghiệp mới
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG
Các hoạt động cơ bản
3
Các hoạt động bổ trợ
Các hoạt động cơ bản
Hậu cần bán
Marketing và bán hàng
Dịch vụ
Hầu cần nhập
sau bán hàng
Các hoạt động cơ bản (tiếp)
Hầu cần nhập
•
•
Đa số mặt hàng nhập từ doanh nghiệp trong nước, một số mặt hàng nhập từ nước ngoài
Nguyễn Kim còn tự sản xuất một số thiết bị như quạt, máy vi tính,…
Hậu cần bán
•
•
•
Sản phẩm chính hãng
Siêu thị bài trí bắt mắt
Giá cả hợp lý
Các hoạt động cơ bản (tiếp)
Marketing và bán hàng
•
•
•
Sản phẩm: đa dạng, khác biệt, phục vụ nhiều phân khúc KH
Giá bán: Giá tốt nhất, niêm yết công khai. Bán đúng giá.
Phân phối: Bán lẻ qua chuỗi siêu thị, bán online; Kinh doanh tổng hợp, cung cấp giải pháp với các KH là
DN, tổ chức.
•
Quảng cáo, khuyến mãi: Đẩy mạnh quảng bá thương hiệu; Thường xuyên triển khai khuyến mãi, tri ân
khách hàng.
Các hoạt động cơ bản (tiếp)
Sau bán hàng
•
•
•
Giao hàng miễn phí
Xây dựng đội ngũ hậu mãi, bảo hành, bảo trì chuyên nghiệp, chủ động chăm sóc khách hàng
Phối hợp với kỹ thuật của các hãng sản xuất nâng cao chất lượng lắp đặt, bảo hành và bảo dưỡng
sản phẩm. Giúp người dùng yên tâm lựa chọn Nguyễn Kim
Các hoạt động bổ trợ
Quản trị mua
Thương lượng với nhà sản xuất, cam kết với khách hàng không
tăng giá bán trong bối cảnh lạm phát
Phát triển công nghệ
Áp dụng công nghệ trong sản xuất, mua bán sản phẩm, hàng hóa,
triển khai ISO trong quản lý.
Quản trị nguồn nhân lực
Công ty luôn trú trọng đến công tác đào tạo, nâng cao trình độ,
nghiệp vụ của các cán bộ công nhân viên của công ty. Qua đó
nâng cao thái độ phục vụ của nhân viên
Hệ thống thông tin
Xây dựng phòng CNTT, áp dụng phần mềm trong quản lý, giám
sát. Xây dựng mang lưới nâng cao tính chia sẻ thông tin trong nội
bộ.
SWOT
&
GỢI Ý CHIẾN LƯỢC
S
W
O
T
4
Điểm mạnh (S) - Điểm yếu (W)
S1
Thương hiệu mạnh
S2
Sản phẩm chính hãng
S3
Thái độ phục vụ nhiệt tình
W1
S
W
O
T
Hệ thống chưa phổ biến, mới chỉ tập trung ở đô
thị lớn
Thị trường miền Bắc chưa phát triển hiệu quả
W2
S4
Dịch vụ sau bán hàng tốt
W3
S5
Tài chính mạnh
Truyền thông, quảng cáo chưa tạo được điểm
nhấn
Cơ hội (O) - Nguy cơ (T)
O1
Tốc độ tăng trưởng nền KT
O2
Môi trường kinh doanh
O3
Nhu cầu khách hàng
T1
O
T
tài chính
KT hội nhập tạo ra sức ép cạnh tranh từ DN nước
ngoài
Chính sách của Nhà nước
T3
O5
W
Áp lực cạnh tranh trong ngành, đối thủ có tiềm lực
T2
O4
S
An ninh chính trị ổn định
Yêu cầu về chất lượng sản phẩm dịch vụ ngày càng
cao
Gợi ý chiến lược cho doanh nghiệp
Sử dụng thế mạnh nắm bắt cơ hội (S - O)
•
•
SO1: S1, S2, S3, S4 + O3 Chiến lược khác biệt hóa
SO2: S1, S2, S5 + O1, O2, O3, O4, O5 Chiến lược thâm nhập thị trường
Sử dụng thế mạnh để vượt qua thách thức (S - T)
•
•
•
ST1: S1, S2, S5 + T1, T2, T3 Chiến lược liên doanh liên kết
ST2: S1, S2, S3, S4, S5 + T1, T3 Chiến lược khác biệt hóa
ST3: S2, S3 S4 + T3 Chiến lược đào tạo nhân viên
S
W
O
T
Gợi ý chiến lược cho doanh nghiệp (tiếp)
Vượt qua điểm yếu để tận dụng cơ hội (W - O)
•
•
WO1: W1, W2 + O1, O2, O3, O4 Chiến lược thâm nhập thị trường
WO2: W3 + O2, O3 Chiến lược Marketing
Tối thiểu hóa điểm yếu để tránh những đe dọa (W - T)
•
•
WT1: W1, W2, W3 + T1, T2, T3 Chiến lược khác biệt hóa
WT2: W1, W2 + T1, T2, T3 Chiến lược xâm nhập thị trường
S
W
O
T