Tải bản đầy đủ (.doc) (66 trang)

Một số giải pháp nhằm tăng cường quản lý phát triển đ« thị bền vững

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.66 KB, 66 trang )

Trờng - ĐH KTQD Chuyên đè thực tập chuyên ngành
LI M U
Ngy ny trờn th gii, thut ng Phỏt trin bn vng ó khụng cũn xa l
so vi nhng thp k cui ca th k trc, nht l trong nhng nm 70 khi m
phong tro bo v mụi trng th gii ó cú nhng thnh tu bc u. Cho n
nm 1987, trong Bỏo cỏo Tng lai ca chỳng ta ca Hi ng Th gii v
Mụi trng v Phỏt trin (WCED) ca Liờn Hp Quc, cm t phỏt trin bn
vng ó c nh ngha l s phỏt trin ỏp ng c yờu cu ca hin ti,
nhng khụng gõy tr ngi cho vic ỏp ng nhu cu ca cỏc th h mai sau.
Cho n nay, cm t phỏt trin bn vng cũn c s dng cho nhiu
loi hỡnh bn vng khỏc nhau trong i sng xó hi trờn th gii, trong ú cú
loi hỡnh phỏt trin ụ th v ụ th hoỏ: Phỏt trin ụ th bn vng. Vit Nam
cng khụng nm ngoi xu th ú. Tuy nhiờn xu th ny cng núi lờn nhng yờu
cu bc xỳc trong thc t qun lý ụ th phỏt trin bn vng
i vi mi quc gia trờn th gii núi chung v Vit Nam núi riờng, thỡ
vn qun lý phỏt trin khụng gian ụ th, qun lý phỏt trin ụ th ó v ang
t ra nhiu vn ỏng lu ý. ng trc thc t ú, em chn ti: Mt s
gii phỏp nhm tng cng qun lý phỏt trin ô th bn vng. Bi vit ny
nhm a ra mt cỏi nhỡn tng quỏt v tỡnh hỡnh phỏt trin ụ th Vit Nam,
cựng vi nhng iu ó, ang v cha lm c trong vic qun lý ụ th Vit
Nam hin nay nhm mc tiờu hng ti mt ụ th bn vng. Trong quỏ trỡnh
thc hin bi vit ny mc dự ó nhn c s giỳp tn tỡnh ca thy giỏo
hng dn v cỏc cụ chỳ, anh ch ti a im thc tp, vn khụng trỏnh khi
nhng hn ch nht nh. Em rt mong nhn c s gúp ý ca thy cụ, cng
nh cỏc anh ch, cụ chỳ.
Bi vit ny gm cú ba phn:
Phn Mt: Li m u
Phn Hai: Phn ni dung
Khoa - Khoa học quản lý Phothilath Sikhotchounlamaly
1
Trờng - ĐH KTQD Chuyên đè thực tập chuyên ngành


Chng I: C s lý lun v qun lý v qun lý phỏt trin ụ th bn vng
Chng II: Thc trng qun lý ụ th Vit Nam hin nay
Chng III: Mt s gii phỏp qun lý phỏt trin ụ th bn vng
Vit Nam
Phn Ba: Kt lun
Em vụ cựng cm n s giỳp nhit tỡnh ca Ban Lónh o Vin, cỏc
phũng ban chc nng c bit l Ban Tng hp. Em xin chõn thnh cm n thy
PGS.TS. Phan Kim Chin ó tn tỡnh hng dn em hon thnh bi vit ny.
H Ni, ngy 28 thỏng 04 nm 2006
Sinh viờn thc hin:
Phothilath Sikhotchounlamaly
Khoa - Khoa học quản lý Phothilath Sikhotchounlamaly
2
Trờng - ĐH KTQD Chuyên đè thực tập chuyên ngành
CHNG I
C S Lí LUN CA CC VN QUN Lí V QUN Lí
PHT TRIN ễ TH BN VNG
I. MT S Lí LUN V QUN Lí ễ TH
1. Khỏi nim v qun lý.
Qun lý l s tỏc ng cú ch ớch, cú t chc mt cỏch h thng ca ch
th qun lý lờn i tng qun lý nhm t c mc tiờu t ra.
2. Khỏi nim v qun lý ụ th phỏt trin bn vng.
Qun lý ụ th phỏt trin bn vng l mt vn ht sc phc tp vỡ nú phi
xem xột tt c cỏc vn phỏt sinh trong quỏ trỡnh phỏt trin ụ th, t vn
khụng gian v kinh t - xó hi. Vỡ vy cú th nh ngha qun lý ụ th phỏt trin
bn vng nh sau:
Qun lý ụ th phỏt trin bn vng l qun lý s phỏt trin m mang ton
din v kinh t - xó hụi, khụng gian t ai cng nh mụi trng ụ th.
i vi qun lý khụng gian ụ th, qun lý phỏt trin ụ th l vn qun
lý s phỏt trin t ai cú cung cp h tng v dch v tin nghi c dõn v

doanh nghip hot ng c.
Bc tip theo ca qun lý phỏt trin ụ th l qun lý s phỏt trin v h
tng kinh t - xó hi. H tng kinh t - xó hi bao gm c trung tõm cụng nghip,
dch v cung ng, lao ng.
3. c im ca qun lý ụ th
Qun lý ụ th l mt quỏ trỡnh rt phc tp mang nhng c im riờng cú
ca ngnh trong quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ụ th. Do ú Qun lý ụ th
mang nhng c im sau:
- Qun lý ụ th l qun lý mang tớnh ton cc. Tớnh ton cc cu Qun lý
ụ th th hin phm vi ca Qun lý ụ th. Phm vi ú th hin i tng
ca Qun lý ụ th l quỏ trỡnh phỏt trin ton din v kinh t, xó hi, khụng
gian t ai cng nh mụi trng cu ụ th. Phm vi qun lý ny c th hin
trờn bỡnh din quc gia, ngha l qun lý theo mt quy hoch, chin lc, k
Khoa - Khoa học quản lý Phothilath Sikhotchounlamaly
3
Trờng - ĐH KTQD Chuyên đè thực tập chuyên ngành
hoch tng th ln ó c hoch nh bi c quan cú thm quyn. Tớnh ton
cc ca Qun lý ụ th xut phỏt t yờu cu ca quỏ trỡnh phỏt trin kinh t - xó
hi ca mt quc gia, t s phi hp, iu ho cỏc mi quan h trong quỏ trỡnh
phỏt trin v kinh t - xó hi - mụi trng ca mt quc gia.
- Qun lý ụ th l qun lý mang tớnh tng th.Tớnh tng th th hin ch
nú cho phộp thc hin qun lý theo chin lc, k hoch thng nht nh quy
hoch v nh , v t ai ch khụng qun lý cc b tng a phng, tng
khu vc, mc dự qun lý a phng v khu vc l c lp nhng vn phi tuõn
theo nh hng chung trong tng th nh hng phỏt trin kinh t - xó hi ụ
th c th hin trong cỏc vn bn chớnh sỏch phỏt trin ca Nh nc.
- Qun lý ụ th mang tớnh quyn lc nh nc. Qun lý ụ th l s qun
lý ca Nh nc i vi s phỏt trin kinh t - xó hi, quy hoch t ai, dõn c,
lao ng bn vng ca cỏc c quan t lp phỏp, n hnh phỏp v t phỏp,
ca cỏc cp chớnh quyn i vi quỏ trỡnh phỏt trin ụ th. Qun lý ụ th mang

tớnh quyn lc Nh nc ngha l, mt mt qun lý ny l thuc vo chớnh tr,
xut phỏt t ch Nh nc l trung tõm trong h thng chớnh tr - xó hi, l cụng
c c bit thc hin quyn lc chớnh tr (bao gm: lp phỏp, hnh phỏp, t
phỏp) ca giai cp thng tr i vi giai cp khỏc v xó hi. Mt khỏc qun lý
ny c thc hin bi phỏp lut õy l c im riờng cú ca Nh nc i vi
xó hi c phõn bit vi cỏc hỡnh thc qun lý khỏc. Qun lý ụ th cng l
mt lnh vc quan trng ca Nh nc trong giai on hin nay, nú cng phi
c qun lý bng phỏp lut.
- Qun lý ụ th l qun lý phc hp v a dng. Tớnh phc hp v a dng
th hin i tng qun lý, tớnh a mc tiờu (tng trng n nh, bn vng);
tớnh phong phỳ ca cỏc hỡnh thc tỏc ng, tớnh ph thuc vo mụi trng quc
gia v quc t, tớnh giỏn tip ca phng thc tỏc ng. c im ny ca Qun
lý ụ th ũi hi phi cú mt b mỏy qun lý tinh xo, hot ng cú hiu qu v
cú hiu lc.
Khoa - Khoa học quản lý Phothilath Sikhotchounlamaly
4
Trờng - ĐH KTQD Chuyên đè thực tập chuyên ngành
- Qun lý ụ th mang tớnh a mc tiờu. Tớnh a mc tiờu ca Qun lý ụ
th th hin nhng mc tiờu m Qun lý ụ th hng ti: cụng bng xó hi,
phỏt trin vn hoỏ, n nh v nõng cao i sng, xoỏ úi gim nghốo, vn
mụi trng, an ninh xó hi
II. TèNH HèNH PHT TRIN ễ TH VIT NAM
1. H thng phõn loi ụ th Vit Nam
ụ th c phõn loi theo nhiu khớa cnh khỏc nhau tu theo cỏc mc ớch
nghiờn cu. Cỏc tiờu thc thng c s dng phõn loi l: Quy mụ dõn s,
c cu lao ng, chc nng hot ng, tớnh cht hnh chớnh, mc hon thin
c s h tng.
Vi mc ớch nghiờn cu ta cú th phõn loi ụ th theo tng tiờu thc khỏc
nhau hoc kt hp mt s tiờu thc.
- Theo chc nng kinh t - xó hi, ụ th c chia thnh: ụ th cụng

nghip, ụ th thng mi, ụ th hnh chớnh, ụ th du lch, ụ th cnh quan.
- Theo quy mụ dõn s, ụ th cú th chia thnh 5 loi nh sau:
ụ th cú quy mụ dõn s rt ln > 1triu dõn
ụ th cú quy mụ dõn s ln 35 vn - 1 triu
ụ th cú quy mụ dõn s trung bỡnh 10 vn - 35 vn
ụ th cú quy mụ dõn s trung bỡnh nh 3 vn - 10 vn
ụ th cú quy mụ dõn s nh < 3 vn
- Theo tớnh cht hnh chớnh, chớnh tr: Th ụ; Thnh ph; Th xó; Th trn.
- Theo khụng gian: Ni thnh; Ni th; Ngoi ụ. Khụng gian chu tỏc ng
trc tip ca ni thnh; tuy nhiờn th trn khụng cú ngoi thnh.
ụ th Vit Nam c phõn thnh 5 loi nh sau:
+ ụ th loi I: Quy mụ rt ln (H Ni, Hu, Nng, Hi Phũng, Thnh
ph H Chớ Minh, Cn Th), l nhng trung tõm kinh t, chớnh tr, vn hoỏ,
khoa hc - k thut, du lch, giao lu quc t cú vai trũ thỳc y kinh t ca c
nc; dõn s trờn mt triu ngi.
Cú mt dõn s 15.000 ngi/km
2
; lao ng phi nụng nghip trờn 90% tr
lờn trong tng s lao ng
C s k thut h tng v mng li cỏc cụng trỡnh cụng cng hon chnh,
ng b.
Khoa - Khoa học quản lý Phothilath Sikhotchounlamaly
5
Trờng - ĐH KTQD Chuyên đè thực tập chuyên ngành
+ ụ th loi II: Quy mụ ln; l nhng trung tõm kinh t, chớnh tr, vn hoỏ,
khoa hc - k thut, du lch, giao lu quc t cú vai trũ thỳc y kinh t ca mt
vựng lónh th.
Dõn s cú t 35 vn ngi n gn 1 triu ngi, mt dõn s 12.000
ngi/km
2

; lao ng phi nụng nghip trờn 90% tr lờn trong tng s lao ng.
C s h tng k thut v mng li cụng trỡnh cụng cng tng i hon
chnh, tin ti ng b.
+ ụ th loi III: Quy mụ trung bỡnh l nhng trung tõm kinh t - chớnh tr,
vn hoỏ, ni sn xut tiu th cụng cú vai trũ thỳc y kinh t ca tnh; dõn s
10-35 vn ngi(vựng min nỳi cú th thp hn).
Mt dõn s 10.000 ngi /km
2
, t l lao ng phi nụng nghip trờn 80%
tr lờn trong tng s lao ng.
C s k thut v mng li cỏc cụng trỡnh cụng cng c u t xõy
dng tng phn.
+ ụ th loi IV: Quy mụ trung bỡnh nh, l nhng trung tõm kinh t, chớnh
tr, vn hoỏ, hoc ni chuyờn sn xut tiu th cụng nghip, thng nghip cú
vai trũ thỳc y kinh t ca tnh hoc mt vựng trong tnh. Dõn s t 3-10 vn
ngi.
Mt dõn s 8.000 ngi/km
2
, t l lao ng phi nụng nghip trờn 70% tr
lờn trong tng s lao ng.
ó v ang u t xõy dng k thut h tng v cỏc cụng trỡnh cụng cng
c xõy dng tng phn.
+ ụ th loi V: Quy mụ nh; l nhng trung tõm tng hp ca mt huyn
hay mt vựng trong huyn cú vai trũ thỳc y kinh t ca c nc; dõn s di 3
vn ngi.
Mt dõn s 6.000 ngi/km
2
, t l lao ng phi nụng nghip trờn 60% tr
lờn trong tng s lao ng.
Bc u xõy dng mt s cụng trỡnh cụng cng v k thut h tng (bt

u xõy dng).
* Hin nay, Vit Nam cú 708 ụ th v c phõn ra v:
Khoa - Khoa học quản lý Phothilath Sikhotchounlamaly
6
Trờng - ĐH KTQD Chuyên đè thực tập chuyên ngành
- Phõn v cp hnh chớnh cú 5 thnh ph trc thuc Trung ng, 82 thnh
ph, th xó thuc tnh v s cũn li l th trn.
- V phõn loi ụ th, cú 2 thnh ph c bit, 2 thnh ph loi I, 14 ụ th
loi II, 20 ụ th loi III, 50 ụ th loi IV v 617 ụ th loi V.
2. Thc trng v xu th phỏt trin ụ th Vit Nam
Trong quỏ trỡnh phỏt trin ụ th Vit Nam cng nh nhiu nc trờn
th gii v khu vc, vn phỏt trin ụ th Vit Nam cng cú nhng thuc
tớnh mang tớnh quy lut tng t. Thuc tớnh quy lut ny, thng em li
nhng tỏc ng trỏi ngc nhau: tỏc ng tớch cc v tỏc ng tiờu cc.
Tỏc ng tớch cc:
- Nú thỳc y cho quỏ trỡnh chuyn dch c cu kinh t nhanh hn v gúp
phn lm cho tng thu nhp quc dõn (GDP) ngy cng cao hn.
- u t c s h tng t cp quc gia n vựng v ụ th u tng ó to
iu kin thun li trong s phỏt trin kinh t - xó hi núi chung v phỏt trin ụ
th núi riờng, nht l ti cỏc khu kinh t trng im, cỏc khu vc ca khu, hi
cng ln.
- H thng ụ th mi c m rng mt cỏch ton din v khỏ vng chc
trờn cỏc mt ch yu: quy mụ dõn s ụ th, phõn cp phõn loi ụ th, h tng
ụ th, cp thoỏt nc ụ th, phõn rỏc v mụi trng ụ th,
- Gúp phn cho vic xoỏ úi gim nghốo ti cỏc khu vc ụ th, to nhiu
cụng n vic lm, ci thin v nõng cp nhiu khu nghốo, khu thu nhp thp ụ
th, nht l ti cỏc thnh ph ln nh thnh ph H Chớ Minh, H Ni, Hi
Phũng,
Tỏc ng tiờu cc:
- Trong quỏ trỡnh phỏt trin ụ th nú ó lm cho cỏc dũng dch c t nụng

thụn vo ụ th khụng th kim soỏt c tng lờn tỡm c hi cú thu nhp cao
hn. ú l mt thc t khỏch quan. Do ú, sc ộp dõn s ụ th vn ó quỏ ti
cng lm cho s quỏ ti y cng nghiờm trng hn, nht l vn v nh , c
s h tng cng nh tớnh phỏp lý ca nhng vn y. Tỡnh hỡnh ny, cng to
nờn sc ộp khụng nh i vi cụng tỏc qun lý ụ th nhiu mt hin nay.
Khoa - Khoa học quản lý Phothilath Sikhotchounlamaly
7
Trờng - ĐH KTQD Chuyên đè thực tập chuyên ngành
- Dõn s ụ th tng nhanh, c s h tng ụ th khụng phỏt trin kp mt
cỏch tng xng, lm cho sc ộp quỏ ti ngy cng ln, cha cú kh nng cõn
bng. Vỡ th, õy l mt nguy c lm mt cõn bng sinh thỏi ụ th cng nh nh
hng n cỏc yu t phỏt trin bn vng ụ th núi riờng v phỏt trin bn vng
núi chung.
- Khong cỏch mc sng gia khu vc ụ th vi khu vc nụng thụn vn ó
l mt khong cỏch khỏ xa nh mt quy luõth. Trong quỏ trỡnh ụ th hoỏ ,
khong cỏch ny cn c iu tit rỳt ngn hn. Tuy nhiờn, thc t ny cha
c din ra nh mong mun, khong cỏch mc sng noi chung gia ụ th v
nụng thụn ngy cng xa hn.
- Mụi trng ca ụ th xung cp.
- T nn xó hi vn ó phc tp nay cng phc tp hn.
Nh vy phỏt trin ụ th trong quỏ trỡnh phỏt trin ụ th nht l khu vc
cụng nghip, thng mi v dch v ti khu vc ụ th ó gúp phn to ln cho
tng sn phm quc dõn (GDP).
Tuy nhiờn, nh l mt quy lut, ụ th hoỏ cng em li nhng tỏc ng tiờu
cc, nht l trong vic khai thỏc ti nguyờn thiờn nhiờn.
III. MT S VN CP BCH V QUN Lí ễ TH
1. Vn khụng gian ụ th, phỏt trin ụ th
Trong xu th phỏt trin ụ th vic qun lý ụ th l rt cn thit phỏt trin
ụ th hp lý, phõn b hi ho nhm trỏnh tỡnh trng tp trung quỏ ti vo trong
cỏc khu ụ th ln.

- Vic hoch nh nghiờn cu tng th phỏt trin bn vng kinh t - xó hi
hin nay cha cht ch v cha cú hiu qu.
- Vic phỏt trin ụ th cha hp lý, cũn nhiu bt cp, tỡnh trng tp trung
quỏ ti vo cỏc ụ th ln nh H Ni, thnh ph H Chớ Minh
- Phỏt trin khụng gian ụ th, phõn b dõn c, phõn b t ai bao gm t
, t xõy dng cha theo mt quy hoch tng th, rừ rng phỏt trin theo
nh hng hng ti phỏt trin bn vng kinh t - xó hi.
Khoa - Khoa học quản lý Phothilath Sikhotchounlamaly
8
Trờng - ĐH KTQD Chuyên đè thực tập chuyên ngành
2. Vn di dõn
Quỏ trỡnh chuyn dch dõn c hin nay t nụng thụn ra thnh th xy ra
nhiu vn . ú l nhng cuc di dõn t t nụng thụn ra nhng ụ th, nhng
khu cụng nghip ln ca c nc nht l vo nhng thi im nụng nhn. Bờn
cnh ú l s chờnh lch ln v cht lng dõn s, lao ng gia cỏc vựng trong
c nc, gia min xuụi v min ngc.
3. Vn c s h tng ụ th
Cú mt thc t l hin nay c s h tng ụ th ca nc ta hin nay cũn rt
yu kộm. H thng in ng, trng trm ca ta cũn thiu thn, cht lng
cha cao.
4. Vn mụi sinh
Qua nhng s liu núi lờn tỡnh trng ỏng bỏo ng v vn mụi sinh v
iu kin khụng gian cỏc ụ th ln nh Vit Nam trong thi gian qua cho
thy vn mụi sinh thc s l vn ỏng c quan tõm i vi khụng ch
cỏc cp chớnh quyn, m cũn l vn bc xỳc i vi ngi dõn sinh sng
trong cỏc ụ th hin nay. Hin tng khụng khớ ụ nhim, mựi hụi thi bc lờn t
h thng sụng ngũi, kờnh rch v cng rónh trong cỏc khu ụ th ln khụng cũn
l iu ngc nhiờn; bờn cnh ú l cỏc loi ụ nhim v ting n, khúi bi, cht
thi t cỏc nh mỏy, cỏc bói rỏc lm ụ nhim mụi trng nc v khụng khớ mt
cỏch nng n gõy nh hng ln ti sc kho ca ngi lao ng trc tip cng

nh ngi dõn sng xung quanh khu vc cú cht thi cụng nghip hay nm
trong vựng chu tỏc ng ca cht thi gõy ụ nhim hay ngun nc b ụ nhim.
5. Vn ti chớnh cho quỏ trỡnh phỏt trin
Vn ti chớnh l mt vn ln m khụng ch Vit Nam gp phi trong
quỏ trỡnh phỏt trin. Phỏt trin ụ th hn na li l phỏt trin hng ti bn
vng thỡ tc phỏt trin khụng ch dng li mt mc n nh hay tng trng
mnh m cũn phi hng ti chỳ trng ti cht lng, ti mụi sinh. Mt ụ th
khụng th gi l cú s phỏt trin bn vng khi m bờn cnh nhng khu nh cao
c chc tri l nhng khu nh tm, nh chut ti tn, bn thu. Gii quyt mt
vn kinh t thỡ iu ng nhiờn l phi s dng mt gii phỏp kinh t. Gii
quyt c vn ti chớnh l mt trong nhng bc tin c bn cú th a
mt ụ th lờn thnh mt ụ th phỏt trin mnh v mi mt t kinh t n xó
hi, vn hoỏ c.
Khoa - Khoa học quản lý Phothilath Sikhotchounlamaly
9
Trờng - ĐH KTQD Chuyên đè thực tập chuyên ngành
CHNG II
THC TRNG QUN Lí ễ TH VIT NAM HIN NAY
I. TNG HP NHNG C CH CHNH SCH QUN Lí ễ TH
1. Chin lc v quy hoch phỏt trin ụ th Vit Nam
a. Chin lc phỏt trin kinh t xó hi:
- Vn chuyn dch c cu kinh t l quc sỏch ỳng n , nht l ti khu
vc ụ th.
- úng gúp to ln trong tng thu nhp quc dõn GDP, GDP/ngi.
b. Quy hoch tng th phỏt trin ụ th Vit Nam (2000-2020):
Quyt nh s 10/1998/Q-TTg ngy 23/10/1998 ca Th tng Chớnh ph
v vic phờ duyt nh hng quy hoch tng th phỏt trin ụ th Vit Nam
n nm 2020 cú cỏc ni dung c bn sau õy:
* V quan dim:
- Phự hp vi s phõn b v trỡnh phỏt trin ca lc lng sn xut c

nc, tp trung xõy dng c s kinh t k thut vng chc lm ng lc phỏt
trin cho tng ụ th.
- B trớ cỏc ụ th ln, trung bỡnh v nh, to ra s phỏt trin cõn i gia
cỏc vựng lónh th, kt hp y mnh ụ th hoỏ nụng thụn v xõy dng nụng
thụn mi.
- Cú c s h tng ng b vi trỡnh thớch hp.
- Phỏt trin n nh bn vng v trng tn trờn c s t chc hp lý mụi
sinh v bo v mụi trng.
- Kt hp gia ci to v xõy dng mi, coi trng gi gỡn bn sc vn hoỏ
v truyn thng dõn tc.
* Mt s ni dung c bn nh hng:
- D bỏo phỏt trin dõn s ụ th:
Trong cỏc thi k 1995, 2000, 2010 v n 2020 l: Nm 2000, dõn s ụ
th l 19 triu ngi, t l ụ th hoỏ l 22%. D bỏo n nm 2010 l 30,4 triu
ngi, t l ụ th hoỏ l 33% v n nm 2020 dõn s ụ th l 46 triu ngi,
t l ụ th hoỏ l 45%.
Khoa - Khoa học quản lý Phothilath Sikhotchounlamaly
10
Trờng - ĐH KTQD Chuyên đè thực tập chuyên ngành
- D bỏo quy hoch s dng t ai ụ th:
Din tớch t ụ th c nc tớnh n nm 2000 vo khong 63.300 ha,
chim t l 0,2% din tớch c nc, bỡnh quõn t 45m
2
/ngi. D bỏo n nm
2010, tng lờn 243.000 ha, chim t l 0,74% din tớch c nc, bỡnh quõn 80
m
2
/ngi v n nm 2020, tng lờn 460.000 ha, chim t l 1,4% din tớch c
nc, bỡnh quõn t 100m
2

/ngi.
- V t chc h thng khụng gian ụ th theo h thng tng bc 3 cp:
Thnh ph cp quc gia, thnh ph cp vựng v thnh ph cp trung tõm tnh.
Theo ú, h thng ụ th Vit Nam s hỡnh thnh: a) Cú 5 thnh ph cp quc
gia: Th ụ l H Ni, thnh ph H Chớ Minh, Hi Phũng, Nng v Hu; b)
11 thnh ph cp Vựng: Cn Th, Biờn Ho, Vng Tu, Nha Trang, Buụn Ma
Thut, Vinh, Nam nh, H Long, Vit Trỡ, Thỏi Nguyờn v Ho Bỡnh; c) H
thng ụ th cũn li l cp tnh. Xu th phỏt trin khụng gian ụ th hoỏ d bỏo
s c chia thnh 10 vựng trong ú xỏc nh rừ v trớ vai trũ ca cỏc ụ th núi
trờn.
- Khụng gian kin trỳc ụ th, m bo phỏt trin hin i phự hp vi tin
trỡnh cụng nghip hoỏ hin i hoỏ t nc, ng thi k tha cỏc giỏ tr truyn
thng v bn sc vn hoỏ dõn tc.
- V phỏt trin c s h tng ụ th, trờn c s h thng ụ th trong Vựng
ụ th, vựng kinh t trng im, khu vc im dõn c nụng thụn, to tin phỏt
trin ụ th, ụ th hoỏ nụng thụn, liờn h mt thit vi cỏc nc trong khu vc
v trờn th gii. H thng c s h tng k thut ụ th ch yu l giao thụng,
cp in, cp nc, thoỏt nc, thụng tin liờn lc mt cỏch ng b.
- V bo v mụi trng ụ th, xõy dng v duy trỡ b khung bo v thiờn
nhiờn gm rng t nhiờn, vn quc gia, cõy xanh, mt nc, sụng, h Khai
thỏc v bo v qu t mt cỏch hp lý.
nh hng quy hoch tng th quy hoch phỏt trin ụ th Vit Nam ó
ra 10 Vựng ụ th hoỏ trờn ton quc. Kt qu ny l mt s tng hp gia nhiu
yu t nh:
- iu kin a lý.
- iu kin t nhiờn.
Khoa - Khoa học quản lý Phothilath Sikhotchounlamaly
11
Trờng - ĐH KTQD Chuyên đè thực tập chuyên ngành
- iu kin v trỡnh phỏt trin kinh t xó hi.

- Nhng c im v bn sc vn hoỏ, truyn thng.
- Nhng iu kin v mụi trng, sinh thỏi
- V chớnh sỏch , th ch qun lý phỏt trin ụ th, tng cng hiu lc b
mỏy qun lý ụ th v quy hoch, kin trỳc, nh, t, u t xõy dng, bo v
mụi trng ụ th v to ngun lc phỏt trin ụ th.
* Nhng thnh tu t c:
Trong thc tin, quỏ trỡnh ụ th hoỏ v phỏt trin ụ th ó em li nhng
hiu qu to ln v nhiốu mt: kinh t, xó hi, u t, mụi trng, hi nhp
hng ti phỏt trin bn vng núi chung v phỏt trin ụ th bn vng núi riờng.
Quỏ trỡnh ụ th hoỏ cng phỏt trin khỏ mnh m hn, hiu qu hn nht l t
sau thi k i mi n nay. B mt ụ th ó khụng nhng phỏt trin m cũn
phỏt trin khỏ nhanh chúng so vi nhng thp k gn õy: Tt c cỏc ch tiờu
trong quỏ trỡnh ụ th hoỏ nh t dõn s ụ th, t l ụ th hoỏ n quy hoch s
dng t ai, t kinh t ụ th n cỏc vn dch v xó hi ụ th, t khụng
gian n u t xõy dng s h tng ụ th, t cụng tỏc quy hoch xay dng dụ
th n cụng tỏc qun lý ụ th u cú nhng thnh tu ỏng k. Nhiu ụ th
ó t loi thp phn u t loi ụ th cao hn, nhiu ụ th t cp th xó ó tr
thnh thnh ph.
- Dõn s ụ th phỏt trin lm cho t l ụ th hoỏ tng lờn ỏng k.
T l ụ th hỏo trung bỡnh c nc n nm 2010 d bỏo vo khong 33-
35%, n nm 2020 s l t 45-50% tng s dõn. Tuy vy, mt vi vựng t l ụ
th hoỏ s cú nhng vt tri vi s xut hin ca mt s nhõn t mi, nht l
cỏc khu cụng nghip tp trung, cỏc ụ th mi ti cỏc vựng kinh t trng im
min Nam, min Trung v min Bc; trong khi ú, cỏc vựng min nỳi, vựng sõu,
vựng xa, biờn gii, hi o, cú iu kin khú khn hn, t l ụ th hoỏ s thp
hn nhiu, vo khong trờn di 20% m thụi.
- úng gúp to ln s phỏt trin h thng ụ th quc gia.
- Gúp phn to ln trong vic chuyn dch c cu kinh t theo hng tớch
cc.
Khoa - Khoa học quản lý Phothilath Sikhotchounlamaly

12
Trờng - ĐH KTQD Chuyên đè thực tập chuyên ngành
- Lm nh hng Quy hoch phỏt trin ụ th cỏc vựng, Quy hoch chung
cac ụ th v u t ụ th.
- Lm c s thu hỳt u t trong v ngoi nc.
- Lm c s u t c s h tng ụ th.
* Nhng vn hn ch trong quỏ trỡnh ụ th hoỏ:
- S phỏt trin khụng ng u gia cỏc khu vc ụ th.
- Khong cỏch chờnh lch gia ụ th v nụng thụn cha c rỳt ngn.
- C s h tng ụ th quỏ ti, nht l ti cỏc ụ th ln.
- Dch chuyn dõn c khụng th kim soỏt.
- S xut hin cỏc khu nghốo ụ th, nh chut tng phn vi cỏc khu ụ
th mi.
- t ai ụ th cú giỏ tr khụng tng xng vi giỏ tr ớch thc.
- Trỡnh qun lý ụ th cha phỏt trin tng xng.
- Vic t nhõn hoỏ tin trin chm chp, ớt hiu qu.
- Phi tp trung, tng cng chớnh quyn ụ th cha c thc hin mnh
m, ớt hiu qu.
- Vic tham gia ca cng ng cha tht s hiu qu, thc lc.
Quy hoch tng th phỏt trin h thng ụ th Vit Nam l mt vn bn nh
nc mang tớnh nh hng rt quan trng nhm a ra nhng mc tiờu ln
a h thng ụ th Vit Nam phỏt trin theo hng vn minh hin i, m
bn sc vn hoỏ dõn tc v phỏt trin bn vng. Theo ú, mt s tiờu chớ c bn
ó t ra trong nh hng ny l:
- C cu lao ng chuyn dch theo hng Cụng nghip - Thng mi, dch
v v Nụng nghip, trong ú khu vc ụ th úng vai trũ ch o. Theo ú, c
cu lao ng trờn c chuyn dch theo hng.
2. Cỏc chớnh sỏch v qun lý ụ th
a. Chớnh sỏch khai thỏc t dai v t ai ụ th
Lut t ai cỏc nm 1988, 1993, 1998 v 2003 u quy nh Quy hoch

v k hoch hoỏ vic s dng t ai l mt trong nhng ni dung quan trng
ca qun lý Nh nc m bo cho vic s dng t cú hiu qu cao nht.
Khoa - Khoa học quản lý Phothilath Sikhotchounlamaly
13
Trờng - ĐH KTQD Chuyên đè thực tập chuyên ngành
Tớnh n nm 2000, tng din tớch t t nhiờn ca Vit Nam l
32.424.000ha (100%). Trong s ngun t ó c s dng 22.896.800ha
(69,54%) thỡ cỏc loi t cú liờn quan n ụ th hoỏ ó c s dng nh sau:
- t ụ th : 72.200ha (0.22%).
- t nụng thụn : 371.000ha (1.13%).
- t chuyờn dng ch yu phc v xõy dng cụng nghip, c s h tng
quc gia, ụ th v nụng thụn (ng xó, cụng trỡnh thu li, cỏc hnh
lang k thut in, cp nc, thoỏt nc, cỏc cụng trỡnh cụng cng)
chim: 1.532.800ha (4,66%).
C cu s dng t núi trờn phc v quỏ trỡnh cụng nghip hoỏ ụ th hoỏ
Vit Nam tuy cha cao nhng ó gõy ỏp lc n t rt ỏng phi lu ý:
- Xột t nhiu gúc khỏc nhau, qu t nụng nghip ca Vit Nam ch duy
trỡ c mc trờn di 10.000.000ha.
Bỡnh quõn din tớch t nụng nghip trờn mt lao ng nụng nghip hin
nay l 3.700m
2
(s liu nm 2000): hai vựng cú mc bỡnh quõn thp l bc
Trung b: 2.053m
2
v thp nht l ng bng sụng Hng: 1.479m
2
.
Nu tớnh bỡnh quõn trờn mt nhõn khu thỡ ch cũn mc 1.203m
2
/ngi; Bc

Trung b t mc 717m
2
/ngi v thp nht l ng bng sụng Hng ch t
mc 494m
2
/ngi.
Do dõn s cũn tip tc phỏt trin nhanh, nờn mc bỡnh quõn trờn trong thi
k quỏ tin ti mc phỏt trin dõn s n nh cng cũn tt xung thp nhiu
na. Do ú mõu thun gia vic s dng t ai nụng nghip vi vic s dng
lao ng nụng nghip s cũn l vn gõy gt ũi hi phi cú s chuyn dch
mnh c cu kinh t gn vi phõn cụng li lao ng xó hi. Mõu thun ny d
dn n tỡnh trng nụng dõn khụng cú t sn xut nụng nghip. Trong khi ú
vic qun lý t ai li cũn nhiu bt cp: trong lnh vc cụng nghip v nụng
thụn thỡ chm chp, kộo di tỡnh trng t phỏ rng, khụng kim soỏt c vic
trao i, chuyn nhng t ai, nhiu ni cú th trng ngm din ra ngoi
s kim soỏt ca c quan Nh nc.
Khoa - Khoa học quản lý Phothilath Sikhotchounlamaly
14
Trờng - ĐH KTQD Chuyên đè thực tập chuyên ngành
- Biu hin rừ nột nht n vic gõy ỏp lc n t ai l din tớch t
chuyờn dựng (t xõy dng, t giao thụng v.v) v t ụ th tng lờn c ly
vo t nụng nghip.
T nm 1990 n 2000 t chuyờn dựng ó tng thờm 560,6 ngn ha, bỡnh
quõn mi nm tng 5-6 vn ha. Kốm theo quỏ trỡnh cụng nghip hoỏ l quỏ trỡnh
ụ th hoỏ t nm 1995 n 2000 t ụ th tng 14.65ha. Trong thi gian va
qua tin hnh cụng nghip hoỏ, ụ th hoỏ song dõn c nụng thụn s tuyt i
vn tng do vy t khu dõn c nụng thụn vn c m rng. t ai phc v
cụng nghip hoỏ, ụ th hoỏ, m rng khu dõn c nụng thụn ch yu ly vo t
nụng nghip, gõy ỏp lc n t ai trờn cỏc mt lao ng, nụng nghip v vic
lm; an ninh lng thc v mụi trng.

Cn lu ý thc t Vit Nam ch mi bt u quỏ trỡnh cụng nghip hoỏ, ụ
th hoỏ, cn rỳt kinh nghim ca cỏc nc i trc.
Thc tin ca nhiu nc trờn th gii cho thy quỏ trỡnh cụng nghip hoỏ
nu khụng sm c quy hoch ton din v t ai, nu khụng bit khai thỏc s
dng hp lý thỡ din tớch t nụng nghip b gim ti cỏc vựng ng bng t tt
v gõy nờn nguy c cho an ninh lng thc.
Ch riờng phỏt trin cụng nghip ca Nht Bn, Hn Quc, i Loan, n
v Trung Quc trong vong 10 nm gn õy ó ly mt hn 15 triu ha t
nụng nghip. Riờng Trung Quc, t nm 1976-1993 din tớch t trng lỳa gim
5 triu ha v 3 nm gn õy, mi nm mt i gn 1 triu ha qu t canh tỏc.
Cho n nay, Nht Bn ang s dng 52%, Hn Quc 42%, i Loan 35%... t
nụng nghip trong tin trỡnh cụng nghip hoỏ t nc.
Indonexia mi nm cú 5 ngn ha t trng lỳa bin mt nhng ch
cho xõy dng nh v cỏc khu cụng nghip Bờn cnh vic gim din tớch t
canh tỏc, mỏu m ca t cng suy gim do ụ nhim cht thi t cụng nghip
hoc ch canh tỏc thiu khoa hc gõy ra. Chng hn M, do nhng nguyờn
nhõn ny gõy ra ó lm cho gn 20 triu ha t khụng cũn s dng c
Vit Nam, qua thng kờ nhiu nm, t nm 1980 n nm 2000, bỡnh
quõn t lng thc tớnh theo u ngi gim dn vi tc 1,9%/nm. Trong
khi ú Vit Nam mi ch ang trong giai on bt u ca quỏ trỡnh cụng
Khoa - Khoa học quản lý Phothilath Sikhotchounlamaly
15
Trờng - ĐH KTQD Chuyên đè thực tập chuyên ngành
nghip hoỏ, hin i hoỏ; trong lỳc cụng nghip hoỏ v xõy dng cha phỏt trin
my m t ó b mt nhiu nh vy, tỡnh hỡnh s ra sao trong nhng nm ti khi
m cụng nghip v xõy dng phỏt trin t.
Vn ụ nhim t ó n mc bỏo ng. Quỏ trỡnh cụng nghip hoỏ,
lng nc s dng cho sn xut cụng nghip v ụ th tng lờn nhanh chúng,
lng nc s dng cho nụng nghip s gim i. Nu khụng cú bin phỏp khai
thỏc, s dng hp lý, nht l chng ụ nhim ngun nc thỡ vn thiu nc s

ngy cng trm trng v t ú s e do n an ninh lng thc.
Hn 6 triu ha rng t nhiờn ó b phỏ tri trong 50 nm qua. n nay rng
t nhiờn ch cũn 9,8 triu ha, cng vi 1,8 triu ha rng trng, Vit Nam ch cũn
11,6 triu ha rng, che ph ch cũn 35,2%. Cựng vi nn mt rng, s suy
thoỏi rng cng rt nghiờm trng.
b. Chớnh sỏch xoỏ úi gim nghốo
Trong nhng nm u ca vic chuyn dch c cu kinh t t c ch bao
cp sang c ch th trng, s phõn tng xó hi, phõn hoỏ giu nghốo trong dõn
c nht l thnh th v cỏc vung sõu vựng xa ó ngy cng tr nờn sõu sc.
mt cc ca s phõn hoỏ ny, nhúm ngi nghốo phi chu nhiu thua thit v
ng trc nhiu khú khn trong vic tỡm kim ngun sng, ci thin nh v
hy vng nh nhoi vo nhng c may hũng thoỏt khi cnh ngheo tỳng.
Trc tỡnh trng ú, Chớnh ph ó ra chớnh sỏch xoỏ úi gim ngheo v
hng ú vo cỏc cuc vn ng cng nh c th hoỏ bng nhiu hnh ng
di nhiu hỡnh thc khỏc nhau to ra nhng chuyn bin thc s cú hiu qu
nh mt quc sỏch c nhõn tõm c ton dõn ng h v cng ng quc t
tha nhn.
Trong vic Vit Nam ang thc hin cú kt qu c 8 mc tiờu phỏt trin
thiờn niờn k do Liờn hip quc ra trong thi k n nm 2015; thỡ thnh tu
cho mc tiờu u tiờn l xoỏ úi gim ngheo ang t c nhng tin b rt
ỏng khớch l. ú l kt qu ca vic gim hn 15% s h ngheo trong sut thp
k 90 ca th k 20. c bit, con s 20% ngi ngheo nht cú thu nhp chim
8% l mc cao hn nhiu nc ó phn ỏnh bn cht tt p ca ch xó hi
Vit Nam.
Khoa - Khoa học quản lý Phothilath Sikhotchounlamaly
16
Trờng - ĐH KTQD Chuyên đè thực tập chuyên ngành
Chuyn dch c cu kinh t nhiu thnh phn gn lin vi vic to ra nhiu
cụng n vic lm cho xó hi chớnh l cn nguyờn thu hp t l tht nghip ca
thnh th xung ch cũn 6-7%, khng ch t l thiu vic lm nụng thụn cũn

di 30% v trong xu th ngy cng gim i. iu ú ó to nn tng quan
trng nõng cao thu nhp v thc hin cú kt qu vic xoỏ úi gim nghốo.
Theo ỏnh giỏ qua cỏc cuc iu tra mc sng, t l h nghốo theo mi tiờu
chun gia 2 k 1992-1993 l 57% thỡ n nm 2002 ch cũn 29%. Nm 2000,
c Vit Nam cũn 2,8 triu h nghốo theo tiờu chun quc gia, chim 17,2% s
h trong c nc; trong ú chia ra 9,5% thnh th, 28% vựng nỳi v 62,5%
vựng nụng thụn ng bng. n nm 2003, t l h nghốo ch cũn khong 12%.
Tuy nhiờn do qun lý kinh t cũn nhiu bt cp nờn tỡnh trng tht thoỏt lóng
phớ v c tham nhng, c bit trong qun lý t ai, qun lý u t xõy dng,
qun lý doanh nghip nh nc v chi tiờu khu vc cụng cũn din ra nghiờm
trng cha c khc phc mt cỏch hiu qu. Bờn cnh ú, nhiu vn xó hi
bc xỳc chm c gii quyt nh thiu vic lm, i sng mt b phn dõn c
cũn gp khú khn, nhiu vn v giao dc, bo v sc kho cũn l ni lo lng
ca ngi nghốo v ton dõn. Vỡ vy, khi phõn tớch sõu hn cho thy, mc du
thu nhp dõn c tng nhng ngi giu vn cú nhiu kh nng tng thu nhp
nhanh hn ngi nghốo, khong cỏch 20% dõn c giu nht v 20% dõn c
nghốo nht l 6-7 ln vo nhng nm u thp niờn 90 (ca th k 20) so vi
nm 2000 ó tng lờn mc 8-9 ln. Nhng du sao ch tiờu phn ỏnh bt
bỡnh ng trong phõn phi thu nhp dự ang din bin phc tp v hin ti vn
cũn mc 36% thỡ so sỏnh vi nhiu nc trong khu vc, Vit Nam vn mc
tt hn.
Xột trờn mc 17% h nghốo trung bỡnh ca c nc, s h nghốo vo nm
2000 ca cỏc vựng kinh t chớnh nh sau:
Khoa - Khoa học quản lý Phothilath Sikhotchounlamaly
17
Trờng - ĐH KTQD Chuyên đè thực tập chuyên ngành
Bng 1: S h nghốo cao hn mc bỡnh quõn c nc (62,9% dõn s).
TT Vựng kinh t T l nghốo Ghi chỳ
1
Min nỳi phớa Bc (khụng

k Qung Ninh)
25%
Chim 22,4% dõn s
2 Tõy Bc 33,9%
3 ụng Bc 22,3%
4 Tõy nguyờn 25% Chim 6,8% dõn s
5 Ven bin min Trung 24% Chim 33,7% dõn s
6 Khu 4 c 25.6%
7
Duyờn hi min Trung
22,4%
S h nghốo thp hn
mc bỡnh quõn c nc.
Chim 37,1% dõn s
8
ng bng sụng Cu
Long
14%
Chim 17,5% dõn s
9 ng bng sụng Hng 10% Chim 13% dõn s
10 ụng Nam B 9% Chim 6,6% dõn s
Riờng i vi khu vc ụ th, nht l cỏc ụ th ln, vn nh v mụi
trng ca ngi nghốo ang tr thnh mt mi quan tõm hng u hin nay.
Nu nh nụng thụn s thiu n l nguy c trc tip e do nhúm ngi nghốo
thỡ iu kin nh v mụi trng quỏ ti t ó tr thnh mt thc th in
hỡnh cho s nghốo kh ụ th.
Tỡnh trng ny ang l mt th thỏch rt ln i vi quỏ trỡnh ụ th hoỏ
Vit Nam hin nay trong lỳc vn phỏt trin ụ th ang cũn hn ch, din tớch
t ai ụ th ch cú hn v ang ngy b thu hp, h thụng h tng ụ th ang b
quỏ ti, trong khi b phn ngi nghốo ụ th vn l mt ngun ng lc to ln

cú th huy ng cho cụng cuc cụng nghip hoỏ, hin i hoỏ t nc. Vỡ vy,
trong vic nghiờn cu chớnh sỏch chung v nh , chớnh sỏch ci thin nh v
mụi trng cho ngi nghốo ụ th tr thnh mt yờu cu hột sc cp bỏch
cú th gii quyt c hng lot mõu thun ny sinh trong xó hi, nh mõu
thun gia nhu cu v nh ln vi thc trng nh cũn quỏ ớt i nh hin nay;
mõu thun gia quy hoch xõy dng ụ th vn minh, hin ivi tỡnh trng phỏt
trin t phỏt, v t chc v nh , khụng gian ; mõu thun gia nhng ngi
giu cú tỡm cỏch u c, lng on nh t trong vic nõng giỏ quỏ cao kim
Khoa - Khoa học quản lý Phothilath Sikhotchounlamaly
18
Trờng - ĐH KTQD Chuyên đè thực tập chuyên ngành
li vi nhng ngi nghốo khụng cú kh nng t lo c ch cho mỡnh. ú
cng chớnh l trng tõm trong chin lc nh quc gia ca Chớnh ph vi
mong mun to iu kin cho nhng ngi thu nhp thp cú c ch thớch
hp an c lc nghip, ng thi thụng qua chng trỡnh xoỏ úi gim nghốo
giỳp cho nhng ngi nghốo cú vic lm n nh, cú thu nhp ti thiu v
tng bc ci thin ớt nhiu iu kin ca mỡnh. Nú cng hon ton phự hp
vi nhng tinh thn c bn ca chng trỡnh phỏt trin ụ th m Liờn Hip
Quc t ra trờn phm vi ton cu núi chung v cho khu vc ụng Nam núi
riờng.
c. Chớnh sỏch di dõn
Di dõn l quy lut v ng v l xu th tt yu trong quỏ trỡnh phõn b dõn
c v l ng thỏi dõn s quan trng ca quỏ trỡnh phỏt trin ụ th. Vo gia
thp k 80 tr v trc, dch c mang tớnh iu tit dõn s gia cỏc vựng lónh
th khỏc nhau, t cỏc vựng ụng dõn c n cỏc vựng dõn c tha tht. Cựng
vi s tng dõn s c hc ca cỏc ụ th mt t l hn ch, cỏc dũng di c khi
ú hu nh c kim soỏt tng i cht ch.
Trong 30 nm t 1976-1995 thc hin ch trng phõn b li dõn c gia
cỏc vựng nhm khai thỏc hp lý ti nguyờn thiờn nhiờn, to vic lm v tng thu
nhp phự hp vi thi k ho bỡnh sau khi thng nht t nc, dch c ó din

ra trờn sut chiu di t nc. Khi ú tng s di dõn theo t chc n cỏc vựng
kinh t mi l 4,74 triu ngi, trong ú di c ni vựng chim a s 71%. giai
on u ca thi k ny ó cú lỳc cuc vn ng di dõn t ụ th ra mt s
vựng nụng thụn xung quanh cỏc thnh ph ln ca min Nam, c bit l TP H
Chớ Minh, ó din ra khỏ mnh m nhng kt qu khụng c bao nhiờu v hiu
qu kinh t thp ó o li nhp tng trng nụng thụn - ụ th, tuy nhiờn
cng mi ch mc ngút 30% tng s di dõn.
Ch t sau khi i mi, c bitl t thp niờn 90 tr li õy vi tc tng
trng v ụ th hoỏ nhanh chúng dch c nụng thụn - ụ th ó bựng phỏt, tin
trin nhanh chúng v din bin di nhiu hỡnh thc khỏc nhau:
- Di dõn c hc khụng tng nhiu so vi thi k trc, ch yu l do tham
gia vo hỡnh thnh cỏc khu cụng nghip v ụ th mi, ch khong 5-7%.
Khoa - Khoa học quản lý Phothilath Sikhotchounlamaly
19
Trờng - ĐH KTQD Chuyên đè thực tập chuyên ngành
- Dch v ti ch tr thnh hỡnh thc ph bin cỏc ụ th, nht l cỏc ụ
th ln v cú sc tng trng nhanh nh H Ni, TP H Chớ Minh, Hi Phũng,
Nng, ú l vic ụ th hoỏ lan to t cỏc thnh ph ny kộo dn quỏ trỡnh
sỏt nhp cỏc vựng nụng thụn lõn cn trc õy tr thnh cỏc cu thnh mi ca
ụ th (t n v huyn - xó sang n v qun - phng) Hỡnh thc dch c ny
x lm gia tng dõn s ụ th ca nhiu thnh ph lờn n 20-30%, thm chớ cú
ni lờn n 40-50%, to nờn mt s bựng phỏt dõn s ụ th cha tng thy so
vi trc n õy.
Hai hỡnh thc dch c trờn õy ó a n quy mụ dõn s ụ th liờn tc tng
trng nhanh vi s lng: 1.037.800 ngi trong khong thi gian 1990-1995;
2.291.800 ngi trong khong thi gian 1995-2000 v c tớnh trờn 3.000.000
ngi trong khong thi gian 2000-2005, gúp phn a t l ụ th hoỏ tng
nhanh t khong 20% nm 1990 lờn 24% nm 2000 v gn 26% nm 2005.
- Tuy nhiờn cũn mt hỡnh thc di dõn nụng thụn - ụ th quan trng na m
cha cú iu kin phõn tớch sõu v s liu, nhng trờn thc t b phn dõn c h

khu nụng thụn ny hu nh cú n 80-90% thi gian sng ụ th v gúp phn
ỏng k v cỏc hot ng kinh t phi chớnh quy ca ụ th v dn chng minh
khu vc kinh t ny ang tr thnh mt thc th khụng th ph nhn trong kinh
t th trng ụ th hin nay. H lm cỏc cụng vic cu vn, giỳp vic gia ỡnh,
buụn bỏn lt vt, cụng nhõn xõy dng, cỏc dch v trờn ng ph v cú c
ngng hot ng phi phỏp, t nn xó hi. Cuc sng nh c ca ngi dõn
khu vc kinh t ny mi l ỏng quan ngi n mụi trng sng ụ th hin nay.
Bi vỡ ni v mụi trng ca h l:
+ Cỏc khu nh c bt hp phỏp rt kộm tin nghi, trong ú cú nhng khu ụ
chut.
+ Sng trong nhng khu nh tr cng rt km tin nghi, ni nhiu khi phi
luụn thay i, cuc sng rt tm b thiu s on t ca gia ỡnh.
+ Mt s lang thang c nh, sng vụ gia c trong tỡnh trng thiu thn
mi thin nghi ti thiu ca cuc sng.
Khoa - Khoa học quản lý Phothilath Sikhotchounlamaly
20
Trờng - ĐH KTQD Chuyên đè thực tập chuyên ngành
Cuc sng dch c v nh c thng xuyờn rt khụng n nh nh vy ó
lm cho ý thc gi gỡn v sinh mụi trng ca h rt kộm, gõy ụ nhim nghiờm
trng rt khú kim soỏt n cỏc vn cp - thoỏt nc v phõn rỏc cỏc ụ th.
Trong 10-15 nm qua cu trỳc thnh phn dõn c ny dn dn cú xu hng
tng lờn, nht l cỏc ụ th ln. Cha cú c thng kờ chớnh xỏc v s lng
c dõn loi ny nhng Vit Nam cú th tm c tớnh in hỡnh cho cỏc thnh
ph H Ni & TP H Chớ Minh l c 7-8 ngi dõn cú h khu ni thnh ụ
th thỡ cú 1 ngi dõn thuc cu thnh dõn s loi ny.
Nh vy c tớnh cú khong 10-12 vn dõn loi ny TP H Ni v 30-35
vn dõn TP H Chớ Minh - Mt xu th din bin dõn s - lao ng ang lu
tõm hin nay cỏc ụ th ln ca Vit Nam.
d. Chớnh sỏch u tiờn u t xõy dng c s h tng ụ th v nụng thụn
Vi chớnh sỏch phỏt trin kt cu h tng k thut v xó hi, to mụi trng

thu hỳt u t, ci thin iu kin ca nhõn dõn v thỳc y nht th hoỏ ụ th
nụng thụn, trờn c s quy hoch vựng, quy hoch chung, quy hoch chi tit v
cỏc quy hoch chuyờn ngnh, Nh nc s lp v trin khai cỏc d ỏn thu hỳt
cỏc ngun vn u t xõy dng c s h tng k thut tp trung vo cỏc vựng,
cỏc ụ th trờn phm vi ton quc bao qm h thng giao thụng, mng li cp
nc, cp nng lng, thoỏt nc v v sinh mụi trng ti cỏc vựng kinh t cỏc
vựng kinh t trng im v ụ th.
Cỏc loi u t c s h tng gm cỏc d ỏn thc hin t ngõn sỏch Nh
nc, ngõn sỏch a phng v gn õy ó huy ng thờm t ngun vn t nhõn.
Cỏc ngun vn u t cho cỏc d ỏn kt cu h tng k thut cú th t Nh nc
hoc t cỏc nh ti tr nc ngoi nh Ngõn hang th gii (WB), Ngõn hng
phỏt trin Chõu ỏ (ADB), cỏc Chớnh ph cỏc nc, cỏc cụng ty t nhõn, vv
Hỡnh thc u t tng i a dng nh:
+ Nh nc u t ton b hoc mt phn cho d ỏn t ngõn sỏch Nh nc
hoc vn nc ngoi nh vay vn vi nhiu u ói nh lói sut thp, õn hn kộo
di, hoc c ti tr khụng hon li t chớnh ph cỏc nc;
+ Nh nc u t mt phn cựng vi a phng l ngi hng li trc
tip t d ỏn mang li.
Khoa - Khoa học quản lý Phothilath Sikhotchounlamaly
21
Trờng - ĐH KTQD Chuyên đè thực tập chuyên ngành
+ Nh nc cho phộp thc hin cỏc D ỏn Xõy dng-Hot ng-Chuyn
giao (BOT) bng ngun vn ca chớnh nh ti tr. Sau mt thi gian hot ng
khai thỏc, ch d ỏn s chuyn giao ton b cho phớa Vit Nam.
Hiu qu u t ca cỏc d ỏn h tng k thut khỏ cao. Hin nay, hu ht h
thng h tng k thut ca ton quc, ụ th u c thc hin t cỏc d ỏn cú
ngun ti tr t nc ngoi nh cỏc d ỏn v xõy dng cỏc tuyn ng b,
ng cao tc, ng st trờn cao, ng hm, cỏc d ỏn cp nc cho cỏc ụ
th tnh l, mt s d ỏn thoỏt nc bn ụ th, cỏc d ỏn xõy dng h thng x
lý chụn lp rỏc ụ th. c bit, cỏc d ỏn cp nc ụ th, cỏc d ỏn chụn lp v

x lý rỏc ụ th c nhiu nh u t nc ngoi quan tõm do kh nng thu hi
vn cao trong thi gian hot ng. Cỏc d ỏn thoỏt nc bn dụ th, ụ nhim
khụng khớ nh x lý bi, ting n ụ th, bo v ti nguyờn thiờn nhiờn, do
kh nng thu hi vn hn ch nờn thng ớt c chỳ trng u t.
3. C ch khuyn khớch u t v huy ng vn
a. Chớnh sỏch huy ng mi thnh phn kinh t
Cụng cuc i mi vo gia thp niờn 80 ca th k trc ó a nc Vit
Nam thoỏt khi nhng khú khn v kinh t, m rng cỏc quan h xó hi to ra
cho vic tng trng trong nc v ho nhp quc t.
Bc vo giai on mi ca cỏch mng, nn kinh t nhiu thnh phn, nhiu
hỡnh thc s hu an xen ang c phỏt trin a dng v nng ng. Trong khi
kinh t Nh nc gi vai trũ ch o vi nhng úng gúp quan trng cho cỏc
ngnh kinh t then cht, ch yu trong cụng nghip v dch v nh ti chớnh,
ngõn hng, nng lng, giao thụng, bu chớnh - vin thụng gúp phn to ra
mụi trng kinh t n nh v thun li i vi s phỏt trin ca mi thnh phn
kinh t, thỡ khu vc kinh t ngoi Nh nc ó cú s phỏt trin vt tri nh cỏc
chớnh sỏch kinh t ngy cng thụng thoỏng. Cho n nay, c nc ó cú trờn
100.000 doanh nghip hot ng thuc mi thnh phn kinh t, trong ú c
tớnh khong 5.300 doanh nghip Nh nc v 2.300 doanh nghip cú vn u t
nc ngoi. c bit khu vc t nhõn t sau khi thi hnh lut doanh nghip
1999 ó phỏt trin mnh, gúp phn to ra nhiu vic lm v ỏp ng nhu cu a
dng cho cỏc a phng trong nc.
Khoa - Khoa học quản lý Phothilath Sikhotchounlamaly
22
Trờng - ĐH KTQD Chuyên đè thực tập chuyên ngành
Trờn nn tng ca chớnh sỏch i mi, nng sut, cht lng, hiu qu ca
nn kinh t ang ngy cng c tng cng; sc cnh tranh ca cỏc sn phm,
cỏc ngnh v ca chung ton nn kinh t ó tng lờn rừ rt. T ú ó to iu
kin Vit Nam ngy cng tham gia ch ng v cú chiu sõu vo quỏ trỡnh
hi nhp quc t v khu vc m vn gi vng c c lp t ch v ng li,

n nh kinh t v mụ; xõy dng c tim lc kinh t ỏng k v nõng cao c
v th quc gia vng chc trờn trng quc t.
Thnh tu i mi kinh t t nc ó ghi m du n úng gúp ca vic
khia thỏc cú hiu qu khu vc kinh t t nhõn v cỏc thnh phn kinh t ngoi
quc doanh. Trc tiờn, nú ó gii quyt c vic lm v thu hỳt mt lc lng
lao ng xó hi ln. Ch trong thp niờn 90 ca th k qua, ti cỏc khu vc kinh
t ngaũi Nh nc, s lao ng lm vic ó tng hn 7 triu ngi, giỳp gim
thp t l thiu vic lm nụng thụn. Trong khi ú, s lng lao ng trong khu
vc Nh nc ch tng thờm 100.000 lao ngtrong 10 nm t nm 1999 n
2000. Vi vic chuyn hoỏ a dng kinh t nhiu thnh phn ó giỳp gim t l
tht nghip thnh th ch cũn 6-7% v t l thiu vic lm nụng thụn ch cũn
di 30% v ang ngy cng gim i.
Nhng bc chuyn i quan trng to iu kin cho vic khai thỏc
mnh cỏc thnh phn kinh t ngoi quc doanh l:
+ S kin cú ý ngha ln lao i vi mt nc nụng nghip nh Vit Nam l
c ch khoỏn 10 v ch th 100 trong nụng nghip ó giỳp y mnh sc
sn xut nụng nghip tng trng vt bc ó cho phộp Vit Nam cú th tng
trng khụng ngng kh nng xut khu lng thc t 1,4 triu T nm 1989 lờn
1,6 triu T nm 1990 v hin nay ng vo hng th 2-3 trờn th gii v xut
khu lng thc. Chớnh bc ngot to ra an ninh lng thc ny ó tr thnh
tin vng chc chỳng ta y nhanh cụng nghip hoỏ v ụ th hoỏ t nc
trong gn hai thp k qua.
+ Chớnh ph ó ban hnh cỏc ngh nh ngy 9/3/1988 ó giỳp khuyn khớch
s phỏt trin mnh ca cỏc doanh nghip khu vc ngoi Nh nc. c bit cui
nm 1987, Quc hi ó thụng qua lut u t nc ngoi ti Vit Nam ó chớnh
thc cụng nhn ln u tiờn mt hỡnh thc phỏt trin kinh t mi vi s tham gia
Khoa - Khoa học quản lý Phothilath Sikhotchounlamaly
23
Trờng - ĐH KTQD Chuyên đè thực tập chuyên ngành
ca t nhõn nc ngoi Vit Nam. Nh ú, nn kinh t Vit Nam ó huy ng

thờm vn cụng ngh, khai thỏc th trng, o to tay ngh v k nng qun lý
t cỏc nh u t nc ngoi.
+ Vic xoỏ b tỡnh trng ngn sụng, cm ch trc õy cng ó xoỏ b v
to ra s thụng thoỏng cho th trng cho th trng ni a; t ú giỳp cỏc
doanh nghip nht l cỏc doanh nghip ngoi quc doanh cú iu kin phỏt trin
mnh.
Nh nhng kt qu nờu trờn, khu vc kinh t ngoi quc doanh ó cú nhng
tỏc ng mnh n kinh t quc dõn Vit Nam trong sut thi k i mi. Theo
kt qu thu c, n cui nm 2000, khu vc dõn doanh ó cú khong 8.000
doanh nghip cụng nghip, 18.000 doanh nghip dch v v hng triu h cỏ th
trong nụng nghip, cụng nghip, cụng nghip v dch v gúp phn ngy cng
nhiu vo s nghip phỏt trin t nc (tớnh n nm 2000 ó úng gúp 48%
GDP). Vic thc thi lut doanh nghip t nm 2000, khu vc cụng nghip ngoi
quc doanh ca t nhõn trong nc ó phỏt trin vi tc 20% mi nm, úng
gúp khong 23,5% giỏ tr sn xut cụng nghip nm 2000. Tuy ch chim 13,6%
vn sn xut v 12,1% giỏ tr ti sn c nh ngnh cụng nghip ngng khu vc
kinh t ny ó cú v th quan trng khi to vic lm v ỏp ng nhu cu a dng
ca c dõn cỏc a phng. Ngoi ra, cỏc lnh vc thng mi, nh hng , khỏch
sn v du lch ngoi quc doanh cng ó gúp phn ch yu trong lu thụng vt
t hng hoỏ ỏp ng ngu cu tiờu dựng phong phỳ ca cỏc tng lp c dõn vi
tc tng trng 12% hng nm.
Riờng cỏc doanh nghip cú vn u t nc ngoi v nm 1990, cú ngha l
sau 3 nm thi hnh lm Lut u t nc ngoi ti Vit Nam nm 1987, cũn
cha cú v trớ ỏng k thỡ n nm 1995 ó sn xut 6,3% GDP, nm 2000 sn
xut 13,3% GDP, v nm 2002 chim 14% GDP tr thnh mt phn kinh t
quan trng, úng gúp ỏng k trong vic nõng cao hiu qu v sc cnh tranh
cu nn kinh t, y mnh xut khu, o to ngun nhõn lc, k nng qun lý
v kinh doanh hin i, thc hin chuyn giao cụng ngh, nht l cỏc cụng ngh
cao, cụng ngh mi. ú l cha k ti mt lng kiu hi quan trng, khong
trờn 2-3 t USD mi nm do ngi Vit Nam ang lao ng, cụng tỏc hoc nh

Khoa - Khoa học quản lý Phothilath Sikhotchounlamaly
24
Trờng - ĐH KTQD Chuyên đè thực tập chuyên ngành
c nc ngoi gi v giỳp ngi thõn v gia ỡnh, ó tr thnh ngun ngoi t
quý cõn i thanh toỏn quc t, ỏp ng nhu cu ci thin i sng v u t
phỏt trin.
Chớnh sỏch huy ng mi ngun lc cho cụng cuc phỏt trin:
- Khai thỏc khu vc kinh t t nhõn núi chung v khu vc ụ th.
- Cỏc hỡnh thc khai thỏc cỏc thnh phn kinh t ngoi quc doanh.
b. Chớnh sỏch thu hỳt vn u t trong v ngoi nc
Hin nay, Chớnh ph to mi iu kin thu hỳt cỏc nh u t trong v
ngoi nc u t xõy dng cỏc c s h tng cn thit cho Vit Nam. Gn õy,
Vit Nam khuyn khớch cỏc d ỏn BOT v ang cú nhiu nh u t xờm xột
kh nng u t. Tuy nhiờn, do cú nhng tr ngi v c ch chớnh sỏch nờn núi
chung ngun vn u t c s h tng cũn rt hn ch. a s cỏc cụng trỡnh h
tng k thut ln u do Nh nc u t trờn c s vn vay ca cỏc nh ti tr
nc ngoi.
Phỏt trin c s h tng mnh m trờn ton quc l chớnh sỏch chung ca
ng v Chớnh ph Vit Nam. Tuy nhiờn, do ngun vn u t cú hn nờn hin
nay Nh nc Vit Nam mi tp trung u t vo nhng khu vc trng im.
Tr cỏc c s h tng giao thụng cú tớnh cht liờn vựng nh cỏc tuyn quc l,
cỏc d ỏn h tng k thut khỏc a s tp trung vo cỏc thnh ph ln, cỏc ụ th
tnh l. Cỏc ụ th nh v va cỏc tnh núi chung vn trong tỡnh trng ớt c
u t, c s h tng thiu thn.
Cỏc d ỏn h tng c s c u t hin nay ch yu thuc v cỏc lnh vc
giao thụng cho vic xõy dng cỏc tuyn ng huyt mch ca t nc, cp
nc cho cỏc ụ th tnh l, x lý cht thi rn cho mt s ụ th ln nh H
Ni, TP H Chớ Minh, Hi Phũng, Cỏc ụ th nh khỏc nh cỏc th xó, th trn
thụng thng khụng cú cỏc d ỏn u t xõy dng h thng giao thụng, cp
in, cp thoỏt nc, nhng Nh nc vn b trớ ngõn sỏch hng nm cho cỏc

lnh vc ny tuy ngun vn khụng nhiu v nh git.
c. Huy ng s tham gia ca cng ng - quy ch dõn ch
Ngay sau khi thng nht t nc, ng Cng sn Vit Nam ó a ra Ngh
quyt xõy dng ch lm ch tp th v con ngi mi xó hi ch ngha. T
Khoa - Khoa học quản lý Phothilath Sikhotchounlamaly
25

×