HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Theo định nghĩa trong sách giáo khoa,
A. hàm số lượng giác có tập xác định là ¡ .
B. hàm số y = tan x có tập xác định là ¡ .
C. hàm số y = cot x có tập xác định là ¡ .
D. hàm số y = sin x có tập xác định là ¡ .
Xét trên tập xác định thì
A. hàm số lượng giác có tập giá trị là −
1;1 . B. hàm số y = cos x có tập giá trị là −
1;1 .
C. hàm số y = tan x có tập giá trị là −
1;1 .
D. hàm số y = cot x có tập giá trị là −
1;1 .
Xét trên tập xác định thì
A. hàm số y = sin x là hàm số chẵn.
B. hàm số y = cos x là hàm số chẵn.
C. hàm số y = tan x là hàm số chẵn.
D. hàm số y = cot x là hàm số chẵn.
Cho biết khẳng định nào sau đây là sai?
A. hàm số y = cos x là hàm số lẻ.
B. hàm số y = sin x là hàm số lẻ.
C. hàm số y = tan x là hàm số lẻ.
D. hàm số y = cot x là hàm số lẻ.
Cho hàm số lượng giác nào sau đây có đồ thị đối xứng nhau qua Oy ?
A. y = sin x .
B. y = cos x .
C. y = tan x .
D. y = cot x .
Xét trên tập xác định thì
A. hàm số lượng giác tuần hoàn với chu kì 2π .
B. hàm số y = sin x tuần hoàn với chu kì 2π .
C. hàm số y = cos x tuần hoàn với chu kì 2π .
D. hàm số y = cot x tuần hoàn với chu kì π .
Xét trên một chu kì thì đường thẳng y = m (với −1 ≤ m≤ 1) luôn cắt đồ thị
A. hàm số lượng giác tại duy nhất một điểm.
B. hàm số y = sin x tại duy nhất một điểm.
C. hàm số y = cos x tại duy nhất một điểm.
D. hàm số y = cot x tại duy nhất một điểm.
Xét trên tập xác định thì
A. hàm số lượng giác luôn có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
B. hàm số y = sin x luôn có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
C. hàm số y = tan x luôn có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
D. hàm số y = cot x luôn có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
Trên khoảng (−4π ; −3π ) , hàm số nào sau đây luôn nhận giá trị dương?
A. y = sin x .
7π
5π
;−
÷,
2
2
Trên khoảng −
A. y = sin x .
B. y = cos x .
C. y = tan x .
D. y = cot x .
hàm số nào sau đây luôn nhận giá trị âm?
B. y = cos x .
C. y = tan x .
D. y = cot x .
Các hàm số y = sin x , y = cos x , y = tan x , y = cot x nhận giá trị cùng dấu trên khoảng nào sau đây?
A. −2π ; −
3π
÷.
2
3π
; −π ÷ .
2
B. −
π
C. −π ; − ÷ .
2
π
2
D. − ;0÷ .
Hàm số y = 5− 3sin x luôn nhận giá trị trên tập nào sau đây?
A. −
1;1 .
B. −
3;3 .
C. 5;8 .
D. 2;8 .
Hàm số y = 5+ 4cos x − 3sin x luôn nhận giá trị trên tập nào sau đây?
A. −
1;1 .
B. −
5;5 .
C. 0;10 .
D. 2;9 .
Trên tập xác định, hàm số y = tan x + cot x luôn nhận giá trị trên tập nào sau đây?
A. ( −∞; +∞ ) .
B. ( −∞; −2 .
C. 2; +∞ ) .
D. ( −∞; −2 ∪ 2; +∞ ) .
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A. y = sinx
B. y = x+1
C. y = x2
D. y =
x −1
x+2
Hàm số y = sinx:
π
A. Đồng biến trên mỗi khoảng + k 2π ; π + k 2π ÷ và nghịch biến trên mỗi khoảng ( π + k 2π ; k 2π ) với
2
k∈ Z
5π
3π
+ k 2π ;
+ k 2π ÷ và nghịch biến trên mỗi khoảng
B. Đồng biến trên mỗi khoảng −
2
2
π
π
− + k 2π ; + k 2π ÷ với k ∈ Z
2
2
3π
π
+ k 2π ÷ và nghịch biến trên mỗi khoảng
C. Đồng biến trên mỗi khoảng + k 2π ;
2
2
π
π
− + k 2π ; + k 2π ÷ với k ∈ Z
2
2
π
π
D. Đồng biến trên mỗi khoảng − + k 2π ; + k 2π ÷ và nghịch biến trên mỗi khoảng
2
2
3π
π
+ k 2π ÷ với k ∈ Z
+ k 2π ;
2
2
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A. y = sinx –x
B. y = cosx
C. y = x.sinx
D. y =
x2 + 1
x
D. y =
1
x
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A. y = x.cosx
B. y = x.tanx
C. y = tanx
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A. y =
sin x
x
B. y = tanx + x
C. y = x2+1
D. y = cotx
Hàm số y = cosx:
π
A. Đồng biến trên mỗi khoảng + k 2π ; π + k 2π ÷ và nghịch biến trên mỗi khoảng ( π + k 2π ; k 2π ) với
2
k∈ Z
B. Đồng biến trên mỗi khoảng ( −π + k 2π ; k 2π ) và nghịch biến trên mỗi khoảng ( k 2π ; π + k 2π ) với k
∈Z
C. Đồng biến trên mỗi khoảng
3π
π
+ k 2π ÷ và nghịch biến trên mỗi khoảng
+ k 2π ;
2
2
π
π
− + k 2π ; + k 2π ÷ với k ∈ Z
2
2
D. Đồng biến trên mỗi khoảng ( k 2π ; π + k 2π ) và nghịch biến trên mỗi khoảng ( k 2π ;3π + k 2π ) với k ∈
Z
Chu kỳ của hàm số y = sinx là:
A. k 2π k ∈ Z
B.
π
2
C. π
D. 2π
Tập xác định của hàm số y = tan2x là:
A. x ≠
π
+ kπ
2
B. x ≠
π
+ kπ
4
C. x ≠
π
π
+k
8
2
D. x ≠
π
π
+k
4
2
Chu kỳ của hàm số y = cosx là:
A. k 2π k ∈ Z
B.
2π
3
C. π
D. 2π
Tập xác định của hàm số y = cotx là:
A. x ≠
π
+ kπ
2
B. x ≠
π
+ kπ
4
C. x ≠
π
π
+k
8
2
D. x ≠ kπ
Chu kỳ của hàm số y = tanx là:
A. 2π
B.
π
4
C. kπ , k ∈ Z
D. π
C. π
D. kπ k ∈ Z
Chu kỳ của hàm số y = cotx là:
A. 2π
B.
π
2
Tập xác định của hàm số y = sinx− 1 là:
A. D = ∅
B. D = ¡
π
2
π
2
C. D = + k2π , k∈ ¢ D. D =
1
Tập xác định của hàm số y = sinx− cosx là:
π
4
π
2
A. D = ¡ \
B. D = x ∈ ¡ | x ≠ k , k∈ ¢
C. D = ¡ *
D. D = x ∈ ¡ | x ≠
π
+ k π , k∈ ¢
4
Tập xác định của hàm số y =
2
1+ cos x
là:
A. D = ¡
B. D = { x ∈ ¡ | x ≠ π + k2π , k∈ ¢}
C. D = ¡ \ { π }
D. D = { x ∈ ¡ | x ≠ −π + kπ , k∈ ¢}
π
Tập xác định của hàm số y = tan x + ÷ là:
4
π
4
B. D = x ∈ ¡ | x ≠ − + kπ , k∈ ¢
π
4
π
4
D. D = x ∈ ¡ | x ≠
A. D = ¡ \ −
C. D = ¡ \
π
π
+ kπ , k ∈ ¢
4
Tập xác định của hàm số y = cos cot x − ÷÷ là:
6
A. D = x ∈ ¡ | x ≠
C. D = x ∈ ¡ | x ≠
2π
+ kπ , k ∈ ¢
3
B. D = x ∈ ¡ | x ≠
π
+ k2π , k ∈ ¢
6
D. D = x ∈ ¡ | x ≠
Tập xác định của hàm số y =
A. D = x ∈ ¡ | x ≠
C. D = x ∈ ¡ | x ≠
1
sin x − cos4 x
4
2π
+ k2π , k ∈ ¢
3
π
+ kπ , k ∈ ¢
6
là:
π
+ k2π , k ∈ ¢
4
B. D = x ∈ ¡ | x ≠
π
+ kπ , k ∈ ¢
4
D. D = x ∈ ¡ | x ≠ k π , k∈ ¢
π
1
+ k π , k∈ ¢
4
2
1
4
Tập xác định của hàm số y = 3 sin2x − tanx là:
A. D = x ∈ ¡ | x ≠
C. D = x ∈ ¡ | x ≠
π
+ kπ , k ∈ ¢
2
B. D = x ∈ ¡ | x ≠ k , k∈ ¢
π
+ k2π , k ∈ ¢
2
D. D = { x ∈ ¡ | x ≠ kπ , k∈ ¢}
Tập xác định của hàm số y =
1
1+ cos4x
A. D = x ∈ ¡ | x ≠ k π , k∈ ¢
π
2
C. D = x ∈ ¡ | x ≠ k , k∈ ¢
là:
1
4
π
2
B. D = x ∈ ¡ | x ≠
D. D = x ∈ ¡ | x ≠
π
+ k π , k∈ ¢
4
π
π
+ k , k∈ ¢
4
2
Tập xác định của hàm số y = tanx− 3 là:
π
3
A. D = x ∈ ¡ | + k π ≤ x ≤
π
+ k π , k∈ ¢
2
π
3
B. D = x ∈ ¡ | + k π ≤ x, k ∈ ¢
C. D = x ∈ ¡ | k π ≤ x ≤
π
+ k π , k∈ ¢
3
π
3
D. D = x ∈ ¡ | + k π ≤ x <
π
+ k π , k∈ ¢
2
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào chẵn?
A. y = sin 3 tanx
π
y = 3cos 2x + ÷
6
B. T =
B. T =
π
y = sin2 2x + ÷
4
A. T =
π
2
2π
5
B. T = π
C. T =
3π
2
D. T = π
C. T =
π
5
D. T = 2π
π
2
C. T = π
D. T =
C. T = π
D. T = π 2
C. T = 3π
D. T =
2π
3
C. T = 2π
D. T =
2π
3
C. T = 3π
D. T = 2π
π
2
D. T = 2π
là hàm số tuần hoàn với chu kì:
π
2
y = cos3x − sin3x
A. T = 2π
B. T = 2π
là hàm số tuần hoàn với chu kì:
B. T =
π
3
là hàm số tuần hoàn với chu kì:
A. T = π
B. T = π 3
y = sin3 x − cos3 x
A. T =
π
3
y = cos4 x + sin4 x
A. T =
π
4
y = cos2x − cos x
A. T = π
y=
tanx
2 + cos x
là hàm số tuần hoàn với chu kì:
A. T = π 2
y = cos3 x
D. y =
là hàm số tuần hoàn với chu kì:
A. T = π
y = tan2 x
C. y = cos x + x sinx
là hàm số tuần hoàn với chu kì:
A. T = 2π
y = tan 5x
B. y = sinx tanx
sinx
1+ cos x
A. T = π
là hàm số tuần hoàn với chu kì:
B. T = π 3
là hàm số tuần hoàn với chu kì:
B. T = 4 π
C. T =
là hàm số tuần hoàn với chu kì:
B. T = 2π
C. T = π
D. T = 2π
C. T = 2π
D. T =
là hàm số tuần hoàn với chu kì:
B. T =
1
π
π
2
π π
GTLN và GTNN của hàm số y = cos x trên − ; là:
4 3
A. 1 và
1
2
B.
3
2
và
1
2
2
2
C.
và
1
2
1
D. 0 và
2
π π
GTLN và GTNN của hàm số y = sin2x trên − ; là:
6 3
A.
1
2
và
3
2
B.
3
2
3
2
và −
3
2
C.
và −
1
2
D.
1
2
1
2
và −
π π
GTLN và GTNN của hàm số y = 3tanx trên − ; là:
3 4
3
3
A. 3 và −
B. 3 và
3
3
C. 3 và −3
D. 3 và 1
GTLN và GTNN của hàm số y = sinx+ cos2x trên ¡ là:
A. 0 và 2 − 2
B. 4 − 2 và 2
D. 4 và −2
C. 2 và 0
GTLN và GTNN của hàm số y = cos2 x + sin x + 1 trên ¡ là:
B. 1 và −1
A. 3 và 1
C.
9
4
và 0
D.
9
4
và 2
GTLN và GTNN của hàm số y = cos4 x + sin4 x trên ¡ là:
A. 2 và 0
B. 1 và
GTLN và GTNN của hàm số y =
A.
1
3
và
1
3+ 1
A.
2−1
và
1
2+1
B.
1
2
C. 2 và 0
1
3 + sin2 x
B. 3 và
GTLN và GTNN của hàm số y =
1
1
2
D. 2 và 1
trên ¡ là:
1
3+ 1
C.
1
3
1
và
1
3+
2
D.
1
3
1
và
3+
3
4
π 2π
1
trên ; là:
2 − cos x
4 3
1
và
2
2+
2
C.
1
2
1
và
3
2+
2
D. 2 và
2
2 2+1