MỤC LỤC
I. MỞ ĐẦU ................................................................................................................................................... 1
I.1 Các căn cứ pháp lý................................................................................................................................... 1
I.2 Các quy trình, quy phạm áp dụng ............................................................................................................ 1
II. CÔNG TÁC THỬ TẢI ............................................................................................................................ 2
II.1 Mục đích công tác thử tải ....................................................................................................................... 2
II.2 Nội dung công tác thử tải ....................................................................................................................... 2
II.2.1 Khảo sát, đo vẽ hiện trạng cầu ............................................................................................................ 2
II.2.2 Khảo sát, đánh giá hiện trạng cầu ....................................................................................................... 4
II.2.3 Kiểm tra khuyết tật các cấu kiện bằng phương pháp không phá hủy .................................................. 7
II.2.4 Tải trọng và thiết bị thử tải .................................................................................................................. 8
II.2.5 Thử tải, kiểm định kết cấu nhịp dưới tác dụng của tải trọng tĩnh...................................................... 10
II.2.6 Thử tải, kiểm định kết cấu nhịp dưới tác dụng của tải trọng di động ................................................ 13
II.2.6.1 Sơ đồ bố trí điểm đo dao động kết cấu nhịp ................................................................................... 13
II.2.6.2 Sơ đồ bố trí điểm đo dao động, chuyển vị của mố và trụ ............................................................... 14
II.2.6.3 Sơ đồ bố trí tải trọng đo chuyển vị của mố và trụ .......................................................................... 15
III. KẾT QUẢ ĐO ĐẠC THỬ TẢI ............................................................................................................ 16
III.1 Kết quả khảo sát, đo vẽ hiện trạng cầu : ............................................................................................. 16
III.2 Kết quả khảo sát đánh giá hiện trạng cầu : ......................................................................................... 16
III.3 Kết quả kiểm tra khuyết tật các cấu kiện bằng phương pháp không phá hủy: .................................... 16
III.4 Kết quả đo ứng suất, độ võng của dầm chủ ; chuyển vị và dao động của kết cấu: ............................. 17
III.4.1 Kết cấu Nhịp N1 .............................................................................................................................. 17
III.4.2 Kết cấu Nhịp N2 .............................................................................................................................. 22
III.4.3 Kết cấu Nhịp N3 .............................................................................................................................. 27
III.4.4 Kết cấu Mố và Trụ ........................................................................................................................... 27
III.5 Kết quả kiểm toán kết cấu................................................................................................................... 29
III.5.1 Kiểm toán ở trạng thái giới hạn thứ 3 về chống nứt ........................................................................ 30
III.5.2 Kiểm toán ở trạng thái giới hạn thứ nhất về cường độ..................................................................... 31
IV. Kết luận và kiến nghị ............................................................................................................................ 38
IV.1 Kết luận............................................................................................................................................... 38
IV.2 Kiến nghị ............................................................................................................................................ 38
V. Phụ lục ................................................................................................................................................... 39
Báo cáo Kết Quả Thử Tải Cầu Nước Mục
Km 5+922 ĐT830, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An
0
BÁO CÁO KẾT QUẢKIỂM ĐỊNH THỬ TẢI
Công trình: CẦU NƯỚC MỤC
Địa điểm: Km5+922ĐT830, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An
I. MỞ ĐẦU
I.1 Các căn cứ pháp lý
-
Nghị định 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ vê quản lý chất lượng công trình
xây dựng ;
-
Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình ;
-
Nghị định 112/2009 /NĐ-CP ngày 14/12 /2009 của chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình;
-
Nghị định 49/2008/NĐ-CP ngày 18/04/2008 về sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định
209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ vê quản lý chất lượng công trình xây dựng ;
-
Hợp đồng số ……/HĐKT-2013, ngày …/…/2013 được ký giữa Công Ty TNHH Thế Giới Kỹ
Thuật với Ban Quản Lý Các Dự Án Công Trình Giao thông Long An về việc Kiểm định Thử
tải một số cầu trên ĐT830;
-
Đề cương kiểm định thử tải các cầu Nước Mục được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
I.2 Các quy trình, quy phạm áp dụng
-
Quy trình thiết kế cầu cống 22TCN 18-79 ;
-
Tiêu chuẩn thiết kế cầu 22 TCN 272-05 ;
-
Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu dầm Dự ứng lực 22 TCN 247-98 ;
-
Quy trình kiểm định cầu trên đường ôtô 22 TCN 243-1998 ;
-
Quy trình thiết kế kết cấu phụ trợ thi công cầu 22 TCN 200 – 1989 ;
-
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD 162-2004 Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường
độ nén bằng súng bật nảy ;
-
Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 240-2000 Kết cấu bê tông cốt thép – Phương pháp điện từ xác định
chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông;
-
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 303-2004 Công tác hoàn thiện trong xây dựng – thi
công và nghiệm thu.
-
Tiêu chuẩn TCXDVN 171- 1989.
-
Hồ sơ bản vẽ dầm định hình của Công ty Bê tông 620 Châu Thới.
Báo cáo Kết Quả Thử Tải Cầu Nước Mục
Km 5+922 ĐT830, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An
1
II. CÔNG TÁC THỬ TẢI
II.1 Mục đích công tác thử tải
-
Kiểm tra khả năng chịu tải của cầu với tại trọng hiện hữu theo biển báo tải trọng tại đầu cầu;
-
Làm căn cứ, cơ sở cho các lần kiểm tra, kiểm định sau này ;
-
Kiến nghị về chế độ khai thác, duy tu bảo dưỡng.
II.2 Nội dung công tác thử tải
II.2.1Khảo sát, đo vẽ hiện trạng cầu
a. Kết cấu trên
Qua công tác quan sát và đo vẽ Cầu có các thông số kỹ thuật chủ yếu sau:
Cầu gồm 3 Nhịp bê tông cốt thép dự ứng lực (BTCT DƯL) có sơ đồ kết cấu nhịp như sau:
12.5m+18.6m+12.5m = 43.6m. Bề rộng cầu 7m + 2x1m (lề bộ hành) = 9m
Hình 1 : Trắc dọc cầu
Mặt cắt ngang nhịp N1 và N3 gồm 4 dầm dang chữ Pi và 1 dầm dạng chữ T bẳng BTCT DƯL do Công ty
Bê tông 620 sản xuất dài 12.5m, khoảng cách giữa các dầm chủ là: 0.96m (Hình 2)
Hình 2: Mặt cắt ngang nhịp N1 và N3
Báo cáo Kết Quả Thử Tải Cầu Nước Mục
Km 5+922 ĐT830, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An
2
Mặt cắt ngang nhịp N2 gồm 9 dầm dọc BTCT DƯL dài 18.6m, khoảng cách giữa các dầm chủ là: 0.96m.
Hình 3: Mặt cắt ngang nhịp N2
Kích thước cơ bản của dầm chủ được trính bày trong bảng 1
Bảng 1:
Loại dầm BTCT DƯL
Nhịp N1 và N3
Thông số
Loại dầm BTCT DƯL
Nhịp N2
Tại L/2
Tại đầu dầm
Tại L/2
Tại đầu dầm
Chiều cao dầm
0.647
0.457
0.788
0.609
Chiều rộng cánh dầm
0.95
0.95
0.95
0.95
Chiều dày cánh dầm
0.127
0.127
0.127
0.127
Chiều rộng bụng dầm ở đáy
0.163
0.163
0.152
0.203
Chiều rộng bụng dầm ở cánh T
0.206
0.206
0.262
0.262
Chiều cao bụng dầm
0.520
0.330
0.661
0.482
Bụng dầm có độ xiên
1/12
1/12
1/12
1/12
Các dầm chủ được liên kết với nhau bằng các hệ Dầm ngang với số lượng, kích thước và vị trí như trình
bày trong bảng 2
Bảng 2:
Loại dầm
Dầm ngang
Cấu tạo
BTCT Mác 300
Nhịp N2
Báo cáo Kết Quả Thử Tải Cầu Nước Mục
Km 5+922 ĐT830, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An
Số lượng
Kích thước
Vị trí
1
0.77x0.25x0.76m
Giữa nhịp N2
1
0.77x0.30x0.76m
Đầu nhịp – Trụ T1
1
0.77x0.30x0.76m
Đầu nhịp – Trụ T2
3
Loại dầm
Cấu tạo
Số lượng
Kích thước
1
0.64x0,65x0,30m
1
0.64x0,65x0,30m
Dầm ngang
BTCT Mác 300
Nhịp N1 & (N3)
Vị trí
Đầu nhịp – Mố Ma
(Trụ T2)
Đầu nhịp – Trụ T1
(Mố Mb)
Mặt cầu: Được phủ bởi lớp bê tông nhựa dày 5cm.
Lề bộ hành: Cấu tạo bằng BTCT M250, chiều rộng 1m
Lan can nhịp N1 và N3 có cấu tạo bằng BTCT M250 thiết kế theo dạng panô chia làm 6 khoang mỗi
khoang dài 1.95m. Thanh dọc và tay vịn có tiết diện ngang 0.16x0.12m
Lan can nhịp N2: Cấu tạo bằng BTCT M250 thiết kế theo dạng panô, gồm 2 panô, mỗi panô có 4 khoang,
mỗi khoang dài 2.06m. Thanh dọc và tay vịn có tiết diện 0.15x0.12m, L=2.06m
Khe co dãn không nhìn thấy do lớp bê tông nhựa che.
Gối cầu cấu tạo bằng cao su cốt bản thép, kích thước: 350x150x30mm
b. Kết cấu dưới
Mố cầu : Kết cấu hai mố MA và MB cấu tạo bằng BTCT M300 với kích thước như sau : dài 1.8m, rộng
9.0m, cao 1.75m.
+
Tường cánh có kích thước: 0.3mx1,35mx(1,00 ~1,75m)
+
Tường đầu kích thước:9.0x0.85.
+
Thân mố: dày 1.8m, rộng 9m, cao 0.9m
Bệ kê gối bằng BTCT M300, có kích thước 550x300x50mm, chiều cao bệ kê gối cầu từ tim cầu ra mép
cầu theo độ dốc ngang cầu 2%.
Trụ cầu : Kết cấu hai trụ T1 và T2 được thiết kế giống nhau, hai trụ cầu thuộc dạng trụ cọc bệ cao bằng
BTCT M300
+
có kích thước: dài 1.63m, rộng 9m, cao 1.42m.
+
Bệ mố được đặt trên nền cọc bê tông cốt thép.
c. Tình hình thủy văn
Dòng chảy dưới cầu chịu ảnh hưởng của thủy triều
II.2.2 Khảo sát, đánh giá hiện trạng cầu
Đường đầu cầu phần tiếp giáp với mố MA và mố MB bê tông nhựa bị bong tróc, chảy dẻo đùn ứ tạo nên
các sống nhấp nhô, gồ ghề nên phương tiện vận tải đi vào cầu không êm thuận (Hình 4).
Báo cáo Kết Quả Thử Tải Cầu Nước Mục
Km 5+922 ĐT830, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An
4
Hình 4 : Hiện trạng phần đường tiếp giáp giữa đường và cầu
Lớp bê tông nhựa mặt cầu bị chảy dẻo phân tầng, đùn ứ tạo nên những mô lồi lõm không bằng phẳng
(Hình 5)
Hình 5: Hiện trạng lớp bêtông nhựa mặt cầu
Mặt cầu xuất hiện vết nứt dọc cầu theo các vị trí mối nối giữa các dầm chủ tại cánh T. Do đó độ cứng
ngang kết cấu nhịp không đảm bảo (Hình 6). Hệ thống thoát nước của cầu
Hình 6 : Hiện trạng vết nứt tại mối nối dầm chủ
Báo cáo Kết Quả Thử Tải Cầu Nước Mục
Km 5+922 ĐT830, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An
5
Lề bộ hành vẫn ở trạng thái sử dụng bình thường (Hình 7)
Hình 7 : Hiện trạng lề bộ hành
Lan can bị hư hỏng bong bật làm hở cốt thép ở nhiều vị trí (Hình 8)
Hình 8: Hiện trạng lan can Cầu
Khe co giãn bị bê tông nhựa phủ kín.
Các dầm chủ vẫn ở trạng thái sử dụng bình thường (Hình 9). Tuy nhiên tại các vị trí khoan dầm đặt ống
thoát nước, bê tông bị bong tróc không được trám trét lại làm hở và rỉ cốt thép (Hình 10).
Báo cáo Kết Quả Thử Tải Cầu Nước Mục
Km 5+922 ĐT830, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An
6
Hình 9 : Hiện trạng dầm chủ
Hình 10 : Hiện trạng lỗ thoát nước
Hai bệ mố và tứ nón mố rác nhiều lấp cả mố, Tứ nón đá hộc đã xuất hiện bong bật từng mảng (Hình 11)
Hình 11: Hiện trạng bệ mố
II.2.3 Kiểm tra khuyết tật các cấu kiện bằng phương pháp không phá hủy
-
Kiểm tra cường độ bê tông và chiều dày lớp bê tông bảo vệ dầm chủ : kiểm tra 2 dầm chủ, mỗi
dầm kiểm tra tại 1 vị trí
-
Kiểm tra cường độ bê tông và chiều dày lớp bê tông bảo vệ mố: Kiểm tra 2 mố, trên mỗi mố kiểm
tra tại 2 vị trí
-
Kiểm tra cường độ bê tông và chiều dày lớp bê tông bảo vệ trụ: Kiểm tra 2 trụ, trên mỗi trụ kiểm
tra tại 2 vị trí
-
Kiểm tra cường độ bê tông và chiều dày lớp bê tông bảo vệ bản mặt cầu: kiểm tra tại 2 vị trí
-
Kiểm tra đường kính cốt thép bản mặt cầu: kiểm tra tại 2 vị trí
Báo cáo Kết Quả Thử Tải Cầu Nước Mục
Km 5+922 ĐT830, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An
7
Khối lượng công tác thực hiện như bảng 3
Bảng 3 :
Stt
Nội dung
Đơn vị
Số lượng
1
Kiểm tra cường độ bê tông
Điểm
16
2
Kiểm tra chiều dày lớp bê tông bảo vệ
Điểm
16
3
Kiểm tra đường kính cốt thép
Điểm
4
Thiết bị như bảng 4
Bảng 4 :
Tên thiết bị
Stt
Số lượng
1
Súng bật nẩy Schmit
01 cái
2
Máy siêu âm bê tông
01 bộ
3
Máy kiểm tra chiều dày lớp bê tông bảo vệ và dò cốt
thép trong bê tông.
01 bộ
4
Máy ảnh kỹ thuật số
01 cái
Ghi chú
II.2.4 Tải trọng và thiết bị thử tải
Tải trọng thử : Dùng 2 xe tải có các thông số như bảng 5
Bảng 5 :
Stt
Số hiệu xe
Thông số
62M-0789
62L-6867
1
Khoảng cách từ trục trước đến trục giữa (m)
3.88
3.88
2
Khoảng cách từ trục sau đến trục giữa (m)
1.40
1.38
3
Khoảng cách giữa hai vệt bánh xe (m)
1.83
1.85
4
Trọng lượng 1 trục trước (kg)
5010
5320
5
Trọng lượng 1 trục giữa (kg)
10395
10285
6
Trọng lượng 1 trục sau (kg)
10393
10285
7
Tổng trọng lượng (kg)
25798
25890
Báo cáo Kết Quả Thử Tải Cầu Nước Mục
Km 5+922 ĐT830, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An
8
Thiết bị phục vụ công tác thử tải
Bảng 6:
Stt
Tên thiết bị
Đơn vị
Số lượng
1
Tenzomet đòn của Liên Xô + bộ gá
Bộ
29
2
Máy đo biến dạng điện trở P3500.
Bộ
1
3
Máy phân bố điểm đo biến dạng SB10.
Bộ
1
4
Bộ phân chia tăng số lượng đầu đo lên 40 đầu đo
Bộ
1
5
Máy đo dao động (máy tính+bộ nguồn + máy 2VMS
+ đầu đo)
Bộ
1
6
Cảm biến điện trở loại 350 Ohm
Cái
20
7
Máy phát điện
Cái
1
8
Ổn áp
Cái
1
9
Máy thuỷ bình Ni 007 của Đức
Bộ
1
10
Bách phân kế của Liên xô và Đức + bộ gá đặc chủng.
Bộ
20
11
Kính phóng đại đo độ mở rộng vết nứt
Cái
1
12
Máy ảnh + phim ảnh
Bộ
1
13
Đà giáo
m
12
14
Quang treo
Cái
2
15
Thiết bị đảm bảo cho người và trang thiết bị kiểm định
(phao + dây bảo hiểm….)
Bộ
6
Báo cáo Kết Quả Thử Tải Cầu Nước Mục
Km 5+922 ĐT830, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An
9
II.2.5 Thử tải, kiểm định kết cấu nhịp dưới tác dụng của tải trọng tĩnh
II.2.5.1 Các sơ đồ bố trí tải trọng, điểm đo đo ứng suất tĩnh và độ võng dầm chủ
Sơ đồ bố trí tải trọng đo ứng suất tĩnh chính tâm và độ võng dầm chủ nhịp N1 (Hình 12)
NHÒP N1
MA
N2
Hình 12 : Sơ đồ xếp xe thử tải chínhtâm giữa nhịp N1
Sơ đồ bố trí tải trọng đo ứng suất tĩnh lệch tâm và độ võng dầm chủ nhịp N1 (Hình 13)
NHÒP N1
MA
N2
Hình 13 : Sơ đồ xếp xe thử tải lệch tâm giữa nhịp N1
Báo cáo Kết Quả Thử Tải Cầu Nước Mục
Km 5+922 ĐT830, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An
10
Sơ đồ bố trí tải trọng đo ứng suất tĩnh đúng tâm và độ võng dầm chủ nhịp N2 (Hình 14)
NHÒP N2
N3
N1
Hình 14 : Sơ đồ xếp xe thử tải chính tâm giữa nhịp N2
Sơ đồ bố trí tải trọng đo ứng suất tĩnh lệch tâm và độ võng dầm chủ nhịp N2 (Hình 15)
NHÒP N2
N1
N3
Hình 15: Sơ đồ xếp xe thử tải lệch tâm giữa nhịp N2
Báo cáo Kết Quả Thử Tải Cầu Nước Mục
Km 5+922 ĐT830, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An
11
II.2.5.2 Các Sơ đồ bố trí điểm đo ứng suất tĩnh và độ võng dầm chủ
Hình 16: Sơ đồ bố trí điểm đo ứng suất nhịp N1
Hình 17: Sơ đồ bố trí điểm đo độ võngnhịp N1
Hình 18: Sơ đồ bố trí điểm đo ứng suất nhịp N2
Hình 19: Sơ đồ bố trí điểm đo độ võng nhịp N2
Báo cáo Kết Quả Thử Tải Cầu Nước Mục
Km 5+922 ĐT830, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An
12
II.2.6 Th ti, kim nh kt cu nhp di tỏc dng ca ti trng di ng
Mc ớch xỏc nh cỏc hiu ng ng lc nh chu k dao ng riờn, tn s riờng, chuyn v ng ca cỏc
b phn kt cu, h s xung kớch do tỏc ng ca hot ti xe di ng trờn cu vi tc khỏc nhau.
II.2.6.1 S b trớ im o dao ng kt cu nhp
BEN LệC
MO MA
NHềP N2
NHềP N1
TRUẽ T1
NHềP N3
TRUẽ T2
ẹệC HOỉA
MO MB
(a)
(b)
Hỡnh 20 : (a) B trớ im o dao ng kt cu nhp N1
(b) B trớ im o dao ng kt cu nhp N2
Bỏo cỏo Kt Qu Th Ti Cu Nc Mc
Km 5+922 T830, Huyn Bn Lc, Tnh Long An
13
II.2.6.2 S b trớ im o dao ng, chuyn v ca m v tr
BEN LệC
NHềP N1
NHềP N2
TRUẽ T1
MO MA
NHềP N3
TRUẽ T2
ẹệC HOỉA
MO MB
(a)
(b)
Hỡnh 21 : (a) B trớ im o dao ng v chuyn v m MA
(b) B trớ im o dao ng v chuyn v tr T1
ẹệC HOỉA
BEN LệC
MO MA
NHềP N1
TRUẽ T1
NHềP N2
TRUẽ T2
NHềP N3
MO MB
(a)
(b)
Hỡnh 22 : (a) B trớ im o dao ng v chuyn v m MB ;
(b) B trớ im o dao ng v chuyn v tr T2
Bỏo cỏo Kt Qu Th Ti Cu Nc Mc
Km 5+922 T830, Huyn Bn Lc, Tnh Long An
14
II.2.6.3 Sơ đồ bố trí tải trọng đo chuyển vị của mố và trụ
NHÒP N1
MA
N2
a)
NHÒP N1
MA
N2
b)
Hình 23 : (a) Sơ đồ xếp xe thử tải lệch tâm mố MA ;
(b) Sơ đồ xếp xe thử tải chính tâm mố MA
Báo cáo Kết Quả Thử Tải Cầu Nước Mục
Km 5+922 ĐT830, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An
15
NHÒP N2
N1
N3
a)
NHÒP N2
N3
N1
b)
Hình 24 : (a) Sơ đồ xếp xe thử tải lệch tâm trụ T1 ;
(b) Sơ đồ xếp xe thử tải chính tâm trụ T1
III. KẾT QUẢ ĐO ĐẠC THỬ TẢI
III.1 Kết quả khảo sát, đo vẽ hiện trạng cầu :
Trình bày chi tiết trong mục II.2.1và phụ lục 4
III.2 Kết quả khảo sát đánh giá hiện trạng cầu :
Trình bày chi tiết trong mục II.2.2
III.3 Kết quả kiểm tra khuyết tật các cấu kiện bằng phương pháp không phá hủy:
Các thí nghiệm không phá hủy như siêu âm bêtông, siêu âm bêtông kết hợp với sung bật nẩy, siêu âm xác
định cốt thép được áp dụng để xác định chiều dày lớp bêtông bảo vệ cốt thép, xác định đường kính cốt
thép, xác định cường độ của bêtông được trình bày chi tiết trong phụ lục 1
Báo cáo Kết Quả Thử Tải Cầu Nước Mục
Km 5+922 ĐT830, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An
16
III.4 Kết quả đo ứng suất, độ võng của dầm chủ ; chuyển vị và dao động của kết cấu:
III.4.1 Kết cấu Nhịp N1
a. Đo ứng suất tĩnh dầm chủ :
Đo ứng suất các dầm chủ tại mặt cắt L/2 khi có tải trọng thử tĩnh đặt chính tâm và lệch tâm. Kết quả đo
ứng suất được trình bày như sau :
Kết quả tính toán ứng suất tại mặt cắt giữa nhịp của các dầm chủ do tĩnh tải bản thân dầm và tải dự ứng
lực, dầm ngang, bản mặt cầu, lan can và lề bộ hành, tải trọng người đi bộ có xem xét các hệ số tương ứng
được trình bày trong bảng 7
Bảng 7 :
Ứng suất ứng với vị trí
STT
Dầm số
Ghi chú
Thớ trên (kG/cm2)
Thớ dưới (kG/cm2)
1
Dầm 1
-17.09
-73.45
2
Dầm 2
-17.09
-73.45
3
Dầm 3
-17.09
-73.45
4
Dầm 4
-13.25
-82.93
5
Dầm 5
-7.50
-97.14
6
Dầm 6
-13.25
-82.93
7
Dầm 7
-17.09
-73.45
8
Dầm 8
-17.09
-73.45
9
Dầm 9
-17.09
-73.45
Báo cáo Kết Quả Thử Tải Cầu Nước Mục
Km 5+922 ĐT830, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An
17
Kết quả thực tế đo ứng suất tại mặt cắt ngang giữa nhịp của dầm chủ với sơ đồ tải trọng thử tĩnh đặt lệch
tâm trình bày trong bảng 8
Bảng 8 :
Ứng suất ứng với vị trí (kG/cm2)
STT
Dầm số
Thớ trên
Ghi
chú
Thớ dưới
Đo
Tính
K
Đo
Tính
K
1
Dầm 1
-22.28
-22.44
0.993
55.69
59.95
0.929
2
Dầm 2
-20.67
-20.97
0.986
55.64
56.04
0.993
3
Dầm 3
-21.06
-21.51
0.979
49.22
57.49
0.856
4
Dầm 4
-21.54
-22.08
0.976
48.46
59.01
0.821
5
Dầm 5
-20.35
-20.97
0.970
49.85
56.04
0.890
6
Dầm 6
-19.61
-20.40
0.961
50.51
54.52
0.926
7
Dầm 7
-19.48
-20.40
0.955
50.45
54.52
0.925
8
Dầm 8
-18.10
-19.09
0.948
48.64
51.00
0.954
9
Dầm 9
-19.30
-20.38
0.947
53.52
54.47
0.983
Kết quả thực tế đo ứng suất trong các dầm chủ tại mặt cắt ngang giữa nhịp với sơ đồ tải trọng thử tĩnh đặt
chính tâm trình bày trong bảng 9
Bảng 9 :
Ứng suất ứng với vị trí (kG/cm2)
STT
Dầm số
Thớ trên
Ghi
chú
Thớ dưới
Đo
Tính
K
Đo
Tính
K
1
2
Dầm 1
-19.82
-22.14
0.895
57.34
59.15
0.969
2
Dầm 2
-18.46
-22.26
0.829
57.52
59.49
0.967
3
Dầm 3
-18.91
-19.84
0.953
51.13
53.01
0.965
4
Dầm 4
-19.40
-19.60
0.990
50.50
52.36
0.964
5
Dầm 5
-18.38
-20.25
0.907
52.10
54.12
0.963
6
Dầm 6
-17.88
-20.74
0.862
53.32
55.43
0.962
7
Dầm 7
-17.86
-20.85
0.856
53.50
55.73
0.960
Báo cáo Kết Quả Thử Tải Cầu Nước Mục
Km 5+922 ĐT830, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An
18
Ứng suất ứng với vị trí (kG/cm2)
STT
Dầm số
Thớ trên
Ghi
chú
Thớ dưới
Đo
Tính
K
Đo
Tính
K
8
Dầm 8
-16.72
-20.25
0.826
52.00
54.12
0.961
9
Dầm 9
-17.90
-20.30
0.882
57.44
59.60
0.964
Kết quả tổng hợp ứng suất tại các mặt cắt trong dầm chủ dưới tác dụng của tĩnh tải có xét đến lực căng
cáp, người đi bộ và sơ đồ tải trọng thử đặt lệch tâm theo tính toán có xem xét hệ số vượt tải, hệ số xung
kích thực đo 1,266 được trình bày trong bảng 8
Bảng 10:
Ứng suất ứng với vị trí
STT
Dầm số
Ghi chú
2
2
Thớ trên (kG/cm )
Thớ dưới (kG/cm )
1
Dầm 1
-56.86
32.81
2
Dầm 2
-54.26
25.88
3
Dầm 3
-55.21
28.45
4
Dầm 4
-52.38
21.66
5
Dầm 5
-44.67
2.19
6
Dầm 6
-49.41
13.70
7
Dầm 7
-53.25
23.18
8
Dầm 8
-50.93
16.94
9
Dầm 9
-53.21
23.09
Báo cáo Kết Quả Thử Tải Cầu Nước Mục
Km 5+922 ĐT830, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An
19
Kết quả tổng hợp ứng suất tại các mặt cắt trong dầm chủ dưới tác dụng của tĩnh tải có xét đến lực căng
cáp, người đi bộ và sơ đồ tải trọng thử đặt chính tâm theo tính toán có xem xét hệ số vượt tải, hệ số xung
kích thực đo 1,266 được trình bày trong bảng 9
Bảng 11:
Ứng suất ứng với vị trí
STT
Dầm số
Ghi chú
2
2
Thớ trên (kG/cm )
Thớ dưới (kG/cm )
1
Dầm 1
-56.33
31.39
2
Dầm 2
-56.54
31.99
3
Dầm 3
-52.25
20.50
4
Dầm 4
-47.99
9.87
5
Dầm 5
-43.39
-1.22
6
Dầm 6
-50.01
15.31
7
Dầm 7
-54.04
25.33
8
Dầm 8
-52.98
22.47
9
Dầm 9
-53.07
32.19
b. Đo độ võng dầm chủ :
Tư vấn thực hiện đo độ võng tại mặt cắt giữa nhịp của các dầm chủ khi có tải trọng thử đặt chính tâm và
lệch tâm nhằm xác định được hệ số phân bố ngang thực tế của cầu. Kết quả đo võng với tải trọng tĩnh
được trình bày trong bảng 12
Bảng 12 :
Độ võng ứng với Sơ đồ đặt tải
STT
Dầm số
Lệch tâm (mm)
Chính tâm (mm)
Ghi chú
Đo
Tính
K
Đo
Tính
K
1
Dầm 1
2.63
2.96
0.89
2.58
2.93
0.88
2
Dầm 2
2.65
2.77
0.96
2.42
2.94
0.82
3
Dầm 3
2.37
2.84
0.84
2.49
2.62
0.95
4
Dầm 4
2.35
2.92
0.80
2.56
2.59
0.99
Báo cáo Kết Quả Thử Tải Cầu Nước Mục
Km 5+922 ĐT830, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An
20
Độ võng ứng với Sơ đồ đặt tải
STT
Dầm số
Lệch tâm (mm)
Chính tâm (mm)
Ghi chú
Đo
Tính
K
Đo
Tính
K
5
Dầm 5
2.42
2.77
0.87
2.42
2.68
0.90
6
Dầm 6
2.47
2.70
0.91
2.35
2.74
0.86
7
Dầm 7
2.49
2.70
0.92
2.35
2.76
0.85
8
Dầm 8
2.42
2.52
0.96
2.21
2.68
0.82
9
Dầm 9
2.65
2.69
0.99
2.35
2.95
0.80
Kết quả hệ số phân bố ngang được trình bày trong bảng 13
Bảng 13 :
Hệ số phân bố ngang ứng với Sơ đồ đặt tải
STT
Dầm số
Lệch tâm (mm)
Ghi chú
Chính tâm (mm)
1
Dầm 1
0.1192
0.1176
2
Dầm 2
0.1114
0.1183
3
Dầm 3
0.1143
0.1054
4
Dầm 4
0.1173
0.1041
5
Dầm 5
0.1114
0.1076
6
Dầm 6
0.1084
0.1102
7
Dầm 7
0.1084
0.1108
8
Dầm 8
0.1014
0.1076
9
Dầm 9
0.1083
0.1185
c. Đo dao động kết cấu nhịp :
Cho 1 xe với thông số kỹ thuật của xe như trình bày trong bảng 5 chạy qua cầu với tốc độ 30km/h và đo
dao động tại mặt cắt L/2 của nhịp. Kết quả chi tiết đo dao động riêng thẳng đứng trên nhịp được trình bày
trong phụ lục 2.Kết quả tổng hợp được trình bày trong bảng 14
Báo cáo Kết Quả Thử Tải Cầu Nước Mục
Km 5+922 ĐT830, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An
21
Bảng 14 :
Tần số dao
động (Hz)
Chu kỳ
dao động
T (s)
Đứng
3.802
Ngang
Dọc
Phưong đo
Biên độ dao động
Hệ số
xung
kích đo
Hệ số xung
kích tính
theo qui
trình
amax
(mm)
amin
(mm)
0.263
1.022
0.593
1.266
1.2475
4.651
0.215
0.225
0.156
1.181
1.2475
4.878
0.205
0.125
0.089
1.168
1.2475
Nhận xét :Chu kỳ dao động riêng thẳng đứng của kết cấu nhịp không nằm trong phạm vi cộng hưởng với
phương tiện giao thông.
III.4.2 Kết cấu Nhịp N2
a. Đo ứng suất tĩnh dầm chủ :
Đo ứng suất các dầm chủ tại mặt cắt L/2 khi có tải trọng tĩnh đặt chính tâm và lệch tâm. Kết quả đo ứng
suất được trình bày như sau :
Kết quả tính toán ứng suất tại mặt cắt giữa nhịp của các dầm chủ do tĩnh tải bản thân dầm và tải dự ứng
lực, dầm ngang, bản mặt cầu, lan can và lề bộ hành, tải trọng người đi bộ có xem xét các hệ số tương ứng
được trình bày trong bảng 15
Bảng 15 :
Ứng suất ứng với vị trí
STT
Dầm số
Ghi chú
Thớ trên (kG/cm2)
Thớ dưới (kG/cm2)
1
Dầm 1
-23.81
-48.45
2
Dầm 2
-23.81
-48.45
3
Dầm 3
-23.81
-48.45
4
Dầm 4
-19.02
-58.82
5
Dầm 5
-11.84
-74.37
6
Dầm 6
-19.02
-58.82
7
Dầm 7
-23.81
-48.45
8
Dầm 8
-23.81
-48.45
9
Dầm 9
-23.81
-48.45
Báo cáo Kết Quả Thử Tải Cầu Nước Mục
Km 5+922 ĐT830, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An
22
Kết quả thực tế đo ứng suất tại mặt cắt ngang giữa nhịp của dầm chủ với sơ đồ tải trọng thử tĩnh đặt lệch
tâm trình bày trong bảng 16
Bảng 16 :
Ứng suất ứng với vị trí (kG/cm2)
STT
Dầm số
Thớ trên
Ghi
chú
Thớ dưới
Đo
Tính
K
Đo
Tính
K
1
2
Dầm 1
-15.19
-19.33
0.786
41.30
42.63
0.969
2
Dầm 2
-16.65
-23.37
0.713
47.63
51.54
0.924
3
Dầm 3
-20.36
-20.65
0.986
45.30
45.54
0.995
4
Dầm 4
-19.90
-23.35
0.852
49.13
51.50
0.954
5
Dầm 5
-20.61
-20.78
0.992
41.90
45.82
0.914
6
Dầm 6
-19.23
-19.69
0.977
41.22
43.42
0.949
7
Dầm 7
-16.47
-17.43
0.945
29.79
38.43
0.775
8
Dầm 8
-13.10
-14.23
0.920
23.95
31.37
0.763
9
Dầm 9
-10.10
-12.43
0.813
19.58
27.41
0.714
Kết quả thực tế đo ứng suất trong các dầm chủ tại mặt cắt ngang giữa nhịp với sơ đồ tải trọng thử tĩnh đặt
chính tâm trình bày trong bảng 17
Bảng 17 :
Ứng suất ứng với vị trí (kG/cm2)
STT
Dầm số
Thớ trên
Ghi
chú
Thớ dưới
Đo
Tính
K
Đo
Tính
K
1
2
Dầm 1
-13.17
-15.50
0.850
34.18
34.17
1.000
2
Dầm 2
-13.94
-16.97
0.821
36.98
37.41
0.989
3
Dầm 3
-20.63
-20.82
0.991
44.57
45.91
0.971
4
Dầm 4
-19.28
-20.62
0.935
44.90
45.46
0.988
5
Dầm 5
-23.97
-24.00
0.999
45.19
52.93
0.854
6
Dầm 6
-18.74
-20.03
0.936
40.15
44.18
0.909
Báo cáo Kết Quả Thử Tải Cầu Nước Mục
Km 5+922 ĐT830, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An
23
Ứng suất ứng với vị trí (kG/cm2)
STT
Dầm số
Thớ trên
Ghi
chú
Thớ dưới
Đo
Tính
K
Đo
Tính
K
7
Dầm 7
-20.81
-21.00
0.991
37.62
46.32
0.812
8
Dầm 8
-13.94
-16.97
0.821
26.55
37.41
0.710
9
Dầm 9
-13.04
-15.34
0.850
24.10
33.83
0.712
Kết quả tổng hợp ứng suất tại các mặt cắt trong dầm chủ dưới tác dụng của tĩnh tải có xét đến lực căng
cáp, người đi bộ và sơ đồ tải trọng thử đặt lệch tâm theo tính toán có xem xét hệ số vượt tải, hệ số xung
kích thực đo 1,225 được trình bày trong bảng 18
Bảng 18:
Ứng suất ứng với vị trí
STT
Dầm số
Ghi chú
Thớ trên (kG/cm2)
Thớ dưới (kG/cm2)
1
Dầm 1
-56.96
24.66
2
Dầm 2
-63.89
39.94
3
Dầm 3
-59.22
29.65
4
Dầm 4
-59.07
29.50
5
Dầm 5
-47.48
4.21
6
Dầm 6
-52.79
15.65
7
Dầm 7
-53.70
17.46
8
Dầm 8
-48.21
5.35
9
Dầm 9
-45.13
-1.44
Kết quả tổng hợp ứng suất tại các mặt cắt trong dầm chủ dưới tác dụng của tĩnh tải có xét đến lực căng
cáp, người đi bộ và sơ đồ tải trọng thử đặt chính tâm theo tính toán có xem xét hệ số vượt tải, hệ số xung
kích thực đo 1,225 được trình bày trong bảng 19
Báo cáo Kết Quả Thử Tải Cầu Nước Mục
Km 5+922 ĐT830, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An
24