Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

chương 1: Sự điện ly

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.7 KB, 16 trang )

Chương 1: Sự điện ly

GV: Nguyễn Văn Bồn

I. SỰ ĐIỆN LI
1. Các khái niệm
- Chất điện li là chất khi tan trong nước hoặc nóng chảy phân li thành các ion trái dấu.
- Sự điện li là quá trình phân li ra thành những trái dấu và chính đều này làm cho dung dịch các chất
điện li dẫn điện được.
- Độ điện li là tỉ số (quy đổi phần trăm) giữa số phân tử phân li thành ion (n) với số phân tử hòa tan.
Độ điện li kí hiệu là α được tính bằng công thức α = n/no
2. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ điện li
Độ điện li chẳng những phụ thuộc vào chính bản chất của chất điện li mà còn phụ thuộc vào các yếu
tố bên ngoài: dung môi, nhiệt độ , nồng độ, áp suất (đối với chất khí). Thông thường nồng độ càng loãng
thì độ điện li càng tăng.
II. PHÂN LOẠI CÁC CHẤT ĐIỆN LI
1. Phân biệt chất điện li mạnh, yếu, chất không điện li
α≈ 1
α << 1
α =0
Chất điện li mạnh khi tan trong Chất điện li yếu là chất khi tan Chất không điện li khi tan trong
nước, các phân từ hòa tan điều trong nước chỉ có một phần số nước không phân li thành ion.
phân li ra ion.
phân tử hòa tan phân li ra ion.
Thí dụ: C2H5OH (ancol etlylic) ,
Thí dụ : axit mạnh (HI, HNO3, Thí dụ : axit yếu (HClO, H2S,
C6H12O6 (glucozơ) , C12H22O11
H
CO
,
H


PO
,
CH
COOH
…),
2
3
3
4
3
H2SO4, HCl, HBr, HClO4), bazơ
(saccarozơ), …
bazơ
yếu.
mạnh (tan), muối (tan).
CH3COOH ⇄ CH3COO− + H+

+
HNO3 → H + NO3
2. Phân biệt chất điện li với chất tan
Chất điện li
- Khi tan phân li ra ion.
- Tất cả các axit, bazơ, muối (tan)

Chất tan
- Khi tan có hoặc không phân li ra ion.
- Chất có độ tan (S) > 10-3.

III. AXIT - BAZƠ - MUỐI
1. Axit, bazơ, hiđroxit lưỡng tính

Định nghĩa
Axit
Bazơ
Theo Arrhenius Chất khi tan trong nước Chất khi tan trong nước
phân li ra ion H+
phân li ra ion OH−
HCl → H+ + Cl−
NaOH → Na+ + OH−
NH3+H2O→NH4+ +OH−
Theo Bronsted
Chất nhường proton H+
Chất nhận proton H+
2. Muối
Tên

Hiđroxit lưỡng tính
Chất khi tan trong nước có thể
phân li như axit hoặc bazơ:
Zn(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3,
Pb(OH)2.
Chất vừa có khả năng cho vừa
có khả năng nhận H+

Khái niệm
Thí dụ
Chất khi tan trong nước tạo ra cation kim loại NaCl → Na+ + Cl−
Muối
(hoặc NH4+) và anion gốc axit
NH4NO3 → NH4+ + NO3−
Gốc axit không còn khả năng phân li cho H+

Na2CO3 → 2Na+ + CO32−
NH4Cl → NH4+ + Cl−
Muối trung
hòa
Na2HPO3 → 2Na+ + HPO32HPO32− → không phân li cho H+
Gốc axit có khả năng phân li cho H+
Ca(HCO3)2 → Ca2+ + 2HCO3−
Muối axit
HCO3- ⇄ H+ + CO32−
Trang 1
Con đường dẫn đến sự thành công không có dấu chân của kẻ luời biếng


Chương 1: Sự điện ly

GV: Nguyễn Văn Bồn

3. Tích số ion của nước (ở nhiệt độ xác định, tích này áp dụng cho tất cả dung dịch loãng)
+
-14
K H2O = [H ].[OH ] = 10

4. pH và môi trường dung dịch
pH
= −lg[H+]

[H+] = 10−pH
pOH = −lg[OH−]

[OH−] = 10−pOH

Ta có: pH + pOH = 14
- Môi trường axit:
pH < 7
- Môi trường bazơ:
pH > 7
- Môi trường trung tinh:
pH = 7
5. Chất chỉ thị axit – bazơ
Chất chỉ thị axit - bazơ là chất có sự biến đổi màu sắc phụ thuộc vào giá trị pH của dung dịch
Quỳ tím

pH
đỏ

6

tím

8

xanh

Phenolphtalein

pH
không màu

8,3

hồng


*Chú ý: Không nhầm lẫn như sau:
- pH = 7: quỳ tím (đúng)
- pH < 7: quỳ tím hóa hồng (chưa chắc đúng).
- pH > 7: quỳ tím hóa xanh (chưa chắc đúng)
6. Phân biệt độ tan và tích số tan
Độ tan (S)
Tích số tan (T)
Số gam chất tan trong 100 gam dung môi ở nhiệt Tích nồng độ mol các ion mà chất tan phân li ra ở
độ xác định.
tại nhiệt độ xác định và có số mũ bằng hệ số hợp
-3
Người ta qui ước: S < 10 g là chất không tan, S > thức của phương trình phân li.
1g là chất tan, S = 10-3 g đến 1g là chất ít tan.
Thí dụ: BaSO4 ⇄ Ba2+ + SO42T = [Ba2+].[SO42-]
BẢNG TÓM TẮT ĐỊNH TÍNH ĐỘ TAN MỘT SỐ CHẤT TAN NƯỚC
Tan
OH−
Cl−
S2CO32-

M+ (của kim loại kiềm),
NH4+, Ca2+, Ba2+, Sr2+
Hầu hết
Kim loại kiềm, NH4+, Ca2+,
Ba2+, Sr2+
Kim loại kiềm, NH4+

SO42Hầu hết
PO43Kim loại kiềm, NH4+

NO3−, ion kim loại kiềm: Tất cả đều tan

Không tan
Hầu hết
AgCl, PbCl2, CuCl, Hg2Cl2
CuS, PbS, HgS, Ag2S
Hầu hết

Không tồn tại hoặc phân hủy
AgOH, Hg(OH)2 phân hủy
thành oxit tương ứng
Al2S3, Fe2S3 thủy phân thành
hiđroxit tương ứng
Al2(CO3)3, Fe2(CO3)3, Ag2CO3
thủy phân thành hiđroxit tương
ứng

BaSO4, PbSO4
Hầu hết

IV. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI TRONG DUNG DỊCH
1. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi trong dung dịch
Phản ứng trao đổi trong dung dịch xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện sau: chất kết tủa,
chất khí, chất điện li yếu.
Thí dụ:
K2CO3 + CaCl2 → CaCO3↓ + 2KCl
K2CO3 + 2HCl → 2KCl + CO2↑ + H2O + 2KCl
Con đường dẫn đến sự thành công không có dấu chân của kẻ luời biếng

Trang 2



Chương 1: Sự điện ly

GV: Nguyễn Văn Bồn

Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O (H2O là chất điện li yếu)

2. Bản chất của phản ứng trao đổi ion
Bản chất phản ứng xảy ra trong dung dịch là phản ứng giữa các ion để tạo thành chất kết tủa,
chất bay hơi, chất điện li yếu (thường là H2O)
Thí dụ:
3Ag+ + PO43−→Ag3PO4↓
NH4+ + OH−→ NH3↑ + H2O
H+ + OH−→ H2O (chất điện li yếu)
*MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT (Đặt: Al3+, Fe3+ là M3+)
 Tổng quát:
2Al3+ + 3CO32- + 3H2O → 2Al(OH)3↓ + 3CO2↑
Thí dụ: 2AlCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Al(OH)3↓ + 6NaCl + 3CO2↑
2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3↓ + 6NaCl + 3CO2↑
Tổng quát: 2M3+ + 3S2- + 3H2O→ 2M(OH)3↓ + 3H2S↑
Thí dụ: 2AlCl3 + 3Na2S + 3H2O → 2Al(OH)3↓ + 6NaCl + 3H2S↑
V. PHÂN BIỆT MỘT SỐ ION TRONG DUNG DỊCH
CHAÁT KHÍ
Chất

Thuốc thử

Dấu hiệu


Cl2

Quỳ tím ẩm

SO2

NO

- dd Br2
- Mùi
-dd BaCl2
- dd Pb(NO3)2
- Mùi
- dd AgNO3
- Quì tím ẩm
- Quì tím ẩm
- Mùi
Không khí

CO

- CuO(đen), to

- Chuyển sang đỏ rồi mất màu
- Màu vàng lục, mùi hắc
- Mất màu nâu đỏ dung dịch
- Khí không màu, mùi hắc
- ↓ trắng
- ↓ đen
- Khí không màu, mùi trứng thối

- ↓ trắng
- Chuyển sang đỏ
- Chuyển sang xanh
- Khí không màu, mùi khai
- Khí không màu, hóa nâu goài
không khí
- Chuyển sang đỏ (Cu)

CO2
O2
H2

Nước vôi trong
Tàn đốm
- Đốt, làm lạnh
- CuO(đen), to

- Bị đục
- Bùng cháy
- Hơi nước đọng lại
- Chuyển sang đỏ (Cu)

- Que đốm

- Tắt

SO3
H2S
HCl
NH3


N2

PTHH minh họa
Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO
SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4
SO3+H2O BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl
Pb(NO3)2 + H2S → PbS↓ + HNO3
AgNO3 + HCl →AgCl↓ + HNO3
NH3 + H2O ⇄ NH4OH
2NO + O2 → 2NO2
to

CuO + CO
Cu + CO2
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
2H2 + O2 → 2H2O
CuO + H2

to

Cu + H2O

MOÄT SOÁ ANION
Ion

Thuốc thử

Dấu hiệu


OH−
SO32−
HSO3−

Quỳ tím
dd axit mạnh (H+)

Hóa xanh
Sủi bọt khí SO2, không màu, mùi
hắc

CO32−
HCO3−

dd axit (H+)

Sủi bọt khí CO2, không màu,
không mùi

SO42−
S2−

dd Ba2+(BaCl2, …)
dd AgNO3

↓ trắng (không tan trong axit dư)
↓ đen

Phương trình phản ứng minh họa
SO32− + 2H+ → SO2↑ + H2O

Khí bay ra làm mất màu dd Br2
SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4
CO32− + 2H+ → CO2↑ + H2O
Khí bay ra làm đục nước vôi trong
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
Ba2+ + SO42− → BaSO4↓
2Ag+ + S2− →Ag2S↓

Con đường dẫn đến sự thành công không có dấu chân của kẻ luời biếng

Trang 3


Chương 1: Sự điện ly

GV: Nguyễn Văn Bồn

Cl−

↓ trắng (tan trong NH3)

Br−

↓ vàng nhạt (tan trong NH3)
↓ vàng đậm (không tan trong NH3)

I−

↓ vàng (tan trong HNO3 loãng)
dd Cu2+ xanh, khí NO không màu,

hóa nâu trong không khí

3−

PO4
NO3−

Cu trong H2SO4
loãng

Ag+ + Cl− →AgCl↓
AgCl + 2NH3 → [Ag(NH3)2]+ + Cl−
Ag+ + Br− →AgBr↓
AgBr + 2NH3 → [Ag(NH3)2]+ + Br−
Ag+ + I− →AgI↓
3Ag+ + PO43− →Ag3PO4↓
3Cu+2NO3− + 8H+ →3Cu2+ +
2NO↑+4H2O
2NO + O2 → 2NO2

MOÄT SOÁ CATION
Ion

Thuốc thử

Dấu hiệu

PTHH minh họa

↓ trắng (tan trong axit)


Ca + CO32− → CaCO3↓

SO42−
CO32−
Muối CrO42-hoặc
Cr2O72-

↓ trắng (không tan trong axit)
↓ trắng
↓ vàng

Ba2+ + SO42− → BaSO4↓
Ba2+ + CO32− → BaCO3↓
Ba2+ + CrO42- → BaCrO4↓

OH- từ từ đến dư

↓ keo trắng, sau đó tan

Ca2+

-dd CO32−(Na2CO3)

Ba2+

2+

2Ba2+ + Cr2O72- + H2O → BaCrO4↓ +2H+


Zn2+
NH3 từ từ đến dư

↓ keo trắng , sau đó tan (do tạo
phức)

Zn2+ + 2OH− → Zn(OH)2↓
Zn(OH)2 + 2OH−→ ZnO22− + 2H2O
Zn2+ + NH3 + H2O → Zn(OH)2↓ + NH4+
Zn(OH)2 + 4NH3→ [Zn(NH3)4]2+ +2OH−

Pb2+ + 2OH− → Pb(OH)2↓
Pb(OH)2 + 2OH−→ PbO22− + 2H2O
Al3+ + 3OH− → Al(OH)3↓
Al(OH)3 + OH− → AlO2− + 2H2O

2+

OH- từ từ đến dư

↓ keo trắng, sau đó tan

Al3+

OH− từ từ đến dư

↓ keo trắng, sau đó tan

Cr3+


OH− từ từ đến dư

↓ keo xám , sau đó tan

OH−

↓ xanh

Cr3+ + 3OH− → Cr(OH)3↓
Cr(OH)3 + OH− → CrO2− + 2H2O
Cu2+ + 2OH− → Cu(OH)2↓

↓ xanh, sau đó tan (do tạo phức)

Cu2+ + NH3 + H2O → Cu(OH)2↓ +NH4+

Pb

Cu2+
Mg

2+

NH3 từ từ đến dư


OH
OH−

Fe2+

ddKMnO4/H+
Fe3+
Ag+
Pb2+
NH4+
Li+
Na+
K+

OH−
SCN−
- dd Cl− (HCl)
- kiềm
dd H2S
Kiềm
Đốt trên ngọn lửa
không màu

↓ trắng
↓ trắng xanh (hóa nâu trong không
khí)
Mất màu tím
↓ đỏ nâu
Tạo phức màu đỏ máu
↓ trắng
↓ nâu đen

Cu(OH)2 + 4NH3→ [Cu(NH3)4]2+ +2OH−

Mg2+ + 2OH− → Mg(OH)2↓

Fe2+ + 2OH− → Fe(OH)2↓
2Fe(OH)2 + 1/2O2 + H2O → 2Fe(OH)3↓
5F2+ + MnO4-+ H+ →5Fe3+ + Mn2+
+ H2O
Fe3+ + 3OH− → Fe(OH)3↓
Fe3+ + 6SCN−→ [Fe(SCN)6]3Ag+ + Cl− → AgCl↓
Ag+ + OH− →AgOH↓
Lập tức: 2AgOH →Ag2O↓ + H2O
Pd2+ + S2- → PbS↓
NH4+ + OH− → NH3↑ + H2O

↓ đen
Có khí mùi khai
Đỏ tía
Ngọn lửa có màu vàng
Ngọn lửa có màu tím
Tất cả hợp chất có chứa NH4+, NO3-, Na+, K+ đều tan

DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP
Dạng 1. Viết phương trình ion thu gọn của các phản ứng sau:
Con đường dẫn đến sự thành công không có dấu chân của kẻ luời biếng

Trang 4


Chương 1: Sự điện ly

GV: Nguyễn Văn Bồn

Câu 1. Viết phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn trong các trường hợp sau:

a) NaCl (dd) + AgNO3 (dd)
b) Fe(OH)3 (r) + HCl (dd)
c) Al(OH)3 (r) + NaOH (dd).
d) Al(OH)3(r) + H2SO4 (dd)
e) NaOH (dd) + H2SO4 (dd).
f) CaCl2 (dd) + Na2CO3 (dd)
Dạng 2: Xác đinh ion trong dung dịch và một số phản ứng cơ bản.
Câu 2. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 1M với 300 mol dung dịch Ba(OH) 2 2M thu được dung dịch
X hãy tính nồng độ mol các ion có trong dung dịch X.
Câu 3. Trộn 100 ml dung dịch HCl 1M với 100 ml dung dịch H 2SO4 2M và 300 ml dung dịch
HNO3 thu được dung dịch Y.
a) Hãy tính số mol các ion có trong dung dịch Y.
b) Cần bao nhiêu ml dung dịch BaCl2 để tạo kết tủa vừa hết ion SO42- trong dung dịch Y.
c) Cần bao nhiêu gam NaOH để trung hòa vừa hết lượng H+ trong dung dịch Y.
Dạng 3. Xác định pH của dung dịch
Câu 4. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,01M với 400 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,005M thu được dung
dịch Y. Tính giá trị pH của Y.
Câu 5. Trộn 100 ml dung dịch HCl 0,005M với 100 ml dung dịch H 2SO4 0,0075 M thu được dung
dịch Z. Tính giá trị pH của Z.
Câu 6. Trộn 50 ml dung dịch HCl 0,1M vào 150 ml hỗn hợp dung dịch chứa NaOH 0,02M và
Ba(OH)2 0,01M thu được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X.
Câu 7. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Na và Ba vào nước, sau khi phản ứng kết thúc thu được 500 ml
dung dịch Z gồm các bazơ và 0,056 lít H2 (đktc). Tính giá trị pH của Z.
Câu 8. Hòa tan hỗn hợp Na, K vào nước dư thu được dung dịch A và 0,448 lít H 2 (đktc). Cần bao
nhiêu ml dung dịch H2SO4 0,5M để trung hòa vừa đủ dung dịch A.
Câu 9. Trộn 300 ml dung dịch H2SO4 có pH = 1 với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,0625M, dung dịch
thu được có pH bằng:
A. 2,5.
B. 12.
C. 2.

D. 11,5.
Dạng 4. Bảo toàn điện tích và khối lượng chất tan trong dung dịch.
+
2+
2Câu 10. Một dung dịch chứa 0,1 ml K ; 0,2 mol Mg ; x mol Cl và y mol SO4 . Đem cô cạn dung
dịch thu được hỗn hợp muối khan có khối lượng và 27,7 gam. Giá trị x, y lần lượt là :
A. 0,4 và 0,05
B. 0,2 và 0,05
C. 0,05 và 0,4
D. 0,4 và 0,5.
2+
+
2Câu 11. Một dung dịch có chứa các ion: Cu (0,02 mol), K (0,10 mol), NO3 (0,05 mol) và SO4
(x mol). Giá trị x là:
A. 0,05.
B. 0,045.
C. 0,03.
D. 0,035.
2+
Câu 12. Dung dịch X chứa : 0,01 mol Cl ; 0,02 mol SO4 và x mol H ; dung dịch Y chứa : 0,02
mol Na+, 0,04 mol Ba2+ và y mol OH−. Nếu trộn X và Y lại với nhau thu được 500 ml dung dịch Z.
Tính giá trị pH của Z.
A. 1.
B. 2.
C. 12.
D. 13.
Câu 13. Cho 14,7 gam hỗn hợp K và Na tác dụng với nước dư thu được 5,6 lít khí H 2 (đktc) và
dung dịch B. Cho B phản ứng vừa đủ với hỗn hợp HCl và H 2SO4 (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2)
thu được dung dịch Z. Tính khối lượng muối khan có trong Z.
A. 31,40.

B. 37,45.
C. 37,54.
D. 18,25.

Con đường dẫn đến sự thành công không có dấu chân của kẻ luời biếng

Trang 5


Chương 1: Sự điện ly

GV: Nguyễn Văn Bồn

+
3+
2Câu 14. Dung dịch X chứa: 0,09 mol Cl , 0,04 mol Na , a mol Fe và b mol SO4 . Khi cô cạn X
thu được 7,715 gam muối khan. Giá trị của a, b theo thứ tự là:
A. 0,02 và 0,005.
B. 0,03 và 0,02.
C. 0,04 và 0,035.
D. 0,05 và 0,05.
+
2+
+

2–
Câu 15. (KB-14) Dung dịch X gồm 0,1 mol K , 0,2 mol Mg , 0,1 mol Na , 0,2 mol Cl và a mol Y .

Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Ion Y2– và giá trị của m là
A. SO42– và 56,5.

B. CO32– và 30,1.
C. SO42– và 37,3.
D. B. CO32– và 42,1.
+
2+

Câu 16. Một dung dịch gồm : 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca ; 0,02 mol HCO và a mol X (bỏ qua
3

sự điện li của nước). Ion X và giá trị a là :
A. NO3− và 0,03

B. Cl- và 0,01.

C. CO32 − và 0,03.

D. OH- và 0,05.

Dạng 5: Oxit bazơ phản ứng với axit.
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 10g hỗn hợp chứa Cu, Mg, Al trong không khí thu được 11,6 gam hỗn
hợp A gồm các oxit. Cần bao nhiêu lít dung dịch HCl 0,2M để tác dụng vừa đủ với hỗn hợp A.
Câu 18. (TN-16) Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam
hỗn hợp Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của V là
A. 160.
B. 320.
C. 240.
D. 480.
Đốt
cháy

hết
m
gam
hỗn
hợp
X
gồm
nhiều
kim
loại
trong
O

thu được 28g chất rắn Y
2
Câu 19.
gồm các oxit kim loại. Để hòa tan hết Y cần vừa đủ 500 ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của m là :
A. 20,6.
B. 20,0.
C. 18,4
D. 23,2.
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Câu 20. Dung dịch điện li dẫn điện được là do sự di chuyển của:
A. các cation.
C. các phân tử hòa tan.
Câu 21. Chất nào sau đây không dẫn điện được ?

B. các anion.
D. các cation và anion.


A. KCl rắn, khan.
C. NaOH nóng chảy.
Câu 22. Chọn câu phát biểu sai: Chất điện li

B. CaCl2 nóng chảy.
D. HBr hòa tan trong nước.

A. là những chất tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện.
B. phân li thành ion dương và ion âm ở trạng thái nóng chảy hoặc dung dịch.
C. được chia thành 2 loại: điện li mạnh và điện li yếu.
D. bao gồm tất cả axit, bazơ, muối và oxit.
Câu 23. Phương trình điện li nào sau đây không đúng ?
A. HCl
H+ + Cl- B. CH3COOH
CH3COO- + H+
C. H3PO4
3H+ + PO43D. Na3PO4
Câu 24. Phương trình điện li nào sau đây viết đúng?
A. H2SO4
2H+ + SO42B. H2CO3
+
2C. H2SO3
2H + SO3
D. Na2S
Câu 25. Chọn nhóm chất không điện li trong nước:
A. HNO2, CH3COOH.
C. KMnO4, C6H6.

3Na+ + PO432H+ + CO322Na+ + S2-


B. HCOOH, HCOONa.
D. C6H12O6, C2H5OH.

Con đường dẫn đến sự thành công không có dấu chân của kẻ luời biếng

Trang 6


Chương 1: Sự điện ly

GV: Nguyễn Văn Bồn

Câu 26. 7. Khi pha loãng dung dịch CH3COOH thì độ điện li sẽ:
A.giảm.
B. tăng.
C. không đổi. D. có thể tăng hoặc giảm.
+
Câu 27. Nếu thêm dung dịch CH3COONa vào dung dịch CH3COOH thì nồng độ H sẽ:
A.giảm.
B. tăng.
Câu 28. Theo thuyết điện li:

C. không đổi.

D. có thể tăng hoặc giảm.

A. Bazơ là hợp chất trong phân tử có chứa nhóm OH.
B. Axit là hợp chất có khả năng phân li H+ trong nước.
C. Muối axit vẫn còn hiđro trong phân tử.
D. Muối trung hòa đều không còn hiđro trong phân tử.

Câu 29. Dãy chỉ các muối trung hòa:
A. NaCl, KNO3, (NH4)2CO3, CaSO4, CaHPO3. B. Na2SO4, KI, NaHS, BaCO3.
C. NaHSO4, KClO3, CH3COONH4, FeS.
D. Na2SO3, Ca3(PO4)2, AlCl3, KHCO3.
+
Câu 30. Theo thuyết điện li, chất nào sau khi tan trong nước vừa có thể phân li H , vừa có thể phân
li OH- ?
A. NaOH.
B. H2SO4.
Câu 31. Chọn dãy chứa hợp chất đều lưỡng tính.

C. K2CO3.

D. Zn(OH)2.

A. Zn(OH)2, HSO4−, H2O.
B. Al(OH)3, Zn(OH)2, Cr(OH)3.
2C. Cr(OH)3, CO3 , HSO3 .
D. Al(OH)3, PO43-, HS−.
Câu 32. Dung dịch axit axetic CH3COOH 0,05M có:
A. [H+] = 0,05M.
B. [H+] > [CH3COO-]. C. [H+] < [CH3COO-]. D. [H+] < 0,05M.
Câu 33. Cho dung dịch Ba(OH)2 0,1M. Chọn giá trị đúng:
A. [OH-] = 0,10M.
B. [OH-] = [Ba2+].
C. [OH-]= 0,20M.
D. 0,10M < [OH-] < 0,20M.
Câu 34. Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol 0,05M: (1) HF, (2) H 2SO4, (3) HBr. Xếp nồng độ
mol ion H+ tăng dần:
A. (1), (2), (3).

B. (1), (3), (2).
C. (3), (1), (2).
+
-3
Câu 35. Một dung dịch A có [H ] = 2.10 sẽ có môi trường:

D. (2), (3), (1).

A. axit.
B. bazơ.
C. trung tính.
A. pH < 7.
B. pH > 7.
C. [H+] > 10-7.
Câu 36. Cho quỳ tím vào dung dịch có pH = 8,4, chỉ thị sẽ có màu:

D. lưỡng tính.
D. pH = 7.

A. xanh.
B. đỏ.
-3
Câu 37. Dung dịch với [OH ] = 10 , sẽ có:

D. hồng.

C. tím.

Phản ứng trao đổi trong dung dịch:
A. Có sự thay đổi số oxi hóa các nguyên tố.

B. Không thay đổi số oxi hóa các nguyên tố.
C. Có thể hoặc không thay đổi số oxi hóa các nguyên tố.
D. Chỉ xảy ra với chất điện li mạnh.
Câu 38. Phương trình ion thu gọn của phản ứng cho biết:
A. Các ion tự do trong dung dịch.
B. Các ion còn lại trong dung dịch sau phản ứng.
C. Trung hòa điện giữa các ion trong dung dịch sau phản ứng.
D. Bản chất phản ứng xảy ra giữa các chất điện li.
Con đường dẫn đến sự thành công không có dấu chân của kẻ luời biếng

Trang 7


Chương 1: Sự điện ly

GV: Nguyễn Văn Bồn

Câu 39. Điều kiện phản ứng trao đổi trong dung dịch xảy ra khi:
A. các chất phản ứng là chất dễ tan.
B. các chất phản ứng phải là chất điện li yếu.
C. các chất phản ứng phải là chất điện li mạnh.
D. sản phẩm tạo thành phải có chất không tan, chất bay hơi hoặc chất điện li yếu.
Câu 40. Những dung dịch nào dưới đây có pH > 7 ?
A. Na2S.
B. NH4Cl.
C. K2SO4.
D. NaHNO3.
+
Câu 41. Cho phương trình: NH4 + OH → NH3↑ + H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng:
A. (NH4)2SO4 + 2NaOH →

B. (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →
C. 2(NH4)3PO4 + 3Ca(OH)2 →
D. NH4Cl + AgNO3 →
2+
2+
+
22Câu 42. Với 6 ion: Ba , Mg , Na , SO4 , CO3 , NO3 . Người ta có thể có được 3 dung dịch thành
phần ion không trùng lập là:
A. MgSO4, NaNO3, Ba(NO3)2.
B. Mg(NO3)2, Na2SO4, Ba(NO3)2.
C. Mg(NO3)2, BaSO4, Na2CO3.
D. Ba(NO3)2, MgSO4, Na2CO3.
+
2+
2+
2+
22Câu 43. Với 8 ion: Na , Ba , Mg , Pb , SO4 , CO3 , NO3 , Cl . Người ta có thể có 4 dun dịch (mỗi
dung dịch chứa 1 cation và 1 anion) có thành phần ion không trùng lập là:
A. Pb(NO3)2, BaCl2, MgSO4, Na2CO3.
B. Pb(NO3)2, Ba(NO3)2, MgSO4, Na2CO3.
C. PbCl2, Ba(NO3)2, MgSO4, Na2CO3.
D. Pb(NO3)2, BaCl2, MgCO3, Na2SO4.
Câu 44. Nhận xét đúng:
pH < 7
pH = 7
pH > 7
A.
Na2CO3
NaCl
CH3COONa

B.
AlCl3
Na2SO4
Na2S
C.
NH4Cl
Na2CO3
Na2SO4
D.
AlCl3
Na2CO3
CH3COONa
Câu 45. Dung dịch muối trung hòa X tác dụng với Ba(OH) 2 thu được kết tủa trắng (không tan trong
axit mạnh).Mặt khác, dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được khí mùi khai.
Vậy Xlà:
A. FeSO4.
B. (NH4)2CO3.
C. CuSO4.
D. (NH4)2SO4.
Câu 46. Dung dịch muối trung hòa X tác dụng với Ba(NO 3)2 thu được kết tủa trắng (không tan
trong axit mạnh).Mặt khác, dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa keo
trắng rồi tan. Vậy X là:
A. FeSO4.
B. MgSO4.
C. Al2(SO4)3.
D. (NH4)2SO4.
2+
3+
2Câu 47. Dung dịch A có chứa a mol Cu , b mol Al , c mol SO4 , d mol NO3 . Biểu thức liên hệ
giữa a,b,c,d là

A. 2a + 3b = 2c + d
C. a + b = c + d
Câu 48. Dãy gồm các chất điện li mạnh là

B. 64a + 27b = 96c + 62d
D. 2a + 2c = b + 3d

A. NaOH, H2SO4, CuSO4, H2O
B. NaCl, AgNO3, Ba(OH)2, CH3COOH

C. CH3COONa, KOH, HClO4, Al2(SO4)3
D. Fe(NO3)3, Ca(OH)2, HNO3, H2CO3

Câu 49. Cho hỗn hợp Mg(MnO4)2, Na2SO4, K2Cr2O7 vào nước được dung dịch chứa các ion:
2+

2-

2+

2-

+

2-

+

2-


A. Mg , MnO4 , Na , SO4 , K , Cr2O7
+

2-

+

2-

C. Mg , MnO4 , Na , SO4 , K , Cr2O7

2+

-

+

2-

+

2-

B. Mg , MnO4 , Na , SO4 , K , Cr2O7
2+

-

+


2-

+

2-

D. Mg , MnO4 , Na , SO4 , K , Cr2O7

Con đường dẫn đến sự thành công không có dấu chân của kẻ luời biếng

Trang 8


Chương 1: Sự điện ly

GV: Nguyễn Văn Bồn

Câu 50. . Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
A.Những ion nào tồn tại trong dung dịch
B.Nồng độ những ion nào tồn tại trong dung dịch lớn nhất
C.Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li
D.Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li
Câu 51. Chỉ dùng BaCO3 có thể phân biệt được 3 dung dịch
A. HNO3, Ca(HCO3)2, CaCl2
C. NaHCO3, Ca(OH)2, CaCl2
B. Ba(OH)2, H3PO4, KOH
D. HCl, H2SO4, NaOH
+
2−
Câu 52. Phương trình phân tử nào sau đây có phương trình ion rút gọn là CO 3 + 2H → CO2 + H2O

A. MgCO3 + 2 HNO3 → Mg ( NO3 ) 2 + CO2 ↑ + H 2O

B. K 2 CO3 + 2 HCl → 2 KCl + CO2 ↑ + H 2 O

C. CaCO3 + H 2 SO4 → CaSO4 + CO2 ↑ + H 2 O

D. BaCO3 + 2 HCl → BaCl 2 + CO2 ↑ + H 2 O

Câu 53. Dãy ion không thể tồn tại đồng thời trong dung dịch là
A. Na+, OH-, Mg2+, NO3B. K+, H+, Cl-, SO42C. HSO3-, Mg+, Ca2+, NO3D. OH-, Na+, Ba2+, ClCâu 54. Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. KCl rắn, khan
B. NaOH nóng chảy
C. CaCl2 nóng chảy
D. HBr hòa tan trong nước
Câu 55. Chất nào không điện li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. CaCl2
B. HClO4
Câu 56. Trường hợp nào sau đây dẫn điện được?

C. Đường glucozơ

A. Nước cất
B. NaOH rắn, khan
Câu 57. Dãy gồm các chất điện li mạnh là

C. Hidroclorua lỏng

D. NH4NO3
D. Nước biển


A. NaCl, Al(NO3)3, Mg(OH)2
B. NaCl, Al(NO3)3, H2CO3
C. NaCl, Al(NO3)3, HgCl2
D. Ca(OH)2, BaSO4, AgCl
Câu 58. Kết luận nào dưới đây là đúng theo thuyết A-rê-ni-ut
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro là axít
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
C. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro và phân li ra H+ trong nước là axít.
D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH- trong thành phần phân tử.
Câu 59. Các hidroxit lưỡng tính
A. Có tính axít mạnh, tính bazơ yếu
B. Có tính axít yếu, tính bazơ mạnh
C. Có tính axít mạnh, tính bazơ mạnh
D. Có tính axít và tính bazơ yếu
Câu 60. Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi cho từ từ dung dịch kiềm vào dung dịch ZnSO 4 cho đến
dư?
A. Xuất hiện kết tủa trắng không tan
C. Xuất hiện kết tủa xanh sau đó tan hết
Câu 61. Chỉ ra nhận định sai về pH.

B. Xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan hết
D. Có khí mùi xốc bay ra

A. pH = -lg[H+]
B. [H+] = 10+a thì pH = a
C. pH + pOH = 14
D. [H+]. [OH-]= 10-14
Câu 62. Muối nào sau đây không phải là muối axít?
A. NaHSO4


B. Ca(HCO3)2

C. Na2HPO3.

Con đường dẫn đến sự thành công không có dấu chân của kẻ luời biếng

D. KHS
Trang 9


Chương 1: Sự điện ly

GV: Nguyễn Văn Bồn

Câu 63. (KB-12) Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO 4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen.
Hiện tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra?
A. H2S.
B. NO2.
C. SO2.
D. CO2.
Câu 64. (KA-11) Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH) 2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy
có tính chất lưỡng tính là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 65. Cho dung dịch NaOH có dư tác dụng với dung dịch Ba(HCO 3)2. Tìm phương trình ion rút
gọn của phản ứng này.
A. OH- + HCO3→ CO32- + H2O
B. Ba2+ + 2HCO3- + 2OH- → BaCO3↓ + CO32- + 2H2O

C. Ba2+ + OH- + HCO3- → BaCO3 + H2O
D. Ba2+ + 2OH- → Ba(OH) 2
Câu 66. (CĐ-11) Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO 3)2 dư thì thấy xuất hiện kết
tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?
A. H2S.
B. NH3.
C. SO2.
D. CO2.
Câu 67. Tìm trường hợp có xảy ra phản ứng?
A. Na2SO3 + ZnCl2
Câu 68. Cho các chất:

B. MgCl2 + K2SO4

C. CuS + HCl

D.H2S + Mg(NO3)2

(a) H2SO4
(b) Ba(OH)
(c) H2S
(d) CH3CO
(e) NaNO3
Những chất nào là chất điện li mạnh?
A. a, b, c
B. a, c, d
C. b, c, e
D. a, d, e
+
Câu 69. Phương trình ion rút gọn: H + OH → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học

A. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O
C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
Câu 70. Chọn phương trình hóa học không đúng.

B. HCl + NaOH →NaCl + H2O
D. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl

A. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl
B. FeS + ZnCl2 → ZnS
C. 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O
D. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
+
Câu 71. Dung dịch chứa ion H có thể tác dụng với tất cả các ion trong nhóm

+

FeCl2

A. HSO4-, HCO3B. HSO4-, HCO3-, CO32C. HCO3-, CO32-, S2D. HSO4-, CO32-, S2Câu 72. Dung dịch chứa OH tác dụng với tất cả các ion trong nhóm
A. NH4+, Na+, Fe2+, Fe3+
B. Na+, Fe2+, Fe3+, Al3+
C. NH4+, Fe2+, Fe3+, Al3+
D. NH4+, Fe2+, Fe3+, Ba2+
Câu 73. (CĐ_10) (Dãy gồm các ion tồn tại trong một dung dịch là
A. Al3+ , PO34− ,Cl− , Ba 2 +

B. Ca 2 + , Na + ,Cl − ,CO32 − .

C. K + , Ba 2 + ,OH − ,Cl − .


D. Na+, K+, OH-, HCO3− .

Câu 74. (CĐ_10) Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. Dung dịch Al2(SO4)3.
B. Dung dịch CH3COONa.
C. Dung dịch NaCl.
D. Dung dịch NH4Cl.
Câu 75. (CĐ_09)Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung
dịch là:
Con đường dẫn đến sự thành công không có dấu chân của kẻ luời biếng

Trang 10


Chương 1: Sự điện ly

A. Al3+, NH +4 , Br−, OH−.
C. Mg2+, K+, SO 24− , PO 34− .
Câu 76. (KB_09)Cho các phản ứng hóa học sau:

GV: Nguyễn Văn Bồn

B. H+, Fe3+, NO 3− , SO 24− .


D. Ag+, Na+, NO 3 , Cl−

(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 →

(2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →


(3) Na2SO4 + BaCl2 →

(4) H2SO4 + BaSO3 →

(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →

(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →

Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6).
B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6).
Cho
phản
ứng
hóa
học NaOH + HCl → NaCl + H 2O. Phản ứng hóa học nào sau đây
Câu 77. (KB-14)
có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl.
B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
C. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O. D. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O.
Câu 78. (KB-14) Cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa hai chất tan.
Mặt khác cho a gam dung dịch muối X tác dụng với a gam dung dịch chứa Ba(OH) 2, thu được 2a
gam dung dịch Y. Công thức của X là
A. KHS.
B. NaHSO4.
C. NaHS.
D. KHSO3.
Câu 79. (KB-13) Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:

A. K+, Ba2+, Cl- và NO3− .
B. Cl-, Na+, NO3− và Ag+.
C. K+, Mg2+, OH- và NO3− .
D. Cu2+, Mg2+, H+ và OH-.
Câu 80. Trộn 200 ml dung dịch HCl 0,15M với 300 ml dung dịch NaOH 0,12M, sau đó thêm
phenolphtalein vào thì dung dịch sẽ có màu:
A. hồng.
B. tím.
C. không màu.
Câu 81. Dung dịch H2SO4 có pH = 2, nồng độ mol của H2SO4 là:

D. tím xanh.

A. 10-2M.
B. 2.10-2M.
C. 5.10-2M.
D. 5.10-3M.
Câu 82. Một dung dịch chứa hỗn hợp Ba(OH)2 0,025M và KOH 0,05M có giá trị pH là:
A. 1.
B. 12
C. 2.
D. 13.
Câu 83. Có 4 dung dịch: (1) NaOH, (2) HCl, (3) H 2SO4, (4) Ba(OH)2 có cùng nồng độ, pH của
dung dịch tăng dần theo thứ tự:
A. (1), (2), (3), (4).
B. (1), (4), (2), (3).
C. (3), (2), (1), (4).
D. (2), (1), (3), (4).
Câu 84. Dung dịch H2SO4 có pH = 2 pha loãng x lần thu được dung dịch có pH = 4. Giá trị của x là:
A. 10.

B. 100.
C. 20.
D. 200.
Câu 85. Dung dịch A chứa Ba(OH)2 có pH = 12, khi pha loãng dung dịch A 20 lần thì pH của dung
dịch mới là:
A. 11,8.
B. 12,7.
C. 10,5.
D. 10,7.
Câu 86. Trộn 300 ml dung dịch HCl pH = 2 với 200 ml dung dịch HCl có pH = 3, thu được dung
dịch mới có pH là:
A. 2,19.
B. 2,49.
C. 2,30.
D. 2,79.
Câu 87. Trộn V1 ml dung dịch NaOH có pH = 12 với V 2 ml dung dịch NaOH có pH = 13 theo tỉ lệ
thể tích V1 : V2 = 1 : 4 thu được dung dịch có pH:
A. 12,8.
B. 12,91.
C. 12,5.
D. 12,6.
2+
+
Câu 88. Dung dịch có chứa Mg (0,02 mol), K (0,03 mol), Cl (0,04 mol) và chỉ còn lại một ion
nữa là:
Con đường dẫn đến sự thành công không có dấu chân của kẻ luời biếng

Trang 11



Chương 1: Sự điện ly

GV: Nguyễn Văn Bồn

A. NO3- (0,03 mol).
B. CO32- (0,015 mol). D. SO42- (0,01 mol).
D. NH4+ (0,01 mol).
2+
3+
2Câu 89. Dung dịch Y chứa 2 cation là Fe (x mol) và Al (y mol) và 2 anion Cl (0,2 mol) và SO4
(0,3 mol). Khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 gam muối khan. Giá trị x, y theo thứ tự:
A. 0,25 và 0,1.
B. 0,175 và 0,15.
C. 0,16 và 0,16.
D. 0,1 và 0,2.
+
2+
Câu 90. Dung dịch X chứa: 0,1 mol Na , 0,05 mol Ca , 0,15 mol Cl và HCO3 . Cô cạn dung dịch Y
thu được số gam muối khan là
A. 12,675.
B. 11,125.
C. 11,575.
D. 10,475
3+
2+
Câu 91. Dung dịch A chứa Al , Mg và Cl . Để kết tủa hết ion Cl trong 100 ml dung dịch A cần
dùng 200 ml dung dịch AgNO3 0,3M. Thêm NaOH dư vào 100 ml dung dịch A được 0,87 gam kết
tủa. Số mol ion Al3+ trong 100 ml dung dịch A là:
A. 0,01.
B. 0,015.

C. 0,005.
D. 0,012.
Câu 92. Trộn 40 ml dung dịch H2SO4 0,25M với 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị pH của dung
dịch thu được sau khi trộn là
A. pH=14.
B. pH=13.
C. pH=12.
D. pH=9.
-10
Câu 93. Một dung dịch có nồng độ [OH ] = 2,5.10 mol/l. Môi trường của dung dịch thu được có
tính chất
A. Kiềm.
B. Axit.
C. Trung tính
+
Câu 94. Một dung dịch (X) có pH = 4,5. Nồng độ [H ] (ion/lit) là

D. Lưỡng tính.

A. 0,25.10-4
B. 0,3.10-3
C. 0,31. 10-2
D. 0,31.10-4
Câu 95. Cho 4 dung dịch có cùng nồng độ mol là NaCl; CH 3COONa; CH3COOH; H2SO4. Dung
dịch có độ dẫn điện lớn nhất là
A. NaCl.
B. CH3COONa.
C. CH3COOH.
D. H2SO4.
Câu 96. Muốn pha chế 300ml dung dịch NaOH có pH = 10 thì khối lượng (gam) NaOH cần dùng


A. 11.10-4
B. 12.10-4
C. 10,5.10-4
D. 9,5.10-4
Câu 97. Hoà tan m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch B. Tiến hành 2 thí nghiệm sau:
TN1: Cho dung dịch B tác dụng với 110ml dung dịch KOH 2M được 3a gam kết tủa.
TN2: Cho dung dịch B tác dụng với 140ml dung dịch KOH 2M thu được 2a gam kết tủa. m bằng
A. 14,49g
B. 16,1g
C. 4,83g
D. 80,5g
Câu 98. Trộn 100ml dung dịch NaOH có pH = 12 với 100ml dung dịch HCl 0,012M. pH của dung
dịch thu được bằng
A. pH = 5
B. pH = 4
C. pH = 3
D. pH = 7
Câu 99. (KA-13) Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO 4 0,01 M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là
A. 3,31 gam
B. 2,33 gam
C. 1,71 gam
D. 0,98 gam
+
2+
2+
Câu 100. Một dung dịch chứa 0,2 mol Na ; 0,1 mol Mg ; 0,05 mol Ca ; 0,15 mol HCO3 và x mol
Cl- . Giá trị của x là
A. 0,15

B. 0,35
C. 0,2
D. 0,3
Câu 101. Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5 M với 100 ml dung dịch KOH 0,5 M được dung dịch
A. Nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch A là
A. 0,65M
B 0,75M
C. 0,55M

Con đường dẫn đến sự thành công không có dấu chân của kẻ luời biếng

D. 1,5M

Trang 12


Chương 1: Sự điện ly

GV: Nguyễn Văn Bồn

Câu 102. Trộn lẫn 200ml dung dịch Na 2SO4 0,2 M với 300ml dung dịch Na 3PO4 0,1M. Nồng độ
Na+ trong dung dịch sau khi trộn là
A. 0,16M
B. 0,18M
C. 0,34M
D. 0,4M
Câu 103. Thêm 90 ml nước vào 10 ml dung dịch NaOH có pH = 12 thì thu được dung dịch có pH
bằng
A. 13
B. 14

C. 11
D. 10
Câu 104. Cho 200ml dung dịch NaOH pH = 14 vào 200 ml dung dịch H 2SO4 0,25M thu được
400ml dung dịch A. Trị số pH của dung dịch A bằng
A. 13,4
B. 1,4
C. 13,2
D. 13,6
Câu 105. Có 10ml dung dịch HCl pH=3. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều, thu được dung
dịch có pH=4, giá trị của x bằng
A. 10
B. 90
C. 100
D. 40
Câu 106. Cho dung dịch A chứa đồng thời 0,2mol NaOH và 0,3 mol Ba(OH) 2 tác dụng với dung
dịch B chứa đồng thời 0,25 mol NaHCO3 và 0,1 mol Na2CO3. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 19,7g
B. 41,1g
C. 68,95g
D. 59,1g
Câu 107. Trộn 100ml dung dịch MgCl2 0,15 vào 200ml dung dịch NaOH có pH=13, thu được m
(g) kết tủa. Trị số của m là
A. 0,87
B. 1,16
C. 0,58
D. 2,23
+
Câu 108. Khi hòa tan 3 muối A, B, C vào nước được dung dịch chứa 0,295 mol Na , 0,0225mol
Ba2+, 0,25mol Cl-, 0,09mol NO3-, ba muối A, B, C là những muối:
A. Ba(NO3)2, NaCl, BaCl2

B. NaCl, NaNO3, Ba(NO3)2
C. NaNO3, Ba(NO3)2, BaCl2 D. KCl, NaNO3, Ba(NO3)2
Câu 109. Có 50ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thêm vào 200ml nước thu được dung dịch X. Nồng độ
ion OH- trong dung dịch X là
A. 1M
B. 0,4M
C. 0,6M
D. 0,8M
Câu 110. 100ml dung dịch có pH=1 gồm HCl và HNO 3 với 100ml dung dịch NaOH nồng độ a
(mol/l) thu được 200ml dung dịch có pH=12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H]
[OH-]=1,0.10-14)
A. 0,15
B. 0,30
C. 0,03
D. 0,12
22Câu 111. Dung dịch X chứa hỗn hợp cùng số mol CO 3 và SO4 . Cho dung dịch X tác dụng với
dung dịch BaCl2 dư thu được 43 gam kết tủa. Số mol mỗi ion có trong dung dịch X là
A. 0,05
B. 0,1
C. 0,15
D. 0,20
3+
2+
Câu 112. Dung dịch X chứa các ion: Fe , SO4 , NH4 , Cl . Chia dung dịch X thành hai phần bằng
nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lit khí (đktc) và 1,07
gam kết tủa.
- Phần hai cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng (gam) các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là
A. 3,52

B. 3,73
C. 7,04
D. 7,46
Câu 113. Thể tích của nước cần để thêm vào 15 ml dung dịch axit HCl có pH = 1 để thu được dung
dịch axit có pH = 3 là
A. 1,485 lít

B. 14,85 lít

C. 1,5 lít

Con đường dẫn đến sự thành công không có dấu chân của kẻ luời biếng

D. 15 lít
Trang 13


Chương 1: Sự điện ly

Câu 114.

(KA_10)

GV: Nguyễn Văn Bồn

+
2+

Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na ; 0,003 mol Ca ; 0,006 mol Cl ; 0,006



2+

mol HCO3 và 0,001 mol NO3 . Để loại bỏ hết Ca trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch
chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a là :
A. 0,444.
B. 0,222.
C. 0,180.
D. 0,120.

+
2

Câu 115. Dung dịch X có chứa 0,07 mol Na ; 0,02 mol SO 4 và x mol OH . Dung dịch Y có chứa




ClO −4 , NO 3 và y mol H+; tổng số mol ClO −4 , NO 3 là 0,04 mol. Trộn X và Y được 100 ml dung
dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là:
A. 1.
B. 12.
C. 13.
D. 1.
Trộn
100
ml
dung
dịch
hỗn

hợp
gồm
H
SO
0,05M

HCl 0,1M với 100 ml
(KB_09)
2
4
Câu 116.
dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH

A. 13,0.
B. 1,2.
C. 1,0.
D. 12,8.
2+
+


Câu 117. (KB_10) Dung dịch X chứa các ion: Ca , Na , HCO3 và Cl , trong đó số mol của ion

Cl là 0,1. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa.
Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt
khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 9,21.
B. 9,26.
C. 8,79.
D. 7,47.

Trộn
100
ml
dung
dịch

pH
=
1
gồm
HCl

HNO
3 với 100 ml dung dịch
Câu 118. (KB_08)
NaOH nồng độ a(mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung
+
-14
dịch [H ][OH ] = 10 )
A. 0,15.
B. 0,30.
C. 0,03.
D. 0,12.
Trộn
100
ml
dung
dịch
(gồm
Ba(OH)

0,1M

NaOH
0,1M) với 400 ml dung
2
Câu 119. (KB_07)
dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X

A. 7.
B. 2.
C. 1.
D. 6.
Trộn
lẫn
V
ml
dung
dịch
NaOH
0,01M
với
V
ml
dung
dịch
HCl 0,03 M được 2V
(KA_08)
Câu 120.
ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là:
A. 4.

B. 3.
C. 2.
D. 1.
Cho
dãy
các
chất:
KAl(SO
)
.12H
O,
C
H
OH,
C
H22O11
(KB_08)
4
2
2
2
5
12
Câu 121.

(saccarozơ),

CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là:
A. 3.


B. 4.
C. 5.
D. 2.
+
2–
Dung
dịch
X

chứa
0,12
mol
Na
;
x
mol
SO
;
0,12
mol
Cl
và 0,05 mol NH4+. Cho
4
Câu 122.
300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được
dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là :
A. 7,190.
B. 7,705.
C. 7,875.
D. 7,020.

2+
+
2−
Câu 123. Một dung dịch có chứa 0,02 mol Cu ; 0,03 mol K , x mol Cl- và y mol SO -. Tổng
4

khối lượng các muối tan trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,03 và 0,02.
B. 0,05 và 0,01.
C. 0,01 và 0,03.
D. 0,02 và 0,05.
Đốt
cháy
hết
17
gam
X
gồm
Al

Zn
trong
O


nhiệt
độ
cao
được m gam Y gồm các
2

Câu 124.
oxit kim loại. Hòa tan hết 17 gam X thu được 17,696 lít H2 (đktc). Giá trị m là
A. 29,64g
B. 29,32g.
C. 26,44g.
D. 32,84g.
Con đường dẫn đến sự thành công không có dấu chân của kẻ luời biếng

Trang 14


Chương 1: Sự điện ly

GV: Nguyễn Văn Bồn

Câu 125. Trộn 100ml dd có pH = 1 gồm HCl và HNO 3 với 100ml dd NaOH aM thu được 200 ml
dd có pH = 12. Giá trị của a là:
A. 0,15
B. 0,3
C. 0,03
D. 0,12
Câu 126. Cho mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước dư thu được dd X và 3,36 lít H 2 ở đktc. Thể
tích dd H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dd X là:
A. 150ml
B. 75ml
C. 60ml
D. 30ml
Câu 127. Cho 200ml dd A chứa HCl 1M và HNO 3 2M tác dụng với 300ml dd chứa NaOH 0,8M và
KOH thu được dd C. Để trung hòa dd C cần 60ml HCl 1M. Nồng độ mol của KOH là
A. 0,7M

B. 0,5M
C. 1,4M
D. 1,6M
Câu 128. (CĐ-09) Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là:
A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2.
B. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2.
C. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2.
D. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3.
Hoà
tan
hoàn
toàn
47,4
gam
phèn
chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được
Câu 129. (CĐ-09)
dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,8.
B. 62,2.
C. 54,4.
D. 46,6.
Nung
nóng
16,8
gam
hỗn
hợp
gồm

Au,
Ag,
Cu,
Fe,
Zn
với
một lượng dư khí O2,
Câu 130. (CĐ-09)
đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl
2M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là
A. 600 ml.
B. 400 ml.
C. 800 ml.
D. 200 ml.
+
3+
Dung
dịch
X
gồm
0,1
mol
H
,
z
mol
Al
,
t
mol

NO

0,02
mol SO42-. Cho 120 ml
(KB-11)
3
Câu 131.
dung dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH) 2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được
3,732 gam kết ủa. Giá trị của z, t lần lượt là:
A. 0,020 và 0,012
B. 0,020 và 0,120
C. 0,012 và 0,096
D. 0,120 và 0,020
Cho
a
lít
dung
dịch
KOH

pH
=
12,0
vào
8,00
lít
dung
dịch
HCl có pH = 3,0 thu
(CĐ-11)

Câu 132.
được dung dịch Y có pH =11,0. Giá trị của a là
A. 1,60.
B. 0,80.
C. 1,78.
D. 0,12.
Cho
500
ml
dung
dịch
Ba(OH)
0,1M
vào
V
ml
dung
dịch
Al2(SO4)3 0,1M; sau khi
(KA-12)
2
Câu 133.
các phản ứng kết thúc thu được 12,045 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 300.
B. 75.
C. 200.
D. 150.
+
2+
Câu 134. (KB-12) Một dung dịch gồm 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca ; 0,02 mol HCO3 và a mol ion X

(bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị a là:
A. NO3− và 0,03.
B. Cl− và 0,01.
C. CO32− và 0,03. D. OH−và 0,03.
2+,
2+

Câu 135. (CĐ-12) Dung dịch E gồm x mol Ca y mol Ba , z mol HCO3 . Cho từ từ dung dịch
Ca(OH)2 nồng độ a mol/l vào dung dịch E đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì vừa hết V lít
dung dịch Ca(OH)2. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị V, a, x, y là
A. V = 2a(x+y).
B. V = a(2x+y).
C. V = (x+2y)/a.
D. V = (x+y)/a.
Cho
200
ml
dung
dịch
Ba(OH)
0,1M
vào
300
ml
dung
dịch NaHCO 3 0,1M, thu
(KB-13)
2
Câu 136.
được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh

ra thì hết V ml. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 80
B.160
C. 60
D. 40
Hỗn
hợp
X
gồm
hai
kim
loại
kiềm

một
kim
loại
kiềm
thổ. Hòa tan hoàn toàn
(KB-13)
Câu 137.
1,788 gam X vào nước, thu được dung dịch Y và 537,6 ml khí H 2 (đktc). Dung dịch Z gồm H2SO4
và HCl, trong đó số mol của HCl gấp hai lần số mol của H 2SO4. Trung hòa dung dịch Y bằng dung
dịch Z tạo ra m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
Con đường dẫn đến sự thành công không có dấu chân của kẻ luời biếng

Trang 15


Chương 1: Sự điện ly


GV: Nguyễn Văn Bồn

A. 4,656

B. 4,460
C. 2,790
D. 3,792
+
2- và 0,05 mol
Dung
dịch
X
chứa
0,12
mol
Na
;
x
mol
;
0,12
mol
SO 4
NH +4 . Cho
Cl
Câu 138. (KB-13)
300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu
được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 7,190

B. 7,020
C. 7,875
D. 7,705.
Câu 139. (KB-13) Hòa tan hết một lượng hỗn hợp gồm K và Na vào H 2O dư, thu được dung dịch X và
0,672 lít khí H2 (đktc). Cho X vào dung dịch FeCl3 dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
m gam kết tủa . Giá trị của m là
A. 2,14.
B. 6,42.
C. 1,07.
D. 3,21.
Câu 140. (KA-14) Hòa tan hết 1,69 gam oleum có công thức H 2SO4.3SO3 vào nước dư. Trung hòa
dung dịch thu được cần V ml dung dịch KOH 1M . Giá trị của V là
A. 10
B. 40
C. 20
D. 30
Để
trung
hòa
20
ml
dung
dịch
HCl
0,1
M
cần
10
ml
dung

dịch NaOH nồng độ x
Câu 141. (KA-14)
mol/l. Giá trị của x là
A. 0,1
B. 0,3
C. 0,2
D. 0,4

2 + ; 0,4 mol
2 + ; 0,3 mol
Dung
dịch
X
chứa
0,1
mol
Mg
Ca
Cl− và a mol HCO3 . Đun
Câu 142. (KA-14)
dung dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là
A. 49,4 gam
B. 28,6 gam
C. 37,4 gam
D. 23,2 gam
Cho
một
lượng
hỗn
hợp

X
gồm
Ba

Na
vào
200
ml
dung
dịch Y gồm HCl 0,1M
Câu 143. (TN-15)
và CuCl2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m

A. 1,28
B. 0,64
C. 0,98
D. 1,96

Con đường dẫn đến sự thành công không có dấu chân của kẻ luời biếng

Trang 16



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×