Tải bản đầy đủ (.doc) (121 trang)

giáo án số học 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (802.53 KB, 121 trang )

Nguyn Xuõn Ninh- Trng THCS Tụn Tht Thuyt
Ngày Dy:..................


Bài 1: TP HP. PHN T CA TP HP
I.MC TIấU:
- Hc sinh lm quen vi khỏi nim tp hp bng cỏch ly vớ d v tp hp, nhn bit
c mt i tng c th thuc hay khụng thuc tp hp cho trc.
- Hc sinh bit vit mt tp hp theo din t bng li ca bi toỏn, bit s dng kớ
hiu , .
- Rốn luyn cho hc sinh t duy linh hot khi dựng nhng cỏch khỏc nhau vit mt
tp hp.
II. Chuẩn bị:
GV: Phấn màu, phiếu học tập in sẵn bài tập, bảng phụ viết sẵn các bài tập củng cố
HS: Xem trớc nội dung của bài.
III. Tiến trình lên lớp:
1. ổ n định: (1 )
2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.
3 Bài mới:
a. Đặt vấn đề: (2 ) GV giới thiệu một vài đối tợng học sinh. Những em thầy vừa
giới thiệu là một tập hợp. Vậy tập hợp là gì? Đó chính là nội dung của bài.
b. Triển khai:
Hoạt động Nội dung
*Hoạt động 1: Xây dựng khái niệm về tập
hợp (10 )
GV cho HS quan sát hình 1 trong SGK rồi
giới thiệu về tập hợp
HS: Tìm mội vài VD về tập hợp mà em biết
trong lớp học
*Hoạt động 2: GV giới thiệu cách viết ký
hiệu của tập hợp, cách đọc các phần tử của


tập hợp (15 )
GV: Ngời ta thờng đặt tên tập hợp bằng
các chữ cái in hoa.
? Các phần tử của tập hợp HS lớp 6A
HS:
GV: Cho HS tìm một số VD về tập hợp
HS : tự tìm VD trong thực tế.
GV: Giới thiệu ký hiệu ,, 1 A, đọc là 1
thuộc A hoặc 1 là phần tử của A
5A, đọc là 5 không thuộcA hoặc 5
không là phần tử của A.
? Phần tử 2, phần tử 6 có thuộc tập hợp A
1.Các VD:
- Tập hợp học sinh lớp 6A
- Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4
- Tập hợp các chữ cái a, b, c..
2.Cách viết ký hiệu:
Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4.
Gọi B là tập hợp các chữ cái a, b, c..
*Ta viết:
A = {0; 1; 2; 3 } hay A= {1; 3; 2; 0}
B = {a; b; c} hay B = {b; a; c}
Các số 0, 1, 2, 3 là các phần tử của tập hợp A.
Các chữ a, b, c là các phần tử của tập hợp B
*Ký hiệu: 1 A
5 A
Giáo án số học 6 Nm Hc 2008-2009
Tit 1
Nguyn Xuõn Ninh- Trng THCS Tụn Tht Thuyt
không? Vì sao?

HS: 2 A, 6A
GV: Giới thiệu chú ý nh ở SGK cho HS
- Các phần tử của một tập hợp đợc viết trong
hai dấu ngoặc nhọn { }, cách nhau bởi dấu
; (nếu số phần tử là số) hoặc dấu ,
-Mỗi phần tử đợc liệt kê một lần, thứ tự liệt
kê tùy ý
-Để viết một tập hợp A nói trên, ngoài cách
viết các phần tử của tập hợp còn có cách
viết:
A= {x N| x < 4}, trong đó N là số tự
nhiên.
GV: Để biết đợc một phần tử có thuộc một
tập hợp hay không ta phải làm nh thế nào?
HS:
GV: Gv giới thiệu cách biểu diễn tập hợp
bằng biểu đồ ven
GV: Cho HS tìm 1Vd về tập hợp, sau đó tìm
tập hợp đó có bao nhiêu phần tử. Hãy biểu
diễn bằng biểu đồ ven.
HS: Thực hiện ở bảng các HS khác làm vào
nháp
Hoạt động 3: Học sinh vận dụng kiến thức
để làm bài tập (10 )
GV: Cho HS thực hiện ?1. ?2 SGK
HS: Tiến hành làm và trình bày ở bảng .
GV: Nhn xét bài làm của HS.
Chú ý: SGK
- Ngời ta còn minh họa tập hợp bằng biểu đồ
ven nh sau:


.1 .2 . a
. 3 . b
.4 . c
3. Bài tập:
?1
D = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 }
2 D 10 D
?2
M = {N; H; A ; T; R; N; G}
4. Củng cố: (5 ) - GV nhắc lại khái niệm về tập hợp, phần tử của tập hợp, cách biểu diễn bằng
biểu đồ
- HS làm BT1, 2, 3 SGK
5. Dặn dò: (2 ) - Xem lại bài, làm bài tập 4, 5 SGK và BT sách BT
-Xem trớc bài tập hợp các số tự nhiên
IV. Bổ sung:
....................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Ngày dy:......................

Giáo án số học 6 Nm hc 2008-2009
3
A
B
Tiết 2
Nguyn Xuõn Ninh- Trng THCS Tụn Tht Thuyt
Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên

I. Mục tiêu:
1Kiến thức:
-HS biết đợc tập hợp các số tự nhiên,nắm đợc các quy ớc về thứ tự trong tập hợp số
tự nhiên ,biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số,nắm đợc điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên
trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.
-HS phân biệt các tập N,N*, biết sử dụng các kí hiệu và .Biết viết số tự nhiên
liền sau,số tự nhiên liền trớc của một sổ tự nhiên .
2. Kỹ năng:Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác khi sử dụng các ký hiệu
II. Chuẩn bị:
GV : Phấn màu, mô hình tia số bảng phụ ghi đầu bài tập
HS :Ôn tập các kiến thức lớp 5, xem trớc bài
III.Tiến trình dạy học:
1. ổ n định : (1 )
2. K iểm tra bài cũ : (7 )
-Cho VD về tập hợp, sau đó hãy biểu diễn tập hợp đó bằng biểu đồ? Tập hợp đã cho
có bao nhiêu phần tử
-Làm TB3 SGK
3. B ài mới :
a. Đặt vấn đề (3 ) : Tiết trớc các em đã đợc học khái niệm về tập hợp, phần tử
của tập hợp. Vậy tập hợp các số tự nhiên có bao nhiêu phần tử, cách lệt kê các phần tử của
nó nh thế nào? Đó chính là nội dung của bài
b. Triển khai bài:
Hoạt động Nội dung
*Hoạt động 1: Xây dựng tập hợp sô tự nhiên
(7 )
GV: Số tự nhiên bao gồm những tập hợp số
nào? Số tự nhiên có bao nhiêu phần tử
HS: Cho VD về số tự nhiên
?Hãy biểu diễn các số tự nhiên trên trục số

*Hoạt động 2: Xây dựng thứ tự tập hợp các
số tự nhiên. (13 )
GV: Trong hai số tự nhiên bất kỳ (Số 4 và số
5), Số nào lớn hơn và số nào đừng trớc
1. Tập hợp số tự nhiên:
Các số tự nhiên 0; 1; 2; 3 là các số tự
nhiên. Tập hợp các số tự nhiên đợc ký
hiệu là N.
N=
{ }

0;1;2;3;
Mỗi số tự nhiên đợc biểu diễn bởi một
điểm trên tia số. Điểm biểu diễn trên tia số
gọi là điểm a
Tập hợp các số tự nhiên khác 0 đợc ký
hiệu là N*
N* =
{ }

1;2;3;
2. Thứ tự tập hợp số tự nhiên:
Trong hai số tự nhiên khác nhau , có
một số nhỏ hơn số kia. Khi số a nhỏ hơn số
Giáo án số học 6 Nm hc 2008-2009
4
Nguyn Xuõn Ninh- Trng THCS Tụn Tht Thuyt
GV nhắc lại cách biểu diễn số tự nhiên trên
trục số và tìm cách so sánh ?
Hãy tìm VD đề chứng tỏ cho cách so sánh

trên.
? Trong tập hợp N số nào là số nhỏ nhất, số
nào là số lớn nhất.
*Hoạt động3: HS vận dụng làm bài tập.
(7 )
GV: Cho HS làm ? SGK
HS: Trình bày ở bảng.
b ta viết a< b hoặc b >a
3. Bài tập:
? 28,19,30
99, 100,101
4 C ủng cố : (5 )
- GV nhắc lại cách ghi số tự nhiên, cách biểu diễn số tự nhiên trên tia số, thứ tự tập
hợp các số tự nhiên
- HS làm BT 7 SGK/8
5. D ặn dò (2 ) :
- Xem lại bài đã học.
- Làm các bài tập 8,9,10 SGK và BT SBT.
- Xem trớc bài: Ghi số tự nhiên.
IV. Bổ sung:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Giáo án số học 6 Nm hc 2008-2009
5
Nguyn Xuõn Ninh- Trng THCS Tụn Tht Thuyt
Ngày dy:....................

Bài 3: Ghi số tự nhiên
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hs hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân
2. Kỹ năng: HS biết đọc và viết các các số LaMã không quá 30
3. Thái độ: Thấy đợc u điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán.
II. Chuẩn bị:
1. Gv: Nội dung, máy chiếu, bảng các chữ số, bảng các số LaMã từ 1 đến 30.
2. Hs: Giấy trong, dụng cụ học tập
III. Tiến trình:
1 ổ n định :(1 )
2. Kiểm tra bài cũ (7)
HS1: Viết hai tập hợp: N. N*
HS2: Làm BT 11 trang 5 (SBT)
3. Bài mới:
a. Đặt vấn đề: (2) Tiết trớc các em đợc học khái niệm về tập hợp, tập hợp các số
tự nhiên, vậy cách ghi các số tự nhiên nh thế nào? Tại sao lại dùng các ký hiệu I, V, X .để
làm gì. Đó chính là nội dung của bài..
b. Triển khai:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài dạy
*Hoạt động 1: Ôn lại khái niệm số và chữ số
(10 )
GV: gọi HS lấy một số ví dụ về số tự nhiên.
Chỉ rõ số tự nhiên đó có mấy chữ số? Là
những chữ số nào?
HS: 234 ( Hai trăm ba mơi bốn)
GV: Có thể dùng mấy chữ số để ghi đợc tất cả
các số tự nhiên.
HS: Ta dùng 10 chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8;
9 để ghi tất cả các số tự nhiên.
GV: Nhắc lại cách đọc và ghi số tự nhiên với số

có hơn 5 chữ số trở lên
HS:
GV: Nêu chú ý nh ở SGK cho HS.
Hoạt động 2: Tìm hiểu hệ thập phân (10 )
GV: Có mấy cách ghi số tự nhiên mà em đã đ-
ợc học ?
HS:
1. Số và chữ số:
VD: 234(Hai trăm ba mơi bốn)
2005 (Hai nghìn không trăm linh năm)

Với 10 chữ số tự nhiên ta viết đợc mọi
số tự nhiên
*Chú ý: SGK
VD
2. Hệ thập phân:
Cách ghi số tự nhiên nh trên là cách ghi
trong hệ thập phân
Trong cách ghi nói trên, mỗi chữ số trong
Giáo án số học 6 Nm hc 2008-2009
6
Tiết 3
Nguyn Xuõn Ninh- Trng THCS Tụn Tht Thuyt
Gv : Giới thiệu cách ghi trong hệ thập phân
HS: Cho số tự nhiên có 3 chữ số
GV: Giới thiệu ký hiệu: ab
Cho HS thực hiện ? SGK
? Có bao nhiêu số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số
? Có bao nhiêu số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số
khác nhau.

HS: Trình bày ở bảng
*Hoạt động3: Tìm hiểu cách ghi số Lamã (8 )
GV: Giới thiệu cách ghi số Lamã cho HS.
HS: Nghiên cứu cách ghi ở SGK.
GV: HS vận dụng ghi các số Lamã từ 1 30
một số ở những vị trí khác nhau, có giá trị
khác nhau.
VD:
222 = 200 + 20 + 2
ab = a.10 + b ( với a 0)
abc = a.100 + 10.b + c ( với a 0)
Ký hiệu: ab: Số tự nhiên có hai chữ số
?
Số tự nhiên có 3 chứ số lớn nhất : 999
Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác
nhau: 987
3. Chú ý:
Ngoài cách ghi số tự nhiên trên còn có
cách ghi số Lamã
Chữ số I V X
Giá trị tơng ứng
trong hệ thập phân
1 5 10
Nếu thêm vào bên trái mỗi số trên
- Một chữ số X ta đợc các số Lamã từ 11
20
- Hai chữ số X ta đợc các số Lamã từ 21
30
4. C ủng cố: (5 )
- Nhắc lại cách ghi số tự nhiên trong hệ thập phân

- Nhắc lại cách dùng số Lamã
- Làm BT15
5. D ặn dò: (2)
- Xem lại bài, các VD đã giải
- Làm các BT còn lại SGK + BTSBT
- Đọc phần có thể em cha biết
- Xem trớc bài : Số phần tử của một tập hợp, Tập hợp con
IV.Bổ sung:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Giáo án số học 6 Nm hc 2008-2009
7
Nguyn Xuõn Ninh- Trng THCS Tụn Tht Thuyt
Ngày dy:..../...../......
B ài 4: Số phần tử của một tập hợp.
tập hợp con
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS hiểu đợc một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có thể
có vô số phần tử cũng có thể không có phần tử nào.
Hiểu đợc khái niệm tập hợp con và khái niệm hai tập hợp bằng nhau.
2. Kĩ năng: HS biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp
con hoặc không là tập hợp tập hợp con của một tập hợp cho trớc, biết viết một vài tập hợp con
của một tập hợp cho trớc, biết sử dụng đúng các kí hiệu và ị
3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu và .
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đầu bài các bài tập.

2. Học sinh: Ôn tập các kiến thức cũ.
III. Tiến trình bài dạy:
1 ổ n định ( 1) :
2. Kiểm tra bài cũ (7): HS1: Chữa BT19(SBT)
Viết giá trị của số abcd trong hệ thập phân dới dạng tổng giá trị các chữ số?
HS2: Làm BT 21 SBT
? Hãy cho biết mỗi tập hợp viết đợc có bao nhiêu phần tử.
3. Nội dung bài mới:
a Đặt vấn đề (1): Tiết trớc các em đợc học khái niệm về phần tử, tập hợp của một
phần tử. Vậy một tập hợp gồm có bao nhiêu phần tử, các phần tử đó gọi là gì? ...đó chính là
nội dung của bài học hôm nay: Số phần tử của một tập hợp, tập hợp con
b. Triển khai bài:
Hoạt động Nội dung
Hoạt động 1: Xây dựng khái niệm về
tập hợp. (8)
Gv:Nêu ví dụ về tập hợp nh SGK.
Cho các tập hợp:
A= {4}
B = {x, y}
C = {1; 2; 3; ..........100}
N = {0; 1; 2; 3; ..............}
Gv: Hãy cho biết mỗi tập hợp trên có bao
nhiêu phần tử ?
Gv:Cho học sinh làm bài tập ?1
Gv: Các tập hợp D, E, H có bao nhiêu
1. Số phần tử của một tập hợp:
Cho các tập hợp:
A= {4}
B = {x, y}
C = {1; 2; 3; ..........100}

N = {0; 1; 2; 3; ..............}
Tập hợp A có 1 phần tử
Tập hợp B có 2 phần tử
Tập hợp C có 100 phần tử
Tập hợp N có vô số phần tử
?1 Tập hợp D có 1 phần tử
Tập hợp E có 2 phần tử
Tập hợp H có 11 phần tử.
Giáo án số học 6 Nm hc 2008-2009
8
Tiết 4
x
y
c
d
E
F
Nguyn Xuõn Ninh- Trng THCS Tụn Tht Thuyt
phần tử?
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2
Gv:Tìm số tự nhiên x mà x + 5 = 2.
Gv giới thiệu: Nếu gọi tập hợp A các số
tự nhiên x mà x + 5 = 2 thì tập hợp A
không có phần tử nào.
Ta gọi A là tập hợp rỗng. Kí hiệu A = ị
Gv: Vậy một tập hợp có thể có bao nhiêu
phần tử?
Hs:...
Hoạt động 2 (15): Xây dựng khái niệm
tập hợp con.

Gv:Cho hình vẽ sau (dùng phấn màu viết
hai phần tử x, y).
Gv:Hãy viết các tập hợp E, F?
Hs: E = {x, y}
F = { x,y, c,d}
Gv: Nêu nhận xét về các phần tử của hai
tập hợp E và F?
Hs: Mọi phần tử của tập hợp E đều thuộc
tập hợp F.
Gv: Ta gọi tập hợp E là tập hợp con của
tập hợp F.
Gv:Vậy khi nào tập hợp A là tập hợp con
của tập hợp B?
Hs:...
Gv:Giới thiệu kí hiệu A là tập hợp con
của B.
Gv: Gọi một học sinh lên bảng làm bài
tập ?3
Hoạt động 4 (8): Luyện Tập
?2 Không có số tự nhiên nào thỏa mãn
x + 5 = 2
Chú ý: Tập hợp không có phần tử nào gọi là
tập hợp rỗng.
Tập hợp rỗng đợc ký hiệu là ị
VD: {x N| x + 5 = 2} là tập hợp rỗng.
* Mỗi tập hợp có thể có 1 phần tử, có nhiều
phần tử, có vô số phần tử, cũng có thể không có
phần tử nào.
2. Tập hợp con:
VD:

Cho hai tập hợp
E = {x, y}
F = { x,y, c,d}
Nhận xét: Mọi phần tử của tập hợp E đều thuộc
tập hợp F.
Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập
hợp B thì tập hợp A gọi là tập hợp con của tập
hợp B
Ký hiệu: A B .
Đọc : A là tập hợp con của tập hợp B, hoặc A
chứa trong B, hoặc B chứa A.
?3 M A. M B. A = B
4. C ủng cố : (3) - Nhắc lại khái niệm tập hợp con, cách dùng ký hiệu
- HS làm BT 20SKG
5. D ặn dò : (2) - Học kĩ bài đã học.
- BTVN: 29 -> 33 trang 7 SBT.
- Chuẩn bị tiết sau :Luyện Tập
VI Bổ sung:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Ngày dy:..............
Giáo án số học 6 Nm hc 2008-2009
9
Tiết 5
Nguyn Xuõn Ninh- Trng THCS Tụn Tht Thuyt
Luyện Tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS vận dụng kiến thức về tập hợp, tập hợp con, số phần tử của tập hợp để
làm bài tập

2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng sử dụng các ký hiệu , , .
3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính linh hoạt những cách khác nhau để viết tập hợp.
II. Chuẩn bị:
GV: Phấn màu, bài tập, máy chiếu
HS: Xem trớc nội dung của bài. làm bài tập đã ra, giấy trong.
III. Tiến trình:
1. ổ n định: (1 )
2. Bài cũ: (6 ) HS1: Làm BT 29 trang 7
a. A=
{ }
18
b. B =
{ }
0
c. C = N d. D = ỉ
HS2: Làm BT 32 trang 7
A=
{ }
50,1,2,3,4,
B =
{ }
5,6,70,1,2,3,4,
; A B
3. Bài mới:
a. Đặt vấn đề: (2 ) Các tiết trớc các em đợc học khái niệm về tập hợp, số phần
tử của một tập hợp, tập hợp con. Để giúp các em khắc sâu kiến thức đã đợc học tiết hôm
nay chúng ta sẽ học nội dung của bài
b. Triển khai:
Hoạt động Nội dung
Hoạt động 1: Ôn lại cách viết ký hiệu của

tập hợp, tìm số phần tử của tập hợp cho trớc.
(10 )
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 21/SGK
GV gợi ý: : A là tập hợp các số tự nhiên từ 8
20
Tơng tự: HS tìm số phần tử của tập hợp B
GV: Yêu cầu HS tìm công thức tổng quát
HS: Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có :
b- a + 1 phần tử.
*Hoạt động 2: Ôn lại cách liệt kê số phần tử
của tập hợp (10 )
GV: Cho HS thảo luận theo nhóm làm bài tập
23/SGK.
Y/c:- Nêu đợc công thức tổng quát tính số
phần tử của tập hợp các số chẵn từ số chẵn a
số chẵn b (a<b)
- Tính đợc số phần tử của tập hợp
GV: Gọi đại diện nhóm lên trình bày
HS: Nhận xét bài làm của nhóm.
1. BT21/SGK:
A =
{ }
.208;9;10;

Có 20 8 + 1 = 13 phần tử
B =
{ }
.9910;11;12;



Có 99 10 + 1 = 90 phần tử

*Tổng quát: Tập hợp các số tự nhiên từ a
đến b có : b- a + 1 phần tử.
2. BT 23/SGK:
- Tập hợp các số chắn từ số chẵn a số chẵn
b có: (b - a): 2 + 1( phần tử)
- Tập hợp các số lẽ từ m n có :
(m - n): 2 + (1 phần tử)
- Tập hợp D có :
(99 21) : 2 +1 = 40( phần tử)
- Tập hợp E có :
(96 32) : 2 +1 = 33( phần tử)
Giáo án số học 6 Nm hc 2008-2009
10
Tiết 5
Nguyn Xuõn Ninh- Trng THCS Tụn Tht Thuyt
*Hoạt động 3: Ôn lại cách viết tập hợp. Viết
một số tập hợp dới dạng tập hợp con cho trớc
(5)
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 22/SGK.
HS:
GV: Nhắc lại khái niệm về tập hợp con.
Tập hợp các số N* bao gồm những phần tử
nào.
HS:
*Hoạt động 4: Ôn lại cách viết một tập hợp,
tập hợp con (5 )
HS: Đọc nội dung bài toán.
Để giải BT này ta cần những kiến thức nào?

3. BT22/SGK:
A N
B N
N* N
4. BT93/8(SBT):
M
B
A
B A
M A
M B
4. Củng cố: (4 )
GV nhắc lại khái niệm về tập hợp, phần tử của tập hợp, cách biểu diễn bằng biểu
đồ, các dạng bài tập đã giải
5. Dặn dò: (2 )
- Xem lại bài, làm bài tập tơng tự sách BT
-Xem trớc bài: Phép cộng và phép nhân.
IV. Bổ sung:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Ngày giảng:..../....../.......
Giáo án số học 6 Nm hc 2008-2009
11
Tiết 6
Nguyn Xuõn Ninh- Trng THCS Tụn Tht Thuyt
Bài 6: PHép cộng và phép nhân
I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: HS nắm vững tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân số
tự nhiên ; tính chất phân phối phép nhân đối với phép cộng, biết phát biểu và viết dạng tổng
quát của các tính chất đó.
2. Kỹ năng: HS biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
3. Thái độ: Biết vận dụng hợp lý các tính chất trên để giải toán
II. Chuẩn bị:
GV: Máy chiếu, phim, phấn màu, bảng phụ các tính chất của số tự nhiên
HS: Xem trớc nội dung của bài, dụng cụ học tập
III. Tiến trình:
1. ổ n định : (1 )
2. Kiểm tra bài cũ : Không kiểm tra
3. Bài mới:
a. Đặt vấn đề: (3 ) ở tiểu học các em đã đợc học phép cộng &phép nhân các số
tự nhiên. Tổng của hai số tự nhiên bất kỳ cho ta 1 số tự nhiên duy nhất, tích hai só tự nhiên
cũng cho ta một số tự nhiên duy nhất. Trong phép cộng và phép nhân cũng có một số tính chất
cơ bản là cơ sở giúp ta tính nhẩm, tính nhanh. Đó chính là nội dung của bài
b. Triển khai bài:
Hoạt động Nội dung
*Hoạt động1: Tổng và tích hai số tự nhiên.
(15 )
GV: Cho HS đọc nội dung BT
Nhắc lại công thức tính chu vi và diện tích
HCN.
Yêu HS lên bảng trình bày
HS:
GV: Nếu chiều dài của HCN là a, chiều rộng
là b. Ta có công thức tính chu vi và diện tích
nh thế nào?
HS:
GV: Yêu cầu HS làm ?1, ?2/SGK theo nhóm.

HS:HS thảo luận theo nhóm
Đại diện của nhóm lên báo cáo kết quả
HS: ?2 Tích của một số với số 0 bằng
0.Nếu tích của hai thừa số mà bằng không
thì có ít nhất một thừa số bằng 0
*Hoạt động 2: Ôn lại tích chất của phép
cộng và phép nhân (15 )
GV: Nhắc lại các tính chất về phép cộng và
phép nhân đã đợc học ở tiểu học?
HS:
1.Tổng và tích hai số tự nhiên:
BT: Tính chu vi và diện tích HCN có chiều
dài bằng 32 m , chiều rộng 25m
Giải:
Chu vi HCN là: (32 + 25) 2 = 114 )m)
Diện tích HCN là : 32 x 25 = 800 (m
2
)
*Tổng quát: P = (a + b) 2
S = a . b
?1
a 12 21 1
0
b 5 0 48 15
a + b
17 21 49 15
a.b
60 0 48 0
2. Tính chất của phép cộng và phép nhân:
Giáo án số học 6 Nm hc 2008-2009

12
Nguyn Xuõn Ninh- Trng THCS Tụn Tht Thuyt
GV: Cho HS vận dụng các tính chất trên làm
?3 SGK.
HS: Trình bày ở bảng
? HS nhắc lại các tính chất trên
*Hoạt động 4: Vận dụng làm bài tập (6 )
GV: Yêu cầu HS lên bảng làm bài tập
27/SGK.
HS: Hai HS lên bảng trình bày.
Cả lớp thảo luận kết quả.
GV: Nhận xét đánh giá kết quả
? 3 Tính nhanh:
a. 46 + 17 + 5 4
= (46 + 54) + 17
= 100 + 17 = 107
b. 4.37.25 = (4.25). 37
= 100. 37 = 3700
c. 87 . 36 + 87 . 64
= 87 ( 36 + 64)
= 87 . 100 = 8700
* Bài tập:
BT 27/SGK
a) 86 + 357 + 14
= (86 + 14) + 357
= 100 + 357 = 457
b) 28 .64 + 28 . 36
= 28 (64 + 36)
= 28 . 100 = 2800
4. Củng cố: (3 )

Nhắc lại các tính chất đã học, các dạng bài tập đã giải
5. Dặn dò: (2 ) - Xem lại bài, làm bài tập 31,32,33 SGK và BT 49 53 sách BT
-Chuẩn bị bài tập tiết sau luyện tập
IV. Bổ sung:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................

Giáo án số học 6 Nm hc 2008-2009
13
Tiết 7
Nguyn Xuõn Ninh- Trng THCS Tụn Tht Thuyt
Ngày giảng: ..../...../.......
LUYệN tập

I Mục tiêu :
1. Kiến thức: Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
- Biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.
- HS biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận chính xác trong tính toán.
II. Chuẩn bị:
1. GV: Tranh vẽ máy tính bỏ túi phóng to, tranh nhà bác học Gau-Xơ, bảng phụ, máy
tính bỏ túi.
2. HS: Xem trớc nội dung của bài, bảng nhóm, bút viết bảng, MTBT.
III. Tiến trình:

1. ổ n định tổ chức (1):
2. Bài cũ (7): HS làm BT28/16 SGK
3. Bài mới:
a. Đặt vấn đề: (1)Tiết trớc các em đợc học tính chất của phép cộng, phép nhân. Để
giúp các em nắm vững các tính chất trên. Tiết hôm nay chúng ta đi vào: LUYệN TậP
b Triển khai bài:
Hoạt động
Nội dung
Hoạt động 1(3): Ôn lại các tính chất của
phép cộng phân số.
Gv: Yêu cầu hs nhắc lại các tính chất của
phép cộng và phép nhân phân số?
Hs:
Hoạt động 2 :(33)
*Dạng 1: Tính nhanh.
Gv:Cho hs làm BT 31 SGK(17).
Gv:Gợi ý cách nhóm: Kết hợp các số hạng
sao cho dợc số tròn chục hoặc tròn trăm.
1. BT31 SGK(17):
a. 135 + 360 + 65 + 40
= (135 + 65) + (360 + 40)
= 200 + 400 = 600
b. 463 + 318 + 137 + 22
= (463 + 137) + (318 + 22)
= 600 + 340 = 940
Giáo án số học 6 Nm hc 2008-2009
14
Nguyn Xuõn Ninh- Trng THCS Tụn Tht Thuyt
Gv:Cho hs làm tiếp BT 32 SGK(17)
Gv: cho HS đọc phần hớng dẫn SGK sau

đó vận dụng cách tính.
Gv: Gợi ý cách tách số 45 = 41 + 4
Gv: Đối với BT này ta đã vận dụng những
tính chất nào của phép cộng để tính nhanh?
Hs:Ta đã vận dụng tính chất giao hoán và
kết hợp để tính nhanh.
*Dạng 2: Tìm quy luật dãy số.
Gv:Gọi hs đọc đề bài 33 SGK (17)
Gv: Hãy tìm quy luật của dãy số?
GV hớng dẫn:
2 = 1 + 1 5 = 3 + 2
3 = 2 + 1 8 = 5 + 3
Gv: Hãy viết tiếp 4; 6 ;8 số nữa vào dãy
số 1; 1; 2; 3; 5; 8
Gv: Gọi 2 hs lên bảng.
*Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi.
Gv: Đ a tranh vẽ máy tính bỏ túi giới
thiệu các nút trên máy tính.
Gv: Hớng dẫn hs sử dụng MTBT.
Gv:Hãy vận dụng tính các tổng trong BT
34 SGK(17). Nêu quy trình ấn phím?
Tơng tự: HS tự thực hành với các bài toán
khác.
c. 20 + 21 + 22 + .+ 29 + 30
= (20 + 30) + (21 + 29) ++ (24 + 26) + 25
= 50 . 5 + 25 = 275
2. BT32 SGK(17):
a. 996 + 45 = 996 + (4 + 41)
= (996 + 4) + 41
= 1000 + 41 = 1041

b. 37 + 198 = 35 + (2 + 198)
= 35 + 200 = 235
3. BT33 SGK(17):
Viết 6 số tiếp theo
1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55; 89; 114.
4.Hdẫn sử dụng MTBT:
áp dụng tính: 1346 + 4578
B1: ấn phím ON/C
B2: ấn phím số 1,3,4,6
B3: ấn phím dấu +
B4: ấn phín số 4,5,7,8
B5: ấn phí dấu =
Kết quả: 5924
4. Củng cố (5):Nhắc lại các tính chất của phép cộng số tự nhiên? Các tính chất này có ứng
dụng gì trong tính toán?
5 Dặn dò (3): - Xem lại bài, làm bài tập phần luyện tập 2
- Chuẩn bị BT tiết sau luyện tập (tt)
IV.Bổsung:.
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................

Giáo án số học 6 Nm hc 2008-2009
15
Nguyn Xuõn Ninh- Trng THCS Tụn Tht Thuyt

Ngày giảng: .../..../.......
Luyện tập (tt)

I Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp phép cộng, phép nhân các
số tự nhiên, tính chất phân phối phép nhân đối với phép cộng vòa các bài tập tính nhẩm, tính
nhanh
2. Kĩ năng: Học sinh biết vận dụng hợp lý các tính chất trên vào giải toán
3. Thái độ: Rèn luyện cho HS kĩ năng tính toán chính xác, hợp lý, nhanh.
II. Chuẩn bị:
1. GV: Phấn màu, máy chiếu, MTBT
2. Hs: Xem trớc nội dung của bài, làm Bt đã ra.MTBT
III. Tiến trình lên lớp:
1 ổ n định tổ chức (1) :
2 Bài cũ (8) : Nêu các tính chất của phép nhân các số tự nhiên?
áp dụng tính nhanh:
a. 5.25.16. 4
b. 32.47 + 32.53
. Bài mới:
a. Đặt vấn đề:
b. Triển khai bài:
Hoạt động
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện Tập(25)
*Dạng 1: Tính nhẩm
Gv: yêu cầu hs tự đọc nội dung BT 36
SGK(19).
Gv: Gọi 3 học sinh làm câu a bài 36.
Gv: Tại sao lại tách 15 = 5.3, tách thừa số
4 đợc không?
Gv:Gọi 3 học sinh lên bảng làm BT 37
sgk(20)
1. BT36 SGK(19) :

a. áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân
15.4 = 3.5.4 = 3.(4.5)
= 3.20 =60
hoặc 15.4 = 15.2.2
= 30.2 = 60
25.12 = 25.4.3 = (25.4).3
= 100.3= 300
125.16 = 125. 8.2
=(125.8) 2= 1000.2 = 2000
BT37 SGK(20):
b. áp dụng tính chất phân phối của phép nhân
với phép cộng
19.16 = (20 - 1).16
= 320- 16 = 304
46. 99 = 46. (100 - 1)
= 4600 - 46 = 4554
35.98 = 35(100 - 2)
= 3500 - 70 = 3430
Giáo án số học 6 Nm hc 2008-2009
16
Tiết 8
Nguyn Xuõn Ninh- Trng THCS Tụn Tht Thuyt
*Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi.
Gv: Để nhân hai thừa số ta cũng sử dụng
máy tính tơng tự nh với phép cộng. Chỉ
thay dấu + thành dấu x
GV : Gọi HS làm phép nhân bài 38
SGK(20)
Gv: Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm BT
39, 40 SGK(20).

Y/c: Mỗi thành viên trong nhóm dùng
máy tính, tính kết quả một phép tính sau
đó gộp lại cả nhóm rút ra nhận xét về kết
quả.
Hoạt động 3: (7) Dạng BT phát triển t duy
HS đọc nội dung BT
Xác định dạng của các tích sau:
a) ab . 101
b) abc .7.11.13
Gợi ý: Dùng phép viết số để viết ab, abc
thành tổng rồi tính hoặc đặt phép tính theo
cột dọc.
2. BT 38SGK(20):
375.376 = 141000
624.625 = 390000
13.81.215 = 226395
3. BT 39SGK(20):
142857.2 = 285714
142857.3 = 248571
142857.4 = 571428
142857.5 = 714285
142857.6 = 857142
Nhận xét: Đều đợc tích là 9 chữ số của số đã
cho nhng viết thứ tự khác nhau.
4. BT 40 SGK(20):
ab là tổng số ngày trong hai tuần lễ: là 14
cd gấp đôI ab là 28
Năm abcd là năm 1428
5. BT59/10 (SBT):
a. ab. 101= (10a + b) .101

= 1010a + 10b
= 1000a + 10a + 100b + b
= abab
b.
abc
x 1001
abc
abc
abcabc
4. Củng cố (3):
- Nhắc lại các tính chất của phép nhân và phép cộng các số tự nhiên.
- Nhắc lại cách sử dụng MTBT cho phép nhân
5. Dặn dò (2): - Xem lại bài, làm bài tập 58; 60; 61 sách BT.
- Xem trớc bài: Phép trừ và phép chia.
IV.Bổ sung:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Giáo án số học 6 Nm hc 2008-2009
17
Tiết 9
Nguyn Xuõn Ninh- Trng THCS Tụn Tht Thuyt
Ngày giảng:..../...../......
B ài 6 : phép trừ và phép chia

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS hiểu đợc khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của phép

chia là một số tự nhiên.
-HS nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có d
2. Kĩ năng: Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức phép trừ, phép chia hết để tìm số
cha biết trong phép trừ, phép chia. Rèn tính chính xác trong phát biểu và giải toán.
3. Thái độ: Rèn luyện cho HS t duy, tính chính xác khi thực hiện các phép tính.
II. Chuẩn bị:
1. GV: Phấn màu, bảng phụ.
2. Hs: Xem trớc nội dung của bài
III Tiến trình:
1 ổ n định tổ chức (1):
2 Bài cũ (6):
HS làm Bt 56 SBT(10)
GV hỏi thêm: Em đã sử dụng những tính chất nào của phép toán để tính nhanh?
3. Bài mới:
a Đặt vấn đề:
b. Triển khai bài:
Hoạt động
Nội dung
Hoạt động 1:(10)
Gv: Đa câu hỏi: Hãy xét xem có số tự
nhiên x nào mà:
a) 2 + x = 5 hay không?
b) 6 + x = 5 hay không?
Hs:
a) x = 3
b) Không có số tự nhiên nào thỏa mãn
6 + x = 5.
Gv:ở câu a ta có phép trừ 5 - 2 = x
Gv khái quát
Gv: Giới thiệu cách xác định hiệu bằng tia

số.
Gv: Xác định kết quả của 5 trừ 2 nh sau:
..HìNH Vẽ
- Đặt bút chì ở điểm 0, di chuyển trên tia
số 5 đơn vị theo chiều mũi tên (Gv dùng
phấn màu).
1. Phép trừ hia số tự nhiên :
TQ: Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự
nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ a -
b = x
* Ta có thể tìm đợc hiệu 5 - 6 nhờ tia số

?1
Giáo án số học 6 Nm hc 2008-2009
18
Nguyn Xuõn Ninh- Trng THCS Tụn Tht Thuyt
- Di chuyển bút chì theo chiều ngợc lại 2
đơn vị.
- Khi đó bút chì chỉ điểm 3 đó là hiệu của
5 và 2.
Gv: Giải thích 5 không trừ đ ợc 6 vì khi
di chuyển bút từ điểm 5 theo chiều ng ợc
chiều mũi tên 6 đơn vị thì bút v ợt ra
ngoài tia số.
Gv: Cho hs làm ?1 SGK
Gv: Nhấn mạnh
a) Số bị trừ bằng số trừ => hiệu bằng
0.
b) Số trừ bằng 0 => số bị trừ bằng hiệu
c) Số bị trừ số trừ

Hoạt động 2 (22) : Phép chia hết, phép
chia có d.
GV: Xét xem số tự nhiên x nào mà
a/ 3.x = 12 hay không?
b/ 5.x = 12 hay không?
Gv: Nhận xét: ở câu a ta có phép chia
12 : 3 = 4.
Gv khái quát
Gv: Cho hs làm ?2 SGK
Gv: Giới thiệu hai phép chia 12 : 3
và 14: 3.
Gv: Hai phép chia trên có gì khác nhau?
Hs: Phép chia thứ nhất có số d bằng 0,
phép chia thứ hai có số d khác 0.
Gv: Giới thiệu phép chia hết và phép chia
có d.
Gv: Bố số: Số bị chia, số chia, thơng, số d
có quan hệ gì?
Hs:Số bị chia = số chia ì thơng + số d
Gv: Cho hs làm ?2 SGK
Gv: Yêu cầu HS làm vào giấy trong.
GV Kiểm tra kết quả.
Gv: Cho hs làm 44(a,d) SGK
a/ a - a = 0
b/ a - 0 = a
c/ Điều kiện để có hiệu a - b là a b
2. Phép chia hết và phép chia có d :
a/ 3.x = 12 => x = 4 vì 3.4 = 12
b/ 5.x = 12. Ta không tìm đợc giá trị nào của x
vì không có số tự nhiên nào nhân với 5 bằng

12
TQ: Với hai số tự nhiên a và b trong đó b
0. Nếu có số tự nhiên x sao cho :
b.x = a thì ta có phép chia hết a : b = x
?2 a/ 0 : a = 0 (a 0)
b/ a : a = 1 (a 0)
c/ a : 1 = a
?3 a. Thơng 35, số d 5
b.Thơng 41, số d 0.
c. Không xảy ra vì số chia bằng 0
d. Không xảy ra vì số d > số chia
Bài 44:
a) Tìm x biết, x : 13 = 41
x = 41. 13 = 533
b) Tìm x biết, 7x - 8 = 713
7x = 713 + 8
7x = 721
x = 721 : 7 = 103.
4. Củng cố (5): Nhắc lại trờng hợp về phép chia hết, phép chia có d.
Giáo án số học 6 Nm hc 2008-2009
19
Nguyn Xuõn Ninh- Trng THCS Tụn Tht Thuyt

5. Dặn dò (2): - Xem lại bài, làm bài tập 41 46 SGK và BT 62 68 sách BT
- Chuẩn bị BT tiết sau luyện tập.
IV.Bổ Sung:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Ngày giảng:..../....../......
Giáo án số học 6 Nm hc 2008-2009
20
Tiết 10
Nguyn Xuõn Ninh- Trng THCS Tụn Tht Thuyt
Luyện tập.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm đợc mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép
trừ thực hiện đợc.
2. Kĩ năng: Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải
một vài bài toán thực tế.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trình bày mạch lạc, rõ ràng .
II Chuẩn bị:
1. GV: Phấn màu, máy chiếu.
2. Hs: Xem trớc nội dung của bài, làm bài tập đã ra.
III Tiến trình lên lớp:
1 ổ n định tổ chức (1):
2 Bài cũ (7): Cho hai số tự nhiên a và b. Khi nào thì ta có phép trừ: a - b = x
áp dụng tính 425 - 275 ; 91 - 56
625 - 46 - 46 - 46
3 Bài mới:
a.Đặt vấn đề: (1)Tiết trớc các em đợc học phép trừ và phép chia. Để giúp các em
nắm vững nội dung kiến thức và làm Bt tốt, tiết hôm nay luyện tập.
b. Triển khai bài :
Hoạt động Nội dung
Hoạt động 1(33) : Ôn lại phép trừ hai số tự

nhiên. Với điều kiện nào để có hiệu a - b
*Dạng 1: Tìm x, biết:
a. (x - 35 ) - 120 = 0
b. 124 + (118 - x ) = 217
c. 156 - (x + 61) = 82
* Dạng 2: Tính nhẩm
HS tự đọc hớng dẫn của bài 48, 49
SGK(24).Sau đó vận dụng để tính nhẩm.
Cả lớp làm vào vở rồi nhận xét bài làm của
bạn.

BT1:
a. (x - 35 ) - 120 = 0
x - 35 = 120
x =115
b. 124 + (118 - x ) = 217
118 - x = 217 - 124
118 - x = 93
x = 128 - 93;
x = 25
c. 156 - (x + 61) = 82
x + 61 = 156 - 82
x = 13
2. BT 48 SGK(24):
Tính nhẩm bằng cách thêm vào số hạng này
và bớt đi số hạng kia cùng một số thích hợp
cùng một số thích hợpcùng một số thích
hợp.
35 + 98 = (35 - 2) + (98 + 2)
= 33 + 100 = 133

46 + 29 = (46 - 1) + (29 + 1)
= 45 + 30 = 75.
2. BT 49 SGK(24):
Giáo án số học 6 Nm hc 2008-2009
21
Nguyn Xuõn Ninh- Trng THCS Tụn Tht Thuyt
* Hoạt động nhóm: Bài 51 SGK (25).
Gv: Hớng dẫn các nhóm hs làm bàI tập 51.
Các nhóm treo bảng và trình bày bài của
nhóm mình.
*Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi.
Gv: Hớng dẫn học sinh cách tính nh bài phép
cộng lần lợt học sinh đứng tại chỗ trả lời kết
quả.
*Dạng 4: Bt thực tế
Việt và Nam cùng đi từ HN đến Vinh.
Tính xem ai hình trình đó lâu hơn mấy giờ
biết rằng:
a.Việt khởi hành trớc Nam 2 giờ đến nơi trớc
Nam 3 giờ.
b.Việt khởi hành trớc Nam 2 giờ và đến sau
Nam 1 gìơ.
Y/C: HS đọc kĩ nội dung của đề bài
Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và
số trừ cùng một số thích hợp.
321 - 96 = (321 + 4) - (96 + 4)
= 325 - 100 = 225.
1354 - 997 = (1354 + 3) - (997 + 3)
= 1357 - 1000
= 357

3.Tính:
425 - 257 = 168
91 - 56 = 35
82 - 56 = 26
73 - 56 = 17
652 - 46 - 46 - 46 = 514.
4. Bài 51 SGK (25)
4 9
2
3
5 7
8
1
6
BT 71 SBT(11):
a.Nam đi thời gian lâu hơn Việt là:
3 - 2 = 1 (giờ)
b. Việt đi lâu hơn Nam là:
1 + 2 = 3 (giờ)
4. Củng cố (5):
-Trong tập hợp số tự nhiên khi nào phép trừ thực hiện đợc
- Nêu cách tìm các thành phần (số trừ, số bị trừ) trong phép trừ
5. Dặn dò (2): - Xem lại bài, làm bài tập còn lại SGK và BT sách BT
- Chuẩn bị BT tiết sau luyện tập (T T)
IV.Bổ sung:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................
Giáo án số học 6 Nm hc 2008-2009
22
Tiết 11
Nguyn Xuõn Ninh- Trng THCS Tụn Tht Thuyt
Ngày giảng: ..../...../.......

luyện tập (TT)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hs nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia
có d..
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tính toán cho HS, tính nhẩm.
3. Thái độ: Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải quyết
một số bài toán
II. Chuẩn bị:
1. GV: Máy chiếu, giấy trong, MTBT.
2. HS: Xem trớc nội dung của bàiàm BT đã ra, MTBT
III. Tiến trình:
1 ổ n định tổ chức (1) :
2. Bài cũ (8): Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ( b 0)
Tìm x biết: a. 6.x 5 = 613
b. 12.(x 1) = 0
3. Bài mới:
a Đặt vấn đề:
b. Triển khai:
Hoạt động Nội dung
Hoạt động 1: Ôn lại các dạng bài toán tính
nhẩm. (15)
a.Tính nhẩm bằng cách nhân thừa số này và
chia thừa số kia cho cùng một số thích hợp.

Vd: 26.5 = (26: 2)(5.2)
= 13. 10 = 130
GV gọi 2 Hs lên bảng làm câu a BT 52.
b. Tính nhẩm bằng cách nhân cả số bị chia
và số chia cùng với mọt số thích hợp
GV: Tơng tự tính với 1400: 25
c. Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất :
(a + b) : c = a : c + b : c (chia hết).
GV giọi 2 HS lên bảng
Hoạt động 2: Ôn tại các tínhchất dựa trên
bài toán thực tế. (9)
Gv: Gọi HS đọc nội dung BT, yêu cầu HS
1. BT 52/25:
a. *14 : 50 = (14 : 2) .(50 .2)
= 7 . 100 = 700
*16 . 25 = (16: 4) .(25 . 4)
= 4 . 100 = 400.
b. * 2100 : 50 = (2100.2) : (50.2)
= 4200 : 100 = 42.
*1400: 25 = (1400.4): (25 .4)
= 5600 : 100 = 56.
c. * 132 : 12 = (120 + 12) : 12
= 120: 12 + 12: 12
= 10 + 1 = 11.
* 96: 8 = (80 + 16) : 8
= 80 : 8 + 16 : 8
= 10 + 2 = 12.
Giáo án số học 6 Nm hc 2008-2009
23
Nguyn Xuõn Ninh- Trng THCS Tụn Tht Thuyt

tóm tắt nội dung BT.
? Đối với BT này ta vận dụng kiến thức nào
để giải.
HS lên bảng trình bày cách giải đó.
? Bằng cách nào để tính Tâm mua đợc bao
nhiêu quyển vở loại I, loại II.
Hoạt động 3: Dạng sử dụng MTBT(5)
GV: Các em đã biết sử dụng MTBT đối với
phép cộng, nhân, trừ. Vậy phép chia có gì
khác không
Hoạt động 1:; Cách thực hành cũng giống
nh các phép tính cộng trừ, nhân. chỉ thay các
phép tính đó bằng phép chia.
HS thực hiện các phép tính . Nêu quy trình
ấn phím
Vận dụng làm BT 55
2.BT 53: Tóm tắt
Số tiền Tâm có: 21000đ
Giá tiền 1 quyển loại I: 2000đ
Giá tiền 1 quyển loại II: 1500đ
? a. Tâm mua loại I mhiều nhất = ? Quyển
? b. Tâm mua loại II mhiều nhất = ? Quyển
Giải:
Số vở loại I Tâm mua đợc là:
21000: 2000 = 10 ( quyển) d (1000)
Số vở loại II Tâm mua đợc là:
21000 : 1500 = 14 (quyển)
Vậy Tâm mua nhiều nhất 10 quyển vở loại I
và 14 quyển vở loại II.
3.B55: Sử dụng bằng MTBT

1638 : 11 = 153
1530 : 34 = 45
BT55: Vận tốc của ô tô :
288: 6 = 48 (kh/h)
Chiều dài của miếng đất HCN:
1530 : 34 = 45 (m)
4. Củng cố (4):
Em có nhận xét gì về mối liên quan giữa phép trừ và phép cộng, gia phép nhân
và phép chia.
5. Dặn dò (3): - Ôn lại kiến thức phép trừ và phép nhân
- Làm BT 76 83/SBT
- Đọc phần có thể em cha biết
-Xem trớc bài: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
IV. Bổ sung:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Ngày dy: ...................
Giáo án số học 6 Nm hc 2008-2009
24
Tiết 12
Nguyn Xuõn Ninh- Trng THCS Tụn Tht Thuyt

Bài 7 : Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
nhân hai lũy thừa cùng cơ số
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm đợc định nghĩa lũy thừa, phân biệt đợc cơ số và số mũ, nắm đợc
công thức nhân hai lũythừa cùng cơ số.

2. Kỹ năng:
-HS nhận biết đợc một đối tợng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp
cho trớc
-HS biết vận dụng tập hợp theo diến đạt bằng lời cụ thể của bài toán.
3. Thái độ: - Rèn luyện cho HS tính linh hoạt những cách khác nhau để viết tập hợp.
II. Chuẩn bị:
1. GV: Máy chiếu,Bảng bình phơng, lập phơng của một số tự nhiên đầu tiên
2. HS: Xem trớc bài, dụng cụ học tập.
III. Tiến trình:
1. ổ n định tổ chức (1) :
2. Bài cũ (8): HS1 làm BT 78 trang 12(SBT)
HS2: Hãy viết tổng sau thành tích:
a. 5 + 5 + 5 + 5 + 5
b. a + a + a + a + a.
3. Bài mới:
a.Đặt vấn đề:(1) Tổng nhiều số hạng ta có thể viết gọn bằng cách dùng phép
nhân. còn tích nhiêu thừa số bằng nhau ta có thể viết gọn lại bằng cách dùng lũy thừa nh với
số mũ tự nhiên, vậy lũy thừa với số mũ tự nhiên h thế nào đó chính là nội dung của bài..........
b. Triển khai:
Hoạt động Nội dung
Hoạt động 1: Xây dựng công thức cách
viết lũy thừa với số mũ tự nhiên. (16)
GV: Viết gọn các tích sau:
7.7.7;
b.b.b.b
HS: 7. 7. 7 = 7
3
; b.b .b .b = b
4
GV : hớng dẫn cách đọc 7

3
,.
Đọc là 7 lũy thừa 3 họăc bảy mũ 3 hoặc
lũy thừa bậc ba của 7.
Tơng tự: HS hãy đọc b
4
, a
n
.
GV: Em hãy định nghĩa lũy thừa bậc n
của a. Viết dạng tổng quát
HS: Nêu tổng quát nh ở SGK
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:

7. 7. 7 = 7
3
b.b .b .b = b
4
TQ:
Giáo án số học 6 Nm hc 2008-2009
25
Nguyn Xuõn Ninh- Trng THCS Tụn Tht Thuyt
HS vận dụng làm ? 1
GV: Trong một lũy thừa với số mũ tự
nhiên (n 0):
- Cơ số cho biết giá trị của mỗi thừa số
bằng nhau
- Số mũ cho biết số lợng các thừa số bằng
nhau.


GV: Nêu chú ý nh ở SGK cho HS.

Hoạt động 2: Xây dựng quy tắc nhân hai
lũy thừa cùng cơ số.(15)
GV: Viết tích hai lũy thừa thành một lũy
thừa.
a. 2
3
. 2
2
.
b. a
4
. a
3
.
Gợi ý: áp dụng đ/n lũy thừa để làm BT
GV: Em có nhận xét gì về số mũ của các
lũy thừa?
HS:
GV: Qua 2 ví dụ trên em có thể cho biết
muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm
nh thế nào?
HS vận dụng làm ? 2
a: Gọi là cơ số. n: lũy thừa
?1 Điền vào chỗ trống
Lũy
thừa

số

Số

Giá trị của
lũythừa
7
2
7 2 49
2
3
2 3 8
3
4
3 4 81
Chú ý: SGK
Quy ớc : a
1
= a.
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số:
a. 2
3
. 2
2
= (2.2.2). (2. 2) = 2
5
.
b. a
4
. a
3
= (a. a.a.a).(a.a.a) = a

7
.
TQ:
a
m
. a
n
= a
m + n
Chú ý: Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta
giữ nguyên cơ số rồi cộng các số mũ lại .
?2 x
5
. x
4
= x
4+ 5
= x
9
a
4
. a= a
4 + 1
= a
5
.
4. Củng cố (2): Nhắc lại công thức lũy từa với số mũ tự nhiên.
Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
5. Dặn dò (2): - Xem lại bài, làm bài tập 60 66 SGK và BT sách BT
-Chuẩn bị BT tiết sau luyện tập

IV. Bổ sung:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Ngày dy:......................
Giáo án số học 6 Nm hc 2008-2009
26
Tiết 13

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×