Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.07 KB, 1 trang )
Hệ thống bài tập ôn tập Hình học 9
Góc nội tiếp
Bài 1. Cho ABC cân tại A nội tiếp đờng tròn (O). Tia phân giác của góc B và C cắt đờng tròn ở D và E.
a) So sánh hai tam giác ACE và ABD.
b) Gọi I là giao điểm của BD và CE. Tứ giác ADIE là hình gì? Tại sao?
Bài 2. Cho ABC có ba góc nhọn nội tiếp đờng tròn (O), đờng cao AH. Kẻ đờng kính AM.
a) Tính góc ACM.
b) Chứng minh góc BAH=góc OAC.
c) Gọi N là giao điểm của AH với đờng tròn (O). Tứ giác BCMN là hình gì? Tại sao?
Bài 3. Cho ABC vuông ở A (AB>AC); đờng cao AH, trung tuyến AM, phân giác AD lần lợt cắt đờng tròn ngoại tiếp
tam giác tại S, N, P.
a) Chứng minh MP//AH.
b) So sánh các góc MAP, MPA và PAS.
c) Chứng minh AD là tia phân giác của góc MAH.
Bài 4. Cho ABC có ba góc nhọn. Vẽ nửa đờng tròn đờng kính BC cắt AB, AC lần lợt tại M và N. Gọi H là giao điểm
của BN và CM.
a) Chứng minh AHBC
b) Chứng minh góc HNM = góc HAM.
c) Cho góc BAC=60
o
. Chứng minh tam giác MON đều.
Bài 5. Cho nửa đờng tròn (O) đờng kính AB. Trên nửa đờng tròn lấy điểm C sao cho cungAC < cungCB. Gọi N là
điểm đối xứng với A qua C.
a) Tam giác ABN là tam giác gì? Vì sao?
b) Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AB chứa điểm N dựng tiếp tuyến Ax với nửa đờng tròn. Chứng minh rằng AC là phân
giác của góc Max (M là giao điểm của BC với nửa đờng tròn)
c) Nối BC cắt AM tại P, cắt Ax tại Q. Tứ giác AQNP là hình gì? Vì sao?
Bài 6. Cho ABC nội tiếp đờng tròn (O;R) có AB=8cm; AC=15cm, đờng cao AH=5cm. Tính bán kính của đờng tròn.
Bài 7. Cho nửa đờng tròn đờng kính BC. Các điểm M, N thuộc nửa đờng tròn sao cho cung BM=cungMN=cungNC;
các điểm D, E thuộc đờng kính BC sao cho BD=DE=EC. Gọi A là giao điểm của MD và NE. Chứng minh tam giác