TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
BỘ MÔN: NGUYÊN LIỆU VÀ PHỤ GIA THỰC PHẨM
ĐỀ TÀI : PHỤ GIA TRONG SẢN XUẤT XÚC XÍCH TiỆT TRÙNG
Giáo viên hướng dẫn : LÊ HOÀNG LÂM.
Nhóm sinh viên thực hiện:
1.
2.
3.
4.
5.
LÊ THỊ NGỌC
20136117
DƯƠNG THỊ GIANG
20135398
PHẠM THỊ PHƯƠNG
20136227
THIỀU THỊ THU HẰNG
20135501
TRẦN THỊ NGUYỆT
20136143
Mục lục
I. Tổng quan
II.Phụ gia trong sản xuất xúc xích tiệt trùng
•
•
•
•
1. Chất điều vị
2. Chất bảo quản
3. Chất ổn định
4. Chất chống oxi hóa
III. Đánh giá và cảm quan
I. TỔNG QUAN
1.1 GiỚI THIÊU VỀ XÚC XÍCH
Là sản phẩm làm từ thịt và rất được quan tâm
Là sản phẩm ăn liền mang giá trị dinh dưỡng cao
Là sản phẩm phổ biến và tiện ích trong cuộc sống hiện đại
Hjhxúc xích hiến thành
xúc xích vissan
Xúc xích xuxifarm
Xúc xích hiến thành
Xúc xích vissan
Xúc xích xuxifarm
Chất điều vị
E621
E621
E621
Chất bảo quản
E251,E202
E249
Chất ổn định
E451i
E452i
E450,E451,
E452,E249
Chất chống oxi hóa
E300
II. Phụ gia trong sản xuất xúc xích tiệt trùng
1.Chất điều vị E621 (Bột ngọt)
Phụ gia cải tạo vị
Chức năng: Được dùng để tạo vị ngọt rõ rệt giống thịt, làm tăng tính hấp dẫn và ngon miệng cho xúc xích.
•
•
CTPT:
Liều dùng : 10g/kg nguyên liệu.
2.Chất bảo quản
2.1 : Natri Nitrat ( NaNO3) (E251)
Natri Nitrat-Sodium Nitrate
• Đặc tính : Là chất rắn tồn tại dưới dạng tinh thể hoặc dạng
bột,dạng hạt,có mùi trắng hoặc không có màu,dễ bị cháy rửa
trong khí ẩm,tan vô hạn trong nước và ít tan trong etanol
• Tính độc :Natri Nitrat khá độc vì nó có khả năng tác dụng
với các acid amin có sẵn trong thực phẩm để tạo Nitrozamin
là tác nhân gây ung thư
• Cách sử dụng : sử dụng dưới dạng bột cho vào trong quá
trình xay nhuyễn phối trộn .
• Thêm với hàm lượng bé hơn 0,0015%
•
Là chất sát
•
3
1
2
Mục đích sử dụng
Là chất hút ẩm
•
Là chất giữ
trùng,tránh được
tốt,nên tạo cho xúc
màu,hương vị cho
sự xâm nhập của vi
xích không bị tách
sản phẩm,tránh
sinh vật,giúp bảo
nước,đạt tiêu
được sự oxi hóa
quản được lâu hơn
chuẩn công nghệ
lipit
2.2. Kalisorbat (E202)
•
•
•
Vai trò: Chất chống oxi hóa và ổn định sản phẩm
•
•
Công thức cấu tạo hoá học: Potassium-hexa-2,4-dienoate
Chất bảo quản Chỉ số INS: E202
- Là muối potassium (Kali) của axit sorbic và là chất bảo quản rất hiệu quả trong
thực phẩm.
CH3CH: CHCH: CHCOOK
Liều lượng sử dụng là 0,025% đến 0,1%
2.3. Natrinitrite ( muối diêm )(E249)
•
•
•
•
Sử dụng làm chất sát khuẩn trong bảo quản và giữ màu cho thịt cá & một vài loại phomát
Tác dụng độc trực tiếp:
Hemoglobine là hồng cầu khi kết hợp với nitrite tạo ra methemoglobine là chất có hại cho cơ thể.
Tác dụng độc gián tiếp:
Nitrite + Amin là chất đạm khi thuỷ phân tạo ra chất nitrosamine là tác nhân gây ung thư. Triệu chứng ngộ
độc cấp tính xảy ra nhanh đột ngột: nhức đầu, buồn nôn, chóng mặt, tiêu chảy & nếu không điều trị kịp
thời có thể dẫn đến tử vong.
ML : 50mg/kg
3. Chất ổn định
3.1. Natri polyphotphat (452i)
Hình trên là công thức cấu tạo của triphotphat (E451), là đồng phân của polyphotphat.
Công thức cấu tạo của Polyphotphat có n > 50.
Chức năng: Được cho vào xúc xích trong quá trình xay nhuyễn:
Tạo cấu trúc: Cải thiện khả năng nhũ hóa. Liên kết
thịt, mỡ, nước, làm dày, tạo xốp, chống vón cục, tạo
thành dạng nhũ tương bền. Làm giãn các sợi cơ qua
đó làm thịt mền hơn dẻo hơn.
Tránh gây hư hỏng thịt và sinh độc tố
nhờ ức chế và tiêu diệt vi sinh vật
(gram dương), kéo dài thời gian bảo
quản
Giữ nước của thịt nhờ tăng khả năng liên kết giữa nước
và actin, myosine, giúp trong quá trình bảo quản không
Tạo ra nhiều đạm hòa tan làm gia tăng độ kết dính
Ảnh hưởng đến vi sinh vật:
Tăng khả năng giữ nước:
có sự rỉ nước từ thịt ra ngoài.
Ảnh hưởng đến mùi vị:
Ổn định lượng và mùi hương, tạo hương vị thơm
ngon tự nhiên cho thịt, ngăn ngừa các mùi lạ do quá
trình oxi hóa tạo nên.
Ảnh hưởng đến màu sắc:
Làm chậm quá trình oxi hóa
duy trì màu tươi tự nhiên của
thịt
Tác dụng không mong muốn:
Đôi khi làm cho xúc xích có cấu trúc như cao su, có vị tanh kim loại, gắt, vị xà phòng, gây ngứa lưỡi,...
Làm hại đến sức khỏe cho người sử dụng.
Liều dùng : Liều lượng cho phép: 9 g/kg nguyên liệu.
3.2.Polyphosphate
•
Tên gọi thông dụng : Tari
Các loại Polyphosphate thường sử dụng : monophosphate (E 339-343),
diphosphates (E450), triphosphates (E451) và polyphosphates (E452)
Tính chất vật lý: - Màu trắng hay trong suốt không màu, dạng bột hay hạt nhỏ.
- Dễ hòa tan trong nước (gốc pholyphosphate càng dài thì khả năng hòa tan
trong nước lạnh càng cao)
Chức năng:
.
•
•
•
•
•
•
Ngăn chận quá trình oxid hóa giữ màu tươi của thịt và các sản phẩm thịt
chế biến
Làm giãn các sợi cơ qua đó làm thịt mềm hơn, dẻo hơn
Tạo ra nhiều đạm protein hòa tan qua đó gia tăng độ kết dính của sản phẩm
Tăng khả năng giữ nước của thịt. Gia tăng hương vị thơm ngon tự nhiên của
thịt, ngăn ngừa hình thành các mùi vị lạ do quá trình oxid hóa tạo nên
Ngăn ngừa vi khuẩn phát triển nên có chức năng kéo dài thời gian bảo
quản
ADI = 70 mg/kg thể trọng (tính trên P205)
ML: 0.5% (tính trên P205 )
3.3. Pentasodium triphosphate(E451i)
•
Là muối natri của polyphosphate penta-anion. Không màu, tồn tại cả dạng khan
và hexahydrate (dạng ngậm nước)
•
•
•
•
INS: 451
ADI: 70
CTHH: Na5P3010
Công dụng trong thực phẩm: điều chỉnh độ acid, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn
định màu, chống oxi hóa, tạo phức kim loại, nhũ hóa làm rắn chắc, điều vị, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
4.Chất chống oxi hóa
Acid ascorbic ( vitamine C )( E300)
•
Thông tin tổng quát:
Tên theo IUPAC: 2-oxo-L-threo-hexono-1,4- lactone-2,3-enediol.
Tên thông thường: axit ascorbic, vitamin C
Công thức phân tử: C6H8O6
Công thức cấu tạo: ( hình vẽ )
Khối lượng phân tử: 176,13 g/mol
Có dạng: bột màu trắng đến vàng nhạt (khan)
Số CAS: [50-81-7]
Nhiệt độ nóng chảy: 193độC (phân hủy)
pKa : pKa1 = 4,17
pKa2 = 11,56
Khả năng hòa tan trong nước: Cao
•
Các axit thực phẩm được bổ sung vào để làm cho hương vị của thực phẩm "sắc hơn", và chúng cũng có
tác dụng như là các chất bảo quản và chống oxy hóa.
•
Axit ascorbic có tác dụng chống oxi hóa chất béo.
+Ảnh hưởng của các sản phẩm từ sự oxy hoá chất béo đến thực phẩm :
> Làm giảm giá trị dinh dưỡng.
> Biến đổi mùi tự nhiên.
> Làm mất màu, thay đổi màu sắc.
> Thay đổi cấu trúc.
> Sinh độc tố.
•
Chức Năng:
+ tạo môi trường acid ổn định để chống sự oxy hoá chất béo.
+ loại bỏ hoạt tính của các ion kim loại (bằng cách tạo phức vô hoạt).
+ loại bỏ oxy (oxy hoá acid ascorbic).
+ phục hồi các chất chống sự oxy hoá.
ML :500 mg/kg
III. Đánh giá và cảm quan
xuxifarm
vissan
Hiến thành
XUXIFARM
HiẾN THÀNH
VISSAN
MÀU SẮC
MÀU HỒNG TƯƠI
MÀU HỒNG VÀNG
MÀU HỒNG NÂU
ĐỘ MỀM
3
1
2
MÙI VỊ
Thơm, độ đậm
vừa
Độ đậm vừa , thơm
phải
HẠN DÙNG CẢ 3 SẢN PHẨM LÀ 3 THÁNG
Thơm , đậm đà
Cảm ơn cô và các bạn đã chú ý lắng nghe !