Tải bản đầy đủ (.doc) (113 trang)

GIÁO ÁN SỐ HỌC TOÁN 6 HỌC KÌ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.23 KB, 113 trang )

TUẦN:
Ngày dạy:....../........./...........
Ngày soạn : ....../........./...........
CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Tiết 1: §1. TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp,
nhận biết được một số đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.
2. Kỹ năng:
- Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của toán, biết sử dụng kí hiệu thuộc
và không thuộc ∈,∉ .
3. Thái độ:
- HS có tính cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bảng phụ, thước kẻ, phiếu HT.
2. Học sinh: Thước kẻ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: (3') GV giới thiệu chương trình và cách học bộ môn.
2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu ví dụ (12')
1. Các ví dụ
- Cho HS quan sát H1 Quan sát H1 SGK
SGK
Lắng nghe GV giới thiệu
- Giới thiệu về tập hợp như VD
Các ví dụ SGK
- Lấy VD


? Y/c HS lấy ví dụ tương
tự
Hoạt động 2: Cách viết và kí hiệu tập hợp (20')
2. Cách viết. Các kí hiệu
- Giới thiệu cách viết tập Lắng nghe
Tập hợp A các số tự nhiên
hợp A:
nhỏ hơn 4:
- Tập hợp A có những
A = { 0;1;2;3} hoặc
phần tử nào?
A = { 0;3;2;1}
Trả lời
Các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 là các
- Số 5 có phải phần tử của
A không? Lấy ví dụ một Thực hiện theo Y/c của GV phần tử của A. kí hiệu:
1 ∈ A ; 5 ∉ A ... đọc là 1
phần tử không thuộc A.
thuộc A, 5 không thuộc A ...
- Viết tập hợp B các gồm
các chữ cái a, b, c.
- Tập hợp B gồm những VD d ∉ B
phần tử nào? Viết bằng kí Làm bài vào vở
hiệu
- Lấy một phần tử không


thuộc B. Viết bằng kí hiệu
- Yêu cầu HS làm bài tập 3
- Gv đưa ra chú ý trong Quan sát GV thực hiện

SGK
- Giới thiệu cách viết tập
hợp bằng cách chỉ ra tính
chất đặc trưng cho các
phần tử:
- Có thể dùng sơ đồ Ven:

Bài tập 3.SGK- tr06
a ∉ B ; x ∈ B, b ∈ A, b ∈ A

* Chú ý: SGK
Ví dụ: Ta có thể viết tập
hợp bằng cách chỉ ra tính
chất đặc trưng cho các phần
tử:
A = { x ∈ N / x < 4}
1
3

0
2

3. Củng cố, luyện tập: (8')
- Để viết một tập hợp ta có mấy cách?
- Yêu cầu HS làm Bài tập 1 <SGK>/ 6:
4. Dặn dò: (2')
- Học bài theo SGK
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
............................................................................................................................
............................................................................................................................

............................................................................................................................
............................................................................................................................
_____________________________

TUẦN:


Ngày dạy:....../........./...........
Ngày soạn : ....../........./...........
Tiết 2: §2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được quy ước về thứ tự trong tập hợp
số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên trục số, điểm biểu diễn số nhỏ nằm bên
trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
2. Kỹ năng:
- Phân biệt được các tập N và N*, biết được các kí hiệu ≤ , ≥ , biết viết một số tự
nhiên liền trước và liền sau một số.
3. Thái độ:
- Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng kí hiệu
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu HT.
2. Học sinh: Thước kẻ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: (5')
Câu hỏi: Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng hai cách
Đáp án:
Cách 1: A = { 4;5;6;7;8;9}
Cách 2: A = { x ∈ N / 3 < x < 10}
2. Bài mới:

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu về tập N và N* (15')
- Giới thiệu về tập hợp số Lắng nghe
1. Tập hợp N và tập hợp N*
tự nhiên
- Biểu diễn tập hợp số tự - Nói cách biểu diễn số tự - Tập hợp các số tự nhiên
nhiên trên tia số như thế nhiên trên tia số
được kí hiệu là N:
nào?
N = { 0;1;2;3;....}
- Giới thiệu về tập hợp N*:
- Điền vào ô vuông các kí Theo dõi
hiệu ∉ ;∈ :
Điền vào bảng phụ
5
N 5 N*
0

N

0

N*

0

1


2

3

4

Tập hợp các số tự nhiên
khác 0 kí hiệu N*:
N* = { 1;2;3;....}

Hoạt động 2: Tìm hiểu thứ tự trong số tự nhiên (15')
2. Thứ tự trong tập số tự
- Yêu cầu HS đọc thông tin - Đọc SGK
nhiên
trong SGK các mục a, b, c,
d, e.
* Với a, b, c ∈ N
- Nếu a khác b, thì ahoặc a>b
Nêu quan hệ thứ tự trong Trả lời - Quan hệ lớn hơn,
- Nếu a< b thì trên tia số


tập N

nhỏ hơn
- Quan hệ bắc cầu Quan hệ liền trước, liền sau

điểm a nằm bên trái điểm b
(từ trái sang phải)

-Nếu a* Số liền trước, số liền sau:
(Sgk/7)
* Số 0 là số tự niên nhỏ
nhất
* Tập hợp các số tự nhiên
có vô số phần tử
* Số 0 không có số liền
trước

3. Luyện tập củng cố: (8')
- Yêu cầu HS làm vào vở các bài 6, 8 (SGK/ 8)
4. Dặn dò: (2')
- học bài theo SGK
- Làm các bài tập còn lại trong SGK
- Làm các bài tập 14, 15 (SBT/5)
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
___________________________________________

TUẦN:


Ngày dạy:....../........./...........
Ngày soạn : ....../........./...........
Tiết 3: §3. GHI SỐ TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:
- HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt được số và chữ số trong hệ thập phân.
Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số thay đổi theo vị trí
2. Kỹ năng:
- Biết đọc và viết các chữ số La mã không quá 30
3. Thái độ:
- Có hứng thú với bài học
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu HT.
2. Học sinh: Giấy nháp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ (5'):
Câu hỏi: Viết tập hợp N và N*. Viết tập hợp A các số tự nhiên không thuộc N *
Đáp án:
N = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4;....}
N* = { 1 ; 2 ; 3 ; 4;...}
A= { 0}
2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu về số và chữ số (10')
1. Số và chữ số
- Cho ví dụ một số tự - Ví dụ: 0; 53; 99; 1208 .... - Ta thường dùng muời chữ
nhiên
- Dùng 10 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; số để ghi bất kì một số tự
Người ta dùng mấy chữ số 3 ;...; 9
nhiên nào
để viết các số tự nhiên?
- Có thể có 1 hoặc 2 hoặc VD Số 123, 2587, 123456,

- Một số tự nhiên có thể nhiều chữ số
……
có mấy chữ số?
- 1 HS đọc chú ý
Chú ý: < Sgk/ 9 >
- Yêu cầu HS đọc chú ý
SGK.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về hệ thập phân (10')
2. Hệ thập phân
Hệ thập phân là hệ ghi số - 2 HS tả lời
* Trong hệ thập phân cứ
như thế nào?
muời đơn
Mỗi chữ số ở một vị trí
khác nhau thì giá trị của
vị ở một hàng làm thành một
nó như thế nào?
đơn vị ở hàng liền trước nó.

- Nêu kí hiệu cho HS

- HS làm VD
- Chú ý theo dõi

VD: 333 = 300 + 30 + 3
ab = a . 10 + b
abc = a . 100 + b . 10 + c
* Kí hiệu ab chỉ số tự nhiên



- Cho HS làm?1
Ngoài các ghi số như trên - 2 HS trả lời
ta còn có cách ghi số nào
khác không?
- Đưa ra đáp án
Hoạt động 3: Chú ý (10')

có hai chữ số, Kí hiệu: abc
chỉ số tự nhiên có ba chữ số.
?1
Số TN lớn nhất có 3 chữ số
là: 999
Số TN có 3 chữ số khác
nhau là: 987

GV: Giới thiệu sơ lược về - Chú ý theo dõi
I I I I V V V V I X
số La Mã và các kí hiệu
I I V
I I I X
ghi số La mã
I
I I
- Sử dụng bảng phụ và
I
giới thiệu cho HS các - Quan sát và theo dõi
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
thêm số để có các số La
0
Mã từ 11 đế 30

- Đối với các chữ số: I, X
- Các chữ số I, X có thể
không được viết quá ba lần.
được viết mấy lần một
lúc?
- HS trả lời
VD: 28 = XXVIII
Ta thấy cách ghi số theo
hệ La Mã như thế nào?
Cho HS đọc phần “Có thể
em chưa biết”
3. Củng cố, luyện tập: (8')
- Làm bài tập 12; 13 <SGK>
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở
- HS lên bảng trình bày
4. Dặn dò: (2')
- Làm bài tập 13; 14; 15 <SGK>/ 10
- Làm bài 23; 24; 25; 28 <SBT>/ 6-7
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
___________________________________________________

TUẦN:


Ngày dạy:....../........./...........
Ngày soạn : ....../........./...........

Tiết 4: §4. SỐ PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP. TẬP HỢP CON
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS hiểu được một tập hợp có thể có một, nhiều phân tử, có thể có vô số phần tử,
cũng có thể không có phần tử nào, hiểu được khái niệm tập hợp con, hai tập hợp bằng
nhau.
2. Kỹ năng:
- Biết tìm số phần tử của tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp con
của một tập hợp không.
- Biết sử dụng đúng kí hiệu ∈,∉, ⊂, ∅ .
3. Thái độ:
- Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu ∈, ⊂
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu HT.
2. Học sinh: Giấy nháp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: (5')
Câu hỏi: Viết giá trị của số abcd trong hệ thập phân
Đáp án:
abcd = a.1000 + b. 100 + c . 10 + d
2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Số phần tử của một tập hợp (17')
1. Số phần tử của một tập
hợp
GV nêu VD về tập hợp như - HS quan sát trên bảng
- Tập hợp không có phần tử
SGK

nào gọi là tập hợp rỗng. Tập
- Cho các tập hợp như SGK - 1 HS trả lời
rỗng kí hiệu ∅ .
và y/c nêu số phần tử của
- Một tập hợp có thể có một
tập hợp
phần tử, có nhiều phần tử,
có vô số phần tử, cũng có
- Cho HS làm?1,?2
thể không có phần tử nào.
?1
- Gọi 2 HS trả lời
Tập hợp D có 1 phần tử
- 1 HS đọc đề bài
Tập hợp E có 2 phần tử
Tập hợp H có 11 phần tử
- 2 HS trả lời
?2
Không có số tự nhiên x nào
thảo mãn x + 5 =2
* Chú ý: (SGK)
Hoạt động 2: Tập hợp con (13')
- Cho HS quan sát hình vẽ - Quan sát
2. Tập hợp con
VD ở SGK


Giới thiệu về tập hợp con - Nghe GV trình bày
của tập hợp
- cho HS kết luận, giới - 1 HS đọc kết luận

thiệu kí hiệu
- Xem VD ở SGK
- Cho HS đọc VD SGK

*VD: (SGK)
* Kết luận: SGK
A là tập hợp con của tập hợp
B kí hiệu: A ⊂ B.
?3 M ⊂ A ; M ⊂ B
A⊂ B;B ⊂ A

- Hoạt động nhóm làm
trong 3'
- Y/C HS làm?3
Cho HS hoạt động nhóm - Đại diện nhóm trình bày
làm
- Gọi HS trình bày

- 1 HS đọc chú ý

* Chú ý: Nếu A ⊂ B và
B ⊂ A thì ta nói hai tập A
và B bằng nhau. kí hiệu:
A = B.

- Gv nhận xét và cho HS
đọc chú ý
3. Củng cố, luyện tập (8'):
- Một tập hợp có thể có thể có mấy phần tử? Cho ví dụ
- Khi nào ta nói tập hợp M là tập con của tập hợp N?

- Thế nào là hai tập hợp con bằng nhau?
Cho HS làm Bài 20. SGK
a)15 ∈ A ; b) { 15} ⊂ A ; c) { 15;24} ⊂ A
4. Dặn dò (2'):
- Học bài theo SGK
- Làm các bài tập còn lại: 18, 19< SGK >/ 13
- Bài 33, 34, 35, 36 <SBT>/ 7
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
______________________________________________

TUẦN:
Ngày dạy:....../........./...........


Ngày soạn : ....../........./...........

Tiết 5: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS được củng cố khái niệm tập hợp, phần tử của tập hợp, tập hợp số tự nhiên.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng được các tính chất, quan hệ giữa các số vào làm bài tập
3. Thái độ:
- Có ý thức ôn tập, củng cố kiến thức thường xuyên.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bảng phụ.

2. Học sinh: Giấy nháp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ (5'):
Cấu hỏi:
Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử?
Đáp án:
Một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử, cũng có
thể không có phần tử nào.
Trả lời câu hỏi bài tập 18. <SGK>
2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Dạng bài tập tìm số phần tử của một tập hợp (15')
- Đọc thông tin trong bài 21 - Một HS lên bảng trình Bài 21: SGK
và làm tiếp theo cá nhân
bày
B = { 10;11;12;....;99} có
- HS lớp làm ra giấy nháp
99 – 10 + 1 = 90 phần tử.
, so sánh và nhận xét
Bài 23. SGK
- Làm việc cá nhân bài
D = { 21;23;25;...;99} có
23. SGK
- Hai HS Lên bảng tính (99 – 21):2 + 1 = 40 phần tử
- Gọi HS lên bảng làm
số phần tử của tập hợp D E = { 32;34;36;...96} có
và E
(96-32): 2 + 1 = 33 phần tử

Hoạt động 2: Dạng bài tập viết tập hợp (15')
Bài 22. SGK
- Cho HS làm Bài 22
- Quan sát đề bài trên a. C = { 0;2;4;6;8}
bảng phụ
b. L = { 11;13;15;17;19}
- Gọi HS lên bảng làm
- 2 HS lên bảng làm
- Hướng dẫn bài 23. SGK

c. A = { 18;20;22}

d. D = { 25;27;29;31}
- Cho HS làm bài 24

- 1 HS lên bảng làm

Bài 24. SGK
A ⊂ N ; B ⊂ N ; N* ⊂ N


- Cho HS làm bài 25
Bài 25. SGK
GV đưa đề bài lên bảng - Theo dõi trên bảng phụ A ={Inđô, Mianma, Thái
phụ
Lan, Việt Nam}
- 1 HS lên bảng thực hiện B = {Xingapo, Brunây,
- Gọi HS lên bảng làm
Campuchia}
3. Củng cố, luyện tập (6'):

- GV hệ thống lại nội dung bài học
4. Dặn dò (4'):
- Xem lại bài học, ôn lại các bài đã học
- Làm tiếp các bài tập 37; 38; 39; 40 <SBT>/ 8
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
___________________________________________

TUẦN:
Ngày dạy:....../........./...........


Ngày soạn : ....../........./...........
Ngày soạn
Tiết 6: § 5. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS nắm vững các tính chất giao hoán, kết hơp của phép cộng và phép nhân các
số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, biết phát viểu và viết
dạng tổng quát của các tính chất ấy.
2. Kỹ năng:
- Biết vận dụng các tính chất trên vào tính nhẩm, tính nhanh
3. Thái độ:
- Có hứng thú với bài học
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Giấy nháp.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: (5')
Câu hỏi:
Tính chu vi của một sân hình chữ nhật có chiều dài là 32m, chiều rộng là 25m.
ĐS: (32 + 25) x 2 = 114 (m)
2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tổng và tích hai số tự nhiên (12')
1. Tổng và tích hai số tự nhiên
GV đặt vấn đề và nhắc lại - nghe GV trình bày
?1
KT lớp 5
a. Phép cộng
a + b = c
- Cho HS làm?1
- Theo dõi đề trên bảng
phụ
số hạng số hạng tổng
Gọi HS lên bảng điền
- 3 HS lần lượt lên bảng b. Phép nhân
điền
a x b = c
- Cho HS làm?2
- Suy nghĩ trả lời
thừa số thừa số tích
- Gọi HS trả lời
- Y/C HS nhận xét
- HS nhận xét


?1
a
b
a+b
a.b

12
5
17
60

21
0
21
0

1
48
49
48

0
15
15
0

?2
a. Tích của một số với số 0 thì
bằng 0

b. Nếu tích của hai thừa số mà
bằng 0 thì có ít nhất một thừa


số bằng 0
Hoạt động 2: Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên (18')
2. Tính chất của phép cộng và
- Treo bảng tính chất ......
- Theo dói trên bảng
phép nhân số tự nhiên
- Phép cộng các số tự nhiên
* Tính chất (SGK)
có tính chất gì?
- Giao hoán, kết hợp,
Phát biểu các tính chất đó cộng với số 0
?3 a. 46 + 17 + 54
và làm?3a
= 46+ 54 + 17 (t/c giao hoán)
- Làm?3a
= (46+54)+17 (t/c kết hợp)
= 100 + 17
- Phép nhân các số tự nhiên - Trả lời: Giao hoán, kết = 117
có tính chất gì?
hợp, nhân với số 1
b) 4 . 37 . 25
Phát biểu các tính chất đó
= 4 . 25 . 37 (t/c giao hoán)
làm?3b
- Làm?3b
= (4 . 25) . 37 (t/c kết hợp)

- Có tính chất nào liên quan
= 100 . 37
tới cả phép cộng và phép Phân phối của phép nhân = 3700
nhân? Phát biểu tính chất với phép cộng
c) 87 . 36 + 87 . 64
đó làm?3c
làm?3c
= 87. (36 + 64)
= 87. 100 = 8700
3. Củng cố, luyện tập (8'):
- Phép cộng và phép nhân có những tính chất gì giống nhau?
- Yêu cầu làm bài tập 26, 27<SGK>/ 16.
- Hai HS lên bảng trình bày
Bài 26. 155 km
Bài 27. a.457 b. 269
c. 27000
d. 2800
4. Dặn dò (2'):
- Hướng dẫn làm các bài tập còn lại
- Về nhà làm các bài 28, 29, 31 (SGK/ 16-17)
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
___________________________________

TUẦN:
Ngày dạy:....../........./...........
Ngày soạn : ....../........./...........



Tiết 7: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
- HS được củng cố tính chất của phép cộng và phép nhân
2. Kỹ năng:
- Vận dụng các tính chất đó vào tính nhẩm, tính nhanh
3. Thái độ:
- HS tích cực học tập.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Giấy nháp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ
2. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Bài tập cơ bản (35')
Bài tập 31. SGK
- Cho HS làm bài 31 SGK - 2 HS lên bảng làm bài
b, 463 +318 + 137 + 22
= (463+ 137) +(318 +22)
= 600 + 340 = 940
- GV gợi ý cho HS
c, 20 + 21 + 22 + ...+ 29 + 30
- Gọi HS lên bảng làm
= (20+30) + (21+29)+


- Yêu cầu HS làm bài 32 - 2 HS lên bảng thực hiện
SGK

....+ (24+26) + 25 = 50 + 50 +
50 + 50 + 25 = 4. 50 + 25 =
225
Bài 32. SGK
a, 996 + 45= (996+4)+41
=1000+41 = 1041
b, 37+198= 35+(2+198) =
35+ 200 = 235

- Gọi HS nhận xét

- Nhận xét bài

Hướng dẫn HS làm bài 33

- Thực hiện theo hướng Bài 33. SGK
dẫn
Các số tiếp theo của dãy là:
13, 21, 34, 55.

- Cho HS làm bài 51 SBT

- 1 HS đọc đề bài

- Y/C hS nêu hướng giải
- 1 HS nêu hướng giải
- Gọi HS lên bảng làm

GV nhận xét

- 2 HS lên bảng làm

Bài 51. SBT
* Với a = 25 ; b = 14 ta có
x=a+b
x = 25 + 14
x = 39
Tương tự với a = 25 ; b = 23
thì x = 48 ;
a = 38 ; b = 14 thì x = 52
a = 38 ; b = 23 thì x = 61


Vậy M = { 39,48,52,61}
3. Củng cố, luyện tập: (5')
- GV hệ thống lại nội dung bài học.
4. Dặn dò: (5')
- Làm bài tập 45, 46, 50, 52, 53, 55 <SBT>/ 9
- Đọc và thực hiện trên MTBT bài tập 34 <SGK>/ 17
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
_______________

TUẦN:
Ngày dạy:....../........./...........

Ngày soạn : ....../........./...........


Tiết 8: LUYỆN TẬP (Tiếp)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS được củng cố tính chất của phép cộng và phép nhân.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng các tính chất đó vào tính nhẩm, tính nhanh.
3. Thái độ:
- HS có ý thức học tập
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Giấy nháp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: (3')
Đề bài: Tính: 81 + 243 + 19
Đáp án: 81 + 243 + 19 = 343
2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Dạng bài tập tính nhẩm (20')
Bài 35. SGK
Cho HS làm bài 35 SGK
- Nghe GV hướng dẫn và 15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4
- Hãy tách các thừa số nêu đáp án
4.4.9 = 8.18 = 8.2.9
trong mỗi tích thành tích
các thừa số. Làm tiếp như

vậy nếu có thể
Bài 36. SGK
- Cho HS làm bài 36
- 2 HS lên bảng làm
a, 15.4 = 15.(2.2) = (15.2).2
Đọc thông tin hướng dẫn
= 30.2 = 60
và thực hiện phép tính
125.16 = 125.(4.4)
= (125.4).4 = 500.4 =2000
- Nghe hướng dẫn và 2 HS b) 25.12 = 25.(10+2) =
25.10 + 25.2 = 250+500
=300
47.101 = 47.(100+1)
= 47.100 + 47.1
= 4700 + 47 = 4747
- Đọc thông tin hướng dẫn
Bài 37. SGK
và làm bài tập 37
16.19 = 16.(20-1)
- Hướng dẫn HS sử dụng lên bảng thực hiện
= 16.20 – 16.1= 320 – 16
tính chất phân phối giữa
= 304
phép cộng và nhân
46.99 = 46.(100-1)
= 46.100 – 46.1= 4600 – 46
= 4554.
Hoạt động 2: Dạng bài tập phát triển tư duy (10')
- Cho HS làm bài 56 SBT

- Hoạt động nhóm làm Bài 56. SBT
- Y/C hoạt động nhóm làm trong 4'
a) 2.31.12 + 4.6.42 +
bài
8.27.3
= 24.31 + 24.42 + 24.27


- Gọi đại diện nhóm trình bày - Đại diện nhóm trình bày = 24.(31+42+27)
- GV kết luận chung
= 24. 100
= 2400
3. Củng cố: (10')
Câu 1: Tính nhanh: a, 25+16+75
b, 2.15.50
c, 18.42+18.58
Đáp án
a, (25+75) +16 = 100+16 = 116
b,(2.50).15 = 100.15 = 1500
c, 18(42+58) = 18.100 = 1800
Câu 2: Tìm x biết: a, x – 20 = 36
b, 120 – (x+12) = 80
Đáp án:
a, x = 36 + 20
x = 56
b, x + 12= 120 – 80
x = 40 – 12
x = 28
4. Dặn dò: (2')
- Đọc và làm các bài tập 38, 39, 40 <SGK>/ 20

- Làm bài 48, 49, 56b, 60 <SBT>
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
__________________________________________

TUẦN:
Ngày dạy:....../........./...........
Ngày soạn : ....../........./...........
.


Tiết 9. §6: PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS hiểu được khi nào kết quả một phép trừ là số tự nhiên, kết quả một phép chia
là một số tự nhiên
2. Kỹ năng:
- Nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư
3.Thái độ:
- Rèn cho HS vận dụng các kiến thức về phép trừ và phép chia vào một vài bài
toán thực tế
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Giấy nháp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: (Không)
2. Bài mới:

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu về phép trừ hai số tự nhiên (10')
1. Phép trừ hai số tự nhiên
- Tìm số tự nhiên x để
x=3
2+x=5;6+x=5
không có số tự nhiên x nào Cho hai số tự nhiên a và b,
để 6 + x = 5
nếu có số tự nhiên x sao cho
- Đọc thông tin về phép Phép trừ 7 – 3 = 4:
b + x = a thì ta có phép trừ
trừ SGK
a–b=x
7

? 1 a, a-a= 0
b, a – 0 = a
c, a ≥ b

- Giới thiệu cách xác định
hiệu dùng tia số như SGK ! ! ! ! ! ! ! !
01 2 3 456
Hoạt động 2: Phép chia hết và phép chia có dư (25')
2. Phép chia hết và phép
- Xem có số tự nhiên x - 2 HS trả lời
chia có dư
nào mà 3.x = 12 không?
5.x = 12 không?

Cho hai số tự nhiên a và b,
nếu có số tự nhiên x sao cho
b . x = a thì ta có phép chia
- Xét hai phép chia 12: 3 - Thực hiện phép chia và hết a: b = x
và 14: 3 có gì khác nhau? nhận xét
?2
Cho biết quan hệ giữa các
a, 0 b, 1 c, a
số trong phép chia
Tổng quát: Cho hai số tự
Nêu quan hệ giữa các số - 1 HS trả lời
nhiên a, b tìm được một số
a, b, q, r. Nếu r = o thì ta
tự nhiên q và r sao cho a =
có phép chia nào? Nếu r
b.q + r, trong đó 0 ≤ r ≤ b.
≠ 0 thì ta có phép chia
- Nếu r = 0 ta có phép chia
nào?
hết
- Nếu r ≠ 0 ta có phép chia


Yêu cầu làm?3

- GV nhấn mạnh cho HS

- Bài tập 34

có dư

- Quan sát ?3 trên bảng phụ ?3
và trả lời
Trường hợp 1: thương là 35,
số dư là 5
Trường hợp 2: thương là 41,
số dư là 0
Trường hợp 3: không xảy ra
vì số chia bằng 0
Trường hợp 4: không xảy ra
vì số dư lớn hơn số chia
Bài tập 34
1364 + 4578 = 5942
6453 + 1469 = 7922
5421 + 1469 = 6890
3124 + 1469 = 4593
1534 + 217 + 217 + 217 =
2185

3. Củng cố, luyện tập: (8')
Làm bài tập 44 a, d. Củng cố quan hệ giữa các số trong phép chia có dư:
a.
x:13 = 41
d.
7x – 8 = 713
x = 13.41
7x = 713 + 8
x = 533
7x = 721
x = 721: 7
x = 103

4. Dặn dò: (2')
- Đọc và làm các bài tập 41, 42, 43, 45, 46 <SGK>/ 22-24
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
__________________________________________________

TUẦN:
Ngày dạy:....../........./...........
Ngày soạn : ....../........./...........


Tiết 10: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS được hiểu và vận dụng quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia
2. Kỹ năng:
- Biết tìm số chưa biết trong phép tính, biết vận dụng tính nhẩm, tính nhanh
3. Thái độ:
- Có ý thức áp dụng kiến thức vào giải một số bài toán thực tế
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Giấy nháp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: (5')
Câu hỏi: Chữa bài tập 44b, e (SGK/ 24)
2. Bài mới:
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Dạng bài tập đơn giản (20')
Bài 47. SGK
- Yêu cầu làm bài 47
- 3 HS lên bảng làm
a. (x-35) – 120 = 0
x – 35 = 120
- Yêu cầu một số HS lên
x = 120 + 35
trình bày lời giải.
x = 155
b. 124 + (118 – x) = 217
118 – x = 217 – 124
- Nhận xét và ghi điểm
- Nhận xét, sửa lại và 118 – x = 93
hoàn thiện lời giải.
x = 118 – 93
x = 25
c. 156 – (x+61) = 82
x+61 = 156 -82
- Hãy đọc hiểu cách làm và - Làm cá nhân ra nháp
x+61 = 74
thực hiện theo hướng dẫn - Lên bảng trình bày
x = 74 – 61
bài 48
- Cả lớp nhận xét và hoàn x = 13
thiện vào vở
Bài 48. SGK
35 + 98

= (35-2) + (98+2)
= 33 + 100
= 133
46+29
= (46-1)+(29+1)
- Hãy đọc hiểu cách làm và - Đọc thông tin và làm = 45 + 30
thực hiện theo hướng dẫn
theo yêu cầu
= 75
Bai 49
Bài tập 49. SGK
- Hãy đọc hiểu cách làm và - Gọi một HS lên bảng 321-96
thực hiện theo hướng dẫn
trình bày
=(321+4)-(96+4)
- Cả lớp làm vào vở nháp, = 325 -100


theo dõi, nhận xét.

=225
1354-997
- Đọc thông tin và làm =(1354+3)-(997+3)
theo yêu cầu
= 1357 – 1000
- Gọi hai HS lên bảng = 357
trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp,
theo dõi, nhận xét.
Hoạt động 2: Dạng bài tập phức tạp (12')

- Cho HS làm Bài 69 SBT
1 HS đọc đề bài
Bài 69. SBT
- Gợi ý cho HS phân tích - Hs phân tích bài toán
bài
- 1 HS lên bảng làm
- Gọi HS lên bảng làm
- HS nhận xét

Mỗi toa tàu chứa được:
10 . 4 = 40 (người)
Vì: 892: 40 = 22 dư 12
Nên phải cần ít nhất 23 toa
tàu.

3. Củng cố, luyện tập: (5')
1/ Trong tập hợp các số tự nhiên khi nào phép trừ thực hiện được?
2/ Nêu cách tìm các thành phần (Số trừ, số bị trừ) trong phép trừ?
4. Dặn dò: (3')
Đọc và làm các bài tập 50, 51 <SGK>/ 24 - 25
Làm bài 62, 63, 64, <SBT>/ 10
HD: Bài 64<SBT>/ 10
a/ Tìm số bị trừ
b/ Tìm số hạng chưa biết của tổng
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
___________________________________________


TUẦN:
Ngày dạy:....../........./...........
Ngày soạn : ....../........./...........


Tiết 11: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS được hiểu và vận dụng quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia
2. Kỹ năng:
- Biết tìm số chưa biết trong phép tính, biết vận dụng tính nhẩm, tính nhanh
3. Thái độ:
- Có ý thức áp dụng kiến thức vào giải một số bài toán thực tế
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Giấy nháp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: (6')
HS1: Chữa bài tập 62 a, b (SBT/ 10)
HS2: Chữa bài tập 63 (SBT/ 10)
2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Dạng bài tập đơn giản (18')
Bài 52. SGK
Yêu cầu làm bài 52
- Làm BT ra nháp
a. 14.50

- 2 HS lên bảng làm
= (14:2).(50.2)
= 7 . 100
- Yêu cầu một số HS lên - Nhận xét, sửa lại và hoàn = 700
trình bày lời giải.
thiện lời giải.
16.25
= (16:4).(25.4)
= 4 . 100
= 400
- Nhận xét và ghi điểm
- Chú ý theo dõi
b. 2100:50
= (2100.2):(50.2)
= 4200:100
= 42
- Hãy đọc hiểu cách làm
và thực hiện theo hướng
dẫn làm bài 53

- Hãy đọc hiểu cách làm
và thực hiện theo hướng
dẫn làm bài 77 SBT

Bài tập 53.SGK
- Làm cá nhân ra nháp
a. Vì: 21000:2000 = 20 dư
- Lên bảng trình bày
1000 nên Tâm chỉ mua
- Cả lớp nhận xét và hoàn được nhiều nhất là 20 cuốn

thiện vào vở
vở loại I
b. Vì 21000:1500 = 24 nên
tâm mua được 24 cuốn
Bài 77.SBT
- Đọc thông tin và làm theo
a. x – 36:18 = 12
yêu cầu
x – 2 = 12
x = 14
- 2 HS lên bảng trình bày
b. (x – 36): 18 = 12
x – 36 = 12 . 18
x – 36 = 216
x = 216 + 36


x = 252
Hoạt động 2: Dạng bài tập phức tạp (14')
Bài tập 85. SBT
- Cho HS làm Bài 85 SBT

- 1 HS đọc đề bài

Từ 10 – 10-2000 đến
10-10-2010 là 10 năm,
trong đó có hai năm nhuận
là 2004 và 2008. ta có
10.365+ 2=2652
- GV gợi ý và cho HS hoạt - Nghe GV hướng dẫn và

động nhóm làm
hoạt động nhóm làm trong 5' 3652:7 = 521 dư 5
Vậy ngày10-10-2000 là
ngày thứ ba thì ngày 10- Đại diện nhóm trình bày
10-2010 là ngày CN
3. Củng cố, luyện tập: (5')
1/ Em có nhận xét gì về mối liên quan giữa phép trừ và phép cộng và giữa phép
chia và phép nhân?
2/ Với a,b ∈N thì (a- b) có luôn thuộc N không? và với a, b ∈N (b ≠ 0) thì
(a: b) có luôn thuộc N không?
4. Dặn dò: (2')
- Đọc và làm các bài tập 54,55 <SGK>/ 25
- Làm bài 71,72,74,75,76,80,81,82,83< SBT>/ 12
- Xem trước bài “ Nhân hai luỹ thừa với số mũ tự nhiên , nhân hai luỹ thừa cùng
cơ số ”
______________________________________________
- Gọi HS phân tích bài

- Phân tích bài

Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................

TUẦN:
Ngày dạy:....../........./...........
Ngày soạn : ....../........./...........



Tiết 12: §7. LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI
LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số, số mũ, nắm được công
thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
2.Kỹ năng:
- Biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết tính
gí trị của kuỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
3.Thái độ:
- Thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bảng phu, phiếu HT.
2. Học sinh: Giấy nháp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: (3')
Câu hỏi: Viết tổng sau thành tích:
5+5+5+5+5
Đáp án: (5.5)
2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên (15')
1. Luỹ thừa với số mũ tự
nhiên
- Hãy đọc thông tin về cách - Hãy đọc thông tin về
viết luỹ thừa SGK. Luỹ cách viết luỹ thừa SGK. * Định nghĩa: (SGK/26)
thừa bậc n của a là gì?

Luỹ thừa bậc n của a là
a.a.a.
n
1 4 2 ...
4 3.a (n ≠ 0)
=
a
- Lấy ví dụ và chỉ rõ cơ số, gì?
n thõa sè a
số mũ. Những số đó cho ta - Lấy ví dụ và chỉ rõ cơ Đọc là a mũ n hoặc luỹ thưa
biết điều gì?
số, số mũ. Những số đó mũ n của a.
cho ta biết điều gì?
Trong đó a là cơ số, n là số
- Làm? 1 trên bảng phụ

- Giới thiệu cách đọc a bình - Làm? 1 trên bảng phụ
?1
phương, a lập phương
- Giới thiệu cách đọc a
- Cho HS làm bài Tính
bình phương, a lập Luỹ Cơ
Số
Giá
phương
thừa số
mũ trị
- Cho HS làm bài Tính
2
49

72 7
3
8
23 2
4
3
4
81
3
- Giới thiệu quy ước
* Chú ý: SGK
quy ước a1 = a.
Hoạt động 2: Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số (15')
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ
số
- Viết tích của hai luỹ thừa - Chuyển tích hai luỹ thừa
- Giới thiệu quy ước


thành một luỹ thừa:

thành một luỹ thừa
Ví dụ: Viết tích của hai luỹ
- Nhận xét về tích của hai thừa thành một luỹ thừa:
luỹ thừa cùng cơ số
23.23= (2.2.2).(2.2)
=2.2.2.2.2 = 25 (=22+3)
a4.a3 = a7
m n
- Vậy: a .a =?

Tổng quát:
- Muốn nhân hai lỹ thừa - Từ đó suy ra công thức am.an = am+n
cùng cơ số ta làm thế nào?
nhân hai luỹ thừa cùng cơ * Chú ý: (SGK/27)
số
- Cho HS làm?2
- Làm?2
? 2 x5x4 = x9;a.4.a = a5
3. Củng cố, luyện tập: (10')
- Làm bài tập 56 b, d <SGK>/ 27
ĐS:
b. 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6.=6 4
d. 100.10.10.10 = 10.10.10.10.10=105
4. Dặn dò: (2')
- Đọc và làm các bài tập 57, 58, 59, 60 <SGK>/ 28
- Làm bài 89, 90, 91 <SBT> /13
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
_______________________________________

TUẦN:
Ngày dạy:....../........./...........
Ngày soạn : ....../........./...........
Tiết 13: LUYỆN TẬP – KIỂM TRA 15 '


I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:
- HS được hiểu nắm chắc kiến thức về luỹ thừa, cơ số, số mũ vận dụng cách nhân
hai luỹ thừa cùng cơ số làm bài tập.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số làm bài tập.
3. Thái độ:
- Có ý thức áp dụng kiến thức vào giải một số bài toán thực tế
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Giấy nháp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra 15':
Câu hỏi:
Câu 1. (6 điểm): viết các số sau dưới dạng một luỹ thừa
16; 25; 27; 121
Câu 2. (4 điểm): Viết tích của hai lũy thừa sau thành một lũy thừa
x10.x11; a7.a
Đáp án:
Câu1: 16 = 42
1,5 điểm
2
25 = 5
1,5 điểm
3
27 = 3
1,5 điểm
2
121 = 11
1,5 điểm
Câu 2:

x10.x11 = x21
2 điểm
7
8
a .a=a
2 điểm
2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Dạng bài tập đơn giản (15')
Bài 61. SGK
- Yêu cầu làm Bài 61
- 1 HS lên bảng làm
8 = 2 ;16 = 4 ;
- Yêu cầu HS lên trình bày - Nhận xét, sửa lại và 27 = 3 64 = 8 = 2
lời giải.
hoàn thiện lời giải.
81 = 9 ; 100 = 10
- Nhận xét và ghi điểm

- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày

- Hãy đọc hiểu cách làm và
thực hiện theo hướng dẫn
bài 62
- Hãy đọc hiểu cách làm và
thực hiện theo hướng dẫn
làm bài 63


- Cả lớp nhận xét và Bài 62. SGK
hoàn thiện vào vở
a. 10 = 100 ; 10 = 1000
10 = 10000 ; 10 = 100000 ;
- Đọc thông tin và làm 10 = 1000000
theo yêu cầu
b. 10 ; 10 ; 10 ; 10
- 1 HS lên bảng trình Bài 63. SGK
bày- Đọc thông tin và
làm theo yêu cầu
Câu
Đúng
3 2
6
2 .2 = 2

Sai
X


×