Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

CHUYÊN ĐỀ: BÀI TẬP DI TRUYỀN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 32 trang )

NHiÖt liÖt chµo mõng

Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ViÖt Dòng
Trêng THCS §iÖp N«ng - Hng Hµ - Th¸i B×nh
1


Chủ đề
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP DI TRUYỀN

Giáo viên: NGUYỄN VIỆT DŨNG
Đơn vị: THCS Điệp Nông

2


CHỦ ĐỀ: BÀI TẬP DI TRUYỀN
Qua chuyên đề, học sinh cần đạt được các mục tiêu sau:
1. Về kiến thức
- Ôn tập, củng cố lí thuyết chương I, chương II sinh học 9.
- Có kiến thức cơ bản, phương pháp giải bài tập, làm được
các bài tập trắc nghiệm, bài tập tự luận về bài tập di truyền
Menđen, bài tập về NST.
2. Về kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết, tổng hợp.
- Rèn kĩ năng giải bài tập di truyền.
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Về thái độ
- Có thái độ nghiêm túc học tập, yêu thích bộ môn.
3



CHỦ ĐỀ: BÀI TẬP DI TRUYỀN
I. BÀI TẬP DI TRUYỀN MENĐEN

Ôn tập lý thuyết cơ bản chương I
1. Khái niệm di truyền, biến dị, di truyền học? Ý nghĩa của di
truyền học.
2. Phân biệt phép lai phân tích với phương pháp phân tích
thế hệ lai của Menđen?
3.Những thuận lợi khi Menđen chọn đậu Hà Lan làm đối
tượng nghiên cứu.
4. Các khái niệm, thuật ngữ của di truyền học.
5. Các quy luật Menđen.
6. Biến dị tổ hợp.
4


CHỦ ĐỀ: BÀI TẬP DI TRUYỀN
I. BÀI TẬP DI TRUYỀN MENĐEN

Các bước chung để làm bài
Bước 1 Nhận xét đề bài.
Tìm tính trạng trội, tính trạng lặn.
Tìm quy luật di truyền chi phối phép lai.
Bước 2 Quy ước gen.
Tìm kiểu gen của thế hệ xuất phát.
Bước 3 Viết sơ đồ lai.
Bước 4 Thống kê kết quả tỉ lệ kiểu gen, tỉ lệ kiểu hình.
5



CHỦ ĐỀ: BÀI TẬP DI TRUYỀN
I. BÀI TẬP DI TRUYỀN MENĐEN
Hai dạng bài tập di truyền Menđen

Dạng 1. Bài toán thuận: Cho biết kiểu hình của P, yêu cầu xác
định tỉ lệ kiểu gen, tỉ lệ kiểu hình của F1 và F2.
Dạng 2. Bài toán nghịch: Cho biết số lượng hoặc tỉ lệ kiểu hình
ở đời con, yêu cầu xác định kiểu gen, kiểu hình của P.

6


CHỦ ĐỀ: BÀI TẬP DI TRUYỀN
I. BÀI TẬP DI TRUYỀN MENĐEN

Bảng các trường hợp lai một cặp tính trạng
STT

Phép lai

Đời con
Tỉ lệ kiểu gen
Tỉ lệ kiểu hình

Ghi chú

1

AA x AA


100% AA

100% trội

Đồng tính

2

AA x Aa

1 AA : 1 Aa

100% trội

Đồng tính

3

AA x aa

100% Aa

100% trội

Đồng tính

4

aa x aa


100% aa

100% trội

Đồng tính

5

Aa x Aa

1AA : 2 Aa : 1 aa

3 trội : 1 lặn

Phân tính

6

Aa x aa

1 Aa : 1 aa

1 trội : 1 lặn

Phân tính

7



CHỦ ĐỀ: BÀI TẬP DI TRUYỀN
I. BÀI TẬP DI TRUYỀN MENĐEN

Bảng các trường hợp lai hai cặp tính trạng
Phép lai

Tỉ lệ kiểu hình ở đời con

AaBb x AaBb

(3:1)(3:1) = 9 : 3 : 3 : 1

AaBb x aabb
Aabb x aaBb

(1:1)(1:1) = 1: 1 : 1 : 1

AaBb x Aabb
AaBb x aaBb

(3:1)(1:1) = 3 : 3 : 1 : 1

AaBB x AaBB AaBB x AaBb
AaBB x Aabb Aabb x Aa bb
Hoặc ngược lại

(3:1).100% = 3: 1

AaBB x aaBB AaBB x aaBb
AaBB x aabb

Aabb x aa bb
Hoặc ngược lại

(1:1).100% = 1: 1
8


CHỦ ĐỀ: BÀI TẬP DI TRUYỀN
I. BÀI TẬP DI TRUYỀN MENĐEN
BÀI TẬP 1: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a
quy định quả vàng. Xác định kết quả phân li kiểu hình của phép lai sau:
a.      Quả đỏ x quả vàng
b.      Quả đỏ x quả đỏ

Bài toán thuận
a.      Quả đỏ có thể có kiểu gen Aa hoặc AA; cây quả vàng có kiểu gen
aa
TH1 : cây có kiểu gen AA => AA x aa => Aa
(KH 100% quả đỏ)
TH2 : cây hoa đỏ có kiểu gen Aa => Aa x aa => 1Aa :1 aa
(KH 1 quả đỏ: 1 quả vàng)
b.     
Nếu AA x AA => 100% đỏ
Nếu AA x Aa => 100 % đỏ
Nếu Aa  x Aa => 3 A - : 1 aa ( 3 quả đỏ : 1 quả vàng)
9


CHỦ ĐỀ: BÀI TẬP DI TRUYỀN
I. BÀI TẬP DI TRUYỀN MENĐEN

BÀI TẬP 2: Ở đậu Hà Lan, A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a
quy định thân thấp. Cho các phép lai sau
Phép lại 1 : Thân cao x Thân cao  75,2 % cao : 24,8 % thấp
Phép lai 2 : Thân cao x  Thân cao  100% cao
Xác định kiểu gen của các cây thân cao trong các phép lai trên ?

Bài toán ngịch
Phép lai 1 : 3 cao : 1 thấp => Thân cao >> thân thấp => thân thấp = ¼   
P: Aa x Aa  F1: 1AA : 2Aa : 1aa (KH: 3 cao : 1 thấp)
Phép lai 2 : 100% cao => Bắt buộc có một thân cao có kiểu gen AA , thân
cao còn lại có kiểu gen AA , Aa.
P1: AA x Aa  F1: 1AA : 1Aa (KH: 100% cao)
P2: AA x AA  F1: 100%AA (KH: 100% cao)
10


CHỦ ĐỀ: BÀI TẬP DI TRUYỀN
I. BÀI TẬP DI TRUYỀN MENĐEN
BÀI TẬP 3. Ở đậu Hà Lan, thân cao và hạt vàng là 2 tính trội hoàn toàn so
với thân thấp và hạt xanh. Hai cặp tính trạng chiều cao và màu sắc hạt di
truyền độc lập với nhau. Hãy lập sơ đồ lai cho mỗi phép lai dưới đây:
a. Cây cao, hạt xanh giao phấn với cây thân thấp, hạt vàng.
b. Cây thân cao, hạt vàng giao phấn với cây thân thấp, hạt xanh.

Bài toán thuận
Ý a: 4 trường hợp xảy ra
Ý b: 4 trường hợp xảy ra

11



CHỦ ĐỀ: BÀI TẬP DI TRUYỀN
I. BÀI TẬP DI TRUYỀN MENĐEN
BÀI TẬP 4. Ở lúa, hai tính trạng thân cao và hạt gạo đục trội hoàn toàn so
với hai tính trạng thân thấp và hạt gạo trong. Trong một phép lai giữa hai
cây người ta thu được F1 có kết quả như sau:
120 cây có thân cao, hạt gạo đục
119 cây có thân cao, hạt gạo trong
41 cây có thân thấp, hạt gạo trong
40 cây có thân thấp, hạt gạo đục
            Hãy biện luận để xác định KG, KH của bố mẹ và lập sơ đồ lai.

Bài toán ngịch
Trình bày bài giải theo 4 bước.
Trường hợp cho kết quả tỉ lệ F1 là: 3 : 3 : 1 : 1
12


CHỦ ĐỀ: BÀI TẬP DI TRUYỀN
II. BÀI TẬP DI TRUYỀN NST, NGUYÊN PHÂN, GIẢM PHÂN

Ôn tập lý thuyết cơ bản chương II
1. Các thông tin về NST, cặp NST tương đồng, bộ NST lưỡng bội, bộ
NST đơn bội, tính đặc trưng của bộ NST.
2. Cấu trúc và chức năng của NST.
3. Khái niệm, diễn biến, kết quả, ý nghĩa của nguyên phân, giảm phân.
4. Phát sinh giao tử và thụ tinh.
5. Phân biệt NST thường với NST giới tính.
6. Cơ chế NST xác định giới tính. Các yếu tố ảnh hưởng tới sự phân
hóa giới tính.

7. Thí nghiệm của Moocgan. Khái niệm, ý nghĩa của di truyền liên kết.

13


CHỦ ĐỀ: BÀI TẬP DI TRUYỀN
II. BÀI TẬP DI TRUYỀN NST, NGUYÊN PHÂN, GIẢM PHÂN
a. Bô nhiễm sắc thể ở một số loài

Loài Người

Tinh
tinh



Ruồi
giấm

Đậu
hà lan

Ngô

Lúa
nước

Cải
bắp


Khoai
tây

Giun
đũa

2n

46

48

78

8

14

20

24

18

48

4

n


23

24

39

4

7

10

12

9

24

2

14


CHỦ ĐỀ: BÀI TẬP DI TRUYỀN
II. BÀI TẬP DI TRUYỀN NST, NGUYÊN PHÂN, GIẢM PHÂN
b. Nhắc lại diễn biến của nguyên phân

2n kép

2n kép


4n đơn

4n đơn

15

2n đơn


CHỦ ĐỀ: BÀI TẬP DI TRUYỀN
II. BÀI TẬP DI TRUYỀN NST, NGUYÊN PHÂN, GIẢM PHÂN
c. Bảng các thông tin về nhiễm sắc thể trong nguyên phân

Kì cuối
Giai đoạn
Nội dung

Kì trung gian


đầu


giữa


sau

TB

chưa
tách

TB đã
tách

Số NST
Trạng thái
NST

2n
Đơn

2n
Kép

2n
kép

2n
kép

4n
đơn

4n
đơn

2n
đơn


Số crômatít
Số tâm động

0
2n

4n
2n

4n
2n

4n
2n

0
4n

0
4n

0
2n

16


CHỦ ĐỀ: BÀI TẬP DI TRUYỀN
II. BÀI TẬP DI TRUYỀN NST, NGUYÊN PHÂN, GIẢM PHÂN

d. Nhắc lại diễn biến của giảm phân
Các


Những biến đổi cơ bản của NST ở các kì
Lần phân bào I

Lần phân bào II

- 2n NST kép xoắn, co ngắn.
Kì - Các NST kép trong cặp tương đồng
đầu tiếp hợp theo chiều dọc và có thể bắt
chéo nhau, sau đó lại tách dời nhau.

- NST co lại cho thấy số lượng
NST kép trong bộ đơn bội.

2n
kép

- Các cặp NST kép tương đồng tập trung
Kì và xếp song song thành 2 hàng ở mặt
giữa phẳng xích đạo của thoi phân bào.

2n
kép

- NST kép xếp thành 1 hàng ở
mặt phẳng xích đạo của thoi n kép
phân bào.


- Các cặp NST kép tương đồng phân li
Kì độc lập và tổ hợp tự do về 2 cực tế bào.
sau

2n
kép

- Từng NST kép tách ở tâm động
thành 2 NST đơn phân li về 2 cực
của tế bào.

2n
đơ n

- Hai tế bào mới được tạo thành đều có 2n - Các NST đơn nằm gọn trong
Kì bộ NST đơn bội (n NST) kép khác nhau kép nhân của các tế bào con mới với
→ n số lượng là đơn bội (n NST).
cuối về nguồn gốc .
kép

2n
đơ n
→n
đơ n

n kép

17 con mang b ộ NST đ ơn
Kết Từ 1 tế bào mẹ (2n NST) qua 2 lần phân bào liên tiếp tạo ra 4 tế bào



CHỦ ĐỀ: BÀI TẬP DI TRUYỀN
II. BÀI TẬP DI TRUYỀN NST, NGUYÊN PHÂN, GIẢM PHÂN
e. Bảng các thông tin về nhiễm sắc thể trong giảm phân

Giai đoạn
Nội dung

Số NST
Trạng thái
NST

Kì trung
gian
Đầu


Cuối



đầu
1

2n

2n

2n


2n

2n

Đơn

Kép

Kép

Kép

Kép

4n

4n

4n

4n

4n

2n

2n

2n


2n

2n

2n

n

Số Crômatit 0
Số tâm
động

2n


giữa
1


sau
1

Kì cuối 1
TB
chưa
tách

TB
đã

tách

2n

n

Kép

Kép


đầu
2


giữa
2


sau
2

n

n

Kép

Kì cuối 2
TB

chưa
tách

TB
đã
tách

2n

2n

n

Kép

Đơn

Đơn

Đơn

2n

2n

0

0

0


n

n

2n

2n

n

18


CHỦ ĐỀ: BÀI TẬP DI TRUYỀN
II. BÀI TẬP DI TRUYỀN NST, NGUYÊN PHÂN, GIẢM PHÂN
Bài 1:
Ở ngô, 2n = 20. Hãy điền các thông tin về một tế bào của ngô đang trong quá
trình nguyên phân vào bảng sau:
Giai đoạn

Kì đầu

Kì giữa

Kì sau

20

20


40

Kép

Kép

Đơn

Số tâm động

20

20

40

Số Crômatít

40

40

0

Thông tin
Số nhiễm sắc thể

Trạng thái của nhiễm sắc thể


19


CHỦ ĐỀ: BÀI TẬP DI TRUYỀN
II. BÀI TẬP DI TRUYỀN NST, NGUYÊN PHÂN, GIẢM PHÂN
Bài 2:
Ở ruồi giấm, 2n = 8. Hãy điền các thông tin về một tế bào của ruồi giấm
đang trong quá trình giảm phân vào bảng sau:
Giai đoạn
Thông tin
Số nhiễm sắc thể

Kì đầu 1

Kì sau 1

Kì giữa 2

Kì sau 2

8

8

4

8

Kép


Kép

Kép

Đơn

Số tâm động

8

8

4

8

Số Crômatít

16

16

8

0

Trạng thái của nhiễm
sắc thể

20



BÀI TẬP DI TRUYỀN
Trß ch¬i

¤ sè may m¾n

1

80
10
20
60
70
50
40
30

80
10
40
60
70
30
20
50

1 2 3 4
5 6 7 8
21


2


BI TP DI TRUYN

Ô số may mắn
Luật chơi

Có 2 đội chơi, mỗi đội đợc chọn 1 ô số bất
trong 8 ô số.Với mỗi ô số, học sinh sẽ phải trả
lời 1 câu hỏi. Nếu đúng sẽ đợc 10 điểm. Nếu
đội còn lại có quyền trả lời. Nếu đúng thì đợ
điểm, sai không đợc điểm.
Có 3 ô số may mắn. Nếu đội nào chọn đún
đợc 10 điểm mà không phải trả lời.
Kết quả đội nào đợc nhiều điểm sẽ thắng
22


BÀI TẬP DI TRUYỀN
Số nhiễm sắc thể thường trong tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm là:

S

a. 4 NST

® b. 6 NST
S


c. 8 NST

s

d. 16 NST

23


24


BÀI TẬP DI TRUYỀN

Có 5 tinh bào bậc I giảm phân, thu được:
s

a. 5 tinh trùng

s

b. 15 tinh trùng

® c. 20 tinh trùng
s

d. 10 tinh trùng

25



×