Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Xác định biến số, chỉ số và kỹ thuật thu thập số liệu trong nghiên cứu y học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.67 MB, 45 trang )

8/16/16

BiẾN SỐ, CHỈ SỐ VÀ KỸ
THUẬT THU THẬP SỐ LiỆU
TRONG NGHIÊN CỨU Y HỌC

Mục tiêu
1.

2.

3.

4.

Phân biệt được các loại biến số định tính và định
lượng, chuyển dạng 1 biến định lượng sang định tính,
Phân biệt được biến độc lập, biến phụ thuộc và yếu tố
nhiễu. Xác định được 1 yếu tố được coi là nhiễu
Xác định được các biến số cần phải thu thập cho 1
nghiên cứu cụ thể
Trình bày được các kỹ thuật thu thập thông tin cơ bản
và lựa chọn được kỹ thuật thu thập thông tin phù hợp
với một chủ đề nghiên cứu.

1


8/16/16

Định nghĩa Biến số


n

n

n

n

Đặc tính của ngời, s vt, hiện tợng biến
thiên theo các điều kiện khác nhau
Do ngời nghiên cứu lựa chọn phù hợp với
từng mục tiêu nghiên cứu
Triển khai nghiên cứu chính là thu thập các
biến số này
Đối lập với biến số là các hằng số

Phân loại theo bản chất của biến số
Biến liên tục
Biến định lợng

Biến rời rạc
Biến tỷ suất
Biến khoảng chia
Biến danh mục

Biến định tính

Biến thứ hạng
Biến nhị phân


2


8/16/16

Biến định lượng
Biến liên tục: Là biến mà các số đo có
thể mang giá trị thập phân (giá trị có
thể biểu thị liên tục trên một trục số)
n Biến rời rạc: Là biến mà các số đo chỉ
mang các giá trị là các số nguyên,
không có giá trị thập phân
n

Biến tỷ suất: là biến mà có giá
trị zero là thực
n Biến khoảng chia: là biến có giá
trị zero không thực (chỉ do qui
ước)
n

3


8/16/16

Ph©n lo¹i theo b¶n chÊt cña biÕn sè
BiÕn liªn tôc
BiÕn ®Þnh lîng


BiÕn rêi r¹c
BiÕn tû suÊt
BiÕn kho¶ng chia
BiÕn danh môc

BiÕn ®Þnh tÝnh

BiÕn thø h¹ng
BiÕn nhÞ ph©n

Biến định tính
n

n

n

Biến danh mục: là các biến mà các loại, các
nhóm của biến KHÔNG cần sắp xếp theo một
trật tự nhất định.
Biến thứ hạng: Là các biến mà các loại, các
nhóm của biến PHẢI được sắp xếp theo một trật
tự nhất định
Biến nhị phân: Các giá trị của biến này chỉ được
phân thành hai nhóm.

4


8/16/16


Chuyn i gia bin nh lng v nh tớnh
Biến liên tục
Biến định lợng

Biến rời rạc
Biến tỷ suất
Biến khoảng chia
Biến danh mục

Biến định tính

Biến thứ hạng
Biến nhị phân

Chú ý:
n

n

n

Đôi khi các loại, nhóm của 1 biến định
tính cũng đợc ký hiệu bằng các con số
Cả biến định lợng và biến định tính đều
có thể chuyển sang biến nhị phân
Số liệu ở dạng biến định lợng có giá trị
hơn khi chuyển sang dạng định tính

5



8/16/16

Bài tập 1: Phân loại các biến số
Định Định Danh Thứ Nhị Khoảng Tỷ Liên Rời
tính lợng mục hạng phân chia suất tục rạc
Tuổi
Hàm lợng đờng
huyết
Độ cận, viễn của
mắt (đi ốp)
Số lợng hồng cầu
Hàm lợng huyết
sắc tố
Nhiệt độ không khí
Giới
Dân tộc
Trình độ văn hoá
Số vi khuẩn/vi trờng

Bài tập 1: Phân loại các biến số
Tuổi
Hàm lợng đờng
huyết

Định Định Danh Thứ Nhị Khoảng Tỷ Liên Rời
tính lợng mục hạng phân chia suất tục rạc
x
x

x
x

Độ cận, viễn của
mắt (đi ốp)

x

Số lợng hồng cầu
Hàm lợng huyết
sắc tố

x
x

Nhiệt độ không khí
Giới
Dân tộc
Trình độ văn hoá
Số vi khuẩn/vi trờng

x
x
x

x
x
x
x


x
x
x
x

x

x

6


8/16/16

Chỉ số và biến số?
n
n
n
n

Chỉ số từ biến số
Chỉ số: từ một hoặc nhiều biến số
Ví dụ:
Chỉ số từ một biến số:
n
n

n

Số lượng hồng cầu TRUNG BÌNH

Tỷ lệ % nam giới (biến số: giới tính)

Chỉ số từ nhiều biến số:
n
n

BMI=cân nặng/(chiều cao)2
Cân nặng, chiều cao

Ví dụ về biến số
n
n
n
n
n
n
n

Số lượng tiểu cầu: ĐL
Suy dinh dưỡng (có/không): ĐT, NP
Tuổi bắt đầu bị cận thị: ĐL
Sâu răng (có/không): ĐT, NP
Số lượng tế bào CD4/ml máu: ĐL
Muỗi đốt lây HIV (có/không): ĐT, NP
Đường lây truyền HIV

7


8/16/16


n

n

Biến số: Số lượng tế bào CD4 khi bắt
đầu điều trị ARV
Chỉ số: Số lượng CD4 trung bình của
bệnh nhân bắt đầu điều trị ARV tại KH

Biến số:
Bảng câu hỏi xác định (chỉ số IQ): định
tính, danh mục
Hay ngáp vặt (có/không): ĐT, NP
Nhìn trộm (có/không): ĐT, NP
Ăn nhiều (có/không): ĐT, NP
-> Công cụ thu thập số liệu
n

8


8/16/16

Biến số
n
n
n

n


n

n

Nhịp tim: ĐL, RR
Rối loạn nhịp tim (có/không): ĐT, NP
Chỉ số: theo dõi rối loạn nhịp tim trong
BN bị bệnh tim
Tỷ lệ BN bị bệnh tim có rối loạn nhịp
tim

Biến số: Số dụng cụ chứa nước có bọ
gậy
Chỉ số: mật độ muỗi

9


8/16/16

Biến số
n
n
n

Tình trạng hôn nhân: ĐT
Tôn giáo: ĐT
Thu nhập trung bình


Nhiễm HIV trong năm (có/không)
n Có trẻ sinh ra trong năm (có/không)
n Số trẻ sinh ra trong năm
Chỉ số:
n Số người nhiễm HIV mới trong năm
n Tổng số trẻ sinh ra trong năm
n

10


8/16/16

n
n

n
n
n
n

Xét nghiệm CD4 (có/không)
Giai đoạn điều trị (dò liều/điều chỉnh
liều/ổn định)
Liều Methadone dò liều
Liều Methadone điều chỉnh
Liều Methadone ổn định
Liều Methadone/1 bệnh nhân

Biến số

Biến số:
Số thứ tự: ĐT, TH
n Chỉ số: 1,2,3,…n> KHÔNG
n

11


8/16/16

Vớ d v bin s
n
n
n
n
n
n

n
n

S lng tiu cu: L
Suy dinh dng (cú/khụng): T, NP
Tui bt u b cn th: L
Sõu rng (cú/khụng): T, NP
S lng t bo CD4/ml mỏu: L
Trung bỡnh s lng t bo CD4/ml
mỏu
Tui tr em cn th hc ng
T l tr em SDD


Phân loại theo mối tơng quan giữa các biến số
Biến độc lập
(phơi nhiễm)

Biến phụ thuộc
(bệnh)

Yếu tố nhiễu
l
l

Nhiễu là yếu tố làm sai lệch ảnh hởng của phơi nhiễm
với bệnh (thay đổi độ lớn và ý nghĩa thống kê)
Biến độc lập, phụ thuộc và nhiễu đợc xác định bởi ngời
nghiên cứu và chỉ có ý nghĩa trong nghiên cứu đó.

12


8/16/16

Biến độc lập:
n

Là biến được sử dụng để mô tả hoặc đo
lường các yếu tố mà người nghiên cứu cho
rằng nó có thể là nguyên nhân hoặc là yếu
tố ảnh hưởng đến vấn đề đang được nghiên
cứu.


Biến phụ thuộc:
n

n

Là biến số được sử dụng để mô tả hoặc đo
lường vần đề cần nghiên cứu. Thường là các
vần đề sức khoẻ mà người nghiên cứu mong
muốn khảo sát
Khái niệm biến độc lập và biến phụ thuộc
chỉ là tương đối và chỉ phù hợp trong bối
cảnh của nghiên cứu đó

13


8/16/16

Tm quan trng ca vic xỏc nh
v phõn loi cỏc bin s
Thụng tin cn thit tr
li mc tiờu/cõu hi
nghiờn cu
Xỏc nh bin s

Xỏc nh phng phỏp,
cụng c thu thp SL
Tớnh toỏn ch s cn
thit


Cách xác định biến số
n

n

n

Mc tiờu nghiờn cu: Các thông tin nào
cần thu thập để đạt đợc mục tiêu nghiên
cứu?
Cách (phơng pháp, kỹ thuật) thu thập
nào là thích hợp nhất đối với từng thông
tin?
Ai là ngời thích hợp nhất để thu thập
thông tin này?

14


8/16/16

Mẫu thiết lập biến số và chỉ số
cho nghiên cứu
Mục tiêu

Nhóm Tên biến Định
biến số
nghĩa


Mục tiêu 1

Thu nhập Số tiền
trung
có được
bình
hàng
tháng
trên
người
(đồng)
Tuổi

Nhóm
biến số
Tình
trạng
dinh
dưỡng

Kiến
thức
của
người
mẹ về
chăm
sóc trẻ

Tên biến số


Tuổi
Cân nặng
Chiều cao
Vòng cánh tay
Thiếu máu

Trình độ văn
hóa mẹ

Phương
pháp thu
thập
Phỏng
vấn

Là số
ngày/thá

Chỉ số/ định nghĩa

Tuổi tính theo tháng
Cân nặng/tuổi
Cân nặng/ chiều cao
Số lượng hồng cầu
Nồng độ Hemoglobin
máu
Theo cấp học (tiểu
học, THCS, THPT..)

Phương

Công cụ
pháp thu
thập
Hỏi
Phiếu hỏi
Cân
Đo
Xét
nghiệm
Hỏi

Cân bàn
Thước dây
Lam kính,
kính hiển vi
Huyết áp kế
Phiều hỏi

Trình độ hiểu
biết về vấn đề
dinh dưỡng

Phân loại theo câu trả
lời đúng sai

Hỏi

Bảng câu hỏi
đánh giá kiến
thức


Trình độ hiểu
biết chăm sóc
trẻ ốm

Phân loại theo câu trả
lời đúng sai

Hỏi

Bảng câu hỏi
đánh giá kiến
thức

15


8/16/16

Mơc
tiªu
1. Tình
trạng
dinh
dưỡng

C¸c biÕn sè

- Cân nặng
- Chiều cao

- Vòng
cánh tay
- Lớp mỡ
dưới da
- Thiếu máu
- Tuổi
2. Tiếp - Các dòch
cận
vụ y tế tại
dòch
đòa phương
vụ y tế
- Khả năng
tiếp cận của
dân

Kü tht TTSL

C«ng cơ TTSL

Thăm khám
Thăm khám
Thăm khám

- Cân bàn, treo Y tế đòa phương
được tập huấn
-Thước dây
-Thước dây

Thăm khám


- Thước đo

Xét nghiệm
Hỏi
- Phỏng vấn,
- Quan sát
- Thảo luận
nhóm
- Hỏi, phỏng
vấn, thảo
luận nhóm

- CTM, HST
- Phiếu hỏi
- Phiếu hỏi y tế
- Phiếu hỏi dân
- Vẽ bản đồ
- Bộ câu hỏi
- Phiếu hỏi,
- Bảng kiểm

Ghi chó

KTV xét nghiệm
Y tế đòa phương
- CB nghiên cứu
- Hỏi người cung
cấp và người sử
dụng dòch vụ y tế

- CB nghiên cứu
- Khả năng tiếp
cận, lý do...

Kỹ thuật thu thập thơng tin cơ bản
Kỹ thuật
1. Hồi cứu sổ sách, báo cáo
2. Phỏng vấn
3. Quan sát
4. Thảo luận nhóm
5 .Khám, đo lường, xét nghiệm, chấm điểm

16


8/16/16

Công cụ thu thập thông tin
Kỹ thuật

Công cụ

Hồi cứu sổ sách,
báo cáo
Phỏng vấn trong
NC định lượng
Phỏng vấn sâu

Bảng kiểm, nôi dung chính


Quan sát

Bảng kiểm

Thảo luận nhóm

Hướng dẫn TLN

Khám, đo, xét
nghiệm

Bệnh án, bảng kiểm

Bộ câu hỏi
Hướng dẫn phỏng vấn

1. HỒI CỨU THÔNG TIN

17


8/16/16

Hồi cứu, sử dụng tư liệu sẵn có
n

n
n
n


Bệnh án, báo cáo, sổ ghi chép, các nghiên cứu
trước, văn bản v.v.
Số liệu của tổ chức bên ngoài
Ưu điểm: Nhiều thông tin, qua nhiều năm
Nhược điểm:
n

n

n

độ tin cậy hạn chế (không kiểm soát được chất lượng số
liệu)
không theo đúng nhu cầu nghiên cứu (thiếu tử số hoặc
mẫu số,v.v.)
số liệu từ các nghiên cứu khác nhau hoặc từ các thời
điểm khác nhau khó so sánh do phương pháp và tiêu chí
thu thập khác nhau

Mẫu hồi cứu VPM không đặc hiệu ở
BV
T

Số
hồ



m


Giới

Triệu
chứng
thực thể

Triệu chứng cơ năng
Tuổi

Na
m

Nữ

Ho

Khạc

Khó
thở

Ghi
chú

….

1
2
3


18


8/16/16

Mẫu hồi cứu số liệu xét
nghiệm cơ bản
n
n
n
n
n

Mã số hồ sơ
Năm sinh:
Quê quán: 9 huyện (1. Ninh hòa; 2..)
Giới tính: 1. Nam; 2. Nữ
Nghề nghiệp: 1. Hưu trí; 2. CBNN; 3.
Nông dân; 4. HS/SV; 5. Chưa đi học; 6.
Thất nghiệp; 7.Khác (ghi rõ):…..

2. PHỎNG VẤN

19


8/16/16

Phỏng vấn
n

n
n

n

Thu thập thông tin bằng đặt câu hỏi.
Câu hỏi: đóng, mở
Kỹ năng nghe, xử lý câu trả lời rất quan trọng
à vai trò của người phỏng vấn
Hình thức:
n
n
n
n
n

Phỏng vấn trực tiếp
PV gián tiếp qua thư, email, điện thoại
Phỏng vấn sâu
Kỹ thuật “Vignette”: ca bệnh mẫu
Hỏi bệnh khai thác triệu chứng

Bộ câu hỏi
n

1. Phân loại câu hỏi:
n

n


n

Đóng (nhiều lựa chọn, 1 lựa chọn): dễ sử dụng,
phân tích, nhưng hạn chế khai thác thông tin
mở: Cần có kỹ năng phỏng vấn, khai thác thông
tin sâu.
Bán cấu trúc

20


8/16/16

VD câu hỏi đóng
n

Cháu là nam hay nữ?
n
n

n

1. Nam
2. Nữ

Hiện anh có hút thuốc không?
n
n

1. Có

2. Không

VD câu hỏi đóng
n

Một ngày trung bình anh hút bao nhiều
điều thuốc:
n
n
n
n

1: 1-5 điếu
2: 6-10 điếu
3: 11- 20 điếu
4:> 20 điếu

21


8/16/16

Vd câu hỏi mở
Theo anh/chị hút thuốc lá có tác động
như thế nào đến sức khoẻ?
------------------------------------------------------------------------------------------------n

VD câu hỏi bán cấu trúc
n


Lý do không đến khám chữa bệnh tại
trạm y tế là gì?
1.
2.
3.
4.

Ở xa
đắt
Thái độ NVYT không tốt
Khác (ghi rõ):…………………………………….

22


8/16/16

Bộ câu hỏi
n

2. Cấu trúc bộ câu hỏi:
n
n
n
n
n

Tên bộ câu hỏi phản ánh chủ đề NC
Phần giới thiệu
Phần hành chính

Các nội dung chính
cảm ơn và chữ ký của đối tượng nếu cần.

VD
n

n

n

Bộ câu hỏi khảo sát kiến thức, thái độ
và thực hành phòng chống HIV/AIDS ở
nhóm 15-49 tuổi tại Khánh Hòa, 2015
Mẫu phiếu thu thập thông tin về tuân
thủ điều trị Methadone tại Khánh hòa,
2015
Mẫu phiếu thu thập thông tin về tuân
thủ các xét nghiệm cơ bản ở BN
HIV/AIDS tại Khánh Hòa năm 2015

23


8/16/16

Ví dụ bộ câu hỏi

24



8/16/16

3. QUAN SÁT

Quan sát
n

n

n

Lựa chọn thông tin có hệ thống qua
quan sát sự vật, hiện tượng, ứng xử,
phản ứng, các đặc trưng của cuộc sống
Khám lâm sàng, đánh giá thực hiện các
quy trình kỹ thuật
Loại quan sát:
n
n

QS tham gia
QS không tham gia

25


×