Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

Bài 40. Ancol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (683.79 KB, 20 trang )

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ
CÁC EM HỌC SINH


Tai nạn

40%


Ngộ độc rượu


C2H5OH


Bài 40: ANCOL
(Tiết 1)


I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
1. Định nghĩa
CH3-CH2-OH

Nhóm hiđroxyl

CH3-CH2-CH2-OH
CH2=CH-CH2-OH
Nguyên tử C no

Ancol là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có nhóm hiđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với
nguyên tử cacbon no.



Nhóm –OH là nhóm chức của ancol.


Ví dụ
1. CH3-OH

5.

2. CH2=CH-CH2-OH

3.

4.

6.

CH2 CH CH2
OH OH OH


2. Phân loại

(

)n

nhóm –OH

Gốc Hiđrocacbon


(đơn chức, đa chức)

(no, không no, thơm)
Theo bậc Cacbon
( Bậc I, II, III)


2. Phân loại
a. Dựa vào gốc hiđrocacbon
Cho một số ancol sau:
(1)

(2)

(3)

(4)

CH3-CH2-OH
CH2

CH

CH2

OH

OH


OH

CH2=CH-CH2-OH

CH2 OH

Dựa vào gốc hiđrocacbon, ancol chia thành những loại nào?

Ancol no

Ancol không no

Ancol thơm


2. Phân loại
b. Dựa vào số nhóm –OH trong phân tử
Cho một số ancol sau:
(1)

CH3-CH2-OH

Ancol đơn chức

CH2=CH-CH2-OH

(2)

CH2 CH2
(3)


etylen glicol

OH

OH

Ancol đa chức
(4)

CH2

CH

CH2 glixerol

OH

OH

OH

Dựa vào số nhóm – OH, ancol chia thành những loại nào?


MỘT SỐ LOẠI ANCOL TIÊU BIỂU
Hãy điền tiếp vào bảng phân loại ancol sau:

Ancol
(1)


No / không no/

Đơn chức/

Mạch hở/

thơm

đa chức

mạch vòng

no

CH3-CH2-OH

(2)

CH2=CH-CH2-OH

(3)

CH2 OH

đơn chức

mạch hở

không no


đơn chức

mạch hở

thơm

đơn chức

no

đơn chức

mạch vòng

no

đa chức

mạch hở

OH

(4)

(5)

CH2

CH


CH2

OH

OH

OH

Ancol no, đơn chức, mạch hở (1) có công thức chung là:
CnH2n+1OH (n ≥ 1)


2. Phân loại
c. Dựa vào bậc ancol
I

I

CH3- CH2- OH
I

II

Ancol bậc 1

I

CH3- CH- CH3
OH


Ancol bậc 2

OH
I

III

CH3- C - CH3

I

Ancol bậc 3

I

CH3

 Bậc ancol tính bằng bậc của nguyên tử cacbon no liên kết với nhóm –OH


Xác định bậc ancol của các ancol sau:

I
(1)

CH3-CH2 -CH2-CH2OH
II

(2)


CH3- CH- CH2-CH3

Ancol bậc I

Ancol bậc II

OH
I
(3)

CH3- CH- CH2OH

Ancol bậc I

CH3
OH
(4)

III
CH3- C - CH3
CH3

Ancol bậc III


II. Danh pháp, đồng phân
1. Đồng phân

- Đồng phân mạch cacbon.

- Đồng phân vị trí nhóm – OH.
Ví dụ: Viết đồng phân ancol của C3H8O (C3H7OH), C4H10O (C4H9OH).

C3H8O (C3H7OH)
CH3-CH2-CH2-OH

CH3-CH-CH3
OH


C4H10O (C4H9OH)

OH
H3C CH2 CH2 CH2 OH
H3C CH
CH3

CH2 OH

H3C CH2 CH CH3

OH
H3C C

CH3

CH3


Công thức tính số đồng phân của ancol no, đơn chức:


Số đồng phân ancol CnH2n+1OH = 2

n-2

(2 ≤ n ≤ 5)

VD:

C3H8O

C4H10O

C5H12O

n=3

n=4

n=5

Số đồng phân ancol = 2

3-2

Số đồng phân ancol = 2

Số đồng phân ancol = 2

=2


4-2

5-2

=4

=8


2. Danh pháp
a. Tên thông thường
Ancol

Tên gốc ankyl + ic

Ví dụ
CH3–OH
CH3–CH2–OH
CH3CH2CH2CH2OH

CH3 – CH – CH2 – OH
CH3

Ancol metylic

Ancol etylic

Ancol butylic


Ancol isobutylic


b. Tên thay thế:

Số chỉ vị trí nhánh tên nhánh

2

1

CH3–CH2–CH2–OH
3

Tên mạch chính

Etanol

CH3–CH2–OH
3

+

2

Propan-1-ol

1

CH3–CH–CH3


Propan-2-ol

OH
4

3

2

1

CH3-CH-CH2-CH2-OH
CH3

3-metylbutan-1-ol

+

Chỉ số vị trí
–OH + ol


Củng cố
Câu 1: Cho các chất sau:

1.

CH2-CH2


3.

OH OH
2.

CH3-CH-CH2-CH2-CH2-OH
CH3

4.

CH3-O-CH2-CH3
Dãy chất nào sau đây là ancol?
A. 1;2;3.

B. 3;4;5.

C. 1;2;5.

D. 2;3;6.

5. CH3–CH=CH–CH2–OH


CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×